Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 11/2021/QĐ-UBND khung giá rừng tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 11/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 25/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2021/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 25 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 662/TTr-SNN ngày 15 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chứccá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2021./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

QUY ĐỊNH

KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn huyện Ba Tri, huyện Bình Đại và huyện Thạnh Phú - tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến quản lý, xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Các trường hợp áp dụng khung giá rừng

Khung giá rừng làm căn cứ để tính tiền trong các trường hợp sau:

1. Áp dụng giá khởi điểm khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng.

2. Trường hợp Nhà nước giao rừng, thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Chương II

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

Điều 4. Xác định khung giá rừng

1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Bảng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

(Theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII ban hành kèm theo)

Điều 5. Nguyên tắc điều chỉnh khung giá rừng

Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện có rừng và các chủ rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, triển khai đến các địa phương, đơn vị Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre để áp dụng theo đúng quy định của pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp với các sở ngành có liên quan, để xác định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 3 của Quy định này trên cơ sở khung giá rừng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng khi các yếu tố về giá thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

d) Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

2. Sở Tài chính

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 3 của Quy định này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

b) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp.

3. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện Bình Đại, Ba Tri và Thạnh Phú có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.

4. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng trên địa bàn tỉnh thực hiện các nội dung có liên quan theo quy định./.

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

TT

Trạng thái rừng

Khung trữ lượng gỗ

Khung giá rừng tự nhiên

Tối thiểu

Tối đa

1

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo kiệt

10 - 50 m3/ha

4,932

24,657

2

Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo

51 - 100 m3/ha

40,893

80,184

 

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY BẦN CHUA LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Bần chua (cây con rễ trần)

Bần chua (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Mật độ trồng 10.000 cây/ha

Mật độ trồng 1.600 cây/ha

Mật độ trồng 2.000 cây/ha

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

16,235

16,235

10,414

10,414

43,402

43,402

82,102

82,102

132,036

132,036

2

27,327

27,327

12,253

12,253

56,865

56,865

104,193

104,193

167,964

167,964

3

37,144

37,144

13,796

13,796

69,690

69,690

124,045

124,045

200,898

200,898

4

39,714

39,714

15,445

15,445

82,553

82,553

143,229

143,229

229,237

229,237

5

42,460

42,460

16,513

16,513

88,263

88,263

153,136

153,136

245,093

245,093

6

49,188

71,559

19,558

41,929

100,414

122,785

171,619

193,990

273,367

295,738

7

52,590

76,509

20,911

44,830

107,360

131,279

183,490

207,409

292,275

316,194

8

56,228

81,802

22,358

47,932

114,786

140,360

196,182

221,756

312,492

338,066

9

60,119

87,461

23,905

51,247

122,727

150,069

209,752

237,094

334,107

361,449

10

64,278

93,511

25,559

54,792

131,216

160,449

224,261

253,494

357,217

386,450

11

68,724

99,980

27,327

58,583

140,292

171,548

239,772

271,028

381,924

413,180

12

73,478

106,895

29,219

62,636

149,997

183,414

256,358

289,775

408,342

441,759

13

78,561

114,290

31,240

66,969

160,372

196,101

274,090

309,819

436,586

472,315

14

83,995

122,195

33,402

71,602

171,465

209,665

293,048

331,248

466,784

504,984

15

89,806

130,648

35,713

76,555

183,326

224,168

313,318

354,160

499,071

539,913

16

96,018

139,685

38,184

81,851

196,007

239,674

334,990

378,657

533,591

577,258

17

102,660

149,347

40,825

87,512

209,564

256,251

358,161

404,848

570,498

617,185

18

109,761

159,678

43,649

93,566

224,059

273,976

382,934

432,851

609,957

659,874

19

117,354

170,723

46,670

100,039

239,558

292,927

409,421

462,790

652,147

705,516

20

125,471

182,532

49,898

106,959

256,127

313,188

437,740

494,801

697,254

754,315

21

134,151

195,158

53,350

114,357

273,844

334,851

468,018

529,025

745,482

806,489

22

143,430

208,657

57,040

122,267

292,785

358,012

500,389

565,616

797,045

862,272

23

153,351

223,090

60,986

130,725

313,037

382,776

535,000

604,739

852,175

921,914

24

163,959

238,520

65,206

139,767

334,690

409,251

572,006

646,567

911,118

985,679

25

175,300

255,019

69,716

149,435

357,839

437,558

611,570

691,289

974,137

1.053,856

26

187,425

272,658

74,539

159,772

382,591

467,824

653,871

739,104

1.041,516

1.126,749

27

200,390

291,518

79,696

170,824

409,054

500,182

699,098

790,226

1.113,555

1.204,683

28

214,251

311,682

85,208

182,639

437,348

534,779

747,453

844,884

1.190,576

1.288,007

29

229,070

333,241

91,102

195,273

467,598

571,769

799,152

903,323

1.272,925

1.377,096

30

244,916

356,291

97,405

208,780

499,941

611,316

854,428

965,803

1.360,970

1.472,345

31

261,856

380,934

104,143

223,221

534,521

653,599

913,527

1.032,605

1.455,105

1.574,183

32

279,968

407,284

111,346

238,662

571,492

698,808

976,712

1.104,028

1.555,749

1.683,065

33

299,334

435,455

119,048

255,169

611,022

747,143

1.044,269

1.180,390

1.663,357

1.799,478

34

320,038

465,575

127,283

272,820

653,284

798,821

1.116,498

1.262,035

1.778,405

1.923,942

35

342,175

497,778

136,087

291,690

698,471

854,074

1.193,723

1.349,326

1.901,413

2.057,016

36

365,843

532,208

145,501

311,866

746,783

913,148

1.276,290

1.442,655

2.032,928

2.199,293

37

391,147

569,019

155,566

333,438

798,436

976,308

1.364,568

1.542,440

2.173,540

2.351,412

38

418,203

608,377

166,326

356,500

853,662

1.043,836

1.458,951

1.649,125

2.323,877

2.514,051

39

447,129

650,458

177,831

381,160

912,707

1.116,036

1.559,862

1.763,191

2.484,612

2.687,941

40

478,056

695,448

190,132

407,524

975,837

1.193,229

1.667,753

1.885,145

2.656,465

2.873,857

Ghi chú:

- Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

- Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY BẦN TRẮNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Bần trắng (cây con rễ trần)

Bần trắng (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Mật độ trồng 10.000 cây/ha

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Mật độ trồng 3.300 cây/ha

Mật độ trồng 4.400 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

17,128

17,128

10,414

10,414

73,653

73,653

141,167

141,167

279,048

279,048

2

27,075

27,075

12,253

12,253

94,682

94,682

179,721

179,721

357,692

357,692

3

35,561

35,561

13,796

13,796

112,421

112,421

208,115

208,115

417,318

417,318

4

43,218

43,218

15,445

15,445

128,676

128,676

233,544

233,544

464,616

464,616

5

46,207

46,207

16,513

16,513

137,576

137,576

260,731

260,731

515,186

515,186

6

54,174

76,545

19,558

41,929

154,146

176,517

292,083

314,454

574,515

596,886

7

57,922

81,841

20,911

44,830

164,808

188,727

312,285

336,204

614,252

638,171

8

61,929

87,503

22,358

47,932

176,208

201,782

333,886

359,460

656,738

682,312

9

66,213

93,555

23,905

51,247

188,397

215,739

356,981

384,323

702,164

729,506

10

70,794

100,027

25,559

54,792

201,429

230,662

381,673

410,906

750,731

779,964

11

75,690

106,946

27,327

58,583

215,361

246,617

408,072

439,328

802,657

833,913

12

80,927

114,344

29,219

62,636

230,258

263,675

436,298

469,715

858,175

891,592

13

86,525

122,254

31,240

66,969

246,185

281,914

466,476

502,205

917,533

953,262

14

92,510

130,710

33,402

71,602

263,213

301,413

498,741

536,941

980,996

1.019,196

15

98,910

139,752

35,713

76,555

281,420

322,262

533,238

574,080

1.048,849

1.089,691

16

105,752

149,419

38,184

81,851

300,885

344,552

570,121

613,788

1.121,395

1.165,062

17

113,067

159,754

40,825

87,512

321,697

368,384

609,555

656,242

1.198,959

1.245,646

18

120,887

170,804

43,649

93,566

343,948

393,865

651,716

701,633

1.281,887

1.331,804

19

129,250

182,619

46,670

100,039

367,739

421,108

696,795

750,164

1.370,552

1.423,921

20

138,190

195,251

49,898

106,959

393,174

450,235

744,990

802,051

1.465,349

1.522,410

21

147,749

208,756

53,350

114,357

420,369

481,376

796,519

857,526

1.566,703

1.627,710

22

157,968

223,195

57,040

122,267

449,445

514,672

851,612

916,839

1.675,067

1.740,294

23

168,895

238,634

60,986

130,725

480,533

550,272

910,516

980,255

1.790,927

1.860,666

24

180,579

255,140

65,206

139,767

513,771

588,332

973,495

1.048,056

1.914,801

1.989,362

25

193,069

272,788

69,716

149,435

549,307

629,026

1.040,828

1.120,547

2.047,241

2.126,960

26

206,424

291,657

74,539

159,772

587,301

672,534

1.112,819

1.198,052

2.188,843

2.274,076

27

220,702

311,830

79,696

170,824

627,924

719,052

1.189,790

1.280,918

2.340,239

2.431,367

28

235,968

333,399

85,208

182,639

671,356

768,787

1.272,085

1.369,516

2.502,106

2.599,537

29

252,289

356,460

91,102

195,273

717,792

821,963

1.360,071

1.464,242

2.675,168

2.779,339

30

269,741

381,116

97,405

208,780

767,440

878,815

1.454,144

1.565,519

2.860,202

2.971,577

31

288,398

407,476

104,143

223,221

820,522

939,600

1.554,723

1.673,801

3.058,033

3.177,111

32

308,346

435,662

111,346

238,662

877,275

1.004,591

1.662,258

1.789,574

3.269,547

3.396,863

33

329,674

465,795

119,048

255,169

937,955

1.074,076

1.777,232

1.913,353

3.495,692

3.631,813

34

352,477

498,014

127,283

272,820

1.002,830

1.148,367

1.900,157

2.045,694

3.737,478

3.883,015

35

376,858

532,461

136,087

291,690

1.072,193

1.227,796

2.031,586

2.187,189

3.995,988

4.151,591

36

402,925

569,290

145,501

311,866

1.146,354

1.312,719

2.172,105

2.338,470

4.272,378

4.438,743

37

430,794

608,666

155,566

333,438

1.225,644

1.403,516

2.322,343

2.500,215

4.567,884

4.745,756

38

460,592

650,766

166,326

356,500

1.310,419

1.500,593

2.482,972

2.673,146

4.883,831

5.074,005

39

492,450

695,779

177,831

381,160

1.401,057

1.604,386

2.654,711

2.858,040

5.221,629

5.424,958

40

526,511

743,903

190,132

407,524

1.497,964

1.715,356

2.838,330

3.055,722

5.582,793

5.800,185

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY ĐƯNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Đưng (cây con trụ mầm)

Đưng (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 4.000 cây/ha

Mật độ trồng 5.000 cây/ha

Mật độ trồng 3.330 cây/ha

Mật độ trồng 4.400 cây/ha

Mật độ trồng 5.000 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

11,107

11,107

10,139

10,139

79,180

79,180

152,797

152,797

265,779

265,779

2

20,579

20,579

12,300

12,300

100,317

100,317

192,341

192,341

337,501

337,501

3

30,007

30,007

14,447

14,447

118,869

118,869

228,241

228,241

405,469

405,469

4

38,707

38,707

16,416

16,416

135,052

135,052

256,093

256,093

451,887

451,887

5

48,008

48,008

17,552

17,552

152,354

152,354

285,872

285,872

501,517

501,517

6

64,596

70,129

26,597

32,130

178,198

183,731

326,463

331,996

566,749

572,282

7

69,065

74,981

28,437

34,353

190,523

196,439

349,043

354,959

605,949

611,865

8

73,842

80,168

30,404

36,730

203,702

210,028

373,186

379,512

647,861

654,187

9

78,951

85,713

32,509

39,271

217,792

224,554

399,000

405,762

692,673

699,435

10

84,412

91,643

34,757

41,988

232,856

240,087

426,597

433,828

740,583

747,814

11

90,251

97,982

37,162

44,893

248,963

256,694

456,104

463,835

791,808

799,539

12

96,494

104,760

39,733

47,999

266,184

274,450

487,652

495,918

846,575

854,841

13

103,169

112,006

42,482

51,319

284,596

293,433

521,382

530,219

905,131

913,968

14

110,306

119,755

45,421

54,870

304,281

313,730

557,445

566,894

967,736

977,185

15

117,936

128,038

48,563

58,665

325,328

335,430

596,002

606,104

1.034,672

1.044,774

16

126,095

136,895

51,923

62,723

347,831

358,631

637,227

648,027

1.106,238

1.117,038

17

134,816

146,364

55,515

67,063

371,889

383,437

681,302

692,850

1.182,753

1.194,301

18

144,142

156,488

59,356

71,702

397,612

409,958

728,426

740,772

1.264,561

1.276,907

19

154,113

167,313

63,462

76,662

425,115

438,315

778,810

792,010

1.352,028

1.365,228

20

164,773

178,886

67,852

81,965

454,519

468,632

832,678

846,791

1.445,543

1.459,656

21

176,170

191,259

72,545

87,634

485,957

501,046

890,272

905,361

1.545,527

1.560,616

22

188,356

204,489

77,564

93,697

519,570

535,703

951,850

967,983

1.652,427

1.668,560

23

201,384

218,633

82,929

100,178

555,507

572,756

1.017,687

1.034,936

1.766,720

1.783,969

24

215,314

233,756

88,666

107,108

593,931

612,373

1.088,078

1.106,520

1.888,919

1.907,361

25

230,207

249,925

94,799

114,517

635,011

654,729

1.163,337

1.183,055

2.019,570

2.039,288

26

246,131

267,212

101,358

122,439

678,934

700,015

1.243,803

1.264,884

2.159,258

2.180,339

27

263,155

285,695

108,368

130,908

725,894

748,434

1.329,832

1.352,372

2.308,607

2.331,147

28

281,358

305,456

115,865

139,963

776,103

800,201

1.421,813

1.445,911

2.468,286

2.492,384

29

300,819

326,584

123,880

149,645

829,784

855,549

1.520,156

1.545,921

2.639,011

2.664,776

30

321,626

349,173

132,448

159,995

887,178

914,725

1.625,301

1.652,848

2.821,542

2.849,089

31

343,873

373,325

141,610

171,062

948,542

977,994

1.737,718

1.767,170

3.016,700

3.046,152

32

367,659

399,148

151,406

182,895

1.014,150

1.045,639

1.857,911

1.889,400

3.225,356

3.256,845

33

393,089

426,757

161,878

195,546

1.084,296

1.117,964

1.986,417

2.020,085

3.448,444

3.482,112

34

420,278

456,274

173,075

209,071

1.159,294

1.195,290

2.123,812

2.159,808

3.686,961

3.722,957

35

449,348

487,834

185,047

223,533

1.239,479

1.277,965

2.270,710

2.309,196

3.941,977

3.980,463

36

480,428

521,576

197,847

238,995

1.325,210

1.366,358

2.427,768

2.468,916

4.214,631

4.255,779

37

513,659

557,653

211,533

255,527

1.416,872

1.460,866

2.595,689

2.639,683

4.506,144

4.550,138

38

549,188

596,225

226,164

273,201

1.514,872

1.561,909

2.775,225

2.822,262

4.817,820

4.864,857

39

587,173

637,464

241,807

292,098

1.619,651

1.669,942

2.967,178

3.017,469

5.151,052

5.201,343

40

627,787

681,556

258,533

312,302

1.731,678

1.785,447

3.172,409

3.226,178

5.507,334

5.561,103

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC V

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY ĐƯỚC LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha Năm trồng thứ

Đước (cây con trụ mầm)

Đước (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 6.000 cây/ha

Mật độ trồng 10.000 cây/ha

Mật độ trồng 3.300 cây/ha

Mật độ trồng 4.400 cây/ha

Mật độ trồng 5.000 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

12,000

12,000

9,583

9,583

56,331

56,331

142,237

142,237

243,531

243,531

2

21,650

21,650

11,697

11,697

73,493

73,493

180,076

180,076

304,253

304,253

3

31,233

31,233

13,785

13,785

88,523

88,523

214,325

214,325

360,070

360,070

4

40,063

40,063

15,709

15,709

101,665

101,665

240,756

240,756

401,734

401,734

5

49,504

49,504

16,795

16,795

115,716

115,716

269,014

269,014

446,279

446,279

6

66,247

71,780

25,784

31,317

137,970

143,503

307,944

313,477

504,173

509,706

7

70,829

76,745

27,568

33,484

147,513

153,429

329,243

335,159

539,045

544,961

8

75,728

82,054

29,475

35,801

157,716

164,042

352,017

358,343

576,329

582,655

9

80,968

87,730

31,515

38,277

168,627

175,389

376,366

383,128

616,194

622,956

10

86,568

93,799

33,695

40,926

180,290

187,521

402,398

409,629

658,814

666,045

11

92,557

100,288

36,027

43,758

192,761

200,492

430,231

437,962

704,382

712,113

12

98,959

107,225

38,519

46,785

206,094

214,360

459,990

468,256

753,103

761,369

13

105,805

114,642

41,184

50,021

220,350

229,187

491,807

500,644

805,193

814,030

14

113,123

122,572

44,033

53,482

235,591

245,040

525,824

535,273

860,886

870,335

15

120,949

131,051

47,080

57,182

251,887

261,989

562,194

572,296

920,432

930,534

16

129,315

140,115

50,337

61,137

269,310

280,110

601,080

611,880

984,096

994,896

17

138,259

149,807

53,819

65,367

287,937

299,485

642,655

654,203

1.052,163

1.063,711

18

147,824

160,170

57,542

69,888

307,854

320,200

687,106

699,452

1.124,938

1.137,284

19

158,049

171,249

61,524

74,724

329,149

342,349

734,632

747,832

1.202,748

1.215,948

20

168,982

183,095

65,780

79,893

351,915

366,028

785,445

799,558

1.285,938

1.300,051

21

180,670

195,759

70,330

85,419

376,256

391,345

839,772

854,861

1.374,883

1.389,972

22

193,167

209,300

75,195

91,328

402,282

418,415

897,857

913,990

1.469,980

1.486,113

23

206,528

223,777

80,396

97,645

430,107

447,356

959,959

977,208

1.571,654

1.588,903

24

220,813

239,255

85,958

104,400

459,856

478,298

1.026,357

1.044,799

1.680,360

1.698,802

25

236,087

255,805

91,904

111,622

491,664

511,382

1.097,347

1.117,065

1.796,586

1.816,304

26

252,418

273,499

98,262

119,343

525,672

546,753

1.173,249

1.194,330

1.920,851

1.941,932

27

269,876

292,416

105,058

127,598

562,031

584,571

1.254,398

1.276,938

2.053,710

2.076,250

28

288,544

312,642

112,326

136,424

600,905

625,003

1.341,162

1.365,260

2.195,759

2.219,857

29

308,503

334,268

120,096

145,861

642,469

668,234

1.433,926

1.459,691

2.347,634

2.373,399

30

329,841

357,388

128,403

155,950

686,907

714,454

1.533,107

1.560,654

2.510,012

2.537,559

31

352,656

382,108

137,285

166,737

734,419

763,871

1.639,148

1.668,600

2.683,622

2.713,074

32

377,049

408,538

146,781

178,270

785,217

816,706

1.752,523

1.784,012

2.869,240

2.900,729

33

403,129

436,797

156,934

190,602

839,528

873,196

1.873,739

1.907,407

3.067,696

3.101,364

34

431,012

467,008

167,789

203,785

897,596

933,592

2.003,340

2.039,336

3.279,879

3.315,875

35

460,825

499,311

179,396

217,882

959,681

998,167

2.141,905

2.180,391

3.506,738

3.545,224

36

492,699

533,847

191,804

232,952

1.026,059

1.067,207

2.290,055

2.331,203

3.749,288

3.790,436

37

526,778

570,772

205,072

249,066

1.097,029

1.141,023

2.448,451

2.492,445

4.008,615

4.052,609

38

563,214

610,251

219,256

266,293

1.172,908

1.219,945

2.617,803

2.664,840

4.285,878

4.332,915

39

602,170

652,461

234,422

284,713

1.254,034

1.304,325

2.798,867

2.849,158

4.582,318

4.632,609

40

643,821

697,590

250,637

304,406

1.340,772

1.394,541

2.992,457

3.046,226

4.899,263

4.953,032

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC VI

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY MẮM ĐEN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Mắm đen (cây con rễ trần)

Mắm đen (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 3.300 cây/ha

Mật độ trồng 10.000 cây/ha

Mật độ trồng 2.200 cây/ha

Mật độ trồng 2.500 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

17,034

17,034

10,414

10,414

53,476

53,476

99,766

99,766

2

29,660

29,660

12,253

12,253

69,888

69,888

125,878

125,878

3

40,456

40,456

13,796

13,796

84,674

84,674

149,260

149,260

4

43,254

43,254

15,445

15,445

99,448

99,448

171,762

171,762

5

46,246

46,246

16,513

16,513

106,327

106,327

183,643

183,643

6

52,778

64,305

18,824

30,351

119,605

131,132

204,510

216,037

7

56,429

68,753

20,127

32,451

127,878

140,202

218,656

230,980

8

60,333

73,509

21,520

34,696

136,724

149,900

233,781

246,957

9

64,507

78,594

23,009

37,096

146,182

160,269

249,952

264,039

10

68,969

84,030

24,601

39,662

156,294

171,355

267,241

282,302

11

73,740

89,844

26,303

42,407

167,105

183,209

285,726

301,830

12

78,841

96,059

28,123

45,341

178,663

195,881

305,489

322,707

13

84,295

102,703

30,069

48,477

191,022

209,430

326,619

345,027

14

90,126

109,808

32,150

51,832

204,235

223,917

349,211

368,893

15

96,360

117,403

34,374

55,417

218,362

239,405

373,366

394,409

16

103,026

125,525

36,752

59,251

233,465

255,964

399,190

421,689

17

110,153

134,207

39,295

63,349

249,615

273,669

426,802

450,856

18

117,772

143,490

42,013

67,731

266,880

292,598

456,323

482,041

19

125,918

153,416

44,920

72,418

285,339

312,837

487,886

515,384

20

134,629

164,028

48,028

77,427

305,076

334,475

521,632

551,031

21

143,942

175,374

51,351

82,783

326,179

357,611

557,713

589,145

22

153,899

187,505

54,903

88,509

348,740

382,346

596,289

629,895

23

164,544

200,475

58,701

94,632

372,862

408,793

637,533

673,464

24

175,925

214,341

62,762

101,178

398,652

437,068

681,629

720,045

25

188,093

229,167

67,103

108,177

426,225

467,299

728,775

769,849

26

201,105

245,019

71,746

115,660

455,708

499,622

779,184

823,098

27

215,015

261,967

76,709

123,661

487,228

534,180

833,078

880,030

28

229,888

280,087

82,015

132,214

520,929

571,128

890,700

940,899

29

245,788

299,460

87,688

141,360

556,959

610,631

952,307

1.005,979

30

262,789

320,173

93,754

151,138

595,483

652,867

1.018,175

1.075,559

31

280,967

342,319

100,240

161,592

636,672

698,024

1.088,600

1.149,952

32

300,401

365,997

107,174

172,770

680,709

746,305

1.163,896

1.229,492

33

321,180

391,313

114,587

184,720

727,793

797,926

1.244,400

1.314,533

34

343,395

418,379

122,514

197,498

778,132

853,116

1.330,471

1.405,455

35

367,147

447,318

130,987

211,158

831,953

912,124

1.422,495

1.502,666

36

392,542

478,258

140,048

225,764

889,497

975,213

1.520,885

1.606,601

37

419,694

511,338

149,736

241,380

951,021

1.042,665

1.626,081

1.717,725

38

448,723

546,706

160,093

258,076

1.016,801

1.114,784

1.738,552

1.836,535

39

479,761

584,521

171,167

275,927

1.087,131

1.191,891

1.858,803

1.963,563

40

512,945

624,951

183,007

295,013

1.162,325

1.274,331

1.987,371

2.099,377

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC VII

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY MẮM TRẮNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Mắm trắng (cây con rễ trần)

Mắm trắng (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 5.000 cây/ha

Mật độ trồng 10.000 cây/ha

Mật độ trồng 3.300 cây/ha

Mật độ trồng 4.400 cây/ha

Mật độ trồng 5.000 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

21,225

21,225

10,414

10,414

117,198

117,198

124,969

124,969

176,625

176,625

2

31,669

31,669

12,253

12,253

143,451

143,451

152,396

152,396

214,083

214,083

3

41,362

41,362

13,796

13,796

164,023

164,023

174,415

174,415

243,405

243,405

4

44,222

44,222

15,445

15,445

184,840

184,840

196,621

196,621

273,263

273,263

5

47,281

47,281

16,513

16,513

207,098

207,098

220,364

220,364

305,187

305,187

6

53,444

64,971

18,824

30,351

231,206

242,733

245,982

257,509

339,463

350,990

7

57,141

69,465

20,127

32,451

247,199

259,523

262,996

275,320

362,943

375,267

8

61,094

74,270

21,520

34,696

264,298

277,474

281,188

294,364

388,048

401,224

9

65,321

79,408

23,009

37,096

282,579

296,666

300,638

314,725

414,889

428,976

10

69,840

84,901

24,601

39,662

302,125

317,186

321,433

336,494

443,587

458,648

11

74,671

90,775

26,303

42,407

323,022

339,126

343,666

359,770

474,268

490,372

12

79,836

97,054

28,123

45,341

345,365

362,583

367,436

384,654

507,072

524,290

13

85,359

103,767

30,069

48,477

369,254

387,662

392,852

411,260

542,146

560,554

14

91,264

110,946

32,150

51,832

394,795

414,477

420,024

439,706

579,645

599,327

15

97,577

118,620

34,374

55,417

422,102

443,145

449,077

470,120

619,737

640,780

16

104,326

126,825

36,752

59,251

451,298

473,797

480,138

502,637

662,603

685,102

17

111,544

135,598

39,295

63,349

482,514

506,568

513,349

537,403

708,434

732,488

18

119,259

144,977

42,013

67,731

515,888

541,606

548,856

574,574

757,435

783,153

19

127,508

155,006

44,920

72,418

551,570

579,068

586,819

614,317

809,824

837,322

20

136,328

165,727

48,028

77,427

589,722

619,121

627,408

656,807

865,838

895,237

21

145,759

177,191

51,351

82,783

630,512

661,944

670,805

702,237

925,726

957,158

22

155,841

189,447

54,903

88,509

674,123

707,729

717,203

750,809

989,757

1.023,363

23

166,621

202,552

58,701

94,632

720,751

756,682

766,810

802,741

1.058,215

1.094,146

24

178,146

216,562

62,762

101,178

770,603

809,019

819,849

858,265

1.131,409

1.169,825

25

190,468

231,542

67,103

108,177

823,903

864,977

876,555

917,629

1.209,665

1.250,739

26

203,643

247,557

71,746

115,660

880,891

924,805

937,185

981,099

1.293,335

1.337,249

27

217,729

264,681

76,709

123,661

941,820

988,772

1.002,007

1.048,959

1.382,791

1.429,743

28

232,790

282,989

82,015

132,214

1.006,964

1.057,163

1.071,314

1.121,513

1.478,435

1.528,634

29

248,891

302,563

87,688

141,360

1.076,612

1.130,284

1.145,413

1.199,085

1.580,693

1.634,365

30

266,106

323,490

93,754

151,138

1.151,078

1.208,462

1.224,638

1.282,022

1.690,025

1.747,409

31

284,513

345,865

100,240

161,592

1.230,696

1.292,048

1.309,343

1.370,695

1.806,920

1.868,272

32

304,193

369,789

107,174

172,770

1.315,819

1.381,415

1.399,907

1.465,503

1.931,899

1.997,495

33

325,234

395,367

114,587

184,720

1.406,831

1.476,964

1.496,735

1.566,868

2.065,523

2.135,656

34

347,730

422,714

122,514

197,498

1.504,138

1.579,122

1.600,259

1.675,243

2.208,389

2.283,373

35

371,781

451,952

130,987

211,158

1.608,174

1.688,345

1.710,944

1.791,115

2.361,136

2.441,307

36

397,497

483,213

140,048

225,764

1.719,407

1.805,123

1.829,285

1.915,001

2.524,449

2.610,165

37

424,991

516,635

149,736

241,380

1.838,333

1.929,977

1.955,811

2.047,455

2.699,057

2.790,701

38

454,387

552,370

160,093

258,076

1.965,485

2.063,468

2.091,089

2.189,072

2.885,743

2.983,726

39

485,816

590,576

171,167

275,927

2.101,432

2.206,192

2.235,724

2.340,484

3.085,341

3.190,101

40

519,419

631,425

183,007

295,013

2.246,782

2.358,788

2.390,362

2.502,368

3.298,744

3.410,750

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

PHỤ LỤC VIII

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY PHI LAO LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: triệu đồng/ha

Năm trồng thứ

Phi lao (cây con có túi bầu)

Mật độ trồng 3.300 cây/ha

Tối thiểu

Tối đa

1

12,547

12,547

2

15,085

15,085

3

17,165

17,165

4

18,994

18,994

5

20,307

20,307

6

34,015

59,631

7

36,369

63,756

8

38,886

68,167

9

41,575

72,882

10

44,452

77,924

11

47,527

83,315

12

50,815

89,078

13

54,330

95,239

14

58,089

101,827

15

62,108

108,871

16

66,404

116,402

17

70,998

124,454

18

75,909

133,063

19

81,160

142,267

20

86,774

152,108

21

92,777

162,630

22

99,194

173,878

23

106,057

185,906

24

113,393

198,765

25

121,236

212,514

26

129,623

227,214

27

138,589

242,930

28

148,175

259,733

29

158,425

277,699

30

169,383

296,907

31

181,100

317,444

32

193,626

339,400

33

207,020

362,877

34

221,340

387,977

35

236,649

414,812

36

253,018

443,504

37

270,520

474,181

38

289,231

506,978

39

309,237

542,045

40

330,626

579,537

Ghi chú:

 - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

 - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


807

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.205.26
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!