|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
11/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2020/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG
VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy
định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài
sản cố định hữu hình và danh mục tài sản cố định đặc thù để quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là cơ
quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản
lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Kiên Giang.
2. Các tài sản cố định
không quy định trong Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định hữu hình và
danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với:
a) Tài sản cố định tại
cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ
chức chính trị - xã hội thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
b) Tài sản cố định do
Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Kiên Giang.
2. Khuyến khích các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy
định tại Quyết định này để quản lý tính hao mòn tài sản cố định.
Điều
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định vô hình:
Tài sản cố định vô
hình là những tài sản không có hình thái vật chất mà cơ quan, tổ chức, đơn vị,
doanh nghiệp đã đầu tư chi phí tạo lập tài sản hoặc được hình thành qua quá trình
hoạt động, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn sau đây:
a) Có thời gian sử dụng
từ 01 (một) năm trở lên;
b) Có nguyên giá từ
10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
2. Danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình được quy định chi tiết tại Phụ
lục số 01 kèm theo Quyết định này.
Điều
4. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình
1. Tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định hữu hình:
Tài sản cố định hữu
hình quy định tại Quyết định này là tài sản cố định chưa đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
Tài chính nhưng thuộc 01 trong 02 trường hợp sau đây:
a) Tài sản (trừ tài sản
là nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng
(năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử
dụng từ 01 (một) năm trở lên;
b) Tài sản là trang
thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở
lên.
2. Danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình được quy định chi tiết tại Phụ
lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều
5. Danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định đặc thù:
Tài sản cố định không
xác định được chi phí hình thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng
yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật (như: cổ vật, hiện vật trưng bày
trong bảo tàng, lăng tẩm, di tích lịch sử được xếp hạng), tài sản cố định là
thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập không xác định được chi phí hình
thành được quy định là tài sản cố định đặc thù.
2. Danh mục tài sản cố
định đặc thù được quy định chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
Điều
6. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, doanh nghiệp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định
tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và Quyết
định này để thực hiện tính hao mòn, ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản
lý tài sản theo đúng quy định.
2. Các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, doanh nghiệp căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý có trách nhiệm thường
xuyên rà soát, tổng hợp, cập nhật danh mục tài sản mới (nếu có) và gửi về Sở
Tài chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù
hợp.
Điều
7. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
08 tháng 6 năm 2020./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ
LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
DANH MỤC TÀI SẢN
|
THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)
|
TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm)
|
Loại 1
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
15
|
6,7
|
2
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
4
|
25
|
3
|
Giải pháp hữu ích
|
8
|
12,5
|
4
|
Nhãn hiệu
|
8
|
12,5
|
5
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
8
|
12,5
|
Loại
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
4
|
25
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
4
|
25
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
4
|
25
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
4
|
25
|
Loại 3
|
Quyền tác giả và quyền liên quan
đến quyền tác giả, quyền đối với giống cây trồng
Thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình là quyền tác giả
và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền đối với giống cây trồng được xác định như sau:
- Thời gian
sử dụng là thời gian bảo hộ được ghi trên văn bằng bảo hộ theo quy định
(không tính thời hạn bảo hộ được gia hạn thêm);
- Tỷ lệ hao
mòn được xác định như sau:
Tỷ lệ hao mòn
|
=
|
1
|
X
|
100
|
Thời gian bảo hộ được ghi trên văn bằng bảo hộ
|
|
Loại
4
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
quyền sử dụng đất)
|
4
|
25
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ
LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
DANH MỤC TÀI SẢN
|
THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)
|
TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm)
|
A
|
Danh mục tài sản cố định hữu hình có giá trị từ
05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở
lên
|
|
|
Loại 1
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
4
|
25
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử
tương đương)
|
4
|
25
|
|
- Máy in
|
4
|
25
|
|
- Máy fax
|
4
|
25
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
4
|
25
|
|
- Máy scan
|
4
|
25
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
4
|
25
|
|
- Máy photocopy
|
4
|
25
|
|
- Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức
danh
|
6
|
16,7
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
6
|
16,7
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
6
|
16,7
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
4
|
25
|
|
- Quạt
|
4
|
25
|
|
- Máy sưởi
|
4
|
25
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác
|
4
|
25
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
- Máy chiếu
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
4
|
25
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi
|
4
|
25
|
|
- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín
hiệu kỹ thuật số khác
|
4
|
25
|
|
- Máy ghi âm
|
4
|
25
|
|
- Máy ảnh
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
4
|
25
|
|
- Điện thoại, máy bộ đàm
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
4
|
25
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
4
|
25
|
|
- Máy giặt
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị điện văn phòng
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
4
|
25
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
4
|
25
|
|
- Camera giám sát
|
4
|
25
|
|
- Máy bơm nước
|
4
|
25
|
|
- Két sắt
|
4
|
25
|
|
- Bộ bàn ghế hội trường
|
6
|
16,7
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
6
|
16,7
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung khác
|
4
|
25
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động
cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
4
|
25
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc
thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
4
|
25
|
4
|
Máy móc, thiết bị
khác
|
4
|
25
|
Loại 2
|
Cây lâu năm,
súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc
vật
|
6
|
16,7
|
2
|
Cây lâu năm,
vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả,
|
10
|
10
|
3
|
Thảm cỏ, thảm
cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh
|
6
|
16,7
|
Loại 3
|
Tài sản cố định
hữu hình khác
|
4
|
25
|
B
|
Tài sản cố định hữu hình là
trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 03
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
DANH MỤC TÀI SẢN
|
Loại 1
|
Di tích được xếp hạng
|
1
|
Di tích cấp quốc gia
|
2
|
Di tích cấp tỉnh
|
Loại 2
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng, di
tích
|
1
|
Chất liệu bằng kim loại
|
2
|
Chất liệu bằng gỗ
|
3
|
Chất liệu bằng gốm, sành sứ
|
4
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
5
|
Chất liệu bằng nhựa
|
6
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
7
|
Chất liệu bằng vải
|
8
|
Chất liệu bằng giấy
|
9
|
Chất liệu bằng xương
|
10
|
Chất liệu bằng da
|
11
|
Chất liệu phim ảnh
|
12
|
Các tiêu bản mẫu động vật, thực vật
|
13
|
Chất liệu khác
|
Loại 3
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 28/05/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
2.680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|