Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Thành
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2006/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 23 tháng 01 năm 2006
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban
hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các
quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của
nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2005/NQ-HĐVIII ngày 02/12/2005 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Bình Thuận khoá
VIII, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2004 của
tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công bố công khai số liệu quyết
toán ngân sách năm 2004 của tỉnh Bình Thuận theo các biểu đính kèm.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Thành
|
Mẫu số 10
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/ 01/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán năm 2004
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1,003,380
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
995,847
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
7,533
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
2,082,413
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
968,494
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
715,530
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
252,964
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
663,989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
321,688
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
342,301
|
|
Trong đó : ghi thu, ghi chi vốn thiết bị N.nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
2,500
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
90,430
|
5
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
357,000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
1,975,340
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
866,111
|
2
|
Chi thường xuyên
|
786,731
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3
Điều 8 Luật NSNN
|
56,535
|
4
|
Dự phòng
|
|
5
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
265,963
|
Mẫu số 11
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định 11/2006/QĐ-UBND ngày
23/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán năm 2004
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp Tỉnh
|
1,765,440
|
1
|
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng theo phân cấp
|
700,735
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng
100%
|
571,599
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
cấp
|
|
|
Tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
129,136
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
663,989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
321,688
|
|
Trong đó : vốn XDCB ngoài nước
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
342,301
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
|
357,000
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
41,216
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
2,500
|
II
|
Chi ngân sách cấp Tỉnh
|
1,760,661
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh
theo
|
1,200,244
|
|
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách
cấp dưới)
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách Huyện, Thành phố
|
294,532
|
|
- Bổ sung cân đối
|
236,807
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
57,725
|
3
|
Chi chuyển nguồn qua năm sau
|
265,885
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (bao gồm ngân sách
xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp Huyện, Thành phố
|
611,505
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
267,759
|
|
- Các khoản thu NS Huyện, Thành phố hưởng
100%
|
143,931
|
|
- Các khoản thu phân chia NS Huyện, Thành
phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
123,828
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp Tỉnh
|
294,532
|
|
- Bổ sung cân đối
|
236,807
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
57,725
|
|
Trong đó : vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
49,214
|
II
|
Chi ngân sách Huyện, Thành phố
|
509,211
|
Mẫu số 12
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
sô 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính : Triệu
đồng
Nội
dung
|
Quyết toán
năm 2004
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1,360,380
|
A.
Tổng các khoản
thu cân đối ngân sách Nhà nước
|
1,209,917
|
I.
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
845,384
|
1/ Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương :
|
55,355
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
38,514
|
Trong đó : + Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5,603
|
Trong đó : + TNDN
các đơn vị hạch toán toàn ngành
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
1
|
- Thuế tài nguyên
|
11,089
|
Trong đó:
+ Tài nguyên rừng
|
|
+ Tài nguyên nước, thủy điện
|
11,002
|
- Thuế môn bài
|
148
|
- Thu sử dụng vốn và thu khác
|
|
2/ Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
39,645
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22,330
|
Trong đó : Thu
về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10,335
|
Trong đó : Thu
về quảng cáo truyền hình
|
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
3,300
|
- Thuế tài nguyên
|
3,371
|
Trong đó : Tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
309
|
- Thu sử dụng vốn và thu khác
|
|
3/ Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
8,229
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5,845
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
336
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
361
|
- Thuế tài nguyên
|
143
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
1,475
|
Trong đó : Từ hoạt động dầu khí
|
|
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài
|
|
Trong đó : Từ hoạt động dầu khí
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí
|
|
- Thuế môn bài
|
69
|
- Các khoản thu khác
|
|
4/ Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
137,795
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
76,311
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47,479
|
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước
|
479
|
- Thuế tài nguyên
|
4,251
|
Trong đó: Tài nguyên rừng
|
|
- Thuế môn bài
|
8,481
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
794
|
5/ Lệ phí trước bạ
|
24,850
|
6/ Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1,056
|
7/ Thuế nhà đất
|
5,659
|
8/ Thuế thu nhập cá nhân
|
9,253
|
9/ Thu xổ số kiến thiết
|
74,050
|
10/ Thu phí xăng dầu
|
32,154
|
11/ Thu phí và lệ phí
|
45,665
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
34,478
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
9,923
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
1,264
|
12/ Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
7,562
|
13/ Thu tiền sử dụng đất
|
342,335
|
14/ Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
16,974
|
15/ Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
3,408
|
Trong đó : Thu từ hoạt động dầu, khí
|
|
16/ Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại xã
|
1,590
|
17/ Thu khác ngân sách
|
39,804
|
II. Thu từ dầu thô
|
|
III. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế GTGT
|
|
Hàng nhập khẩu do hải quan thu
|
|
IV. Thu viện trợ không hoàn lại
|
7,533
|
V. Thu huy động theo khoản 3, Điều 8
của Luật NSNN
|
357,000
|
B. Các khoản thu được để lại chi và
quản lý qua NSNN
|
150,463
|
1/ Các khoản phụ thu
|
553
|
2/ Các khoản huy động đóng góp XDCSHT
|
52,419
|
3/ Học phí
|
5,909
|
4/ Viện phí
|
33,643
|
5/ Các khoản phí, lệ phí khác
|
16,322
|
6/ Thu sự nghiệp
|
248
|
7/ Thu bán lâm sản tịch thu
|
7,066
|
8/ Thu phạt lâm sản
|
2,903
|
9/ Thu phạt kinh doanh trái pháp luật
|
1,535
|
10/ Thu phạt bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
810
|
11/ Thu phạt ATGT
|
17,369
|
12/ Thu phạt khác
|
657
|
13/ Thu khác
|
11,029
|
trong đó: + Ghi thu, ghi chi thuế nhà đất
|
419
|
+ Thu khấu hao nhà
|
672
|
+ Ghi thu, ghi chi thuế nghề cá
|
966
|
+ Ghi thu, ghi chi bán cổ vật
|
6,951
|
+ Thu khác còn lại
|
2,021
|
Tổng thu ngân sách địa phương
|
2,082,413
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách
địa phương
|
1,931,950
|
- Các khoản thu 100%
|
565,067
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
|
252,964
|
- Thu bổ sung từ NSTƯ
|
663,989
|
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
321,688
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu
|
342,301
|
- Thu kết dư
|
90,430
|
- Thu tiền vay đầu tư phát triển
|
357,000
|
- Kiên cố hoá trường học và Tổng Cty dầu khí
hỗ trợ
|
|
- Thu chuyển nguồn
|
2,500
|
B. Các khoản thu được để lại chi và
quản lý qua ngân sách Nhà nước
|
150,463
|
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Quyết
toán năm 2004
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.975.340
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
1.866.081
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
853.117
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
98.665
|
|
Chi khoa
học, công nghệ
|
299
|
II
|
Chi thường xuyên
|
690.466
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
267.106
|
2
|
Chi khoa
học, công nghệ
|
7.993
|
III
|
Chi trả nợ gốc
và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
56.535
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
265.963
|
B
|
Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
109.259
|
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 22/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chi
tiêu
|
Quyết
toán năm 2004
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
1.760.661
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
777.557
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
766.421
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
11.136
|
II
|
Chi thường xuyên
|
366.152
|
1
|
Chi quốc phòng
|
7.381
|
2
|
Chi an ninh
|
6.588
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
71.417
|
4
|
Chi y tế
|
100.374
|
5
|
Chi khoa
học công nghệ
|
7.210
|
6
|
Chi văn hóa
thông tin
|
7.314
|
7
|
Chi phát thanh,truyền hình
|
6.060
|
8
|
Chi thề dục thể thao
|
2.787
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
15.434
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
66.727
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
50.254
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
9.814
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
14.792
|
III
|
Chi trả nợ gốc
và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật ngân sách Nhà nước
|
56.535
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách vấp dưới
|
294.532
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
265.885
|
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chia
ra
Nội
dung chi
|
Quyết
toán
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
Tổng số
|
159.028
|
129.950
|
29.087
|
I.
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
46.522
|
29.848
|
16.674
|
1. Chương trình xóa đói
giảm nghèo
|
16.437
|
15.551
|
886
|
2. Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình
|
6.533
|
1.063
|
5.470
|
3. Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh
nguy hiểm.
|
5.468
|
1.588
|
3.880
|
4. Chương trình nước sạch và vệ
sinh môi trường
nông thôn.
|
2.221
|
2.201
|
200
|
5. Chương trình văn hóa
|
1.515
|
1.391
|
124
|
6. Chương trình giáo dục và đào tạo
|
14.348
|
8.234
|
6.114
|
II.
Chi thực hiện CT 135
|
15.004
|
14.984
|
20
|
III. Dự án 5 triệu ha rừng
|
2.808
|
2.808
|
0
|
VI.
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
94.694
|
82.310
|
12.384
|
(Kèm theo
Quyết định số
11/2006/QĐ-UBND ngày
23/01/2006 của
UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2004
|
CHI ĐẦU TƯ
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
BAO GỒM
|
CHI CTMT, NHIỆM VỤ
|
SN KINH TẾ
|
SN GD ĐT
|
SN Y TẾ
|
SN KHCN
|
SN VHTT
|
SN PTTH
|
SN TDTT
|
SN XH
|
QUẢN LÝ HC
|
KHÁC
|
I
|
Cc
cơ quan đơn vị của Tỉnh
|
965,621
|
653,729
|
288,917
|
41,452
|
64,793
|
86,130
|
6,511
|
7,010
|
4,824
|
2,787
|
12,892
|
49,260
|
13,258
|
22,975
|
1
|
HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận
|
7,646
|
|
7,646
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
4,735
|
2,778
|
|
2
|
Sở Kế hoạch –
Đầu tư tỉnh Bình Thuận
|
1,395
|
|
1,395
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
1,347
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận
|
883
|
|
883
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
732
|
49
|
|
4
|
Ngành thủy sản tỉnh Bình Thuận
|
7,774
|
|
7,774
|
6,410
|
39
|
|
184
|
|
|
|
|
1,141
|
|
|
5
|
Sở Công nghiêp tỉnh Bình Thuận
|
1,249
|
|
1,249
|
|
4
|
|
7
|
|
|
|
|
1,238
|
|
|
6
|
Ngành Khoa học Công nghệ
|
4,295
|
|
4,295
|
|
|
|
3,831
|
|
|
|
|
464
|
|
|
7
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận
|
3,036
|
|
3,036
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
1,924
|
859
|
|
8
|
Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
|
858
|
|
858
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
854
|
|
|
9
|
Ngành Thương mại – Du
lịch
|
3,059
|
|
3,059
|
320
|
600
|
|
|
|
|
|
|
1,720
|
419
|
|
10
|
Ngành Giao
thông – Vận
tải
|
5,480
|
|
5,480
|
4,568
|
|
|
|
|
|
|
|
912
|
|
|
11
|
Ngành Lao động –
TBXH
|
7,585
|
|
6,857
|
|
|
|
|
|
|
|
6,018
|
839
|
|
728
|
12
|
Ngành Văn hóa thông tin
|
10,757
|
|
10,453
|
|
213
|
|
127
|
6,603
|
|
|
|
945
|
2,565
|
304
|
13
|
Sở Nội vụ
|
3,763
|
|
2,767
|
|
1,930
|
|
182
|
|
|
|
|
655
|
|
996
|
14
|
Thanh tra Tỉnh
|
1,191
|
|
1,191
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
1,164
|
|
|
15
|
Đài phát thanh - Truyền hình
|
5,257
|
|
4,903
|
|
79
|
|
|
|
4,824
|
|
|
|
|
354
|
16
|
Trường Chính trị
|
2,164
|
|
2,164
|
|
2,164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
5,178
|
|
5,178
|
3,044
|
|
|
|
|
|
|
|
2,134
|
|
|
18
|
Ngành Thể dục - Thể thao
|
4,454
|
|
4,454
|
|
1,277
|
|
|
|
|
2,787
|
|
390
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
9,151
|
|
4,289
|
746
|
18
|
|
|
|
|
|
|
644
|
2,881
|
4,862
|
20
|
UB Dân số Gia đình và Trẻ em
|
4,812
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
|
|
4,470
|
21
|
Ban Tôn giáo tỉnh Bình Thuận
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
647
|
|
|
22
|
Ban QL các khu công nghiệp
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
|
23
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
14,818
|
|
14,818
|
|
2,142
|
|
79
|
|
|
|
|
12,597
|
|
|
24
|
UB Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam
|
1,326
|
|
1,326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,326
|
|
|
25
|
Tỉnh đoàn
|
1,905
|
|
1,905
|
|
|
|
48
|
407
|
|
|
|
1,450
|
|
|
26
|
Hội Liện hiệp Phụ nữ
|
1,177
|
|
869
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
561
|
|
308
|
27
|
Hội Nông dân
|
714
|
|
714
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
659
|
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
607
|
|
607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607
|
|
|
29
|
Hội Chữ thập đỏ
|
778
|
|
778
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
464
|
|
|
30
|
Hội Luật gia
|
196
|
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
|
|
31
|
Hội Y học dân tộc
|
182
|
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
|
|
32
|
Hội Người mù
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
|
|
33
|
Hội Văn học - Nghệ
thuật
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
59
|
|
34
|
Hội đồng Liên minh các
hợp tác xã
|
188
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188
|
|
|
35
|
Đoàn dân chính Đảng
|
84
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
36
|
Ngành Giáo dục - Đào
tạo
|
58,311
|
|
52,197
|
|
51,124
|
|
|
|
|
|
|
1,073
|
|
6,114
|
37
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
4,130
|
|
4,130
|
|
4,130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ngành Y tế
|
99,868
|
|
95,488
|
|
986
|
85,142
|
63
|
|
|
|
5,495
|
3,802
|
|
4,380
|
39
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
cán bộ
|
988
|
|
988
|
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Ngành Nông nghiệp
|
25,752
|
|
25,293
|
20,587
|
28
|
|
1,963
|
|
|
|
|
1,001
|
1,714
|
459
|
41
|
Ngành Kiểm lâm
|
7,008
|
|
7,008
|
3,833
|
|
|
|
|
|
|
|
1,241
|
1,934
|
|
42
|
Ban Chỉ huy phòng
chống lụt bão
|
607
|
|
607
|
607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ban Đền bù giải tỏa
|
801
|
|
801
|
801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Khuyến học
|
565
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
150
|
|
|
45
|
Hội Người cao tuổi
|
68
|
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
|
|
46
|
Hội Nhà báo
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
47
|
Ban Liên lạc tù chính
trị Côn Đảo
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
48
|
Liên hiệp các Hội khoa
học
|
73
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
49
|
Hội Vac Vina
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
II
|
Chi một số công việc,
nhiệm vụ khác
|
432,837
|
|
320,343
|
24,817
|
510
|
5,394
|
699
|
|
1,236
|
|
1,351
|
|
286,336
|
112,494
|
III
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
11,136
|
11,136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi trả li và nợ gốc
vay đầu tư
|
56,535
|
56,535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,466,129
|
721,400
|
609,260
|
66,269
|
65,303
|
91,524
|
7,210
|
7,010
|
6,060
|
2,787
|
14,243
|
49,260
|
299,594
|
135,469
|
(Kèm
theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Thuận)
STT
|
Tên
các huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp Tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
TỔNG SỐ
|
1,003,380
|
509,211
|
294,532
|
236,807
|
57,725
|
1
|
Phan Thiết
|
763,202
|
84,767
|
9,784
|
5,710
|
4,074
|
2
|
Tuy Phong
|
43,094
|
56,392
|
29,882
|
23,446
|
6,436
|
3
|
Bắc Bình
|
25,502
|
60,121
|
45,746
|
35,914
|
9,832
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
25,297
|
65,403
|
49,439
|
38,486
|
10,953
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
51,435
|
42,740
|
32,947
|
25,551
|
7,396
|
6
|
Hàm Tân
|
44,337
|
71,395
|
33,188
|
27,770
|
5,418
|
7
|
Đức Linh
|
21,960
|
57,328
|
42,406
|
36,133
|
6,273
|
8
|
Tánh Linh
|
17,801
|
54,848
|
42,537
|
35,594
|
6,943
|
9
|
Phú Quý
|
10,752
|
16,217
|
8,603
|
8,203
|
400
|
(Kèm theo
Quyết định số
11/2006/QĐ-UBND ngày
23/01/2006 của
UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán được
duyệt (triệu đồng)
|
Giá trị khối lượng
thực hiện từ K/công (đồng)
|
Đã thanh toán từ
K/công đến 31/01/2005 (đồng)
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2004
|
Tổng số (đồng)
|
Chia ra theo nguồn
|
Vốn trong nước (đồng)
|
Vốn ngoài nước (đồng)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng số
|
|
|
|
5042796.24
|
1.76123E+12
|
1.47604E+12
|
7.87576E+11
|
7.082E+11
|
7.94E+10
|
I
|
Quy hoạch & chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
998860.24
|
18145505026
|
15625133695
|
9330143298
|
9.33E+09
|
0
|
|
Quy hoạch
|
|
|
|
4880
|
3652848500
|
2954515600
|
2170684500
|
2.171E+09
|
0
|
|
Quy hoạch CSHT 14 xã (bổ sung CT 135)
|
Toàn tỉnh
|
2003-2003
|
|
73
|
59941000
|
59941000
|
13941000
|
13941000
|
|
|
Quy hoạch chi tiết KDL Suối Nước - Hòa
Thắng
|
Bắc Bình
|
2004-2004
|
|
154
|
144785000
|
30000000
|
30000000
|
30000000
|
|
|
QH chung xây dựng Đảo Phú Quý
|
Phú Quý
|
2003-2004
|
|
244
|
137560000
|
100000000
|
50000000
|
50000000
|
|
|
Quy hoạch mạng lưới chợ đến 2010
|
Bình Thuận
|
2003-2005
|
|
119
|
70000000
|
70000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
Quy hoạch phát triển HT xăng dầu trên địa
bàn Tỉnh đến 2010
|
Bình Thuận
|
2003-2005
|
|
96
|
60000000
|
60000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
Quy hoạch định hướng PT KDL Suối nước nóng
Bưng Thị
|
H.Thuận Nam
|
2003-2005
|
|
198
|
20000000
|
130000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KDL Hàm Thuận
- Đa Mi
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2005
|
|
197
|
195445000
|
110000000
|
110000000
|
110000000
|
|
|
Điều tra nguồn nước ngầm Khu Lê Hồng Phong
|
Bắc Bình
|
2004-2005
|
|
432
|
414277000
|
400000000
|
400000000
|
400000000
|
|
|
QH PT KT - XH khu Lê Hồng Phong đến năm
2010
|
Bắc Bình
|
2003-2004
|
42465ha
|
600
|
578000000
|
578000000
|
398138000
|
398138000
|
|
|
Đề án hỗ trợ đất SX, đất ở, nhà ở, nước SH
đồng bào DT
|
Bình Thuận
|
2004-2004
|
|
87
|
87450000
|
87450000
|
87450000
|
87450000
|
|
|
Quy hoạch phát triển vùng trồng bông vải
|
Toàn tỉnh
|
2001-2002
|
Quy hoạch
|
195
|
97295000
|
97295000
|
62295000
|
62295000
|
|
|
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch ngành GTVT
đến 2002
|
Toàn tỉnh
|
2004-2004
|
Quy hoạch
|
314
|
314184000
|
300000000
|
300000000
|
300000000
|
|
|
Quy hoạch chỉnh trang huyện lỵ Bắc Bình
|
Bắc Bình
|
2001-2003
|
227ha
|
197
|
238260500
|
238260500
|
95260500
|
95260500
|
|
|
QH chi tiết thị trấn Thuận Nam
|
H.Thuận Nam
|
2003-2003
|
170ha
|
307
|
264000000
|
132426100
|
161000000
|
161000000
|
|
|
QH phát triển kinh tế - xã hội huyện Hàm
Thuận Nam
|
H.Thuận Nam
|
2001-2002
|
QH
|
14
|
14000000
|
14000000
|
9800000
|
9800000
|
|
|
QH phát triển kinh tế - xã hội xã Tân Lập
|
H.Thuận Nam
|
2001-2002
|
QH
|
14
|
14000000
|
14000000
|
9800000
|
9800000
|
|
|
QH chung xây dựng đô thị Lagi - Hàm Tân
|
Hàm Tân
|
2003-2003
|
4 Xa
|
991
|
300000000
|
300000000
|
300000000
|
300000000
|
|
|
QH TT thị trấn Đức Tài
|
Đức Linh
|
2001-2003
|
|
158
|
153143000
|
153143000
|
3000000
|
3000000
|
|
|
QH chi tiết thị trấn Tân Minh 700 ha
|
Hàm Tân
|
2004-2004
|
700ha
|
490
|
490508000
|
80000000
|
80000000
|
80000000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
993980.24
|
14492656526
|
12670618095
|
7159458798
|
7.159E+09
|
0
|
|
BCNCKT-TKKT Khu dân cư Tân Xuân
|
Hàm Tân
|
2004-2006
|
226,722m2
|
11842
|
68590000
|
68590000
|
68590000
|
68590000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Khu dân cư Tân Hà
|
Hàm Tân
|
2004-2006
|
217,2688m2
|
14982
|
79128000
|
79000000
|
79000000
|
79000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Khu dân cư Tân Bình (SPhèn +
RDầu)
|
Hàm Tân
|
2004-2006
|
203,973m2
|
15017
|
77348000
|
77348000
|
77348000
|
77348000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Khu dân cư Mũi Né
|
Phan Thiết
|
2004-2006
|
8,27ha
|
19120
|
52298000
|
52298000
|
52298000
|
52298000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Nhựa hóa đường Nam Hà 1 và 2
|
Đức Linh
|
2003-2005
|
16.922,7m
|
11526
|
132391000
|
132391000
|
132391000
|
132391000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường điện khu 700 ha - Cà Giây
|
Bắc Bình
|
2003-2005
|
15.920m
|
10735
|
34458400
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường khu 200ha - Cà Giây
|
Tuy Phong
|
2003-2006
|
16.026m
|
10735
|
177805000
|
177805000
|
177805000
|
177805000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Nhựa hóa đường Xóm Bàu - Suối
Cát
|
H.Thuận Bắc
|
2004-2006
|
14.439m
|
16705
|
101512000
|
50000000
|
50000000
|
50000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường khu 500 ha + 3 cầu Tân
Nghĩa
|
Hàm Tân
|
2003-2006
|
10.304m
|
14784
|
240767000
|
240767000
|
131767000
|
131767000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường
|
Tuy Phong
|
2003-2006
|
11.135m
|
7075
|
104290000
|
104290000
|
44290000
|
44290000
|
|
|
QL1A - Thơ Mơ Cây Sộp, Tuy Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCNCKT-TKKT dự án di dân tự do vùng Tân
Nghĩa
|
Hàm Tân
|
2003-2004
|
|
12
|
12390000
|
12390000
|
12390000
|
12390000
|
|
|
Đường vào KDC & khu sản xuất Sơn Mỹ
|
Hàm Tân
|
2003-2005
|
21.504m
|
11708
|
302808000
|
282504000
|
200000000
|
200000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT NLV Chi cục Thủy lợi & Phát
triển lâm nghiệp
|
Phan Thiết
|
2003-2006
|
337,9m2
|
1775
|
43970000
|
35000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT NLV Chi cục Thú y
|
Phan Thiết
|
2003-2006
|
187,44m2
|
1193
|
20000000
|
20000000
|
10000000
|
10000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT TT CSNCC và bảo trợ XH Bình
Thuận
|
Phan Thiết
|
2003-2006
|
394,8m2
|
4878
|
107154000
|
107154000
|
53928000
|
53928000
|
|
|
TKKT NLV Sở Công nghiệp
|
Phan Thiết
|
2002-2004
|
200m2
|
55
|
19360671
|
19360671
|
19360671
|
19360671
|
|
|
BCNCKT Trung tâm TM tổng hợp Phan Thiết
|
Phan Thiết
|
2003-2005
|
7300m2
|
2640
|
313000000
|
188000000
|
50000000
|
50000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HT Cấp nước Cà Giang - Phan
Thiết
|
Phan Thiết
|
2003-2005
|
3000m3/ngày
|
41784
|
88855000
|
88855000
|
88855000
|
88855000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HT Cấp nước Thuận Quí, Kê Gà
|
Phan Thiết
|
2003-2005
|
2500m3/ngày
|
478
|
351000000
|
350000000
|
300000000
|
300000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Các tuyến đường nội bộ KDL Phú
Hải
|
Phan Thiết
|
2003-2005
|
585.3m
|
8855
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT 02 đường nội bộ KTT II - Phú
Thủy
|
Phan Thiết
|
2004-2004
|
151.13m
|
210
|
5000000
|
5000000
|
5000000
|
5000000
|
|
|
TKKT NLV Đảng ủy Dân Chính Đảng
|
Phan Thiết
|
2002-2002
|
244.74m2
|
1640
|
48111241
|
48111241
|
3111241
|
3111241
|
|
|
BCNCKT hệ thống thoát nước Phan Thiết
|
Phan Thiết
|
2000-2001
|
140.768m
|
550
|
597276540
|
570000000
|
400000000
|
400000000
|
|
|
TKKT hạ tầng bãi rác Mũi Né
|
Phan Thiết
|
2004-2004
|
150.000m2
|
266
|
26423000
|
26423000
|
26423000
|
26423000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Điện CS Đá Ông Địa - Hàm Tiến -
Mũi Né
|
Phan Thiết
|
2003-2005
|
20.500m
|
4850
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT điện du lịch Phú Hải
|
Phan Thiết
|
2004-2005
|
2.670m
|
1301
|
6969000
|
6969000
|
6969000
|
6969000
|
|
|
BCNCKT-TKKT hồ Sông Dinh
|
H.Thuận Nam
|
2001-2005
|
CBĐT
|
1029
|
710500000
|
702500000
|
345000000
|
345000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT hồ Sông Móng
|
H.Thuận Nam
|
2001-2002
|
Tưới 4670ha
|
72039
|
565540600
|
565540600
|
166400600
|
166400600
|
|
|
BCNCKT khu neo đậu tàu thuyền Chí Công
|
Tuy Phong
|
2002-2003
|
CBĐT
|
497
|
220000000
|
220000000
|
100000000
|
100000000
|
|
|
BCNCKT Kè chắn sóng, bến cá Mũi Né
|
Phan Thiết
|
2004-2006
|
12,5ha
|
29562
|
72672000
|
72672000
|
42672000
|
42672000
|
|
|
BCNCKT-TKKT mở rộng cảng cá Phan Rí Cửa
(Cảng Phan Rí GĐ2)
|
Tuy Phong
|
2003-2004
|
CBĐT
|
258
|
230000000
|
130000000
|
80000000
|
80000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Lương Sơn - Hòa Thắng
|
Bắc Bình
|
2003-2005
|
16,384km
|
14473
|
148830000
|
148830000
|
8830000
|
8830000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường ĐT 707 - Hàm Cần
|
H.Thuận Nam
|
2001-2002
|
16,126km
|
19265
|
456084000
|
294000000
|
100000000
|
100000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu vượt sông Lũy
|
Tuy Phong
|
2003-2004
|
435,9m
|
1388
|
334392000
|
314392000
|
110196000
|
110196000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường vào khu sản xuất xã Tân
Hà
|
Đức Linh
|
2003-2003
|
3,512km
|
76
|
45036000
|
26000000
|
10000000
|
10000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Hàm Hiệp - Mương Mán
|
H.Thuận Nam
|
2002-2002
|
7,5km
|
82
|
73036000
|
73036000
|
20036000
|
20036000
|
|
|
BCNCKT đường Ma Lâm - Thuận Minh - Hàm Cần
|
H.Thuận Bắc
|
2002-2002
|
25,43km
|
312
|
236778000
|
187000000
|
67000000
|
67000000
|
|
|
BCNCKT đường Hàm Cần - sông Phan
|
H.Thuận Nam
|
2002-2003
|
22,799km
|
401
|
381950000
|
250000000
|
50000000
|
50000000
|
|
|
BCNCKT, TKKT đường QL28 đến cảng Phan Thiết
|
Phan Thiết
|
2003-2004
|
1892m
|
52278
|
168654000
|
40000000
|
40000000
|
40000000
|
|
|
BCNCKT NC, mở rộng đường Phan Thiết - Mũi
Né
|
Phan Thiết
|
2003-2004
|
21481,67m
|
160038
|
604666000
|
450000000
|
450000000
|
450000000
|
|
|
BCNCKT đường nối từ ĐT 711 đến Hàm Tiến
|
Phan Thiết
|
2002-2003
|
26,266km
|
440
|
350147000
|
150000000
|
70000000
|
70000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Hàm Hiệp - Hàm Mỹ - cầu
Phú Hội
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2003
|
2,243km
|
83
|
85854000
|
85854800
|
13854800
|
13854800
|
|
|
BCNCKT-TKKT Đông Giang - Đa Mi - cầu La Dạ
|
H.Thuận Bắc
|
2002-2003
|
20,873km
|
224
|
156000000
|
120000000
|
30000000
|
30000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Bưng Bà Tùng - Núi Tà Cú
|
H.Thuận Nam
|
2002-2002
|
6,63km
|
78
|
71302000
|
71302000
|
5302000
|
5302000
|
|
|
BCNCKT-TKKT suối nước nóng - Dinh Thầy Thím
|
Hàm Tân
|
2002-2003
|
8,722km
|
93
|
77954000
|
77954000
|
40954000
|
40954000
|
|
|
TKKT nhựa hóa tuyến Hàm Cần - Mỹ Thạnh
|
H.Thuận Nam
|
2003-2003
|
21153,71m
|
362
|
214398000
|
214398000
|
14398000
|
14398000
|
|
|
BCNCKT-TKKT nâng cấp đường ĐT 710 (km0 -
km12)
|
Tánh Linh
|
2002-2003
|
CBĐT
|
97
|
81875000
|
40000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Thủ Khoa Huân
|
Phan Thiết
|
2004-2004
|
3289,66m
|
6792
|
24000000
|
24000000
|
24000000
|
24000000
|
|
|
Lập đăng ký QL55 kéo dài
|
Hàm Tân
|
2001-2001
|
128km
|
134
|
133428000
|
133000000
|
40000000
|
40000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT mở rộng trung tâm thị trấn Võ
Xu
|
Đức Linh
|
2003-2003
|
CBĐT
|
94
|
44000000
|
44000000
|
30000000
|
30000000
|
|
|
BCNCKT đường Mê Pu - ĐaKai
|
Đức Linh
|
2003-2003
|
14,5km
|
247
|
164307000
|
120000000
|
100000000
|
100000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu Văn Thánh
|
Phan Thiết
|
2003-2003
|
CBĐT
|
235
|
97691000
|
90000000
|
60000000
|
60000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu qua sông Dinh xã Tân Xuân
|
Hàm Tân
|
2003-2003
|
CBĐT
|
92
|
68392700
|
40000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường cầu Lạc Hưng - Đồng Lớn
|
Tánh Linh
|
2003-2003
|
CBĐT
|
77
|
53900000
|
46000000
|
30000000
|
30000000
|
|
|
BCNCKT đường Liên Hương - Phong Phú
|
Tuy Phong
|
2003-2003
|
CBĐT
|
152
|
96000000
|
96000000
|
76000000
|
76000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu La Dạ
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2003
|
55,9m
|
74
|
37561000
|
35000000
|
15000000
|
15000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu Phan Điền
|
Bắc Bình
|
2003-2003
|
CBĐT
|
95
|
77388700
|
60000000
|
40000000
|
40000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường từ ga Phan Thiết - QLIA
|
Phan Thiết
|
2003-2003
|
CBĐT
|
42
|
30000000
|
30000000
|
10000000
|
10000000
|
|
|
BCNCKT Cầu Đá Dựng
|
Hàm Tân
|
2003-2004
|
99,8m
|
9092
|
64000000
|
64000000
|
64000000
|
64000000
|
|
|
BCNCKT, TKKT tuyến Mỹ Thạnh - Đông Giang
|
H.Thuận Nam
|
2003-2003
|
CBĐT
|
362
|
295569000
|
295569000
|
218152000
|
218152000
|
|
|
BCNCKT-TKKT nhựa hóa đường sông Mao - PSơn
|
Bắc Bình
|
9/01-10/03
|
14.300m
|
7807
|
302968800
|
291008800
|
51008800
|
51008800
|
|
|
BCNCKT-TKKT cầu Phan Tiến
|
---nt---
|
2003-2005
|
250m
|
95
|
60000000
|
60000000
|
50000000
|
50000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường vào khu sản xuất xã Phan
Tiến
|
---nt---
|
2004-2005
|
4km
|
55
|
37922000
|
37922000
|
27922000
|
27922000
|
|
|
BCNCKT Tiếp sóng TH tỉnh về các huyện trong
tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2003-2005
|
2 HT ghi hình &
ăng ten
|
299
|
80000000
|
80000000
|
80000000
|
80000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường Chợ Lầu - Hồng Thắng
|
---nt---
|
05-11/2003
|
15.48km
|
188
|
172777000
|
172777000
|
157777000
|
157777000
|
|
|
BCĐT-TKKT HT đèn đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
---nt---
|
06-07/2003
|
1897m
|
622
|
14324500
|
14324500
|
8324500
|
8324500
|
|
|
BCNCKT Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
|
Phan Thiết
|
2004-2008
|
11,693m2
|
44576
|
95716000
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT Trung tâm GDTX và HN Hàm Thuận Bắc
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2006
|
2626.5m2
|
7606
|
28392000
|
20000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT Sân vận động Bình Thuận
|
Phan Thiết
|
08-12/2002
|
20.000 chổ
|
137
|
125668000
|
125668000
|
51668000
|
51668000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường GTNT xã Sông Bình
|
Bắc Bình
|
2003-2005
|
14,2903km
|
6869
|
72089000
|
30000000
|
30000000
|
30000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HTN Phan Điền - Bắc Bình
|
---nt---
|
2003-2004
|
130 m3/ngày
|
2041
|
20000000
|
40000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HTN Phan Hòa - Bắc Bình
|
---nt---
|
2003-2004
|
450 m3/ngày
|
1163
|
26510000
|
26510000
|
16510000
|
16510000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HTN Phan Thanh - Bắc Bình
|
---nt---
|
2003-2004
|
520 m3/ngày
|
2838
|
30000600
|
30000000
|
20000000
|
20000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT HTN Sông Bình - Bắc Bình
|
---nt---
|
2004-2005
|
5000m3
|
7909
|
44054000
|
44054000
|
34054000
|
34054000
|
|
|
BCNCKT đặp cỏ mồm
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2006
|
1321m
|
7302
|
97420000
|
91902000
|
28710000
|
28710000
|
|
|
BCNCTKT Khu công nghiệp Hàm Kiệm
|
H.Thuận Nam
|
2004-2007
|
579ha
|
817.24
|
205460000
|
166000000
|
100000000
|
100000000
|
|
|
BCNCKT-TKKT đường từ cầu 624 đi Buôn Cùi
|
H.Thuận Bắc
|
2003-2004
|
| | |