|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
109/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Phong
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 14
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT TIÊU CHÍ PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2014 VÀ NĂM 2015 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở
hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày
10/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày
19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực
I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban dân tộc, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ
trình số 02/TTr-BDT ngày 03/ 01/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm
2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh để làm cơ sở phân bổ vốn cho các xã đặc biệt
khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản, ấp đặc biệt khó khăn thuộc
đối tượng thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn III. (Có 03 Biểu Tiêu chí kèm
theo).
Điều 2. Giao
Ban Dân tộc tỉnh:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính căn cứ 03 Biểu Tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh
giao vốn cho các huyện để
các
huyện trực
tiếp
phân bổ cho các xã,
thôn, bản, ấp
đặc
biệt khó khăn.
- Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được UBND tỉnh giao
cho các huyện để phối hợp phân bổ các xã thuộc đối tượng thụ hưởng Chương trình
135 giai đoạn III.
- Kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có liên quan thực
hiện theo đúng mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng quy định của Chương trình 135 giai đoạn
III.
- Chủ động triển khai (hoặc tham mưu triển khai)
thực hiện các nội dung khác có liên quan đảm bảo hiệu quả, đúng quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc
tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước
Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- VPCP, UBDT, Bộ
KH&ĐT, Bộ TC;
-
TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các
Phòng: VX, KTTH;
- Lưu:
VT.(Ng.QĐ02)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Huy Phong
|
BIỂU
SỐ 01
TIÊU
CHÍ DIỆN TÍCH, BÌNH QUÂN DÂN SỐ, HỘ NGHÈO VÀ THÔN, ẤP ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Bình quân Diện
tích tự nhiên 21 xã
|
Bình quân dân
số 21 xã
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo/hộ cận nghèo
|
Ấp ĐBKK
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Điểm
|
Dân số (hộ)
|
Điểm
|
%
|
Điểm
|
% ấp
|
Điểm
|
1
|
2
|
|
|
3
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
20
|
I
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
8,954
|
18.31
|
1,756
|
20.31
|
47.73
|
27.33
|
66.66
|
25
|
4/6 ấp
|
2
|
Xã Tân Lợi
|
13,385
|
23.03
|
875
|
14.50
|
46.54
|
26.74
|
50.00
|
20
|
2/4 ấp
|
II
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Nhau
|
9,412
|
19.77
|
2,507
|
27.82
|
51.33
|
29.13
|
50.00
|
20
|
|
2
|
Xã Đường 10
|
8,835
|
19.20
|
1,690
|
21.65
|
51.47
|
29.20
|
50.00
|
20
|
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Ơ
|
24,394
|
34.75
|
3,105
|
31.80
|
45.83
|
26.38
|
36.36
|
20
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
33,950
|
44.30
|
1,364
|
18.62
|
17.78
|
14.98
|
|
0
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện
|
13,735
|
24.10
|
888
|
11.63
|
43.55
|
25.24
|
50.00
|
20
|
3/6 ấp
|
2
|
Xã Tân Thành
|
3,974
|
14.33
|
2,123
|
24.98
|
14.57
|
10.76
|
|
0
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
4,244
|
14.60
|
2,044
|
23.19
|
28.57
|
17.76
|
12.50
|
0
|
|
4
|
Xã Thanh Hòa
|
4,448
|
14.80
|
2,074
|
23.49
|
33.58
|
19.74
|
22.22
|
0
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng
|
4,873
|
15.20
|
2,859
|
31.34
|
21.24
|
14.09
|
11.11
|
0
|
|
6
|
Xã Hưng Phuớc
|
4,924
|
15.30
|
1,162
|
16.37
|
32.90
|
19.92
|
33.33
|
0
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang
|
4,545
|
14.90
|
1,419
|
16.94
|
48.82
|
27.88
|
66.66
|
25
|
4/6 ấp
|
2
|
Xã Lộc Thành
|
12,706
|
22.06
|
1,599
|
18.74
|
46.02
|
26.48
|
55.55
|
25
|
5/9 ấp
|
3
|
Xã Lộc Hòa
|
5,084
|
15.44
|
1,395
|
16.70
|
25.00
|
15.97
|
|
0
|
|
4
|
Xã Lộc Thạnh
|
7,535
|
17.90
|
717
|
9.92
|
27.04
|
16.99
|
40.00
|
0
|
|
5
|
Xã Lộc Thịnh
|
7,952
|
18.30
|
932
|
13.07
|
21.29
|
14.12
|
14.20
|
0
|
|
6
|
Xã Lộc An
|
6,517
|
16.87
|
1,620
|
18.95
|
21.90
|
14.42
|
|
0
|
|
7
|
Xã Lộc Tấn
|
12,246
|
22.60
|
2,516
|
27.91
|
21.89
|
14.42
|
14.20
|
0
|
|
8
|
Xã Lộc Thiện
|
6,197
|
16.55
|
2,002
|
22.77
|
21.66
|
14.30
|
|
0
|
|
VI
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Khương
|
4,640
|
15.00
|
1,856
|
18.61
|
45.10
|
26.02
|
37.50
|
20
|
3/8 ấp
|
|
Tổng cộng
|
202,550
|
417.31
|
36,503
|
429.31
|
713.81
|
431.87
|
610.29
|
195
|
|
Ghi chú:
1. Bình quân diện tích của 21 xã: 9645 ha = 20 điểm
+ Tăng 1.000 ha được cộng 01 điểm
+ Giảm 1.000 ha bị trừ 01 điểm
2. Bình quân Dân số của 21 xã 1,725 = 20 điểm
+ Tăng 100 hộ được cộng 01 điểm
+ Giảm 100 hộ bị giảm trừ 01 điểm
3. Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo đạt bình quân 33,06 %
tương đương 20 điểm
+ Tăng 2 % được cộng 01 điểm
+ Giảm 2% bị trừ 01 điểm
4. Tỷ lệ % số thôn, ấp từ 35 % được 20 điểm và dưới
35 % không được cộng điểm, từ 55% trở lên được cộng 5 điểm
BIỂU SỐ 02
BẢNG
TỔNG HỢP TIÊU CHÍ ĐẠT, ĐƯỢC THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH 135-III
(Theo
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Đường trục
liên xã chưa được bê tông hóa
|
Số thôn, ấp chưa có điện lưới
QG (ấp)
|
Trường tiểu bọc
chưa
đủ
phòng học cho lớp TH
|
Trạm y tế chưa đạt chuẩn
QG
|
Nhà văn hóa chưa đạt
chuẩn QG
|
Số hộ chưa có nước SH hợp vệ
sinh (30% trở lên) (hộ)
|
Tỷ lệ LĐ chưa qua đào tạo
(60% trở lên)
|
CBCC chưa đạt chuẩn
theo quy định (50% trở lên)
|
Số hộ thiếu đất sx
(20% trở
lên)
(hộ)
|
CB khuyến nông
khuyến lâm khuyến
ngư
chưa
đạt chuẩn
|
Số hộ phi NN dưới 10% (hộ)
|
Điều kiện chưa
đạt
|
Điểm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
I
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
Chưa đạt
|
1
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
67.53
|
90.64
|
30.00
|
6.00
|
Chưa đạt
|
9.56
|
7/11
|
20
|
|
2
|
Xã Tân Lợi
|
Chưa đạt
|
1/4
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
68.90
|
84.70
|
30.00
|
3.77
|
Chưa đạt
|
0.38
|
8/11
|
22
|
|
II
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Nhau
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
30.60
|
88.00
|
12.50
|
7.38
|
Chưa đạt
|
9.50
|
7/11
|
20
|
|
2
|
Xã Đường 10
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
51.80
|
90.50
|
50.00
|
8.99
|
Chưa đạt
|
3.50
|
8/11
|
22
|
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Ơ
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
54.24
|
78.41
|
36.00
|
13.68
|
Chưa đạt
|
9.47
|
7/11
|
20
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
70.60
|
88.50
|
60
|
0.00
|
Chưa đạt
|
7.84
|
7/11
|
20
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
50.00
|
90.00
|
50.00
|
1.57
|
Chưa đạt
|
10.00
|
7/11
|
20
|
|
2
|
Xã Tân Thành
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
27.65
|
34.34
|
34.78
|
2.21
|
Chưa đạt
|
20.44
|
4/11
|
14
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
24.70
|
59.11
|
3.85
|
57.00
|
Chưa đạt
|
19.96
|
6/11
|
18
|
|
4
|
Xã Thanh Hòa
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
53.90
|
91.33
|
16.66
|
35.43
|
Chưa đạt
|
9.54
|
6/11
|
18
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
29.00
|
60.00
|
20.00
|
15.00
|
Chưa đạt
|
5.00
|
5/11
|
16
|
|
6
|
Xã Hưng Phước
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
50.00
|
90.00
|
36.40
|
80.00
|
Chưa đạt
|
10.00
|
6/11
|
18
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
66.83
|
88.83
|
50
|
10.78
|
Chưa đạt
|
5.77
|
7/11
|
20
|
|
2
|
Xã Lộc Thành
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
60.35
|
61.52
|
36.36
|
2.87
|
Chưa đạt
|
9.50
|
7/11
|
20
|
|
3
|
Xã Lộc Hòa
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
30.00
|
79.00
|
32.00
|
1.36
|
Chưa đạt
|
8.20
|
6/11
|
18
|
|
4
|
Xã Lộc Thạnh
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
33.00
|
75.00
|
0.00
|
0.27
|
Chưa đạt
|
9.50
|
6/12
|
18
|
|
5
|
Xã Lộc Thịnh
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
91.80
|
90.10
|
20.00
|
1.18
|
Chưa đạt
|
5.10
|
6/13
|
18
|
|
6
|
Xã Lộc An
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
30.45
|
76.60
|
27.27
|
1.41
|
Chưa đạt
|
9.00
|
6/14
|
18
|
|
7
|
Xã Lộc Tấn
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
19.60
|
78.08
|
20
|
0.43
|
Chưa đạt
|
18.90
|
6/11
|
18
|
|
8
|
Xã Lộc Thiện
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
31.60
|
50.00
|
8
|
0.69
|
Chưa đạt
|
18.05
|
5/11
|
16
|
|
VI
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Khương
|
Chưa đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
0.22
|
83.00
|
10
|
20.00
|
Chưa đạt
|
9.30
|
7/11
|
20
|
|
Ghi chú:
1. Xã không đạt tiêu chí 7/11, tương
đương 20 điểm
+ Thêm một tiêu chí không đạt cộng 02 điểm
+ Thêm một tiêu chí đạt được, trừ 02 điểm
BIỂU
SỔ 03
BẢNG
TỔNG HỢP ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ VÀ PHÂN BỔ VỐN GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
(Theo
Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND
tỉnh)
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Số vốn phân bổ
(triệu đồng)
|
Hệ số k
|
Tổng số điểm
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
DT tự nhiên
|
Dân số
|
% hộ nghèo
|
% số ấp ĐBKK
|
Tiêu chí đạt
được
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
1,830
|
1.22
|
111
|
18.31
|
20.31
|
27.33
|
25
|
20
|
|
2
|
Xã Tân Lợi
|
1,755
|
1.17
|
106
|
23.03
|
14.50
|
26.74
|
20
|
22
|
|
II
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Nhau
|
1,920
|
1.28
|
117
|
19.77
|
27.82
|
29.13
|
20
|
20
|
|
2
|
Xã Đường 10
|
1,845
|
1.23
|
112
|
19.20
|
21.65
|
29.20
|
20
|
22
|
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đắk Ơ
|
2,160
|
1.44
|
133
|
34.75
|
31.80
|
26.38
|
20
|
20
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
1,635
|
1.09
|
98
|
44.30
|
18.62
|
14.98
|
0
|
20
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện
|
1,680
|
1.12
|
101
|
24.10
|
11.63
|
25.24
|
20
|
20
|
|
2
|
Xã Tân Thành
|
1,125
|
0.75
|
64
|
14.33
|
24.98
|
10.76
|
0
|
14
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
1,275
|
0.85
|
74
|
14.60
|
23.19
|
17.76
|
0
|
18
|
|
4
|
Xã Thanh Hòa
|
1,305
|
0.87
|
76
|
14.80
|
23.49
|
19.74
|
0
|
18
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng
|
1,320
|
0.88
|
77
|
15.20
|
31.34
|
14.09
|
0
|
16
|
|
6
|
Xã Hưng Phước
|
1,215
|
0.81
|
70
|
15.30
|
16.37
|
19.92
|
0
|
18
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang
|
1,740
|
1.16
|
105
|
14.90
|
16.94
|
27.88
|
25
|
20
|
|
2
|
Xã Lộc Thành
|
1,845
|
1.23
|
112
|
22.06
|
18.74
|
26.48
|
25
|
20
|
|
3
|
Xã Lộc Hòa
|
1,155
|
0.77
|
66
|
15.44
|
16.70
|
15.97
|
0
|
18
|
|
4
|
Xã Lộc Thạnh
|
1,110
|
0.74
|
63
|
17.90
|
9.92
|
16.99
|
0
|
18
|
|
5
|
Xã Lộc Thịnh
|
1,110
|
0.74
|
63
|
18.30
|
13.07
|
14.12
|
0
|
18
|
|
6
|
Xã Lộc An
|
1,185
|
0.79
|
68
|
16.87
|
18.95
|
14.42
|
0
|
18
|
|
7
|
Xã Lộc Tấn
|
1,410
|
0.94
|
83
|
22.60
|
27.91
|
14.42
|
0
|
18
|
|
8
|
Xã Lộc Thiện
|
1,215
|
0.81
|
70
|
16.55
|
22.77
|
14.30
|
0
|
16
|
|
VI
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Khương
|
1,665
|
1.11
|
100
|
15.00
|
18.61
|
26.02
|
20
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
31,500
|
21
|
1,867
|
417.31
|
429.31
|
431.87
|
195
|
394
|
|
Cách tính hệ số K là: tổng số điểm/21 xã
= 1869/21 = 89 điểm (x) là
hệ số 1
Nếu x+10 điểm = 1 + 0,1 ® hệ số 1,1
Nếu x -10 điểm = 1 - 0,1 ® hệ số 0,9
Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 109/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 phê duyệt Tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 ngày 14/01/2014 và năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|