|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
107/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Song Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
107/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
25 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (TRỪ XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ) THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của
Thường trực Tỉnh ủy ngày 23 tháng 12 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 221/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ
xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh
Bình theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày
26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội,
đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường
xuyên và chi đầu tư), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là
các cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe
ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các cơ quan,
tổ chức, đơn vị
a) Trên cơ sở tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này; các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thực hiện:
- Rà soát, đề xuất phương án sắp
xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng, báo cáo đơn vị cấp trên (nếu có) để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính);
- Quản lý, sử dụng và mua sắm
xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Quyết định này.
b) Chủ động bố trí, sắp xếp, giải
quyết chế độ, chính sách cho nhân viên lái xe ô tô dôi dư (nếu có) theo quy định;
phối hợp với Sở Nội vụ để giải quyết khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực
hiện.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính
a) Trên cơ sở báo cáo, đề xuất
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng theo quy định hiện hành;
b) Tham mưu với Ủy ban nhân dân
tỉnh việc quản lý, sử dụng và mua sắm xe ô tô chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý
theo quy định.
3. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được
giao, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc bố trí, sắp xếp công việc
và giải quyết chế độ, chính sách cho nhân viên lái xe ô tô dôi dư (nếu có) theo
quy định.
4. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà
nước
Thực hiện kiểm soát chi đối với
các nội dung liên quan đến việc mua sắm, sửa chữa và xử lý xe ô tô chuyên dùng
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 06 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định này bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình;
b) Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 sửa đổi chủng loại xe ô tô chuyên dùng
cho các cơ quan, đơn vị tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế)
trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh
Bình;
c) Quyết định số 412/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2021 về việc bổ sung đinh mức xe ô tô phục vụ công tác
chung và xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình;
d) Quyết định số 485/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2022 bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên
dùng.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn
vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, các VP.
Zh_VP5
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Tiêu chuẩn, định mức
|
Chủng loại
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Số lượng tối đa (xe)
|
Mục đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
104
|
|
A
|
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
|
|
|
93
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
37
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống lụt bão, phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực kinh
tế - văn hóa - xã hội trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
1
|
|
2.1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra về dự án đầu tư, quản lý doanh
nghiệp, các đoàn kiểm tra liên ngành
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
|
3.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia (vận chuyển đề thi, bài
thi, thanh tra thi); phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành, liên
ngành; phục vụ công tác kiểm định chất lượng giáo dục và kiểm tra công nhận các
cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
|
4.1
|
Chi cục Giám định chất lượng
xây dựng
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe chuyên chở thiết bị thí nghiệm, kiểm định
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
|
5.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Thiết bị gồm: Bộ giá để lắp bình
chuẩn phục vụ lấy mẫu kiểm tra đặc thù về đo lường và bình chứa mẫu để đảm bảo
an toàn khi vận chuyển mẫu là xăng, dầu; hóa chất đi thử nghiệm)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe ô tô gắn trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật chuyên dùng kiểm tra đặc
thù về đo lường và lấy mẫu thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
6
|
|
6.1
|
Thanh tra Giao thông
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
thanh tra giao thông)
|
950
|
5
|
Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát các tuyến đường địa phương và
trung ương trên địa bàn tỉnh
|
6.2
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và
Đăng kiểm thủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn thiết bị kiểm tra tải trọng
xe)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi kèm theo bộ cân tải trọng phục vụ kiểm tra tải
trọng phương tiện
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
|
7.1
|
Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác điều tra môi trường, công tác quan trắc phân tích mẫu
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
5
|
|
8.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe hộ đê gắn thiết bị phát tín hiệu
được quyền ưu tiên và cờ hiệu "Hộ đê")
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe hộ đê phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
8.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe kiểm lâm gắn gắn thiết bị phát
tín hiệu được quyền ưu tiên)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Xe phòng cháy, chữa cháy rừng
|
8.3
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe trang bị phòng thí nghiệm kiểm nghiệm
an toàn thực phẩm)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe kiểm nghiệm an toàn thực phẩm đảm bảo tính cơ động cao, có thể xét
nghiệm nhanh tại chỗ cùng lúc nhiều loại thực phẩm khác nhau, tăng khả năng
giám sát về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
13
|
|
9.1
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa, xã hội trên
địa bàn tỉnh
|
9.2
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể dục thể thao
|
|
|
3
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên bóng chuyền nam đi tập huấn, thi đấu
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên bóng chuyền nữ đi tập huấn, thi đấu
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên đi tập huấn, thi đấu các môn: vật, cờ vua, quần
vợt, cầu lông, …
|
9.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
4
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
2
|
01 xe phục vụ tuyên truyền lưu động, lưu diễn, triển lãm và 01 xe phục
vụ chiếu phim lưu động
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
700
|
2
|
01 xe chở trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, phục trang, đạo cụ, pano,
tranh, ảnh,… và 01 xe chở thiết bị chiếu phim
|
9.4
|
Nhà hát chèo
|
|
|
4
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
3.000
|
2
|
Xe chở diễn viên đi biểu diễn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
700
|
2
|
Xe chở thiết bị âm thanh, ánh sáng
|
9.5
|
Thư viện tỉnh
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe thư viện lưu động đa phương tiện
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã Hội
|
|
|
4
|
|
10.1
|
Sở Lao động Thương binh &
Xã Hội
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác thăm hỏi, tặng quà, đưa đón các đối tượng người có
công tiêu biểu đi dự hội nghị tiêu biểu toàn quốc hàng năm
|
10.2
|
Trung tâm Điều dưỡng thương
binh Nho Quan
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe đưa đón thương binh, bệnh binh
|
10.3
|
Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật và Du lịch
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe chuyên chở vật tư, thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn, chở thiết
bị tự làm đi dự hội nghị cấp tỉnh và toàn quốc hàng năm
|
10.4
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác đưa đón người có công
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các Tổ công tác, các Đoàn thanh tra của Thanh tra tỉnh, Đoàn
thanh tra, kiểm tra liên ngành của tỉnh; phục vụ công tác tiếp dân, giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
12
|
Ban Chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
hộ đê)
|
950
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
13
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
Ninh Bình
|
Xe ô tô được gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn hệ thống loa tuyên
truyền an toàn giao thông)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe tuyên truyền an toàn giao thông
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
56
|
|
1
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
|
6
|
|
1.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phòng, chống thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày
03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
1.2
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
5
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
3
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
2
|
UBND huyện Gia Viễn
|
|
|
6
|
|
2.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phục vụ chỉ đạo và đảm bảo an toàn tại hiện trường quy định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo
an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét,
sạt lở đất đã, đang xảy ra theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg
ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.2
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phục vụ chỉ đạo và đảm bảo an toàn tại hiện trường quy định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo
an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét,
sạt lở đất đã, đang xảy ra theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg
ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.3
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
3
|
UBND huyện Hoa Lư
|
|
|
2
|
|
3.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
2
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
4
|
UBND huyện Yên Khánh
|
|
|
4
|
|
4.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
5
|
UBND huyện Yên Mô
|
|
|
4
|
|
5.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
6
|
UBND huyện Kim Sơn
|
|
|
7
|
|
6.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống
thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
6.2
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Trang thiết bị chuyên dùng phòng,
chống thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
6.3
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
5
|
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
3
|
Xe ép rác, vận chuyển rác thải
|
7
|
UBND thành phố Tam Điệp
|
|
|
24
|
|
7.1
|
Đội Quản lý trật tự thành phố
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe kiểm tra trật tự đô thị
|
7.2
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
Ninh Bình
|
|
|
23
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
17
|
Xe ép rác, vận chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe hút chất thải)
|
4
|
Xe hút chất thải
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe phun nước
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
Xe tải tự đổ
|
8
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
|
3
|
|
8.1
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
Thành phố
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn 2 hàng ghế cố định trên xe để
trở cán bộ đi thực hiện công tác kiểm tra và trật tự đô thị)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Xe chở các cán bộ đi thực hiện công tác kiểm tra và trật tự đô thị trên
địa bàn
|
B
|
CƠ
QUAN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
|
|
|
3
|
|
1
|
Tỉnh ủy Ninh Bình
|
|
|
3
|
|
1.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các đoàn đi công tác tập trung của các Ban Xây dựng Đảng
|
1.2
|
Báo Ninh Bình
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn bộ thu phát tín hiệu)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ hoạt động tác nghiệp báo chí, làm tin cơ động
|
1.3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở học viên, giảng viên đi nghiên cứu thực tế
|
C
|
MẶT
TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
1
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
1
|
|
1.2
|
Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ thanh thiếu nhi
|
D
|
ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
|
7
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Ninh Bình
|
|
|
5
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Thiết bị phát thanh, truyền hình)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Xe truyền hình lưu động (tiêu chuẩn HD/4K)
|
|
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
phóng sự, làm tin tức thời sự)
|
1.000
|
2
|
Xe phóng sự, làm tin tức thời sự
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở thiết bị, đèn chiếu sáng, ... Và ê kíp sản xuất chương trình khi
đi ghi hình, thực hiện truyền hình trực tiếp ở địa điểm ngoài cơ quan
|
2
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
3.000
|
2
|
Xe chở giảng viên, sinh viên đi thực tế
|
Quyết định 107/2024/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 107/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
29
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|