|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1065/QĐ-UBND 2021 phê duyệt diện tích biện pháp tưới tiêu hàng năm tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1065/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 20 tháng 7
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU HÀNG NĂM ĐƯỢC HỖ TRỢ
TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi
và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1980/TTr-SNNPTNT-TL ngày
07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng
năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022
- 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng diện tích tưới, tiêu được hỗ
trợ là 78.867,09 ha. Trong đó:
- Địa bàn các huyện miền núi, các xã
miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã: 22.854,57 ha.
- Địa bàn các huyện còn lại (trừ các
huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ
và thành phố Quảng Ngãi: 56.012,52 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn các huyện miền núi, các xã
miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã:
a.1) Diện tích
lúa 21.406,88 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực:
18.854,58 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực:
755,54 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực:
1.706,43 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53
ha;
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp
động lực: 32,80 ha.
a.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN
1.447,70 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực:
476,46 ha;
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực:
17,45 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực:
44,50 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79
ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực:
495,50 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp
động lực: 21,0 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các
huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ
và thành phố Quảng Ngãi:
b.1) Diện tích lúa 49.959,65 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực:
40.728,07 ha;
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực:
106,0 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực:
1.272,11 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực:
6.896,66 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 45,14
ha;
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp:
576,11 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp:
10,82 ha;
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp
động lực: 324,73 ha.
b.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN
6.052,88 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực:
2.856,88 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực:
973,05 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực:
1.740,81 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 239,95
ha;
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp:
108,39 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp:
133,80 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán,
nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi hàng năm trong giai đoạn 2022 - 2025 cho các địa phương, đơn vị quản
lý, khai thác công trình thủy lợi.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích,
biện pháp tưới, tiêu trong hồ sơ đề nghị phê duyệt diện tích, biện pháp tưới,
tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 do địa phương, đơn vị lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng
Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức thủy lợi cơ sở và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh;
- VPUB: C, PVP(NL), KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong362)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ
TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC KHU VỰC HUYỆN MIỀN
NÚI VÀ CÁC XÃ MIỀN NÚI CỦA HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ THỊ XÃ ĐỨC PHỔ HÀNG NĂM CỦA GIAI
ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị quản
lý, khai thác công trình
|
Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)
|
DIỆN TÍCH LÚA (IIA)
|
DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN
NGÀY,... (HA)
|
Tổng diện tích lúa (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực
|
Tổng diện tích rau màu, cây
CNNN,... (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty
TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi
|
4.966,98
|
4.745,86
|
3.954,36
|
|
1,78
|
738,24
|
51,48
|
|
|
221,12
|
72,18
|
|
|
148,94
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
2.345,00
|
2.238,33
|
1.883,47
|
|
0,89
|
328,23
|
25,74
|
|
|
106,67
|
32,20
|
|
|
74,47
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.621,98
|
2.507,53
|
2.070,89
|
|
0,89
|
410,01
|
25,74
|
|
|
114,45
|
39,98
|
|
|
74,47
|
|
|
|
II
|
Các TCTLCS
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Bình Sơn
|
663,28
|
498,26
|
498,26
|
|
|
|
|
|
|
165,02
|
|
|
20,80
|
|
144,22
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
331,74
|
249,13
|
249,13
|
|
|
|
|
|
|
82,61
|
|
|
10,50
|
|
72,11
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
331,54
|
249,13
|
249,13
|
|
|
|
|
|
|
82,41
|
|
|
10,30
|
|
72,11
|
|
|
2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
353,50
|
353,50
|
353,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
176,75
|
176,75
|
176,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
176,75
|
176,75
|
176,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
140,20
|
116,50
|
116,50
|
|
|
|
|
|
|
23,70
|
|
|
23,70
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
70,10
|
58,25
|
58,25
|
|
|
|
|
|
|
11,85
|
|
|
11,85
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
70,10
|
58,25
|
58,25
|
|
|
|
|
|
|
11,85
|
|
|
11,85
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
2.113,42
|
1.768,28
|
767,29
|
|
|
968,19
|
|
32,80
|
|
345,15
|
80,30
|
|
|
243,85
|
|
21,00
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1.022,53
|
894,58
|
402,29
|
|
|
475,89
|
|
16,40
|
|
127,95
|
44,30
|
|
|
62,65
|
|
21,00
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.090,89
|
873,69
|
365,00
|
|
|
492,29
|
|
16,40
|
|
217,20
|
36,00
|
|
|
181,20
|
|
|
|
5
|
Huyện Mộ
Đức
|
870,37
|
515,81
|
515,81
|
|
|
|
|
|
|
354,56
|
262,92
|
|
|
|
91,64
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
470,45
|
274,16
|
274,16
|
|
|
|
|
|
|
196.3C
|
165,54
|
|
|
|
30,7(
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
399,92
|
241,65
|
241,65
|
|
|
|
|
|
|
158,27
|
97,39
|
|
|
|
60,88
|
|
|
6
|
Thị xã Đức
Phổ
|
811,40
|
551,76
|
545,71
|
|
|
|
6,05
|
|
|
259,64
|
|
|
|
|
259,64
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
442,49
|
371,75
|
371,75
|
|
|
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
368,91
|
180,02
|
173,97
|
|
|
|
6,05
|
|
|
188,90
|
|
|
|
|
188,90
|
|
|
7
|
Huyện Ba
Tơ
|
6.064,01
|
6.064,01
|
6.064,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
3.153,24
|
3.153,24
|
3.153,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.910,77
|
2.910,77
|
2.910,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Minh Long
|
1.627,78
|
1.610,33
|
1.610,33
|
|
|
|
|
|
|
17,45
|
|
17,45
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
813,89
|
805,16
|
805,16
|
|
|
|
|
|
|
8,72
|
|
8,72
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
813,89
|
805,16
|
805,16
|
|
|
|
|
|
|
8,72
|
|
8,72
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện
Sơn Hà
|
2.539,30
|
2.539,30
|
2.539,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1.304,50
|
1.304,50
|
1.304,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.234,80
|
1.234,80
|
1.234,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện
Trà Bồng
|
1.279,81
|
1.218,75
|
1.218,75
|
|
|
|
|
|
|
61,06
|
61,06
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
647,71
|
617,18
|
617,18
|
|
|
|
|
|
|
30,53
|
30,53
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
632,10
|
601,57
|
601,57
|
|
|
|
|
|
|
30,53
|
30,53
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Sơn Tây
|
1.424,52
|
1.424,52
|
670,76
|
|
753,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
712,26
|
712,26
|
335,38
|
|
376,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
712,26
|
712,26
|
335,38
|
|
376,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
22.854,5"
|
21.406,8Í
|
18.854,58
|
|
755,54
|
1.706,43
|
57,53
|
32,80
|
|
1.447,70
|
476,46
|
17,45
|
44,50
|
392,79
|
495,50
|
21,00
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
11.490,66
|
10.855,25
|
9.631,26
|
|
377,72
|
804,12
|
25,74
|
16,40
|
|
635,37
|
272,57
|
8,72
|
22,35
|
137,12
|
173,61
|
21,00
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
11.363,91
|
10.551,55
|
9.223,32
|
|
377,7"
|
902,36
|
31,79
|
16,40
|
|
812,33
|
203,90
|
8,72
|
22,15
|
255,67
|
321,89
|
|
|
PHỤ LỤC 02.
DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ
TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ(TRỪ CÁC XÃ MIỀN NÚI),THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI HÀNG NĂM CỦA GIAI ĐOẠN
2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND
ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình
|
Tổng diện tích được hỗ
trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)
|
DIỆN TÍCH LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN
NGÀY,... (HA)
|
Tổng diện tích lúa (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực
|
Tổng diện tích rau màu, cây CNNN,... (ha)
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty
TNHH MTV KTCTTL Quãng Ngãi
|
41.66230
|
38.323,40
|
32.897,84
|
|
1.007,81
|
3.612,92
|
31,60
|
576,11
|
10,82
|
18630
|
|
3.338,90
|
1.968,44
|
742,49
|
279,48
|
10630
|
10839
|
133,80
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
20.531,05
|
18.924,66
|
16.240,79
|
|
498,85
|
1.789,26
|
15,80
|
281,23
|
5,58
|
93,15
|
|
1.606,39
|
935,31
|
369,83
|
138,22
|
53,15
|
43,42
|
66,46
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21.131,25
|
19.398,74
|
16.657,05
|
|
508,96
|
1.823,66
|
15,80
|
294,88
|
5,24
|
93,15
|
|
1.732,51
|
1.033,13
|
372,66
|
141,26
|
53,15
|
64,97
|
67,34
|
II
|
Các
TCTLCS thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Bình Sơn
|
5.826,14
|
4.30939
|
3.246,27
|
106,00
|
53,70
|
889,88
|
13,54
|
|
|
|
|
1.516,75
|
297,47
|
209,60
|
967,78
|
41,90
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
3.303,93
|
2.505,63
|
1.845,87
|
99,80
|
15,60
|
537,59
|
6,77
|
|
|
|
|
798,30
|
157,86
|
97,00
|
541,44
|
2,00
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.522,21
|
1.803,76
|
1.400,40
|
6,20
|
38,10
|
352,29
|
6,77
|
|
|
|
|
718,45
|
139,61
|
112,60
|
426,34
|
39,90
|
|
|
2
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
549,46
|
522,18
|
224,22
|
|
|
297,96
|
|
|
|
|
|
27,28
|
22,20
|
|
5,08
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
274,72
|
261,08
|
112,11
|
|
|
148,97
|
|
|
|
|
|
13,64
|
11,10
|
|
2,54
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
274,74
|
261,10
|
112,11
|
|
|
148,99
|
|
|
|
|
|
13,64
|
11,10
|
|
2,54
|
|
|
|
3
|
TP Quảng
Ngãi
|
149,20
|
140,70
|
|
|
140,70
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
74,60
|
70,35
|
|
|
70,35
|
|
|
|
|
|
|
4,25
|
|
4,25
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
74,6C
|
70,35
|
|
|
70,35
|
|
|
|
|
|
|
4,25
|
|
4,25
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
346,42
|
305,24
|
14730
|
|
68,00
|
89,94
|
|
|
|
|
|
41,18
|
|
10,56
|
30,62
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
173,21
|
152,62
|
73,65
|
|
34,00
|
44,97
|
|
|
|
|
|
20,59
|
|
5,28
|
15,31
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
173,21
|
152,62
|
73,65
|
|
34,00
|
44,97
|
|
|
|
|
|
20,59
|
|
5,28
|
15,31
|
|
|
|
5
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
605,54
|
605,54
|
594,46
|
|
|
11,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
306,27
|
306,27
|
300,73
|
|
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
299,27
|
299,27
|
293,73
|
|
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mộ
Đức
|
2.949,09
|
2.150,52
|
1.552,07
|
|
1,90
|
596,55
|
|
|
|
|
|
798,57
|
434,80
|
1,90
|
361,87
|
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1.629,45
|
1.296,72
|
962,90
|
|
1,90
|
331,92
|
|
|
|
|
|
332,73
|
156,80
|
|
175,93
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.319,64
|
853,79
|
589,17
|
|
|
264,62
|
|
|
|
|
|
465,85
|
278,00
|
1,90
|
185,95
|
|
|
|
7
|
Thị
xã Đức Phổ
|
3.724,37
|
3.602,68
|
2.065,92
|
|
|
1.398,33
|
|
|
|
138,43
|
|
121,69
|
13,97
|
|
95,98
|
11,75
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
1.911,32
|
1.850,47
|
1.064,99
|
|
|
688,87
|
|
|
|
96,61
|
|
60,85
|
7,39
|
|
47,59
|
5,87
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.813,06
|
1.752,22
|
1.000,93
|
|
|
709,46
|
|
|
|
41,83
|
|
60,84
|
6,58
|
|
48,39
|
5,87
|
|
|
8
|
Huyện Lý
Sơn
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,00
|
120,00
|
|
|
80,00
|
|
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
60,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
60,00
|
|
|
40,00
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
56.012,52
|
49.959,65
|
40.728,07
|
106,00
|
1.272,11
|
6.896,66
|
45,14
|
576,11
|
10,82
|
324,73
|
|
6.052,88
|
2.856,88
|
973,05
|
1.740,81
|
239,95
|
10839
|
133,80
|
|
- Vụ Đông
Xuân
|
28.304,55
|
25.367,80
|
20.601,04
|
99,80
|
620,70
|
3.547,13
|
22,57
|
281,23
|
5,58
|
189,76
|
|
2.936,75
|
1.328,46
|
476,36
|
921,02
|
101,02
|
43,42
|
66,46
|
|
- Vụ Hè Thu
|
27.707,98
|
24.591,85
|
20.127,04
|
6,20
|
651,41
|
3.349,53
|
22,57
|
294,88
|
5,24
|
134,98
|
|
3.116,13
|
1.528,42
|
496,69
|
819,79
|
138,92
|
64,97
|
67,34
|
Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1065/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|