Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1065/QĐ-UBND 2021 phê duyệt diện tích biện pháp tưới tiêu hàng năm tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1065/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 20/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1065/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU HÀNG NĂM ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và htrợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1980/TTr-SNNPTNT-TL ngày 07/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng diện tích tưới, tiêu được hỗ trợ là 78.867,09 ha. Trong đó:

- Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã: 22.854,57 ha.

- Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phvà thành phố Quảng Ngãi: 56.012,52 ha.

2. Phân theo biện pháp tưới, tiêu:

a) Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã:

a.1) Diện tích lúa 21.406,88 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 18.854,58 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 755,54 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha;

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.

a.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN 1.447,70 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 476,46 ha;

- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực: 17,45 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 44,50 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 495,50 ha.

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.

b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:

b.1) Diện tích lúa 49.959,65 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 40.728,07 ha;

- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực: 106,0 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1.272,11 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 6.896,66 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 45,14 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp: 576,11 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp: 10,82 ha;

- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 324,73 ha.

b.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN 6.052,88 ha, gồm:

- Tưới chủ động bằng trọng lực: 2.856,88 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 973,05 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực: 1.740,81 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 239,95 ha;

- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp: 108,39 ha;

- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp: 133,80 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi hàng năm trong giai đoạn 2022 - 2025 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu trong hồ sơ đề nghị phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 do địa phương, đơn vị lập.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức thủy lợi cơ sở và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh;
- VPUB:
C, PVP(NL), KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong362)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC KHU VỰC HUYỆN MIỀN NÚI VÀ CÁC XÃ MIỀN NÚI CỦA HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ THỊ XÃ ĐỨC PHỔ HÀNG NĂM CỦA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên cơ quan, đơn vị qun lý, khai thác công trình

Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)

DIỆN TÍCH LÚA (IIA)

DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGN NGÀY,... (HA)

Tổng diện tích lúa (ha)

i, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

i, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực

Tổng diện tích rau màu, cây CNNN,... (ha)

i, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

i, tiêu bng trọng lực kết hợp động lực

Chủ động

Chđộng 1 phần

Tạo ngun

Chủ động

Tạo nguồn

Chđộng

Tạo ngun

Chủ động

Chủ động 1 phần

Tạo nguồn

Chđộng

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

I

Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi

4.966,98

4.745,86

3.954,36

 

1,78

738,24

51,48

 

 

221,12

72,18

 

 

148,94

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

2.345,00

2.238,33

1.883,47

 

0,89

328,23

25,74

 

 

106,67

32,20

 

 

74,47

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

2.621,98

2.507,53

2.070,89

 

0,89

410,01

25,74

 

 

114,45

39,98

 

 

74,47

 

 

 

II

Các TCTLCS thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

663,28

498,26

498,26

 

 

 

 

 

 

165,02

 

 

20,80

 

144,22

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

331,74

249,13

249,13

 

 

 

 

 

 

82,61

 

 

10,50

 

72,11

 

 

 

- Vụ Hè Thu

331,54

249,13

249,13

 

 

 

 

 

 

82,41

 

 

10,30

 

72,11

 

 

2

Huyện Sơn Tịnh

353,50

353,50

353,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

176,75

176,75

176,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

176,75

176,75

176,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Tư Nghĩa

140,20

116,50

116,50

 

 

 

 

 

 

23,70

 

 

23,70

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

70,10

58,25

58,25

 

 

 

 

 

 

11,85

 

 

11,85

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

70,10

58,25

58,25

 

 

 

 

 

 

11,85

 

 

11,85

 

 

 

 

4

Huyện Nghĩa Hành

2.113,42

1.768,28

767,29

 

 

968,19

 

32,80

 

345,15

80,30

 

 

243,85

 

21,00

 

 

- Vụ Đông Xuân

1.022,53

894,58

402,29

 

 

475,89

 

16,40

 

127,95

44,30

 

 

62,65

 

21,00

 

 

- Vụ Hè Thu

1.090,89

873,69

365,00

 

 

492,29

 

16,40

 

217,20

36,00

 

 

181,20

 

 

 

5

Huyện Mộ Đức

870,37

515,81

515,81

 

 

 

 

 

 

354,56

262,92

 

 

 

91,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

470,45

274,16

274,16

 

 

 

 

 

 

196.3C

165,54

 

 

 

30,7(

 

 

 

- Vụ Hè Thu

399,92

241,65

241,65

 

 

 

 

 

 

158,27

97,39

 

 

 

60,88

 

 

6

Thị xã Đức Phổ

811,40

551,76

545,71

 

 

 

6,05

 

 

259,64

 

 

 

 

259,64

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

442,49

371,75

371,75

 

 

 

 

 

 

70,74

 

 

 

 

70,74

 

 

 

- Vụ Hè Thu

368,91

180,02

173,97

 

 

 

6,05

 

 

188,90

 

 

 

 

188,90

 

 

7

Huyện Ba Tơ

6.064,01

6.064,01

6.064,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

3.153,24

3.153,24

3.153,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

2.910,77

2.910,77

2.910,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Minh Long

1.627,78

1.610,33

1.610,33

 

 

 

 

 

 

17,45

 

17,45

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

813,89

805,16

805,16

 

 

 

 

 

 

8,72

 

8,72

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

813,89

805,16

805,16

 

 

 

 

 

 

8,72

 

8,72

 

 

 

 

 

9

Huyện Sơn Hà

2.539,30

2.539,30

2.539,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

1.304,50

1.304,50

1.304,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

1.234,80

1.234,80

1.234,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Trà Bồng

1.279,81

1.218,75

1.218,75

 

 

 

 

 

 

61,06

61,06

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

647,71

617,18

617,18

 

 

 

 

 

 

30,53

30,53

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

632,10

601,57

601,57

 

 

 

 

 

 

30,53

30,53

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Sơn Tây

1.424,52

1.424,52

670,76

 

753,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

712,26

712,26

335,38

 

376,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

712,26

712,26

335,38

 

376,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

22.854,5"

21.406,8Í

18.854,58

 

755,54

1.706,43

57,53

32,80

 

1.447,70

476,46

17,45

44,50

392,79

495,50

21,00

 

 

- Vụ Đông Xuân

11.490,66

10.855,25

9.631,26

 

377,72

804,12

25,74

16,40

 

635,37

272,57

8,72

22,35

137,12

173,61

21,00

 

 

- Vụ Hè Thu

11.363,91

10.551,55

9.223,32

 

377,7"

902,36

31,79

16,40

 

812,33

203,90

8,72

22,15

255,67

321,89

 

 

 

PHỤ LỤC 02.

DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ THỊ XÃ ĐỨC PHỔ(TRỪ CÁC XÃ MIỀN NÚI),THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI HÀNG NĂM CỦA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình

Tổng diện tích được hỗ trtiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)

DIỆN TÍCH LÚA (HA)

DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGN NGÀY,... (HA)

Tổng diện tích lúa (ha)

ới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp

Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực

Tổng diện tích rau màu, cây CNNN,... (ha)

Tưới, tiêu bằng trọng lực

i, tiêu bng động lực

Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp

Chđộng

Chđộng 1 phần

Tạo nguồn

Chđộng

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chủ động

Tạo nguồn

Chđộng

Tạo nguồn

Chđộng

Tạo ngun

Chđộng

Tạo nguồn

I

Công ty TNHH MTV KTCTTL Quãng Ngãi

41.66230

38.323,40

32.897,84

 

1.007,81

3.612,92

31,60

576,11

10,82

18630

 

3.338,90

1.968,44

742,49

279,48

10630

10839

133,80

 

- Vụ Đông Xuân

20.531,05

18.924,66

16.240,79

 

498,85

1.789,26

15,80

281,23

5,58

93,15

 

1.606,39

935,31

369,83

138,22

53,15

43,42

66,46

 

- Vụ Hè Thu

21.131,25

19.398,74

16.657,05

 

508,96

1.823,66

15,80

294,88

5,24

93,15

 

1.732,51

1.033,13

372,66

141,26

53,15

64,97

67,34

II

Các TCTLCS thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

5.826,14

4.30939

3.246,27

106,00

53,70

889,88

13,54

 

 

 

 

1.516,75

297,47

209,60

967,78

41,90

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

3.303,93

2.505,63

1.845,87

99,80

15,60

537,59

6,77

 

 

 

 

798,30

157,86

97,00

541,44

2,00

 

 

 

- Vụ Hè Thu

2.522,21

1.803,76

1.400,40

6,20

38,10

352,29

6,77

 

 

 

 

718,45

139,61

112,60

426,34

39,90

 

 

2

Huyện Sơn Tịnh

549,46

522,18

224,22

 

 

297,96

 

 

 

 

 

27,28

22,20

 

5,08

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

274,72

261,08

112,11

 

 

148,97

 

 

 

 

 

13,64

11,10

 

2,54

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

274,74

261,10

112,11

 

 

148,99

 

 

 

 

 

13,64

11,10

 

2,54

 

 

 

3

TP Quảng Ngãi

149,20

140,70

 

 

140,70

 

 

 

 

 

 

8,50

 

8,50

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

74,60

70,35

 

 

70,35

 

 

 

 

 

 

4,25

 

4,25

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

74,6C

70,35

 

 

70,35

 

 

 

 

 

 

4,25

 

4,25

 

 

 

 

4

Huyện Tư Nghĩa

346,42

305,24

14730

 

68,00

89,94

 

 

 

 

 

41,18

 

10,56

30,62

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

173,21

152,62

73,65

 

34,00

44,97

 

 

 

 

 

20,59

 

5,28

15,31

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

173,21

152,62

73,65

 

34,00

44,97

 

 

 

 

 

20,59

 

5,28

15,31

 

 

 

5

Huyện Nghĩa Hành

605,54

605,54

594,46

 

 

11,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

306,27

306,27

300,73

 

 

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

299,27

299,27

293,73

 

 

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Mộ Đc

2.949,09

2.150,52

1.552,07

 

1,90

596,55

 

 

 

 

 

798,57

434,80

1,90

361,87

 

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

1.629,45

1.296,72

962,90

 

1,90

331,92

 

 

 

 

 

332,73

156,80

 

175,93

 

 

 

 

- Vụ Hè Thu

1.319,64

853,79

589,17

 

 

264,62

 

 

 

 

 

465,85

278,00

1,90

185,95

 

 

 

7

Th xã Đức Ph

3.724,37

3.602,68

2.065,92

 

 

1.398,33

 

 

 

138,43

 

121,69

13,97

 

95,98

11,75

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

1.911,32

1.850,47

1.064,99

 

 

688,87

 

 

 

96,61

 

60,85

7,39

 

47,59

5,87

 

 

 

- Vụ Hè Thu

1.813,06

1.752,22

1.000,93

 

 

709,46

 

 

 

41,83

 

60,84

6,58

 

48,39

5,87

 

 

8

Huyện Lý Sơn

200,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,00

120,00

 

 

80,00

 

 

 

- Vụ Đông Xuân

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

60,00

 

 

40,00

 

 

 

- Vụ Hè Thu

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

60,00

 

 

40,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

56.012,52

49.959,65

40.728,07

106,00

1.272,11

6.896,66

45,14

576,11

10,82

324,73

 

6.052,88

2.856,88

973,05

1.740,81

239,95

10839

133,80

 

- Vụ Đông Xuân

28.304,55

25.367,80

20.601,04

99,80

620,70

3.547,13

22,57

281,23

5,58

189,76

 

2.936,75

1.328,46

476,36

921,02

101,02

43,42

66,46

 

- Vụ Hè Thu

27.707,98

24.591,85

20.127,04

6,20

651,41

3.349,53

22,57

294,88

5,24

134,98

 

3.116,13

1.528,42

496,69

819,79

138,92

64,97

67,34

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1065/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.212

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.152.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!