ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1045/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI NĂM 2014, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) về xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg
ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu
Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT
ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn
Trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn
mới;
Căn cứ Công văn số 561/BKHĐT-KTNN
ngày 25/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo vốn Trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông
thôn mới;
Căn cứ Công văn số 582/BNN-KTHT
ngày 20/02/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn
phân bổ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-UBND
ngày 07/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông
thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
728/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành cơ chế,
chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh
năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND
ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh sách các
xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND
tỉnh tại Văn bản số 69/CV-HĐND ngày 10/4/2014 về việc phân bổ vốn Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2014;
Theo đề nghị tại Công văn số
380/SKHĐT-KTNN ngày 27/02/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị phê
duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm
2014, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn Chương trình
MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2014, tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các nội dung
như sau:
1. Về nguồn vốn
- Tổng số vốn thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2014 là 393.000 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn
Trái phiếu Chính phủ: 313.000 triệu đồng (Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày
25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
+ Vốn Sự
nghiệp kinh tế của tỉnh: 80.000 triệu đồng (Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND
ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
- Thực hiện đúng các quy định của
Chính phủ, các Bộ và UBND tỉnh về Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới.
- Kết hợp vốn Trái phiếu Chính phủ với
vốn Sự nghiệp kinh tế của tỉnh và lồng ghép với các chương trình khác để nâng
cao hiệu quả đầu tư và đẩy nhanh tiến độ thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng
nông thôn mới.
- Đảm bảo định mức vốn Trái phiếu
Chính phủ theo quy định cho các xã trong 3 năm (2014 - 2016) nhưng trong từng
năm không phân bổ bình quân mà căn cứ tình hình thực tế để có sự ưu tiên, tập
trung hợp lý nhằm tăng nhanh số xã hoàn thành các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2016.
- Vốn Sự nghiệp kinh tế của tỉnh chủ
yếu tập trung thanh toán khối lượng hoàn thành và hỗ trợ theo chính sách quy định
tại Quyết định số 728/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh cho các xã đã đạt
chuẩn nông thôn mới năm 2013, các xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới
năm 2014.
- Trong quá trình triển khai và thực
hiện kế hoạch, thường xuyên kiểm tra, rà soát để có những điều chỉnh kịp thời
và phù hợp với thực tế, phấn đấu đạt mục tiêu kế hoạch về số xã đạt chuẩn nông
thôn mới, đồng thời khuyến khích các xã chủ động và tích cực huy động các nguồn
lực khác để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn
kế hoạch năm 2014 là 393.000 triệu đồng, phân bổ theo phương án sau:
- Hỗ trợ theo chính sách cho 15 xã đạt
chuẩn nông thôn mới năm 2013 với mức hỗ trợ 1.000 triệu đồng/xã, tổng số vốn hỗ
trợ là 15.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
- Hỗ trợ đầu tư 142 công trình với tổng
số vốn hỗ trợ là 284.550 triệu đồng, trong đó:
+ Thanh
toán khối lượng hoàn thành 33 công trình (15 trụ sở, 10 trạm y tế và 08 trung
tâm văn hóa - thể thao) trong danh mục hỗ trợ đầu tư xây dựng theo chính sách của
tỉnh trong năm 2013 với số vốn 36.493 triệu đồng;
+ Hỗ trợ
nâng cấp và xây dựng mới 109 công trình (33 trụ sở, 27 trạm y tế, 46 trung tâm
văn hóa - thể thao xã và 03 nhà văn hóa thôn bản) cho các xã đăng ký phấn đấu đạt
chuẩn nông thôn mới đến năm 2016 theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh với số vốn 248.057 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
- Hỗ trợ 267 xã kinh phí mua xi măng
thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới với mức hỗ trợ 350 triệu
đồng/xã, tổng số vốn hỗ trợ là 93.450 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Quyết định
này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết mức vốn, mục tiêu đầu tư để
các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng; Văn phòng
Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ 15 XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Danh sách xã
|
Kế hoạch năm
2014
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
15.000
|
|
15.000
|
- Giao Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân
sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện.
- Giao UBND cấp huyện quyết định bổ sung vốn có mục
tiêu cho ngân sách xã để thanh toán các hạng mục đầu tư thuộc đối tượng đầu
tư bằng vốn ngân sách nhà nước, duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí
nông thôn mới.
|
1
|
Huyện Yên Định
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Xã Định Tân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Định Tường
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2
|
Huyện Nông Cống
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Xã Trường Sơn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Tượng Văn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
3
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Xã Hoằng Đồng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Hoằng Thắng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
Huyện Thọ Xuân
|
3.000
|
|
3.000
|
|
-
|
Xã Xuân Giang
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Thọ Xương
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Hạnh Phúc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
5
|
Huyện Nga Sơn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Nga An
|
1.000
|
|
1.000
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Vĩnh Thành
|
1.000
|
|
1.000
|
|
7
|
Huyện Quảng Xương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
-
|
Xã Quảng Hợp
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Quảng Tân
|
1.000
|
|
1.000
|
|
8
|
Huyện Đông Sơn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Đông Văn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
9
|
Huyện Hậu Lộc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
-
|
Xã Phú Lộc
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Số TT
|
Danh mục công
trình
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm
2014
|
Mục tiêu đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn Trái phiếu
Chính phủ
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
284.550
|
219.550
|
65.000
|
- Giao Sở Tài chính cấp vốn theo phương thức ngân
sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện để thực hiện.
- Giao Chủ tịch UBND cấp huyện hướng dẫn UBND xã
lập và trình duyệt BCKTKT; đồng thời giao kế hoạch vốn chi tiết cho công
trình để kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã hoàn thành và
quyết toán công trình theo quy định.
|
A
|
Các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn, bãi
ngang, biên giới, ATK, 30a và các xã điểm theo chỉ đạo của Trung ương
|
|
124.757
|
117.900
|
6.857
|
|
I
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
6.900
|
6.900
|
|
|
1
|
Xã Hưng Lộc
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Hưng Lộc
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn
thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Minh Lộc
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Minh Lộc
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Đa Lộc
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Đa Lộc
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
II
|
Huyện Thạch Thành
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
1
|
Xã Thành Công
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thành Công
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
2
|
Xã Thành Tân
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thành Tân
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Xã Thành Minh
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thành Minh
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy
định.
|
III
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
6.800
|
6.800
|
|
|
1
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã.
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Phùng Giáo
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Phùng Giáo
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Mỹ Tân
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây mới trụ sở xã
|
UBND xã Mỹ Tân
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
IV
|
Huyện Như Xuân
|
|
12.150
|
11.900
|
250
|
|
1
|
Xã Bãi Trành
|
|
2.750
|
2.500
|
250
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã
|
UBND xã Bãi Trành
|
250
|
|
250
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Bãi Trành
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Thượng Ninh
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thượng
Ninh
|
2.200
|
2.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
3
|
Xã Cát Tân
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã.
|
UBND xã Cát Tân
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Tân Bình
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Tân Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Thanh Quân
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Thanh Quân
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
V
|
Huyện Quan Hóa
|
|
10.150
|
8.150
|
2.000
|
|
1
|
Xã Xuân Phú
|
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Xuân Phú
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Thành Sơn
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thành Sơn
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Xã Thiên Phủ
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thiên Phủ
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
4
|
Xã Nam Tiến
|
|
650
|
650
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã
|
UBND xã Nam Tiến
|
650
|
650
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
VI
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Xã Cẩm Thành
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Cẩm Thành
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
2
|
Xã Cẩm Châu
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Cẩm Châu
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
VII
|
Huyện Như Thanh
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
1
|
Xã Xuân Phúc
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Xuân Phúc
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
2
|
Xã Yên Lạc
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Yên Lạc
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
VIII
|
Huyện Thường Xuân
|
|
9.100
|
9.100
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Phụng
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Ngọc Phụng
|
2.200
|
2.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
2
|
Xã Thọ Thanh
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Thọ Thanh
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Xuân Thắng
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Xuân Thắng
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
4
|
Xã Xuân Dương
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Xuân Dương
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
IX
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Xã Thọ Bình
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thọ Bình
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
X
|
Huyện Mường Lát
|
|
11.757
|
11.300
|
457
|
|
1
|
Xã Mường Chanh (xã điểm theo chỉ đạo của Trung
ương)
|
|
2.957
|
2.500
|
457
|
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa Bản Na Hin, Bản Piềng Tặt và
Bản Chai
|
UBND xã Mường
Chanh
|
2.957
|
2.500
|
457
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
2
|
Xã Mường Lý
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế
|
UBND xã Mường Lý
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Xã Tam Chung
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Tam Chung
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
4
|
Xã Tén Tằn
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Tén Tằn
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
5
|
Xã Quang Chiểu
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Quang Chiểu
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
XI
|
Huyện Quan Sơn
|
|
8.800
|
8.800
|
|
|
1
|
Xã Na Mèo
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Na Mèo
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
2
|
Xã Tam Lư
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Tam Lư
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Xã Trung Xuân
|
|
650
|
650
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã
|
UBND xã Trung Xuân
|
650
|
650
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
4
|
Xã Sơn Hà
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Sơn Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
5
|
Xã Sơn Điện
|
|
650
|
650
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã
|
UBND xã Sơn Điện
|
650
|
650
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
XII
|
Huyện Lang Chánh
|
|
10.700
|
10.000
|
700
|
|
1
|
Xã Giao An
|
|
3.200
|
2.500
|
700
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
|
700
|
|
700
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Giao An
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Đồng Lương
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Đồng Lương
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Xã Giao Thiện
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Giao Thiện
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
4
|
Xã Quang Hiến
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Quang Hiến
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XIII
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1
|
Xã Quảng Cư
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã.
|
UBND xã Quảng Cư
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XIV
|
Huyện Nga Sơn
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Xã Nga Thủy
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã.
|
UBND xã Nga Thủy
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XV
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
4.400
|
4.400
|
|
|
1
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Hoàng Tiến
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn
thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Hoằng Hải
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Hoằng Hải
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XVI
|
Huyện Quảng Xương
|
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
|
1
|
Xã Quảng Đại
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Quảng Đại
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Quảng Thái
|
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà đa năng thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Thái
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XVII
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
1
|
Xã Hải Châu
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hải Châu
|
2.200
|
2.200
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để
hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Bình Minh
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Bình Minh
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu các xã bãi ngang và các nguồn huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn
thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XVIII
|
Huyện Bá Thước
|
|
7.900
|
6.450
|
1.450
|
|
1
|
Xã Điền Trung
|
|
2.200
|
1.450
|
750
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Điền Trung
|
2.200
|
1.450
|
750
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Tân Lập
|
|
700
|
|
700
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Tân Lập
|
700
|
|
700
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
3
|
Xã Điền Lư
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Điền Lư
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Điền Quang
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Điền Quang
|
2.500
|
2.500
|
|
Kết hợp với nguồn vốn Chương trình 135 và các nguồn
huy động hợp pháp của huyện, xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo
quy định.
|
B
|
Các xã dự kiến hoàn thành xây dựng Nông thôn mới
đến năm 2016
|
|
159.793
|
101.650
|
58.143
|
|
I
|
Huyện Yên Định
|
|
13.200
|
7.200
|
6.000
|
|
1
|
Xã Định Tân
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Định Tân
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
2
|
Xã Yên Trường
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao
xã
|
UBND xã Yên Trường
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
3
|
Xã Định Liên (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Định Liên
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Định Bình (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Định Bình
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Định Long
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa đa năng thuộc
trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Định Long
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
6
|
Xã Định Hòa
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Định Hòa
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
7
|
Xã Yên Phong
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Yên Phong
|
1.700
|
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
II
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
7.300
|
4.800
|
2.500
|
|
1
|
Xã Phú Lộc (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được
hỗ trợ công trình)
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Phú Lộc
|
2.500
|
|
2.500
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Liên Lộc
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Liên Lộc
|
1.200
|
1.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
3
|
Xã Văn Lộc (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Văn Lộc
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Quang Lộc
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Quang Lộc
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
III
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
17.300
|
6.600
|
10.700
|
|
1
|
Xã Hạnh Phúc (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được
hỗ trợ công trình)
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Hạnh Phúc
|
2.500
|
|
2.500
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Thọ Xương (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được
hỗ trợ công trình)
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thọ Xương
|
2.500
|
|
2.500
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Xuân Giang (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa
được hỗ trợ công trình)
|
|
2.800
|
|
2.800
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Xuân Giang
|
300
|
|
300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
-
|
Xây mới trụ sở xã
|
|
2.500
|
|
2.500
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Thọ Nguyên
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
-
|
Xây mới trụ sở xã
|
UBND xã Thọ Nguyên
|
1.200
|
|
1.200
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
5
|
Xã Xuân Thành (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Xuân Thành
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
6
|
Xã Xuân Quang (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Xuân Quang
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
7
|
Xã Xuân Trường
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Xuân Trường
|
1.200
|
1.200
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
8
|
Xã Xuân Lam
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Xuân Lam
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
IV
|
Huyện Đông Sơn
|
|
10.100
|
5.400
|
4.700
|
|
1
|
Xã Đông Văn
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Đông Văn
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Đông Phú (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Đông Phú
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Đông Khê (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Đông Khê
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Đông Ninh
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Đông Ninh
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
V
|
Huyện Hà Trung
|
|
6.500
|
3.600
|
2.900
|
|
1
|
Xã Hà Vân
|
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
|
1.200
|
|
1.200
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hà Vân
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Hà Lĩnh (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hà Lĩnh
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
VI
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
8.250
|
6.550
|
1.700
|
|
1
|
Xã Thọ Phú
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã
|
UBND xã Thọ Phú
|
150
|
150
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở xã
|
UBND xã Thọ Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Vân Sơn (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Vân Sơn
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Thái Hòa
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thái Hòa
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Đồng Tiến
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Đồng Tiến
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
VII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
4.900
|
3.600
|
1.300
|
|
1
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Vĩnh Thành
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Vĩnh Tiến (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Vĩnh Tiến
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Vĩnh Minh
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Vĩnh Minh
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
VIII
|
Huyện Nông Cống
|
|
9.200
|
7.200
|
2.000
|
|
1
|
Xã Tượng Văn
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Tượng Văn
|
300
|
|
300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Minh Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Minh Thọ
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Tế Lợi (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Tế Lợi
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Minh Nghĩa
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Trung Chính
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Trung
Chính
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
IX
|
Huyện Nga Sơn
|
|
5.650
|
4.800
|
850
|
|
1
|
Xã Nga An
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Nga An
|
300
|
|
300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Nga Thành (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Nga Thành
|
1.200
|
1.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
3
|
Xã Nga Thạch (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
550
|
|
550
|
|
-
|
Xây mới trạm y tế xã
|
UBND xã Nga Thạch
|
550
|
|
550
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Nga Hưng
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Nga Hưng
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Nga Yên
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Nga Yên
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
X
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
15.143
|
9.000
|
6.143
|
|
1
|
Xã Hoằng Thắng
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Thắng
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Hoằng Đồng
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Hoằng Đồng
|
300
|
|
300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
3
|
Xã Hoằng Hợp (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
2.943
|
1.800
|
1.143
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Hoằng Hợp
|
1.143
|
|
1.143
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Hợp
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Hoằng Trung (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014
theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà văn hóa đa năng thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng
Trung
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Hoằng Ngọc (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Hoằng Ngọc
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
6
|
Xã Hoằng Xuân
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục sân vận động thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
7
|
Xã Hoằng Phúc
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Phúc
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
8
|
Xã Hoằng Vinh
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
-
|
Xây mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Vinh
|
1.700
|
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XI
|
Huyện Quảng Xương
|
|
14.700
|
7.200
|
7.500
|
|
1
|
Xã Quảng Tân (xã đạt chuẩn năm 2013 nhưng chưa được
hỗ trợ công trình)
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
|
2.500
|
|
2.500
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Quảng Hợp
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Hợp
|
1.300
|
|
1.300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
3
|
Xã Quảng Yên
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Quảng Yên
|
300
|
|
300
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
4
|
Xã Quảng Văn (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Văn
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Quảng Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Thọ
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
6
|
Xã Quảng Phong
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng
Phong
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
7
|
Xã Quảng Bình
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Bình
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XII
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Xã Thanh Sơn
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thanh Sơn
|
1.200
|
1.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Anh Sơn
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Anh Sơn
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XIII
|
Huyện Thạch Thành
|
|
7.500
|
5.300
|
2.200
|
|
1
|
Xã Thành Long
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thành Long
|
1.700
|
1.700
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Thạch Tân (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thạch Tân
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Thạch Bình
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã.
|
UBND xã Thạch Bình
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XIV
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
5.300
|
5.300
|
|
|
1
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Cẩm Ngọc
|
1.700
|
1.700
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
2
|
Xã Cẩm Tân
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trung tâm văn hóa - thể thao
xã
|
UBND xã Cẩm Tân
|
1.800
|
1.800
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
3
|
Xã Cẩm Vân
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XV
|
Huyện Như Thanh
|
|
9.300
|
5.400
|
3.900
|
|
1
|
Xuân Du (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo Quyết
định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Xuân Du
|
1.700
|
|
1.700
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Xuân Du
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Yên Thọ (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Yên Thọ
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Phú Nhuận
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Phú Nhuận
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XIX
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
2.200
|
1.700
|
500
|
|
1
|
Xã Ngọc Liên
|
|
500
|
|
500
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Ngọc Liên
|
500
|
|
500
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Cao Thịnh
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Cao Thịnh
|
1.700
|
1.700
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
XX
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
10.000
|
6.600
|
3.400
|
|
1
|
Xã Thiệu Dương
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thiệu
Dương
|
1.200
|
1.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
2
|
Xã Hoằng Anh (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Hoằng Anh
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
3
|
Xã Quảng Tâm (xã đăng kí đạt chuẩn năm 2014 theo
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014)
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Quảng Tâm
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Thiệu Khánh
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thiệu
Khánh
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
XXI
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
10.250
|
8.400
|
1.850
|
|
1
|
Xã Thiệu Tâm
|
|
1.950
|
1.800
|
150
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã
|
UBND xã Thiệu Tâm
|
150
|
|
150
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thiệu Tâm
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
2
|
Xã Thiệu Phú
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trụ sở xã
|
UBND xã Thiệu Phú
|
1.200
|
1.200
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
3
|
Xã Thiệu Đô
|
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thiệu Đô
|
3.500
|
1.800
|
1.700
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
4
|
Xã Thiệu Hợp
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới trạm y tế xã
|
UBND xã Thiệu Hợp
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|
5
|
Xã Thiệu Công
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
-
|
Xây dựng mới hạng mục nhà hội trường thuộc trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND xã Thiệu Công
|
1.800
|
1.800
|
|
Kết hợp với các nguồn huy động hợp pháp của huyện,
xã để hoàn thành công trình và quyết toán theo quy định.
|