ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1017/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN
CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2009/QĐ-UBND NGÀY 20/4/2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD
ngày 01/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công
ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị và đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 62/TTr-SXD ngày 04/4/2016
về việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá thu gom, vận
chuyển và xử lý chôn lấp
rác thải đô thị đã được UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND
ngày 20/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển
và xử lý chôn lấp rác thải đô thị đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
tại Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009, cho phù hợp với định mức mới
do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 để
các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi
phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt
bằng giá của tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị đã được UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số
29/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây
dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao
động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH. (18)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHÔN LẮP RÁC THẢI ĐÔ THỊ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH
TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2009/QĐ-UBND NGÀY 20/4/2009
(Công
bố kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT,
GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1. 01.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC
ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xóc hết rác trên đường phố trong phạm
vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến địa
điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
Bảng giá số 1:
Đơn vị
tính : đ/km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác gom rác đường phố ban
ngày bằng thủ công
|
|
|
|
|
MT1.01.01
MT1.01.02
MT1.01.03
MT1.01.04
|
- Đô thị loại đặc biệt
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III÷V
|
km
-
-
-
|
|
104.005
98.805
88.404
83.204
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại Bảng số 1 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ
sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện
2 bên lề.
- Đơn giá tại Bảng số 1 không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy
trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến
phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
MT1. 02.00 - CÔNG TÁC QUÉT, GOM
RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
- Di chuyển công
cụ thu chứa về địa điểm tập kết để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Bảng giá số 2:
Đơn vị tính : đ/10.000m2
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom rác đường bằng
thủ công:
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
10.000m2
|
|
216.678
|
|
MT1.02.02
|
- Đô thị loại I
|
10.000m2
|
|
205.844
|
|
MT1.02.03
|
- Đô thị loại II
|
10.000m2
|
|
184.176
|
|
MT1.02.04
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
10.000m2
|
|
173.342
|
|
|
Công tác quét, gom rác hè bằng thủ công:
|
|
|
|
|
MT1.02.05
|
- Đô thị loại
đặc biệt
|
10.000m2
|
|
156.008
|
|
MT1.02.06
|
- Đô thị loại I
|
10.000m2
|
|
148.207
|
|
MT1.02.07
|
- Đô thị loại
II
|
10.000m2
|
|
132.607
|
|
MT1.02.08
|
- Đô thị loại III ÷V
|
10.000m2
|
|
124.806
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18 giờ hôm
trước và kết thúc vào 6 giờ sáng hôm sau.
- Đơn giá tại Bảng số 2 áp dụng cho công tác quét, gom rác trên đường
phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè (đối với quét hè) và 2 m
lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của
rãnh thoát nước (đối với quét đường).
- Tiền lương công nhân công trình đô thị nhóm II
MT1.03.00 - CÔNG TÁC DUY TRÌ GIẢI
PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát giải
phân cách có chiều rộng là 1,5 m.
- Vun gọn thành từng đống, xúc lên xe
gom, Đối với giải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả
phần đường đặt giải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi
chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Bảng giá số 3:
Đơn vị tính: đ/km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì giải phân cách
bằng thủ công:
|
|
|
|
|
MT1.03.01
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
69.337
|
|
MT1.03.02
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
65.870
|
|
MT1.03.03
|
- Đô thị loại II
|
km
|
|
58.936
|
|
MT1.03.04
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
km
|
|
55.469
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại tại Bảng số 3 áp dụng
cho công tác duy trì giải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì giải phân
cách trên đường phố (giải phân cách cứng, giải phân cách mềm).
- Tiền lương
công nhân công trình đô thị nhóm II
MT1.04.00 - CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ,
THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM
ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5 m3 nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh
(nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Di chuyển công cụ thu rác về địa điểm
tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Bảng giá số 4:
Đơn vị
tính : đ/km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế
thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch:
|
|
|
|
|
MT1.04.01
MT1.04.02
MT1.04.03
MT1.04.04
|
- Đô thị loại
đặc biệt
- Đô thị loại I
- Đô thị loại II
- Đô thị loại III ÷ V
|
km
-
-
-
|
|
69.337
65.870
58.936
55.469
|
|
Ghi chú:
Tiền lương công nhân công trình đô thị
nhóm II
MT1.05.00 - CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ
SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy công cụ thu chứa và
di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng
chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng
chổi quét, gom rác trên vỉa hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu rác về địa điểm
tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Bảng giá số 5:
Đơn vị
tính : đ/km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm:
|
|
|
|
|
MT1.05.01
|
- Đô thị loại đặc biệt
|
km
|
|
112.672
|
|
MT1.05.02
|
- Đô thị loại I
|
-
|
|
107.039
|
|
MT1.05.03
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
95.771
|
|
MT1.05.04
|
- Đô thị loại III÷V
|
-
|
|
90.138
|
|
Ghi chú:
Chương II
CÔNG TÁC THU
GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC
SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN
CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập
kết rác
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân và xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 8:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 10 km
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
46.695
|
MT2.01.02
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
67.128
|
MT2.01.03
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
10.786
|
62.281
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 5 km
|
|
|
|
|
MT2.01.04
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
46.695
|
MT2.01.05
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
67.128
|
MT2.01.06
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
10.786
|
62.281
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 15
km
|
|
|
|
|
MT2.01.07
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
46.695
|
MT2.01.08
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
13.833
|
67.128
|
MT2.01.09
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
10.786
|
62.281
|
MT2.02.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC
SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN
CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập
kết rác
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân và xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 9:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom rác sinh hoạt từ các loại
xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 20 km
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
14.561
|
70.662
|
MT2.02.02
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
11.354
|
65.559
|
MT2.02.03
|
Xe ép 10 tân
|
tấn
|
|
8.060
|
56.416
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 25 km
|
|
|
|
|
MT2.02.04
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
16.162
|
78.434
|
MT2.02.05
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
12.603
|
72.771
|
MT2.02.06
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
8.947
|
62.622
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 30 km
|
|
|
|
|
MT2.02.07
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
17.764
|
86.207
|
MT2.02.08
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
13.852
|
79.982
|
MT2.02.09
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
9.834
|
68.828
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 35 km
|
|
|
|
|
MT2.02.11
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
18.929
|
91.860
|
MT2.02.12
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
14.760
|
85.227
|
MT2.02.13
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
10.479
|
73.341
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 40
km
|
|
|
|
|
MT2.02.14
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
20.094
|
97.513
|
MT2.02.15
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
15.668
|
90.472
|
MT2.02.16
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
11.123
|
77.854
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 45
km
|
|
|
|
|
MT2.02.17
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
21.113
|
102.459
|
MT2.02.18
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
16.463
|
95.061
|
MT2.02.19
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
11.688
|
81.804
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 50 km
|
|
|
|
|
MT2.02.21
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
21.987
|
106.699
|
MT2.02.22
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
17.144
|
98.994
|
MT2.02.23
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
12.171
|
85.189
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 55 km
|
|
|
|
|
MT2.02.24
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
22.860
|
110.939
|
MT2.02.25
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
17.826
|
102.928
|
MT2.02.26
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
12.635
|
88.574
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 60
km
|
|
|
|
|
MT2.02.27
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
23.588
|
114.472
|
MT2.02.28
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
18.393
|
106.206
|
MT2.02.29
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
13.058
|
91.394
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 65 km
|
|
|
|
|
MT2.02.31
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
24.171
|
117.298
|
MT2.02.32
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
18.847
|
108.828
|
MT2.02.33
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
13.380
|
93.651
|
MT2.03.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC
SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN
ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết
thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 10:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom rác sinh hoạt từ thùng
rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ
rác:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 10
km
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
74.477
|
MT2.03.02
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
97.170
|
MT2.03.03
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
139.691
|
MT2.03.04
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
13.200
|
16.303
|
124.849
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 5 km
|
|
|
|
|
MT2.03.11
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
74.477
|
MT2.03.12
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
97.170
|
MT2.03.13
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
139.691
|
MT2.03.14
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
13.200
|
16.303
|
124.849
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 15
km
|
|
|
|
|
MT2.03.21
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
74.477
|
MT2.03.22
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
97.170
|
MT2.03.23
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
13.200
|
22.890
|
139.691
|
MT2.03.24
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
13.200
|
16.303
|
124.849
|
MT2.04.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC
SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN
ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết
thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 11:
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom rác sinh hoạt từ thùng
rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở
y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 20
km
|
|
|
|
|
MT2.04.01
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
24.095
|
102.285
|
MT2.04.02
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
13.200
|
24.095
|
147.043
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 25
km
|
|
|
|
|
MT2.04.11
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
26.745
|
113.536
|
MT2.04.12
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
13.200
|
26.745
|
163.218
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 30
km
|
|
|
|
|
MT2.04.21
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
29.395
|
124.787
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 35 km
|
|
|
|
|
MT2.04.31
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
31.323
|
132.970
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 40 km
|
|
|
|
|
MT2.04.41
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
33.250
|
141.153
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 45
km
|
|
|
|
|
MT2.04.51
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
34.937
|
148.313
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 50
km
|
|
|
|
|
MT2.04.61
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
36.383
|
154.450
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 55
km
|
|
|
|
|
MT2.04.71
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
37.828
|
160.587
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 60
km
|
|
|
|
|
MT2.04.81
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
39.033
|
165.701
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 65 km
|
|
|
|
|
MT2.04.91
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
13.200
|
39.997
|
169.792
|
MT2.05.00 - CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe rác về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân và xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô thị nhóm II
Bảng giá số 12:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thư gom và vận chuyển rác sinh
hoạt bằng xe tải chở
thùng rác ép kín (hooklip)
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 30 km
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
5.921
|
87.498
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 20
km
|
|
|
|
|
MT2.05.02
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
4.854
|
71.720
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 25km
|
|
|
|
|
MT2.05.03
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
5.387
|
79.609
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 35 km
|
|
|
|
|
MT2.05.04
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
6.310
|
93.236
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 40
km
|
|
|
|
|
MT2.05.05
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
6.698
|
98.974
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 45 km
|
|
|
|
|
MT2.05.06
|
Xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip)
|
tấn
|
|
7.038
|
103.994
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 50
km
|
|
|
|
|
MT2.05.07
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
7.329
|
108.297
|
|
+ Tim gom, vận chuyển cự ly 55
km
|
|
|
|
|
MT2.05.08
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
7.620
|
112.600
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly 60
km
|
|
|
|
|
MT2.05.09
|
Xe tải chở thùng rác ép kín
(hooklip)
|
tấn
|
|
7.863
|
116.186
|
MT2.06.00 - CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG
THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu
rác
- Xếp thùng ngay
ngắn đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 13:
Đơn vị
tính : đ/100 thùng
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT2.06.01
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100thùng
|
|
152.562
|
|
MT2.07.00 - CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để
cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe, chuyển thùng sạch
từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh
phẩm bằng carton; dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh
phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống,
giao cho nhân viên kho ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 14:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh
phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình
quân 65 km
|
|
|
|
|
MT2.07.01
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
282.547
|
815.246
|
MT2.07.02
|
- Loại thùng carton
|
tấn
|
|
338.884
|
975.294
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình
quân 40 km
|
|
|
|
|
MT2.07.03
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
183.656
|
529.910
|
MT2.07.04
|
- Loại thùng carton
|
tấn
|
|
220.274
|
633.941
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình
quân 50 km
|
|
|
|
|
MT2.07.05
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
226.038
|
652.197
|
MT2.07.06
|
- Loại thùng carton
|
tấn
|
|
271.107
|
780.236
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình quân 60 km
|
|
|
|
|
MT2.07.07
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
268.420
|
774.484
|
MT2.07.08
|
- Loại thùng carton
|
tấn
|
|
321.939
|
926.530
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình
quân 70 km
|
|
|
|
|
MT2.07.09
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
282.547
|
815.246
|
MT2.07.10
|
- Loại thùng carton
|
tân
|
|
338.884
|
975.294
|
|
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình quân 80 km
|
|
|
|
|
MT2.07.11
|
- Loại thùng nhựa
|
tấn
|
|
296.675
|
856.008
|
MT2.07.12
|
- Loại thùng carton
|
tân
|
|
355.828
|
1.024.059
|
MT2.08.00 - CÔNG TÁC THU GOM, VẬN
CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào, phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đỗ.
- Cân và đổ phế
thải xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 15:
Đơn vị
tính : đ/tấn phế thải
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thu gom, vận chuyển phế thải xây
dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ:
+ Thu gom, vận chuyển cự ly bình quân 5 km
|
|
|
|
|
MT2.08.04
|
Xe tải 1,2 tấn
|
tấn
|
|
51.656
|
74.052
|
MT2.08.05
|
Xe tải 2 tấn
|
tấn
|
|
51.656
|
48.194
|
MT2.08.06
|
Xe tải 4 tấn
|
tấn
|
|
51.656
|
50.871
|
MT2.12.00 - CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ
THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân và xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô thị nhóm II
Bảng giá số 19:
Đơn vị
tính: đ/tấn phế thải
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải:
+ Cự ly vận chuyển 20 km
|
|
|
|
|
MT2.12.02
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
2.947
|
27.993
|
|
+ Cự ly vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
MT2.12.03
|
Xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
4.282
|
33.543
|
MT2.12.04
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
2.799
|
26.593
|
|
+ Cự ly vận chuyển 25 km
|
|
|
|
|
MT2.12.05
|
Xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
5.033
|
39.193
|
MT2.12.06
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
3.271
|
31.072
|
|
+ Cự ly vận chuyển 30 km
|
|
|
|
|
MT2.12.07
|
Xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
5.498
|
43.077
|
MT2.12.08
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
3.595
|
34.151
|
|
+ Cự ly vận chuyển 35 km
|
|
|
|
|
MT2.12.09
|
Xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
5.859
|
45.901
|
MT2.12.10
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
3.831
|
36.391
|
|
+ Cự ly vận chuyển 40 km
|
|
|
|
|
MT2.12.11
|
Xe tải 7 tấn
|
tấn
|
|
6.220
|
48.726
|
MT2.12.12
|
Xe tải 10 tấn
|
tấn
|
|
4.067
|
38.630
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ
RÁC
MT3.01.00 - CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC
TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC CÔNG SUẤT BÃI < 500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe ra khỏi khu vực đó không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm III
Bảng giá số 22:
Đơn vị
tính : đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.01.01
|
Chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác,
công suất bãi < 500 tấn/ ngày
|
tấn
|
18.659
|
5.602
|
6.053
|
MT3.03.00 - CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC
TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC CÔNG SUẤT BÃI >1.500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và
chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo
đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ô tô vào đổ rác từ thành từng
đống theo đúng vị trí do công nhân điều khiển bãi hướng dẫn, được máy ủi
xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8 -10 lần tạo thành
các lớp rác chặt
- Sử dụng máy san gạt bề mặt bãi, đảm
bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện
tích rác đã đổ, đất phủ phải được san
đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp
các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi. San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ
dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng (EM) và Bokashi theo
quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô
bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các
ô khí đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chỗ lấp về hồ
sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ
rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa
chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc
vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường
vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác
sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Tiền lương công nhãn công trình đô
thị nhóm III
Bảng giá số 24:
Đơn vị
tính: đ/tấn rác
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.03.01
|
Chôn lấp rác tại
bãi chôn lấp rác với công suất bãi > 1.500 tấn/ngày
|
tấn
|
18.928
|
6.536
|
13.573
|
MT3.04.00 - CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI
XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT <500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác)
dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh các phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm III
Bảng giá 25:
Đơn vị
tính : đ/tấn
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT3.04.01
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất
<500 tấn/ ngày
|
tấn
|
|
3.332
|
4.640
|
Chương IV
CÔNG TÁC QUÉT RÁC
TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 - CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG
CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút
theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa hè 0,2 m - 0,3 m ,
bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ
phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 27:
Đơn vị
tính : đ/km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác quét đường phố bằng cơ
giới.
Đô thị loại đặc biệt:
|
|
|
|
|
MT5.01.01
|
Loại xe 5 m3
|
km
|
2.150
|
|
25.400
|
MT5.01.02
|
Loại xe 7 m3
|
km
|
2.150
|
|
34.032
|
|
Đô thị loại I:
|
|
|
|
|
MT5.01.03
|
Loại xe 5 m3
|
km
|
2.150
|
|
24.130
|
MT5.01.04
|
Loại xe 7 m3
|
km
|
2.150
|
|
32.330
|
|
Đô thị loại II:
|
|
|
|
|
MT5.01.05
|
Loại xe 5 m3
|
km
|
2.150
|
|
21.590
|
MT5.01.06
|
Loại xe 7 m3
|
km
|
2.150
|
|
28.927
|
|
Đô thị loại III-IV:
|
|
|
|
|
MT5.01.07
|
Loại xe 5 m3
|
km
|
2.150
|
|
20.320
|
MT5.01.08
|
Loại xe 7 m3
|
km
|
2.150
|
|
27.226
|
MT5.02.00 - CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA
ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định,
các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6 km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun 5 kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
- Tiền lương
công nhân công trình đô thị nhóm II
Bảng giá số 28:
Đơn vị
tính : 1km
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
Loại xe 5 m3
|
km
|
14.000
|
|
123.173
|
MT5.02.02
|
Loại xe 7 m3
|
km
|
14.000
|
|
150.915
|
MT5.03.00 - CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ
THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao,
hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trong trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm
téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
- Tiền lương công nhân công trình đô
thị nhóm II
Bảng giá số 29:
Đơn vị
tính: đ/100m3 nước
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
MT5.03.01
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp
nước rửa đường
|
100m3
|
|
36.133
|
24.354
|