(Đính kèm danh mục cụ thể).
TT
|
Danh
mục các chương trình, dự án
|
Đơn
vị thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2006 đã giao tại QĐ số 32/2006/QĐ-UBND ngày 02/3/2006
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2006
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Triệu
đồng
|
227.986
|
229.986
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
154.960
|
154.960
|
|
I
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
73.026
|
75.026
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
6.360
|
6.360
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
64.196
|
66.196
|
|
A
|
Bổ sung thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia Xóa đói giảm nghèo và Việc làm
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
4.560
|
4.560
|
|
1.1
|
Dự án cho vay vốn theo các dự
án nhỏ giải quyết việc làm
|
|
Triệu
đồng
|
4.000
|
4.000
|
Trung ương cấp qua ngân hàng
chính sách xã hội theo quy định
|
1.2
|
Tập huấn cán bộ việc làm
|
|
Triệu
đồng
|
60
|
60
|
|
1.3
|
Hỗ trợ trung tâm giới thiệu việc
làm
|
|
Triệu
đồng
|
500
|
500
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
305
|
305
|
Đã bố trí trong dự toán thường
xuyên 2006
|
1.4
|
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo
|
|
Triệu
đồng
|
305
|
305
|
|
|
* Mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động được tạo việc
làm mới
|
|
Nghìn
người
|
230
|
230
|
|
2
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Ủy ban dân số gia đình trẻ em
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
14.341
|
14.341
|
|
|
Các chương trình Dân số và kế
hoạch hóa gia đình
|
|
Triệu
đồng
|
14.341
|
14.341
|
Trong đó: Trung ương bổ sung
12.124 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006
|
|
* Mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số
|
|
%o
|
0.2
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
23.000
|
25.000
|
Trong đó: Trung ương bổ sung
11.666 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006
|
|
* Danh mục dự án
|
|
|
|
|
|
a
|
10 chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chương trình tiêm chủng mở rộng
|
|
Triệu
đồng
|
900
|
900
|
|
3.2
|
Chương trình phòng chống sốt
rét
|
|
Triệu
đồng
|
300
|
300
|
|
3.3
|
Chương trình phòng chống sốt
xuất huyết
|
|
Triệu
đồng
|
840
|
840
|
|
3.4
|
Chương trình sức khỏe tâm thần
cộng đồng
|
|
Triệu
đồng
|
2.377
|
2.529
|
|
3.5
|
Chương trình phòng chống suy
dinh dưỡng
|
|
Triệu
đồng
|
1.513
|
1.553
|
|
3.6
|
Chương trình phòng chống Lao
05, 06, trại giam và người lang thang
|
|
Triệu
đồng
|
3.700
|
3.500
|
|
3.7
|
Chương trình phòng chống Phong
|
|
Triệu
đồng
|
783
|
783
|
|
3.8
|
Chương trình phòng chống các rối
loạn do thiếu I-ốt
|
|
Triệu
đồng
|
436
|
463
|
|
3.9
|
Chương trình đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
|
Triệu
đồng
|
1.500
|
2.136
|
|
3.10
|
Chương trình phòng chống
HIV/AIDS
|
|
Triệu
đồng
|
5.130
|
5.643
|
|
b
|
19 chương trình mục tiêu của
Thành phố
|
|
Triệu
đồng
|
3.994
|
4.353
|
|
c
|
Dự phòng
|
|
Triệu
đồng
|
1.527
|
0
|
|
d
|
Chương trình Dinh dưỡng Quốc
gia của Thành phố đến 2010
|
|
Triệu
đồng
|
0
|
2.000
|
Đã bố trí trong dự toán thường
xuyên 2006
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
Số người được phòng chống bệnh
sốt rét
|
|
Nghìn
người
|
60
|
60
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em từ 8-10 tuổi còn
bị bướu cổ
|
|
%
|
<
7
|
<
7
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân lao được điều
trị khỏi
|
|
%
|
90
|
90
|
|
|
Số người được khám phát hiện bệnh
phong
|
|
Nghìn
lượt người
|
370
|
370
|
|
|
Số dân mắc bệnh sốt xuất
huyết / 100.000 dân
|
|
người
|
74,39
|
74,39
|
|
|
Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được
quản lý, tư vấn
|
|
%
|
70
|
70
|
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 6 loại vácxin
|
|
%
|
>
90
|
>
90
|
|
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm
đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
%
|
93
|
93
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng
trẻ em dưới 5 tuổi
|
|
%
|
0.8
|
0.8
|
|
4
|
Chương trình Mục tiêu Quốc gia
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được hưởng
nước sạch
|
|
%
|
88
|
88
|
|
5
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia Văn hóa
|
Sở Văn hóa – Thông tin
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
660
|
660
|
Trong đó: Trung ương bổ sung
425 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006
|
|
* Danh mục dự án:
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dự án phát triển văn hóa vùng
sâu, vùng xa (Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở)
|
|
Triệu
đồng
|
560
|
560
|
|
5.2
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo
các di tích lịch sử (Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa)
|
|
Triệu
đồng
|
100
|
100
|
|
|
- Lễ hội thờ cá Voi ở Cần Giờ
|
|
Triệu
đồng
|
60
|
60
|
|
|
* Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
Số dự án phi vật thể được điều
tra
|
|
Dự
án
|
1
|
1
|
|
|
Số dự án xây dựng làng xã văn
hóa
|
|
Dự
án
|
1
|
1
|
|
6
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
giao giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
11.700
|
11.700
|
|
6.1
|
Dự án tăng cường cơ sở vật chất
trường phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Triệu
đồng
|
6.000
|
6.000
|
Bao gồm cả vốn vay và viện trợ
bằng tiền là 4.000 triệu đồng
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm
Thành phố
|
Trường Cao đẳng sư phạm
Thành phố
|
Triệu
đồng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Lê Hồng Phong
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Lê Hồng Phong
|
Triệu
đồng
|
4.000
|
4.000
|
|
6.2
|
Dự án tăng cường năng lực đào
tạo dạy nghề
|
|
Triệu
đồng
|
5.700
|
5.700
|
|
a
|
Bổ sung thiết bị tăng cường
năng lực dạy nghề
|
|
Triệu
đồng
|
0
|
4.300
|
|
|
Trường Công nhân kỹ thuật Thành
phố
|
Trường Công nhân kỹ thuật
Thành phố
|
Triệu
đồng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Nhà Bè
|
Trung tâm dạy nghề huyện Nhà Bè
|
Triệu
đồng
|
500
|
300
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Quận 9
|
Trung tâm dạy nghề Quận 9
|
Triệu
đồng
|
500
|
300
|
|
|
Trung tâm dạy nghề Quận 4
|
Trung tâm dạy nghề Quận 4
|
Triệu
đồng
|
200
|
200
|
|
|
Trường công nhân kỹ thuật Củ Chi
|
Trường công nhân kỹ thuật Củ Chi
|
Triệu
đồng
|
230
|
0
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cần Giờ
|
Trung tâm dạy nghề huyện Cần Giờ
|
Triệu
đồng
|
170
|
0
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hóc Môn
|
Trung tâm dạy nghề huyện Hóc Môn
|
Triệu
đồng
|
200
|
0
|
|
b
|
Hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho
người tàn tật
|
|
Triệu
đồng
|
0
|
400
|
|
|
Trung tâm bảo trợ và dạy
nghề cho người tàn tật
|
Trung tâm bảo trợ và dạy
nghề cho người tàn tật
|
Triệu
đồng
|
400
|
400
|
|
c
|
Hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho
lao động nông thôn
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Triệu
đồng
|
0
|
1.000
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm phân bổ, thực hiện
|
7
|
Chương trình Phòng chống tội
phạm
|
Công an Thành phố
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
1.790
|
1.790
|
Đã bố trí trong dự toán chi
thường xuyên 1.500 triệu đồng
|
8
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia về Thể dục Thể thao
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
3.900
|
3.900
|
Đã bố trí trong dự toán chi
thường xuyên 3.900 triệu đồng
|
9
|
Chương trình Mục tiêu Quốc
gia về phòng chống ma tuý
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
7.000
|
Đã bố trí trong dự toán chi
thường xuyên 7.000 triệu đồng
|
|
|
Công an Thành phố
|
Triệu
đồng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
Triệu
đồng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Lực lượng Thanh niên Xung
phong
|
Triệu
đồng
|
1.000
|
1.000
|
|
10
|
Chương trình chăm sóc trẻ
em có hoàn cảnh đặc biêt khó khăn
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
300
|
300
|
Đã bố trí trong dự toán chi
thường xuyên 300 triệu đồng
|
11
|
Chương trình phòng chống mại
dâm
|
Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
1.200
|
1.200
|
Đã bố trí trong dự toán chi
thường xuyên 1.200 triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Ủy ban nhân dân huyện Cần
Giờ
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
1.800
|
1.800
|
|
|
* Mục tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng bảo vệ
|
|
Ha
|
26.800
|
26.800
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới
|
|
Ha
|
37
|
37
|
|
|
Diện tích rừng phòng hộ đặc dụng
|
|
Ha
|
50
|
50
|
|
|
Diện tích hỗ trợ rừng trồng sản
xuất
|
|
Ha
|
55
|
55
|
|
II
|
Vốn bổ sung theo mục tiêu
khác
|
|
|
|
|
|
a
|
- Vốn đầu tư phát triển:
|
|
Triệu
đồng
|
148.600
|
148.600
|
|
1
|
Đề án tin học hóa quản lý
hành chính Nhà nước và ban đảng
|
|
Triệu
đồng
|
2.600
|
2.600
|
|
1.1
|
Đề án 112
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
Triệu
đồng
|
2.600
|
1.000
|
|
1.2
|
Đề án 47
|
Văn phòng Thành uỷ
|
Triệu
đồng
|
0
|
1.600
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ
cao và phát triển Công nghệ thông tin
|
|
Triệu
đồng
|
116.000
|
116.000
|
|
2.1
|
Dự án xây dựng mạng thông tin
Công viên phần mềm Quang Trung (2 giai đoạn)
|
Công ty phát triển công viên
phần mền Quang Trung
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
7.000
|
|
2.2
|
Hỗ trợ Khu công nghệ cao
|
BQL các dự án đầu tư xây dựng
Khu công nghệ cao
|
Triệu
đồng
|
109.000
|
109.000
|
|
3
|
Cấp bù chênh lệch lãi vay
cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố Hồ Chí Minh thực hiện cho vay dự
án đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Quỹ Đầu tư phát triển đô thị
Thành phố
|
Triệu
đồng
|
30.000
|
30.000
|
|
b
|
- Vốn sự nghiệp:
|
|
Triệu
đồng
|
8.830
|
8.830
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
Bộ Chỉ huy Quân sự Thành phố
|
Triệu
đồng
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác
tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật và báo chí
|
Liên hiệp các hội văn học nghệ
thuật
|
Triệu
đồng
|
575
|
575
|
|
3
|
Vốn trợ giá, trợ cước
|
Công ty xuất nhập khẩu phát
hành sách thành phố
|
Triệu
đồng
|
400
|
400
|
|
4
|
Hỗ trợ chương trình ngăn ngừa
và giải quyết tình trạng trẻ lang thang. Gồm:
|
Ủy ban dân số gia đình và trẻ
em
|
Triệu
đồng
|
855
|
855
|
|
4.1
|
Đề án truyền thông, vận động
và nâng cao năng lực quản lý
|
|
Triệu
đồng
|
164
|
164
|
|
4.2
|
Đề án ngăn chặn và trợ giúp
trẻ lang thang kiếm sống
|
|
Triệu
đồng
|
677
|
677
|
|
4.3
|
Đề án ngăn chặn và giải quyết
trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm
|
|
Triệu
đồng
|
14
|
14
|
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|