|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
100/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
19 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 5028/TTr-STC ngày 21 tháng 11 năm 2024 và Báo cáo thẩm
định số 3756/BC-STP ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh
mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục
tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Ninh Thuận.
2. Những nội dung khác về chế độ
quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định không quy định tại Quyết định
này thực hiện theo Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính (viết tắt Thông tư số 23/2023/TT-BTC) hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với:
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức được giao quản lý tài sản
cố định quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTC.
b) Doanh nghiệp được giao quản
lý tài sản cố định quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 Thông tư số
23/2023/TT-BTC.
2. Khuyến khích các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng Quyết định
này để quản lý tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù không thuộc phạm
vi quy định tại khoản 1 Điều 69, khoản 2 Điều 70 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công năm 2017.
Điều 3.
Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh
mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian tính hao
mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (quy định tại khoản 2 Điều 13
Thông tư số 23/2023/TT-BTC) gồm: Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định
này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc
thù (quy định tại điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 23/2023/TT-BTC) gồm:
Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị, tổ chức sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định
này để thực hiện tính hao mòn, ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo
đúng quy định.
2. Các Sở quản lý chuyên ngành,
đơn vị, địa phương thực hiện rà soát, lập danh mục chi tiết tài sản cố định đặc
thù theo phân loại, nhóm quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này để theo
dõi, quản lý.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi phản ánh về Sở Tài
chính để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung phù hợp
với tình hình thực tế và quy định hiện hành.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành và trách nhiệm thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, Hội, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước
thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý Công sản);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thành phố;
- Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, VP UBND tỉnh (đăng Công báo tỉnh);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT.NDT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 100/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục tài sản vô hình
|
Thời gian tính hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
I
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật,
nhiếp ảnh, khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
4
|
3
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
4
|
Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
25
|
4
|
5
|
Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng
dụng
|
25
|
4
|
6
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
4
|
7
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
II
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng phát minh, sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
10
|
10
|
4
|
Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
5
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
III
|
Quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng
khác
|
20
|
5
|
IV
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
V
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 100/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục tài sản cố định đặc thù
|
I
|
Di vật, cổ vật, hiện vật
trưng bày trong bảo tàng tỉnh, di tích
|
1
|
Nhóm hiện vật kim loại
|
2
|
Nhóm hiện vật nhựa
|
3
|
Nhóm hiện vật thủy tinh
|
4
|
Nhóm hiện vật đồ gỗ, tre, nứa
|
5
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải
|
6
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy
|
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh
|
8
|
Nhóm hiện vật chất liệu đồ da
|
9
|
Nhóm hiện vật chất liệu
xương, sừng, ngà
|
10
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm,
sành, sứ
|
11
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất,
gạch, đá
|
12
|
Nhóm hiện vật chất liệu bằng
đồng, hữu cơ
|
13
|
Nhóm hiện vật chất liệu khác
|
II
|
Di tích, danh lam thắng cảnh
cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt
|
III
|
Di tích, danh lam thắng cảnh
cấp tỉnh
|
IV
|
Tài sản cố định đặc thù
khác
|
Quyết định 100/2024/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|