|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ban hành đơn giá quan trắc môi trường tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
10/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày
04 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp (đính kèm phụ lục).
Điều 2.
Quy định chuyển tiếp
Đối với hoạt động quan trắc môi
trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã
ký kết hợp đồng với nhau thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định
của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
tháng 5 năm 2021 và thay thế Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT.lgv.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Minh Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn
giá quan trắc không khí và tiếng ồn
|
a.
|
Đơn giá quan trắc không
khí xung quanh
|
1
|
Nhiệt độ
|
68.828
|
2
|
Độ ẩm
|
68.828
|
3
|
Vận tốc gió
|
68.828
|
4
|
Hướng gió
|
68.828
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
68.828
|
6
|
TSP
|
263.680
|
7
|
Pb
|
357.058
|
8
|
PM10
|
507.033
|
9
|
PM2,5
|
507.033
|
10
|
CO
|
289.656
|
11
|
NO2
|
334.277
|
12
|
SO2
|
322.868
|
13
|
O3
|
273.375
|
14
|
Amoniac (NH3)
|
341.756
|
15
|
Hydrosunfua (H2S)
|
383.718
|
16
|
HCl
|
507.941
|
17
|
HF
|
507.941
|
18
|
HNO3
|
507.941
|
19
|
H2SO4
|
507.941
|
20
|
HCN
|
507.941
|
b.
|
Đơn giá quan trắc tiếng ồn
giao thông
|
1
|
Độ ồn trung bình
|
155.212
|
2
|
Độ ồn Max
|
155.212
|
c.
|
Đơn giá quan trắc tiếng ồn
đô thị và KCN
|
1
|
Độ ồn trung bình (LA eq)
|
160.168
|
2
|
Mức ồn cực đại (LA max)
|
160.168
|
3
|
Độ rung
|
234.118
|
II
|
Đơn
giá quan trắc khí thải
|
1
|
Nhiệt độ khí thải
|
105.519
|
2
|
Độ ẩm
|
105.519
|
3
|
Vận tốc gió
|
105.519
|
4
|
Hướng gió
|
105.519
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
103.380
|
6
|
Nhiệt độ khí thải
|
189.738
|
7
|
Tốc độ khí thải
|
205.363
|
8
|
Hàm ẩm
|
104.969
|
9
|
Khối lượng mol PT khí khô
|
104.574
|
10
|
Áp suất khí thải
|
175.748
|
11
|
Khí oxi
|
248.866
|
12
|
Khí CO (đo trực tiếp)
|
564.739
|
13
|
Khí NO (đo trực tiếp)
|
565.092
|
14
|
Khí NO2 (đo trực
tiếp)
|
565.092
|
15
|
Khí SO2 (đo trực
tiếp)
|
557.300
|
16
|
NOx
|
599.189
|
17
|
Khí SO2
|
495.696
|
18
|
CO
|
415.341
|
19
|
Bụi tổng số
|
2.850.510
|
20
|
Bụi PM10
|
2.850.510
|
21
|
HCl
|
505.497
|
22
|
HF
|
505.497
|
23
|
H2SO4
|
505.497
|
24
|
Pb
|
2.007.065
|
25
|
Cd
|
2.007.065
|
26
|
As
|
2.032.802
|
27
|
Sb
|
2.032.802
|
28
|
Se
|
2.032.802
|
29
|
Hg
|
2.032.802
|
30
|
Cu
|
2.017.624
|
31
|
Cr
|
2.017.624
|
32
|
Mn
|
2.017.624
|
33
|
Zn
|
2.017.624
|
34
|
Ni
|
2.017.624
|
35
|
Hợp chất hữu cơ
|
773.596
|
36
|
Tổng các hợp chất hữu cơ
|
743.072
|
37
|
Tổng các kim loại
|
811.711
|
38
|
Chiều cao nguồn thải
|
218.816
|
39
|
Đường kính trong ống khói
|
218.816
|
40
|
Lưu lượng khí thải
|
314.567
|
III
|
Đơn
giá quan trắc nước mặt
|
1
|
Nhiệt độ
|
161.974
|
2
|
pH
|
161.974
|
3
|
DO
|
98.215
|
4
|
Độ đục
|
105.799
|
5
|
TDS
|
341.011
|
6
|
EC
|
341.011
|
7
|
Lấy mẫu nước mặt, đo đa chỉ
tiêu
|
569.891
|
8
|
SS
|
159.133
|
9
|
BOD5
|
173.056
|
10
|
COD
|
189.442
|
11
|
NH4+
|
248.654
|
12
|
NO2-
|
374.256
|
13
|
NO3-
|
251.570
|
14
|
Tổng P
|
233.263
|
15
|
Tổng N
|
231.250
|
16
|
Kim loại nặng Pb
|
329.281
|
17
|
Kim loại nặng Cd
|
329.874
|
18
|
As
|
371.938
|
19
|
Hg
|
357.428
|
20
|
Kim loại nặng Fe
|
264.906
|
21
|
Kim loại nặng Cu
|
264.906
|
22
|
Kim loại nặng Zn
|
264.906
|
23
|
Kim loại nặng Mn
|
264.906
|
24
|
Kim loại nặng Cr
|
264.906
|
25
|
Kim loại nặng Ni
|
264.906
|
26
|
SO42-
|
212.108
|
27
|
PO43-
|
223.553
|
28
|
Clorua
|
168.409
|
29
|
Florua
|
206.459
|
30
|
Crom (VI)
|
193.243
|
31
|
Dầu mỡ
|
368.839
|
32
|
Coliform
|
785.095
|
33
|
E.Coli
|
785.095
|
34
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
286.309
|
35
|
Thuốc BVTV gốc Clo
|
1.746.391
|
36
|
Thuốc BVTV gốc Phospho
|
1.745.875
|
37
|
Xyanua
|
419.633
|
IV
|
Đơn
giá quan trắc nước ngầm
|
1
|
Nhiệt độ
|
81.015
|
2
|
pH
|
81.015
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
120.576
|
4
|
Độ đục
|
288.239
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
356.339
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan TDS
|
356.339
|
7
|
Lấy mẫu nước, đo đa chỉ tiêu
|
738.417
|
8
|
Chất rắn lơ lửng SS
|
178.097
|
9
|
Chất rắn tổng số TS
|
188.780
|
10
|
Độ cứng theo CaCO3
|
931.976
|
11
|
Chỉ số permanganat
|
214.365
|
12
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
282.192
|
13
|
Nitrit (NO2-)
|
434.999
|
14
|
Nitrat (NO3-)
|
290.177
|
15
|
Sulphat (SO43-)
|
217.927
|
16
|
Fluor
|
246.403
|
17
|
Photphat (PO43-)
|
244.029
|
18
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
293.969
|
19
|
Tổng N
|
269.794
|
20
|
Cr 6+
|
234.354
|
21
|
Tổng P
|
283.570
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
200.562
|
23
|
Kim loại nặng (Pb)
|
368.097
|
24
|
Kim loại nặng (Cd)
|
368.097
|
25
|
Kim loại nặng (As)
|
430.485
|
26
|
Kim loại nặng (Se)
|
430.485
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
411.926
|
28
|
Sunfua
|
294.708
|
29
|
Kim loại (Fe)
|
330.532
|
30
|
Kim loại (Cu)
|
330.532
|
31
|
Kim loại (Zn)
|
330.532
|
32
|
Kim loại (Mn)
|
330.532
|
33
|
Kim loại (Cr)
|
330.532
|
34
|
Kim loại (Ni)
|
330.532
|
35
|
Cyanua (CN-)
|
297.348
|
36
|
Coliform
|
749.184
|
37
|
E. Coli
|
749.184
|
38
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.910.138
|
39
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu
cơ
|
2.067.625
|
V
|
Đơn
giá quan trắc đất
|
1
|
Pb
|
253.198
|
2
|
Cd
|
253.198
|
3
|
As
|
383.696
|
4
|
Hg
|
382.155
|
5
|
Fe
|
318.255
|
6
|
Cu
|
318.255
|
7
|
Mn
|
318.255
|
8
|
Zn
|
318.255
|
9
|
Cr
|
318.255
|
10
|
Ni
|
318.255
|
11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
2.297.327
|
12
|
Thuốc BVTV nhóm phospho
|
2.138.313
|
13
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
2.691.932
|
VI
|
Đơn
giá quan trắc nước thải
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
151.330
|
2
|
pH
|
158.458
|
3
|
Vận tốc
|
111.122
|
4
|
TDS
|
118.247
|
5
|
Độ màu
|
118.247
|
6
|
BOD5
|
191.691
|
7
|
COD
|
286.049
|
8
|
SS
|
165.948
|
9
|
Coliform
|
777.971
|
10
|
E. Coli
|
784.076
|
11
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
400.023
|
12
|
Cyanua (CN-)
|
308.136
|
13
|
Tổng P
|
269.843
|
14
|
Tổng N
|
252.157
|
15
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
283.040
|
16
|
Sunlfua (S2-)
|
302.880
|
17
|
Crom (VI)
|
249.178
|
18
|
Nitrate (NO3-)
|
457.449
|
19
|
Sulphat (SO42-)
|
230.429
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
245.376
|
21
|
Florua (F-)
|
266.503
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
214.062
|
23
|
Clo dư (Cl2)
|
321.593
|
24
|
Kim loại nặng (Pb)
|
335.144
|
25
|
Kim loại nặng (Cd)
|
335.144
|
26
|
Kim loại nặng (As)
|
363.758
|
27
|
Kim loại nặng (Hg)
|
349.262
|
28
|
Kim loại (Cu)
|
295.737
|
29
|
Kim loại (Zn)
|
295.737
|
30
|
Kim loại (Mn)
|
295.737
|
31
|
Kim loại (Fe)
|
295.737
|
32
|
Kim loại (Cr)
|
295.737
|
33
|
Kim loại (Ni)
|
295.737
|
34
|
Hóa chất BVTV clo hữu cơ
|
1.863.374
|
35
|
Hóa chất BVTV phot pho hữu cơ
|
1.867.122
|
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/05/2021 về đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.980
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|