ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số
01/TB-HĐND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân
dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 -
2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4043/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Tờ trình số
294/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết
định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng
không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này
thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định bổ sung.
Điều 2.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 02 tháng 3 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
4
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
7
|
|
3
|
Máy X quang C Arm
|
Máy
|
2
|
|
4
|
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
2
|
|
5
|
Hệ thống CT Scanner 64 - 128
lát cắt/vòng quay (**)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa
nền (DSA)
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
3
|
|
10
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
15
|
|
11
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
3
|
|
12
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
2
|
|
13
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
35
|
|
14
|
Máy thở
|
Máy
|
68
|
|
15
|
Máy gây mê
|
Máy
|
10
|
|
16
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
131
|
|
17
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
195
|
|
18
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
195
|
|
19
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
10
|
|
20
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
|
Cái
|
8
|
|
21
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
15
|
|
22
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
Máy
|
1
|
|
23
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
8
|
|
24
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
8
|
|
25
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
8
|
|
26
|
Bàn mổ
|
Cái
|
8
|
|
27
|
Máy điện tim
|
Máy
|
14
|
|
28
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
|
29
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
2
|
|
30
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
31
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
32
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
2
|
|
33
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
4
|
|
34
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
15
|
|
35
|
Thiết bị xạ trị
|
Thiết bị
|
1
|
|
B
|
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
1
|
Hệ thống PACS
|
Hệ thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ
thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng)
|
Hệ thống
|
3
|
|
3
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy đo độ loãng xương
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng
nước cất)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Nồi cất nước 20 lít/h
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Cân kỹ thuật 10³g
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy cất nước 2 lần 5 L/H
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Bộ lấy dị vật
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Cái
|
26
|
|
12
|
Ống nội soi mũi xoang đường
kính 4mm dài 175mm 0º
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Ống nội soi tai đường kính 27mm
dài 110mm 0º
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Ống soi quang học Hopkins II
0º
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Đèn khám đeo trán
|
Cái
|
5
|
|
16
|
Máy hút dịch (đờm giải)
|
Cái
|
42
|
|
17
|
Giường bệnh tay quay có
thanh chắn
|
Cái
|
600
|
|
18
|
Giường y tế sử dụng điện
|
Cái
|
17
|
|
19
|
Giường cấp cứu đa chức năng
|
Cái
|
43
|
|
20
|
Giường cấp cứu tay quay có
cân nặng
|
Cái
|
11
|
|
21
|
Giường cấp cứu nhi
|
Cái
|
5
|
|
22
|
Máy bơm hơi vòi trứng
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
6
|
|
24
|
Máy hút thai
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Bộ PT NS bàng quang
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Máy soi bàng quang
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Lò sấy khô
|
Cái
|
1
|
|
28
|
Tủ nuôi cấy có CO2
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Tủ nuôi cấy vi sinh
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Máy định danh vi khuẩn tự động
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
2
|
|
33
|
Cân phân tích điện tử
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Kính Hiển vi
|
Cái
|
4
|
|
35
|
Máy rữa siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Tủ ấm 120L
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Tủ Hotte VN
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
3
|
|
39
|
Tủ ấm CO²
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Máy li tâm
|
Cái
|
11
|
|
41
|
Hệ thống Elisa đồng bộ
|
HT
|
1
|
|
42
|
Hệ thống máy ELISA tự động
|
HT
|
1
|
|
43
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3
|
|
44
|
Vòi rữa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
|
45
|
Hệ thống máy PCR
|
Hệ thống
|
1
|
|
46
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Máy định danh nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
|
48
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Máy hàn dây túi máu
|
Cái
|
2
|
|
50
|
Máy lắc HIV
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Máy lắc máu
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Nồi chưng cách thủy
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Máy cân lắc túi máu
|
Cái
|
2
|
|
54
|
Máy ly tâm túi máu 12 lít
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Máy lắc tiểu cầu
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Máy ủ tiểu cầu
|
Cái
|
1
|
|
58
|
Thiết bị rã đông bằng nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Máy đông máu tự động
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
23 thông số
|
Cái
|
2
|
|
61
|
Máy HbA1c
|
Máy
|
1
|
|
62
|
Máy lắc hóa chất Vitamine D
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
2
|
|
64
|
Máy đo điện giải N+, K+, Cl -
điện cực chọn lọc Ion
|
Cái
|
2
|
|
65
|
Tủ lạnh âm sâu 30 độ
|
Cái
|
1
|
|
66
|
Tủ lưu trữ máu chuyên dụng
|
Cái
|
5
|
|
67
|
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
|
Cái
|
4
|
|
68
|
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
|
69
|
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét
nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
71
|
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm
≥600L
|
Cái
|
3
|
|
72
|
Máy hấp tiệt trùng loại dung
tích từ 490 lít trở lên
|
Bộ
|
3
|
|
73
|
Nồi hấp tiệt trùng 82 lít
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Nồi hấp tiệt trùng 62lit
|
Cái
|
1
|
|
75
|
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít
|
Cái
|
1
|
|
76
|
Nồi hấp Autoclar
|
Cái
|
2
|
|
77
|
Nồi hấp 180L
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Nồi hấp tiệt trùng EO
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Nồi hấp nhanh tiệt trùng(
dung tích nhỏ 15-20 lít)
|
Cái
|
2
|
|
80
|
Máy giặt, vắt ≥ 50kg
|
Cái
|
4
|
|
81
|
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg
|
Cái
|
3
|
|
82
|
Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt
khuẩn chén đựng bông cồn,kéo…)
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Máy súc rửa ống dây thở
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Máy sấy quần áo 30 kg
|
Cái
|
1
|
|
85
|
Máy giặt công nghiệp 11kg
|
Cái
|
1
|
|
86
|
Thiết bị sản xuất Anolyte
|
Hệ thống
|
1
|
|
87
|
Cân băng ca di động
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy phung khí khử khuẩn
|
Cái
|
3
|
|
89
|
Máy đo SPO2
|
Cái
|
20
|
|
90
|
Bàn kéo nắn xương cải tiến
|
Cái
|
1
|
|
91
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
|
92
|
Bàn bó bột
|
Cái
|
1
|
|
93
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
15
|
|
94
|
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
5
|
|
95
|
Máy trợ thở CPAP
|
Cái
|
12
|
|
96
|
Giường nhi (kích thước: dài
137cm, rộng 76cm, cao 60 cm)
|
Cái
|
100
|
|
97
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
25
|
|
98
|
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
|
Cái
|
3
|
|
99
|
Máy Hoter điện tim
|
Cái
|
5
|
|
100
|
Hệ thống điện tim gắng sức
|
Hệ thống
|
1
|
|
101
|
Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt
)
|
Cái
|
2
|
|
102
|
Máy đo công suất thủy tinh thể
( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể )
|
Máy
|
1
|
|
103
|
Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm
tay
|
Máy
|
1
|
|
104
|
Bộ mổ phaco
|
Bộ
|
1
|
|
105
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
1
|
|
106
|
Bộ vi phẩu thuật
|
Bộ
|
2
|
|
107
|
Bộ khám lé
|
Bộ
|
1
|
|
108
|
Bộ thử kính
|
Bộ
|
1
|
|
109
|
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi
|
Cái
|
1
|
|
110
|
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi
đáy mắt
|
Bộ
|
2
|
|
111
|
Máy đo số kính tự động
|
Cái
|
1
|
|
112
|
Máy đo độ kính Lensmeter
|
Cái
|
1
|
|
113
|
Máy javal
|
Cái
|
1
|
|
114
|
Máy phaco
|
Cái
|
1
|
|
115
|
Máy siêu âm mắt AB
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Máy sinh hiển vi PT
|
Cái
|
2
|
|
117
|
Máy siêu âm mắt A
|
Cái
|
1
|
|
118
|
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
|
Cái
|
22
|
|
119
|
Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ
thể ECMO
|
Hệ thống
|
1
|
|
120
|
Hệ thống rửa màng lọc
|
Cái
|
2
|
|
121
|
Máy phân tích khí máu động mạch
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Máy siêu lọc máu liên tục
|
Cái
|
2
|
|
123
|
Hệ thống nước RO
|
Hệ thống
|
2
|
|
124
|
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
|
Cái
|
1
|
|
125
|
Laser châm
|
Cái
|
1
|
|
126
|
Máy xông thuốc bắc
|
Cái
|
1
|
|
127
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
1
|
|
128
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
8
|
|
129
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
8
|
|
130
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
|
Bộ
|
3
|
|
131
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
132
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH
|
Bộ
|
2
|
|
133
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM
|
Bộ
|
2
|
|
134
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
15
|
|
135
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
|
136
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
|
137
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi
mật
|
Bộ
|
2
|
|
138
|
Bộ phẫu thuật thanh quản (tại
phòng mổ)
|
Bộ
|
2
|
|
139
|
Khoan phẫu thuật chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
140
|
Hệ thống khí sạch (Phòng mỗ)
|
HT
|
1
|
|
141
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
2
|
|
142
|
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ
em
|
Cái
|
1
|
|
143
|
Bộ cắt Amidan + ODA
|
Bộ
|
2
|
|
144
|
Bộ D/C cắt tử cung nội soi
|
Bộ
|
1
|
|
145
|
Bộ D/C đinh nội tủy xương
chày
|
Bộ
|
1
|
|
146
|
Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi
|
Bộ
|
1
|
|
147
|
Bộ D/C gắp sỏi thận
|
Bộ
|
1
|
|
148
|
Bộ D/C phẫu thuật đại phẫu
|
Cái
|
1
|
|
149
|
Bộ d/c phẫu thuật dây chằng
chéo
|
Bộ
|
1
|
|
150
|
Bộ D/C vít thần kinh cột sống
( TQ )
|
Bộ
|
1
|
|
151
|
Bộ dụng cụ cắt tử cung
|
Bộ
|
2
|
|
152
|
Bộ dụng cụ phẩu thuật cột sống
|
Bộ
|
1
|
|
153
|
Bộ dụng cụ PT nẹp DHS,DCS
|
Bộ
|
1
|
|
154
|
Bộ dụng cụ PT nẹp lá
|
Bộ
|
1
|
|
155
|
Bộ D/C phẫu thuật nội soi ( 7
Danh mục )
|
Bộ
|
1
|
|
156
|
Bộ mổ bụng (ODA)
|
Bộ
|
3
|
|
157
|
Bộ mổ bụng số 1,2,3
|
Bộ
|
3
|
|
158
|
Bộ mổ ruột thừa
|
Bộ
|
2
|
|
159
|
Bộ P.T mổ sọ não
|
Bộ
|
2
|
|
160
|
Bộ mổ tai xương chủm
|
Bộ
|
1
|
|
161
|
Bộ mổ xương chi trên
|
Bộ
|
1
|
|
162
|
Bộ mổ xương lớn
|
Bộ
|
1
|
|
163
|
Bộ mổ xương nhỏ
|
Bộ
|
1
|
|
164
|
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật( mục II 30 danh mục )
|
Bộ
|
1
|
|
165
|
Bộ soi thực quản gắp dị vật
và nguồn sáng lạnh
|
Bộ
|
1
|
|
166
|
Bộ vi phẩu vá nhỉ và khoan
xương chủm
|
Bộ
|
1
|
|
167
|
Bộ phẫu thuật tuyến giáp
|
Bộ
|
1
|
|
168
|
Bộ phẫu thuật lồng ngực
|
Bộ
|
1
|
|
169
|
Bộ phẫu thuật cột sống thắt
lưng
|
Bộ
|
1
|
|
170
|
Bộ phẫu thuật bàn tay
|
Bộ
|
1
|
|
171
|
Bộ dụng cụ đại phẩu nhi
|
Bộ
|
1
|
|
172
|
Bộ dụng cụ phẩu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
|
173
|
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3
vòi
|
Cái
|
1
|
|
174
|
Bồn rửa tay phẩu thuật 2 vòi
|
Cái
|
4
|
|
175
|
Bộ định vị dây chằng chéo
trước
|
Bộ
|
1
|
|
176
|
Bộ định vị dây chằng chéo
sau
|
Bộ
|
1
|
|
177
|
Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C
chéo+Máy bơm dịch ổ khớp
|
Bộ
|
1
|
|
178
|
Máy kích thích thần kinh
|
Cái
|
1
|
|
179
|
Máy tháo lồng
|
Cái
|
1
|
|
180
|
Hệ thống tán sỏi thận
|
Cái
|
2
|
|
181
|
Máy cắt nạo xoang XPS
|
Cái
|
1
|
|
182
|
Máy lấy da mỏng tự động
|
Cái
|
1
|
|
183
|
Máy làm ấm ẩm dây truyền máu
|
Cái
|
1
|
|
184
|
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản
có màn hình camera
|
Cái
|
1
|
|
185
|
Bộ khung kéo sọ
|
Bộ
|
1
|
|
186
|
Bộ khoan xương 3 lưỡi
|
Cái
|
1
|
|
187
|
Tủ pha chế thuốc cách ly và
vô trùng
|
Cái
|
1
|
|
188
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
2
|
|
189
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Cái
|
2
|
|
190
|
Máy điều trị xung điện
|
Cái
|
7
|
|
191
|
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng - cổ
|
Cái
|
5
|
|
192
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Cái
|
4
|
|
193
|
Máy xung kích
|
Cái
|
1
|
|
194
|
Bộ hoạt động trị liệu
|
Bộ
|
2
|
|
195
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
|
196
|
Giàn treo đa năng
|
Cái
|
2
|
|
197
|
Giường massage, tập PHCN
|
Cái
|
8
|
|
198
|
Giường xiên quay tập đứng
|
Cái
|
1
|
|
199
|
Máy dẫn lưu bạch huyết
|
Cái
|
1
|
|
200
|
Máy LASER trị liệu
|
Cái
|
1
|
|
201
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
1
|
|
202
|
Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều
trị giảm đau
|
Cái
|
1
|
|
203
|
Thanh song song tập đi
|
Cái
|
2
|
|
204
|
Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất
dạng đạp AL-660
|
Cái
|
2
|
|
205
|
Máy phun hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
206
|
Máy vệ sinh hơi nước
|
Cái
|
2
|
|
207
|
Hệ thống làm lạnh xác
|
Hệ thống
|
1
|
|
208
|
Máy siêu âm tẩy tế bào chết
|
Máy
|
1
|
|
209
|
Máy chạy điện di đưa tinh chất,
dưỡng chất vào da
|
Máy
|
1
|
|
210
|
Máy xông nóng
|
Máy
|
1
|
|
211
|
Máy xông lạnh
|
Máy
|
1
|
|
212
|
Máy tạo oxy và làm sạch da
|
Máy
|
1
|
|
213
|
Máy điều trị cắt đốt bằng
laser CO2
|
Máy
|
1
|
|
214
|
Máy hút khói
|
Máy
|
1
|
|
215
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
|
216
|
Máy đo huyết áp tự động 2
cánh tay
|
Máy
|
1
|
|
217
|
Máy đo huyết áp tự động 1
cánh tay
|
Máy
|
1
|
|
218
|
Hệ thống hút trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
219
|
Hệ thống oxy lỏng
|
Hệ thống
|
1
|
|
220
|
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh
phẩm
|
Hệ thống
|
1
|
|
221
|
Hệ thống khí áp lực dương
|
Hệ thống
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
|
|
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy gây mê
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
10
|
|
6
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
|
|
|
1
|
Thiết bị giảm áp cột sống thắt
lưng vertetrac
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Thiết bị giảm áp cột sống cổ
cervico 2000
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm điều trị vật lý
trị liệu
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật
số kèm máy in film khô
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy huyết học
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Hệ thống elisa bán tự động
|
HT
|
1
|
|
7
|
Tủ an toàn sinh học cấp ii
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Bộ lấy dị vật tmh
|
Bộ
|
3
|
|
10
|
Máy laser co2 fractional phẫu
thuật kèm máy hút khí
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Máy li tâm
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Máy laser q-switched
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy phân tích da
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Máy xông nóng lạnh
|
Cái
|
4
|
|
15
|
Máy điện di
|
Cái
|
2
|
|
16
|
Máy đo huyết áp tứ chi
|
Bộ
|
1
|
|
17
|
Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng
gói tự động
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Máy siêu âm điều trị có xe đẩy
|
Máy
|
2
|
|
19
|
Máy laser class iv
|
Máy
|
1
|
|
20
|
Máy điều trị bằng sóng xung
kích
|
Máy
|
1
|
|
21
|
Máy điện trường cao áp
|
Máy
|
1
|
|
22
|
Hệ thống oxi cao áp
|
HT
|
1
|
|
23
|
Máy đo sơ vữa động mạch
|
Máy
|
1
|
|
24
|
Máy đo hp qua hơi thở
|
Máy
|
1
|
|
25
|
Máy giác hút chân không kết hợp
kích thích điện
|
Máy
|
1
|
|
26
|
Thiết bị quang châm - quang
trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh
|
Máy
|
2
|
|
27
|
Thiết bị laser bán dẫn nội
tĩnh mạch
|
Máy
|
10
|
|
28
|
Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu
môn bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
2
|
|
29
|
Thiết bị điều trị bệnh phụ
khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Thiết bị điều trị bại não cho
trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
1
|
|
31
|
Máy trị liệu bằng sóng xung
kích 1 đầu phát
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy điều trị vi sóng
|
Máy
|
1
|
|
33
|
Máy điều trị nén ép hơi
|
Máy
|
1
|
|
34
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
|
35
|
Máy điều trị phục hồi chấn
thương
|
Máy
|
1
|
|
36
|
Máy tập phcn chi trên tại giường
có chức năng kích thích cơ
|
Máy
|
1
|
|
37
|
Máy tập thụ động khớp cổ chân
|
Máy
|
1
|
|
38
|
Máy tập thụ động khớp gối và
hông
|
Máy
|
1
|
|
39
|
Máy tập thụ động khớp cổ tay
và ngón tay
|
Máy
|
1
|
|
40
|
Giường bệnh đa năng tách xe
lăn
|
Cái
|
5
|
|
41
|
Máy tập nuốt
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Máy oxy khí trời (invacare)
|
Máy
|
1
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
3
|
|
3
|
Máy X quang C Arm
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống CT Scanner 64-128
lát cắt vòng quay (**)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
9
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
6
|
|
10
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
2
|
|
13
|
Máy thở
|
Máy
|
30
|
|
14
|
Máy gây mê
|
Máy
|
4
|
|
15
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
47
|
|
16
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
67
|
|
17
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
67
|
|
18
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
4
|
|
19
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
|
Cái
|
4
|
|
20
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
8
|
|
21
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
2
|
|
22
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
4
|
|
23
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
4
|
|
24
|
Bàn mổ
|
Cái
|
5
|
|
25
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
|
26
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
|
27
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
28
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
29
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
30
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
31
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
32
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
9
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy hút dịch, đờm giải
|
Cái
|
54
|
|
2
|
Máy X-quang chụp vú
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy đo độ loãng xương
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy điện tim gắng sức
|
HT
|
1
|
|
5
|
Giường hồi sức cấp cứu bằng
điện
|
Cái
|
39
|
|
6
|
Máy tạo ô xy di động
|
Cái
|
39
|
|
7
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
7
|
|
8
|
Hệ thống báo gọi y tá (phụ
thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống)
|
HT
|
6
|
|
9
|
Máy tán sỏi ngoài cơ thể
|
HT
|
1
|
|
10
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
40
|
|
11
|
Máy làm sạch không khí
|
Cái
|
12
|
|
12
|
Bộ xe đẩy cấp cứu 5 ngăn
|
Bộ
|
11
|
|
13
|
Thiết bị tán sỏi qua ống nội
soi
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực
|
Bộ
|
1
|
|
15
|
Nồi hấp dụng cụ
|
Cái
|
14
|
|
16
|
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h
|
Cái
|
4
|
|
17
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
|
Cái
|
31
|
|
18
|
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
|
Cái
|
10
|
|
19
|
Máy đo dung tích phổi
|
Cái
|
3
|
|
20
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
3
|
|
21
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
7
|
|
22
|
Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
9
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy
thai
|
Bộ
|
4
|
|
24
|
Bộ dụng cụ cắt tử cung
|
Bộ
|
2
|
|
25
|
Máy tháo lồng bằng hơi
|
Cái
|
2
|
|
26
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
27
|
Thiết bị phẫu thuật mắt
Exzimer
|
HT
|
2
|
|
28
|
Kính hiển vi phẫu thuật TMH
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Cưa xương loại điện
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Cưa cắt bột loại điện
|
Cái
|
3
|
|
31
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
2
|
|
32
|
Khoan xương tay
|
Cái
|
2
|
|
33
|
Bàn làm bột bó xương
|
Cái
|
4
|
|
34
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
4
|
|
35
|
Bộ trung phẫu
|
Bộ
|
4
|
|
36
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản
khoa
|
Bộ
|
4
|
|
37
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi
ổ bụng, sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
|
38
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
39
|
Bộ tiểu phẫu PMS
|
Bộ
|
4
|
|
40
|
Kìm cắt vít, đinh, vặn chỉ
|
Bộ
|
2
|
|
41
|
Bộ đóng và tháo đinh xương
chày
|
Bộ
|
2
|
|
42
|
Bộ đóng và tháo đinh xương đùi
|
Bộ
|
2
|
|
43
|
Bộ dụng cụ kẹp chi dưới
|
Bộ
|
2
|
|
44
|
Bộ dụng cụ kẹp chi trên
|
Bộ
|
2
|
|
45
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ
tuyến giáp (29 khoản)
|
Bộ
|
2
|
|
46
|
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ
|
Bộ
|
2
|
|
47
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
|
48
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi
mật
|
Bộ
|
2
|
|
49
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
|
Bộ
|
2
|
|
50
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
51
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi
khoa
|
Bộ
|
2
|
|
52
|
Thiết bị rửa tay phẫu thuật
viên 2 người
|
Cái
|
4
|
|
53
|
Ghế khám điều trị tai mũi họng
|
Cái
|
2
|
|
54
|
Máy đo thính lực người lớn có
ghi
|
Cái
|
2
|
|
55
|
Máy đo thính lực trẻ em có
ghi
|
Cái
|
2
|
|
56
|
Máy trợ thính
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Ghế + máy răng
|
Bộ
|
2
|
|
58
|
Khoan răng điện
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em
|
Bộ
|
2
|
|
60
|
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn
|
Bộ
|
3
|
|
61
|
Máy siêu âm mắt
|
Cái
|
1
|
|
62
|
Máy đo thị lực
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Máy đo thị trường
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Bộ đo nhãn áp Maclakov
|
Bộ
|
4
|
|
66
|
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
|
HT
|
1
|
|
67
|
Đèn soi đáy mắt trực tiếp
|
Cái
|
4
|
|
68
|
Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh
thể
|
Bộ
|
2
|
|
69
|
Bộ dụng cụ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
|
70
|
Bộ dụng cụ cắt mộng
|
Bộ
|
2
|
|
71
|
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
72
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo,
dị vật giác mạc
|
Bộ
|
4
|
|
73
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu Sanyo
|
Cái
|
6
|
|
74
|
Tủ lạnh lưu trữ máu Sanyo
|
Cái
|
6
|
|
75
|
Tủ lạnh âm sâu - 30oC
|
Cái
|
3
|
|
76
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Cái
|
2
|
|
77
|
Máy phân tích huyết học 18 -
21 thông số
|
Cái
|
2
|
|
78
|
Máy phân tích HbA1C xách tay
Labonacheck A1c MH200
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Máy đo điện giải
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
9
|
|
81
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
6
|
|
83
|
Kính hiển vi có chụp ảnh
|
Cái
|
3
|
|
84
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
3
|
|
85
|
Tủ thao tác sinh học
|
Cái
|
3
|
|
86
|
Tủ sạch
|
Cái
|
3
|
|
87
|
Máy định danh và làm kháng sinh
đồ tự động
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy nuôi cấy máu, phát hiện
vi khuẩn tự động
|
Cái
|
1
|
|
89
|
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự
động
|
Cái
|
1
|
|
90
|
Hệ thống ELISA
|
HT
|
1
|
|
91
|
Máy ELISA
|
Máy
|
1
|
|
92
|
Máy Laser nội mạch
|
Cái
|
2
|
|
93
|
Dàn tập mạnh cơ cánh tay
|
Bộ
|
1
|
|
94
|
Máy siêu âm điều trị
|
Cái
|
2
|
|
95
|
Máy điện xung kết hợp siêu âm
|
Cái
|
2
|
|
96
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Cái
|
2
|
|
97
|
Máy laser điều trị
|
Cái
|
1
|
|
98
|
Thùng đun Paraffin
|
Cái
|
1
|
|
99
|
Bộ bàn ghế chuyên tập phục hồi
chức năng
|
Bộ
|
2
|
|
100
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Cái
|
2
|
|
101
|
Máy điều trị điện từ trường
|
Cái
|
2
|
|
102
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Cái
|
2
|
|
103
|
Máy kích thích điện
|
Cái
|
1
|
|
104
|
Máy điều trị bằng dòng giao
thoa
|
Cái
|
1
|
|
105
|
Máy kích thích Thần kinh-Cơ
|
Cái
|
1
|
|
106
|
Máy thuỷ liệu điều trị
|
Cái
|
2
|
|
107
|
Máy nhiệt trị liệu
|
Cái
|
2
|
|
108
|
Giường xoa bóp
|
Bộ
|
4
|
|
109
|
Máy sắc thuốc các loại
|
Cái
|
2
|
|
110
|
Máy châm cứu bằng điện
|
Cái
|
32
|
|
111
|
Máy dò huyệt châm cứu
|
Cái
|
4
|
|
112
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
4
|
|
113
|
Máy Laser châm
|
Cái
|
2
|
|
114
|
Máy giặt vắt tự động công nghiệp
30-50kg
|
Cái
|
3
|
|
115
|
Máy giặt đồ vải 20 kg
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
30-50kg
|
Cái
|
3
|
|
117
|
Máy rửa dụng cụ y tế tự động
|
Cái
|
2
|
|
118
|
Tủ sấy nhiệt độ thấp
|
Cái
|
2
|
|
119
|
Máy tiệt khuẩn dụng cụ bằng
hơi nước
|
Cái
|
2
|
|
120
|
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp
công nghệ Plasma
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Nồi hấp tiệt trùng loại
200-300l
|
Cái
|
2
|
|
122
|
Tủ sấy 250ºC
|
Cái
|
6
|
|
123
|
Máy là đồ vải
|
Cái
|
2
|
|
124
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Hệ thống
|
5
|
|
4
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
8
|
|
6
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
|
7
|
Máy điện não
|
Máy
|
5
|
|
8
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Tủ An toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
4
|
|
2
|
Tủ An toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
7
|
|
3
|
Tủ ấm (25ºC)
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Tủ ấm (30ºC)
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Tủ ấm (37ºC)
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Tủ ấm (44ºC)
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Tủ ấm (41.5ºC)
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Tủ ấm (60ºC)
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Tủ ấm CO2 (37 C)
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
22
|
|
11
|
Tủ âm sâu (-20ºC )
|
Cái
|
3
|
|
12
|
Tủ âm sâu (-40ºC )
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Tủ âm sâu (- 80ºC )
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Tủ sấy
|
Cái
|
13
|
|
16
|
Cân phân tích
|
Cái
|
5
|
|
17
|
Máy dập mẫu
|
Máy
|
1
|
|
18
|
Máy hút chân không
|
Máy
|
3
|
|
19
|
Bộ lọc quay chân không (3
bình lọc/bộ + bơm chân không)
|
Bộ
|
3
|
|
20
|
Máy Vortex
|
Máy
|
5
|
|
21
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
|
22
|
Pipet sang môi trường
|
Cái
|
2
|
|
23
|
Lò vi sóng thông thường
|
Cái
|
2
|
|
24
|
Bếp khấy từ
|
Cái
|
5
|
|
25
|
Máy đo pH
|
Máy
|
4
|
|
26
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
4
|
|
27
|
Bộ quả cân công tác E2
|
Bộ
|
2
|
|
28
|
Dàn ELISA bán tự động
|
Máy
|
3
|
|
29
|
Máy ELISA tự động
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Máy ly tâm lạnh
|
Máy
|
3
|
|
31
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
9
|
|
32
|
Máy RT- PCR
|
Máy
|
2
|
|
33
|
Máy chụp điện di
|
Máy
|
1
|
|
34
|
Máy cất nước 2 lần
|
Máy
|
3
|
|
35
|
Máy huyết học 18-19 Thông số
|
Máy
|
6
|
|
36
|
Máy phân tích nước tiểu 11
thông số
|
Máy
|
5
|
|
37
|
Máy đo Hemoglobin
|
Máy
|
2
|
|
38
|
Dàn máy Gene- Xpert
|
Máy
|
1
|
|
39
|
Bộ thùng rửa phim
|
Bộ
|
1
|
|
40
|
Cassett 30x40cm
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy sấy phim
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Tủ ấm, bộ BOD
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Máy đo độ dẫn điện
|
Máy
|
2
|
|
44
|
Bộ cô quay chân không
|
Bộ
|
1
|
|
45
|
Hệ thống HPLC
|
Hệ thống
|
1
|
|
46
|
Hệ thống GC
|
Hệ thống
|
1
|
|
47
|
Hệ thống AAS
|
Hệ thống
|
1
|
|
48
|
Quang phổ 2 chùm tia UV-Vis
|
Hệ thống
|
4
|
|
49
|
Máy đồng nhất mẫu
|
Máy
|
1
|
|
50
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Bếp cách cát
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Máy trộn mẫu (vortex)
|
Máy
|
1
|
|
55
|
Máy cất béo
|
Máy
|
1
|
|
56
|
Tủ Hood
|
Cái
|
2
|
|
57
|
Bộ cất cồn thủy tinh
|
Bộ
|
1
|
|
58
|
Thiết bị vô cơ hóa mẫu
|
M
|
1
|
|
59
|
Máy chưng cất đạm
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Tủ an toàn hóa chất khử mùi
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Nhiệt kế điện tử hiện số
Testo 125
|
Cái
|
2
|
|
62
|
Máy lọc không khí
|
Cái
|
3
|
|
63
|
Bộ lưu điện 15KVA
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Máy
|
1
|
|
65
|
Máy lắc ngan có gia nhiệt
|
Máy
|
1
|
|
66
|
Máy chiết rót môi trường
|
Máy
|
1
|
|
67
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Lò phá mẫu thực phẩm vi sóng
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
|
69
|
Bể cất thủy điều nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
70
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
3
|
|
71
|
Máy đo khúc xạ SPE EDY-1
|
Máy
|
1
|
|
72
|
Máy đo công suất kính AL200
|
Máy
|
1
|
|
73
|
Máy đo thị lực JNAMY
|
Máy
|
1
|
|
74
|
Bàn phẫu thuật
|
Cái
|
4
|
|
75
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
2
|
|
76
|
Dụng cụ phẫu thuật đục thủy
tinh thể
|
Bộ
|
3
|
|
77
|
Bộ mài kính
|
Bộ
|
1
|
|
78
|
Đèn khe khám mắt LABOMES
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Nhãn áp kế
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
2
|
|
81
|
Kính von 90 DIÔP
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Xe đẩy dụng cụ phẫu thuật
|
Xe
|
1
|
|
83
|
Za van kế
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Kính hiển vi đèn khe mắt
|
Cái
|
1
|
|
85
|
Hộp kính đo thị lực
|
Hộp
|
1
|
|
86
|
Máy laser CO2
|
Máy
|
1
|
|
87
|
Máy Laaser Qs
|
Máy
|
1
|
|
88
|
Nồi hấp
|
Cái
|
9
|
|
89
|
Ghế nha
|
Cái
|
1
|
|
90
|
Dụng cụ nha khoa
|
Bộ
|
1
|
|
91
|
Máy ly tâm lọc rửa tinh trùng
|
Máy
|
1
|
|
92
|
Tủ ấm mẫu và môi trường
|
Máy
|
1
|
|
93
|
Máy đếm bách phân
|
Máy
|
1
|
|
94
|
Buồng đếm tinh trùng
|
Máy
|
1
|
|
95
|
Tủ thao tác không gian vô
trùng
|
Cái
|
1
|
|
96
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm
tay
|
Máy
|
2
|
|
97
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ
xa
|
Máy
|
2
|
|
98
|
Máy chiếu đèn cực tím kiểm
tra vệ sinh bề mặt
|
Máy
|
2
|
|
99
|
Máy đo vi khí hậu (nhiệt độ, ẩm
độ, tốc độ gió)
|
Cái
|
3
|
|
100
|
Máy đo áp suất khí quyển (Khí
áp kế)
|
Cái
|
2
|
|
101
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
3
|
|
102
|
Máy đo ánh sáng
|
Cái
|
3
|
|
103
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
3
|
|
104
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Cái
|
2
|
|
105
|
Máy đo bụi trọng lượng
|
Cái
|
2
|
|
106
|
Máy đo bụi trọng lượng hiệu số
|
Cái
|
2
|
|
107
|
Máy đo điện từ trường tầng số
thấp
|
Cái
|
2
|
|
108
|
Máy đo điện Từ trường tầng số
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
109
|
Máy đo phóng xạ
|
Cái
|
2
|
|
110
|
Máy đo cường độ bức xạ
|
Cái
|
2
|
|
111
|
Máy hút không khí đa năng
|
Bộ
|
2
|
|
112
|
Máy đo hơi khí độc đa chỉ
tiêu
|
Cái
|
3
|
|
113
|
Máy đo thính lực 2 kênh
|
Bộ
|
2
|
|
114
|
Bộ khám Ngũ Quan
|
Bộ
|
1
|
|
115
|
Bộ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
|
116
|
Máy soi da
|
Bộ
|
2
|
|
117
|
Máy phun ULV fontan
|
Cái
|
31
|
|
118
|
Máy phun mù nhiệt
|
Cái
|
4
|
|
119
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
|
120
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Máy hút đàm nhớt
|
Máy
|
4
|
|
122
|
Máy sốc điện
|
Máy
|
3
|
|
123
|
Tủ đựng thuốc độc
|
Cái
|
6
|
|
124
|
Tủ đựng thuốc thường
|
Cái
|
3
|
|
125
|
Tủ dụng cụ inox
|
Cái
|
5
|
|
126
|
Xe tiêm thuốc inox 2 tầng
|
Cái
|
6
|
|
127
|
Xe đẩy ngồi inox
|
Cái
|
5
|
|
128
|
Xe đẩy nằm inox
|
Cái
|
4
|
|
129
|
Giường inox
|
Cái
|
24
|
|
130
|
Giường đa năng
|
Cái
|
5
|
|
131
|
Bộ tiểu phẩu
|
Bộ
|
4
|
|
132
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
4
|
|
133
|
Bộ tiểu phẫu mở khí quản
|
Bộ
|
4
|
|
134
|
Máy giặt chăn, màn, quần áo bệnh
nhân
|
Cái
|
1
|
|
135
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
136
|
Máy phun diện rộng
|
Cái
|
2
|
|
137
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn
đeo vai
|
Cái
|
2
|
|
138
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
|
139
|
Vali cấp cứu
|
Cái
|
1
|
|
140
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
Bộ
|
1
|
|
141
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
Bộ
|
1
|
|
142
|
Cáng cách ly
|
Cái
|
2
|
|
143
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
6
|
|
144
|
Tủ lạnh âm tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
145
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
2
|
|
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Y khoa
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
6
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy phân tích huyết học các
loại
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu các
loại
|
Máy
|
2
|
|
3
|
Máy siêu âm đo loãng xương
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
|
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Pháp Y
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
4
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Đèn mổ di động
|
cái
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi đại phẫu
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi tiểu phẫu
|
Máy
|
4
|
|
3
|
Nồi hấp tiệt trung
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Kính hiển vi 2 mắt kính
|
cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC VII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
|
|
|
|
Không có
|
|
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
|
|
|
1
|
Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Hệ thống/máy sắc ký khí (GC)
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Hệ thống/máy sắc ký lỏng ghép
khối phổ
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Hệ thống/máy sắc ký khí ghép
khối phổ
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Hệ thống/máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử (AAS)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy quang phổ hấp thụ tử ngoại
và khả kiến (UV-Vis)
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Máy quang phổ hồng ngoại (IR)
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy đo độ hòa tan
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Cân Phân tích chính xác đến 1
mg
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Cân Phân tích chính xác đến
0,1 mg
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Cân Phân tích chính xác đến 0,01
mg
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Cân sấy ẩm
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy thử độ rã thuốc viên
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Chuẩn độ Karl Fischer
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
2
|
|
18
|
Máy đo điểm chảy
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Phân cực kế
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Khúc xạ kế
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Máy điện di mao quản
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Máy đo vòng vô khuẩn
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy lắc rung
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Máy Vortex
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Buồng thổi khí sạch
|
Cái
|
2
|
|
26
|
Tủ an toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
|
28
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
|
29
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
30
|
Tủ lạnh đông sâu (-50 độ C)
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Nồi cất nước 1 lần
|
Cái
|
1
|
|
33
|
Nồi cất nước 2 lần
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Máy cô quay chân không
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Tủ sấy áp suất giảm
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Tủ sấy đối lưu tự nhiên
|
Cái
|
2
|
|
38
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
|
39
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
|
40
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy chưng cất đạm Kjeldahl
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
1
|
|
44
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Bể lắc siêu âm
|
Cái
|
1
|
|