|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị lĩnh vực y tế Kon Tum
Số hiệu:
|
09/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số
01/TB-HĐND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân
dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016 -
2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4043/TTr-SYT ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Tờ trình số
294/TTr-SYT ngày 06 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các phụ lục kèm theo Quyết
định này không áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư.
Trường hợp các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập của tỉnh phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng
không có trong tiêu chuẩn, định mức sử dụng được ban hành tại Quyết định này
thì lập thủ tục theo quy định, gửi Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định bổ sung.
Điều 2.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 02 tháng 3 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
4
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
7
|
|
3
|
Máy X quang C Arm
|
Máy
|
2
|
|
4
|
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
2
|
|
5
|
Hệ thống CT Scanner 64 - 128
lát cắt/vòng quay (**)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa
nền (DSA)
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
3
|
|
10
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
15
|
|
11
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
3
|
|
12
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
2
|
|
13
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
35
|
|
14
|
Máy thở
|
Máy
|
68
|
|
15
|
Máy gây mê
|
Máy
|
10
|
|
16
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
131
|
|
17
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
195
|
|
18
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
195
|
|
19
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
10
|
|
20
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
|
Cái
|
8
|
|
21
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
15
|
|
22
|
Máy tim phổi nhân tạo
|
Máy
|
1
|
|
23
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
8
|
|
24
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
8
|
|
25
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
8
|
|
26
|
Bàn mổ
|
Cái
|
8
|
|
27
|
Máy điện tim
|
Máy
|
14
|
|
28
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
|
29
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
2
|
|
30
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
31
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
32
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
2
|
|
33
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
4
|
|
34
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
15
|
|
35
|
Thiết bị xạ trị
|
Thiết bị
|
1
|
|
B
|
Trang
thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
1
|
Hệ thống PACS
|
Hệ thống
|
1
|
|
2
|
Hệ thống DR cho máy X-quang kĩ
thuật số (gồm: 2 tấm nhận IP, 1 máy in phim và 1 giá chụp đứng)
|
Hệ thống
|
3
|
|
3
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy đo độ loãng xương
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Nồi hấp (tiệt trùng chai dựng
nước cất)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Nồi cất nước 20 lít/h
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Cân kỹ thuật 10³g
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy cất nước 2 lần 5 L/H
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Bộ lấy dị vật
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Cái
|
26
|
|
12
|
Ống nội soi mũi xoang đường
kính 4mm dài 175mm 0º
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Ống nội soi tai đường kính 27mm
dài 110mm 0º
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Ống soi quang học Hopkins II
0º
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Đèn khám đeo trán
|
Cái
|
5
|
|
16
|
Máy hút dịch (đờm giải)
|
Cái
|
42
|
|
17
|
Giường bệnh tay quay có
thanh chắn
|
Cái
|
600
|
|
18
|
Giường y tế sử dụng điện
|
Cái
|
17
|
|
19
|
Giường cấp cứu đa chức năng
|
Cái
|
43
|
|
20
|
Giường cấp cứu tay quay có
cân nặng
|
Cái
|
11
|
|
21
|
Giường cấp cứu nhi
|
Cái
|
5
|
|
22
|
Máy bơm hơi vòi trứng
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
6
|
|
24
|
Máy hút thai
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Bộ PT NS bàng quang
|
Bộ
|
1
|
|
26
|
Máy soi bàng quang
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Lò sấy khô
|
Cái
|
1
|
|
28
|
Tủ nuôi cấy có CO2
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Tủ nuôi cấy vi sinh
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Máy định danh vi khuẩn tự động
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy cấy máu
|
Máy
|
2
|
|
33
|
Cân phân tích điện tử
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Kính Hiển vi
|
Cái
|
4
|
|
35
|
Máy rữa siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Tủ ấm 120L
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Tủ Hotte VN
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
3
|
|
39
|
Tủ ấm CO²
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Máy li tâm
|
Cái
|
11
|
|
41
|
Hệ thống Elisa đồng bộ
|
HT
|
1
|
|
42
|
Hệ thống máy ELISA tự động
|
HT
|
1
|
|
43
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3
|
|
44
|
Vòi rữa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
|
45
|
Hệ thống máy PCR
|
Hệ thống
|
1
|
|
46
|
Máy ly tâm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Máy định danh nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
|
48
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Máy hàn dây túi máu
|
Cái
|
2
|
|
50
|
Máy lắc HIV
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Máy lắc máu
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Nồi chưng cách thủy
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Máy cân lắc túi máu
|
Cái
|
2
|
|
54
|
Máy ly tâm túi máu 12 lít
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Máy tách tiểu cầu máu trực tiếp
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Máy lắc tiểu cầu
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Máy ủ tiểu cầu
|
Cái
|
1
|
|
58
|
Thiết bị rã đông bằng nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Máy đông máu tự động
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
23 thông số
|
Cái
|
2
|
|
61
|
Máy HbA1c
|
Máy
|
1
|
|
62
|
Máy lắc hóa chất Vitamine D
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
2
|
|
64
|
Máy đo điện giải N+, K+, Cl -
điện cực chọn lọc Ion
|
Cái
|
2
|
|
65
|
Tủ lạnh âm sâu 30 độ
|
Cái
|
1
|
|
66
|
Tủ lưu trữ máu chuyên dụng
|
Cái
|
5
|
|
67
|
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
|
Cái
|
4
|
|
68
|
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
|
69
|
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét
nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
71
|
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm
≥600L
|
Cái
|
3
|
|
72
|
Máy hấp tiệt trùng loại dung
tích từ 490 lít trở lên
|
Bộ
|
3
|
|
73
|
Nồi hấp tiệt trùng 82 lít
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Nồi hấp tiệt trùng 62lit
|
Cái
|
1
|
|
75
|
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít
|
Cái
|
1
|
|
76
|
Nồi hấp Autoclar
|
Cái
|
2
|
|
77
|
Nồi hấp 180L
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Nồi hấp tiệt trùng EO
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Nồi hấp nhanh tiệt trùng(
dung tích nhỏ 15-20 lít)
|
Cái
|
2
|
|
80
|
Máy giặt, vắt ≥ 50kg
|
Cái
|
4
|
|
81
|
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg
|
Cái
|
3
|
|
82
|
Máy tiệt trùng 200 lít (tiệt
khuẩn chén đựng bông cồn,kéo…)
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Máy súc rửa ống dây thở
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Máy sấy quần áo 30 kg
|
Cái
|
1
|
|
85
|
Máy giặt công nghiệp 11kg
|
Cái
|
1
|
|
86
|
Thiết bị sản xuất Anolyte
|
Hệ thống
|
1
|
|
87
|
Cân băng ca di động
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy phung khí khử khuẩn
|
Cái
|
3
|
|
89
|
Máy đo SPO2
|
Cái
|
20
|
|
90
|
Bàn kéo nắn xương cải tiến
|
Cái
|
1
|
|
91
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
|
92
|
Bàn bó bột
|
Cái
|
1
|
|
93
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
15
|
|
94
|
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
5
|
|
95
|
Máy trợ thở CPAP
|
Cái
|
12
|
|
96
|
Giường nhi (kích thước: dài
137cm, rộng 76cm, cao 60 cm)
|
Cái
|
100
|
|
97
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
25
|
|
98
|
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
|
Cái
|
3
|
|
99
|
Máy Hoter điện tim
|
Cái
|
5
|
|
100
|
Hệ thống điện tim gắng sức
|
Hệ thống
|
1
|
|
101
|
Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt
)
|
Cái
|
2
|
|
102
|
Máy đo công suất thủy tinh thể
( có chức năng đo Javal và tính công suất thủy tinh thể )
|
Máy
|
1
|
|
103
|
Máy đo nhãn áp tiếp xúc cầm
tay
|
Máy
|
1
|
|
104
|
Bộ mổ phaco
|
Bộ
|
1
|
|
105
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
1
|
|
106
|
Bộ vi phẩu thuật
|
Bộ
|
2
|
|
107
|
Bộ khám lé
|
Bộ
|
1
|
|
108
|
Bộ thử kính
|
Bộ
|
1
|
|
109
|
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi
|
Cái
|
1
|
|
110
|
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi
đáy mắt
|
Bộ
|
2
|
|
111
|
Máy đo số kính tự động
|
Cái
|
1
|
|
112
|
Máy đo độ kính Lensmeter
|
Cái
|
1
|
|
113
|
Máy javal
|
Cái
|
1
|
|
114
|
Máy phaco
|
Cái
|
1
|
|
115
|
Máy siêu âm mắt AB
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Máy sinh hiển vi PT
|
Cái
|
2
|
|
117
|
Máy siêu âm mắt A
|
Cái
|
1
|
|
118
|
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động
|
Cái
|
22
|
|
119
|
Hệ thống tuần hoàn ngoài cơ
thể ECMO
|
Hệ thống
|
1
|
|
120
|
Hệ thống rửa màng lọc
|
Cái
|
2
|
|
121
|
Máy phân tích khí máu động mạch
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Máy siêu lọc máu liên tục
|
Cái
|
2
|
|
123
|
Hệ thống nước RO
|
Hệ thống
|
2
|
|
124
|
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
|
Cái
|
1
|
|
125
|
Laser châm
|
Cái
|
1
|
|
126
|
Máy xông thuốc bắc
|
Cái
|
1
|
|
127
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
1
|
|
128
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
8
|
|
129
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
8
|
|
130
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
|
Bộ
|
3
|
|
131
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
132
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật TMH
|
Bộ
|
2
|
|
133
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật RHM
|
Bộ
|
2
|
|
134
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
15
|
|
135
|
Kính hiển vi phẫu thuật
|
Cái
|
2
|
|
136
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
|
137
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt túi
mật
|
Bộ
|
2
|
|
138
|
Bộ phẫu thuật thanh quản (tại
phòng mổ)
|
Bộ
|
2
|
|
139
|
Khoan phẫu thuật chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
140
|
Hệ thống khí sạch (Phòng mỗ)
|
HT
|
1
|
|
141
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
2
|
|
142
|
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ
em
|
Cái
|
1
|
|
143
|
Bộ cắt Amidan + ODA
|
Bộ
|
2
|
|
144
|
Bộ D/C cắt tử cung nội soi
|
Bộ
|
1
|
|
145
|
Bộ D/C đinh nội tủy xương
chày
|
Bộ
|
1
|
|
146
|
Bộ D/C đinh nội tủy xương đùi
|
Bộ
|
1
|
|
147
|
Bộ D/C gắp sỏi thận
|
Bộ
|
1
|
|
148
|
Bộ D/C phẫu thuật đại phẫu
|
Cái
|
1
|
|
149
|
Bộ d/c phẫu thuật dây chằng
chéo
|
Bộ
|
1
|
|
150
|
Bộ D/C vít thần kinh cột sống
( TQ )
|
Bộ
|
1
|
|
151
|
Bộ dụng cụ cắt tử cung
|
Bộ
|
2
|
|
152
|
Bộ dụng cụ phẩu thuật cột sống
|
Bộ
|
1
|
|
153
|
Bộ dụng cụ PT nẹp DHS,DCS
|
Bộ
|
1
|
|
154
|
Bộ dụng cụ PT nẹp lá
|
Bộ
|
1
|
|
155
|
Bộ D/C phẫu thuật nội soi ( 7
Danh mục )
|
Bộ
|
1
|
|
156
|
Bộ mổ bụng (ODA)
|
Bộ
|
3
|
|
157
|
Bộ mổ bụng số 1,2,3
|
Bộ
|
3
|
|
158
|
Bộ mổ ruột thừa
|
Bộ
|
2
|
|
159
|
Bộ P.T mổ sọ não
|
Bộ
|
2
|
|
160
|
Bộ mổ tai xương chủm
|
Bộ
|
1
|
|
161
|
Bộ mổ xương chi trên
|
Bộ
|
1
|
|
162
|
Bộ mổ xương lớn
|
Bộ
|
1
|
|
163
|
Bộ mổ xương nhỏ
|
Bộ
|
1
|
|
164
|
Bộ soi thanh quản cứng và gắp
dị vật( mục II 30 danh mục )
|
Bộ
|
1
|
|
165
|
Bộ soi thực quản gắp dị vật
và nguồn sáng lạnh
|
Bộ
|
1
|
|
166
|
Bộ vi phẩu vá nhỉ và khoan
xương chủm
|
Bộ
|
1
|
|
167
|
Bộ phẫu thuật tuyến giáp
|
Bộ
|
1
|
|
168
|
Bộ phẫu thuật lồng ngực
|
Bộ
|
1
|
|
169
|
Bộ phẫu thuật cột sống thắt
lưng
|
Bộ
|
1
|
|
170
|
Bộ phẫu thuật bàn tay
|
Bộ
|
1
|
|
171
|
Bộ dụng cụ đại phẩu nhi
|
Bộ
|
1
|
|
172
|
Bộ dụng cụ phẩu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
|
173
|
Bồn rửa tay phẫu thuật viên 3
vòi
|
Cái
|
1
|
|
174
|
Bồn rửa tay phẩu thuật 2 vòi
|
Cái
|
4
|
|
175
|
Bộ định vị dây chằng chéo
trước
|
Bộ
|
1
|
|
176
|
Bộ định vị dây chằng chéo
sau
|
Bộ
|
1
|
|
177
|
Hệ thống mổ ns khớp, thay D/C
chéo+Máy bơm dịch ổ khớp
|
Bộ
|
1
|
|
178
|
Máy kích thích thần kinh
|
Cái
|
1
|
|
179
|
Máy tháo lồng
|
Cái
|
1
|
|
180
|
Hệ thống tán sỏi thận
|
Cái
|
2
|
|
181
|
Máy cắt nạo xoang XPS
|
Cái
|
1
|
|
182
|
Máy lấy da mỏng tự động
|
Cái
|
1
|
|
183
|
Máy làm ấm ẩm dây truyền máu
|
Cái
|
1
|
|
184
|
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí quản
có màn hình camera
|
Cái
|
1
|
|
185
|
Bộ khung kéo sọ
|
Bộ
|
1
|
|
186
|
Bộ khoan xương 3 lưỡi
|
Cái
|
1
|
|
187
|
Tủ pha chế thuốc cách ly và
vô trùng
|
Cái
|
1
|
|
188
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
2
|
|
189
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Cái
|
2
|
|
190
|
Máy điều trị xung điện
|
Cái
|
7
|
|
191
|
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng - cổ
|
Cái
|
5
|
|
192
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Cái
|
4
|
|
193
|
Máy xung kích
|
Cái
|
1
|
|
194
|
Bộ hoạt động trị liệu
|
Bộ
|
2
|
|
195
|
Cầu thang tập đi
|
Cái
|
1
|
|
196
|
Giàn treo đa năng
|
Cái
|
2
|
|
197
|
Giường massage, tập PHCN
|
Cái
|
8
|
|
198
|
Giường xiên quay tập đứng
|
Cái
|
1
|
|
199
|
Máy dẫn lưu bạch huyết
|
Cái
|
1
|
|
200
|
Máy LASER trị liệu
|
Cái
|
1
|
|
201
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
1
|
|
202
|
Thùng nấu sáp (PARAFFIN) điều
trị giảm đau
|
Cái
|
1
|
|
203
|
Thanh song song tập đi
|
Cái
|
2
|
|
204
|
Xe đạp tập (TB luyện tập thể chất
dạng đạp AL-660
|
Cái
|
2
|
|
205
|
Máy phun hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
206
|
Máy vệ sinh hơi nước
|
Cái
|
2
|
|
207
|
Hệ thống làm lạnh xác
|
Hệ thống
|
1
|
|
208
|
Máy siêu âm tẩy tế bào chết
|
Máy
|
1
|
|
209
|
Máy chạy điện di đưa tinh chất,
dưỡng chất vào da
|
Máy
|
1
|
|
210
|
Máy xông nóng
|
Máy
|
1
|
|
211
|
Máy xông lạnh
|
Máy
|
1
|
|
212
|
Máy tạo oxy và làm sạch da
|
Máy
|
1
|
|
213
|
Máy điều trị cắt đốt bằng
laser CO2
|
Máy
|
1
|
|
214
|
Máy hút khói
|
Máy
|
1
|
|
215
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
|
216
|
Máy đo huyết áp tự động 2
cánh tay
|
Máy
|
1
|
|
217
|
Máy đo huyết áp tự động 1
cánh tay
|
Máy
|
1
|
|
218
|
Hệ thống hút trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
219
|
Hệ thống oxy lỏng
|
Hệ thống
|
1
|
|
220
|
Hệ thống vận chuyển mẫu bệnh
phẩm
|
Hệ thống
|
1
|
|
221
|
Hệ thống khí áp lực dương
|
Hệ thống
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
|
|
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy thở
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy gây mê
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
10
|
|
6
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
|
|
|
1
|
Thiết bị giảm áp cột sống thắt
lưng vertetrac
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Thiết bị giảm áp cột sống cổ
cervico 2000
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm điều trị vật lý
trị liệu
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Bộ chuyển đổi X-quang kỹ thuật
số kèm máy in film khô
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy huyết học
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Hệ thống elisa bán tự động
|
HT
|
1
|
|
7
|
Tủ an toàn sinh học cấp ii
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Bộ lấy dị vật tmh
|
Bộ
|
3
|
|
10
|
Máy laser co2 fractional phẫu
thuật kèm máy hút khí
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Máy li tâm
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Máy laser q-switched
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy phân tích da
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Máy xông nóng lạnh
|
Cái
|
4
|
|
15
|
Máy điện di
|
Cái
|
2
|
|
16
|
Máy đo huyết áp tứ chi
|
Bộ
|
1
|
|
17
|
Máy sắc thuốc 3 nồi và đóng
gói tự động
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Máy siêu âm điều trị có xe đẩy
|
Máy
|
2
|
|
19
|
Máy laser class iv
|
Máy
|
1
|
|
20
|
Máy điều trị bằng sóng xung
kích
|
Máy
|
1
|
|
21
|
Máy điện trường cao áp
|
Máy
|
1
|
|
22
|
Hệ thống oxi cao áp
|
HT
|
1
|
|
23
|
Máy đo sơ vữa động mạch
|
Máy
|
1
|
|
24
|
Máy đo hp qua hơi thở
|
Máy
|
1
|
|
25
|
Máy giác hút chân không kết hợp
kích thích điện
|
Máy
|
1
|
|
26
|
Thiết bị quang châm - quang
trị liệu bằng laser bán dẫn công suất thấp loại 12 kênh
|
Máy
|
2
|
|
27
|
Thiết bị laser bán dẫn nội
tĩnh mạch
|
Máy
|
10
|
|
28
|
Thiết bị điều trị bệnh trĩ, hậu
môn bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
2
|
|
29
|
Thiết bị điều trị bệnh phụ
khoa bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Thiết bị điều trị bại não cho
trẻ em bằng laser bán dẫn công suất thấp
|
Máy
|
1
|
|
31
|
Máy trị liệu bằng sóng xung
kích 1 đầu phát
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy điều trị vi sóng
|
Máy
|
1
|
|
33
|
Máy điều trị nén ép hơi
|
Máy
|
1
|
|
34
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
|
35
|
Máy điều trị phục hồi chấn
thương
|
Máy
|
1
|
|
36
|
Máy tập phcn chi trên tại giường
có chức năng kích thích cơ
|
Máy
|
1
|
|
37
|
Máy tập thụ động khớp cổ chân
|
Máy
|
1
|
|
38
|
Máy tập thụ động khớp gối và
hông
|
Máy
|
1
|
|
39
|
Máy tập thụ động khớp cổ tay
và ngón tay
|
Máy
|
1
|
|
40
|
Giường bệnh đa năng tách xe
lăn
|
Cái
|
5
|
|
41
|
Máy tập nuốt
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Máy oxy khí trời (invacare)
|
Máy
|
1
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
3
|
|
3
|
Máy X quang C Arm
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống CT Scanner 64-128
lát cắt vòng quay (**)
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát
cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥
1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
9
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
6
|
|
10
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Máy thận nhân tạo
|
Máy
|
2
|
|
13
|
Máy thở
|
Máy
|
30
|
|
14
|
Máy gây mê
|
Máy
|
4
|
|
15
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
47
|
|
16
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
67
|
|
17
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
67
|
|
18
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
4
|
|
19
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
|
Cái
|
4
|
|
20
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
8
|
|
21
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
2
|
|
22
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
4
|
|
23
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
4
|
|
24
|
Bàn mổ
|
Cái
|
5
|
|
25
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
|
26
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
|
27
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
28
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
29
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
30
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
31
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
32
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
9
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy hút dịch, đờm giải
|
Cái
|
54
|
|
2
|
Máy X-quang chụp vú
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy đo độ loãng xương
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy điện tim gắng sức
|
HT
|
1
|
|
5
|
Giường hồi sức cấp cứu bằng
điện
|
Cái
|
39
|
|
6
|
Máy tạo ô xy di động
|
Cái
|
39
|
|
7
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
7
|
|
8
|
Hệ thống báo gọi y tá (phụ
thuộc vào vị trí các phòng bệnh có thể 2 hoặc 3 hệ thống)
|
HT
|
6
|
|
9
|
Máy tán sỏi ngoài cơ thể
|
HT
|
1
|
|
10
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
40
|
|
11
|
Máy làm sạch không khí
|
Cái
|
12
|
|
12
|
Bộ xe đẩy cấp cứu 5 ngăn
|
Bộ
|
11
|
|
13
|
Thiết bị tán sỏi qua ống nội
soi
|
Bộ
|
1
|
|
14
|
Thiết bị tán sỏi mật thuỷ lực
|
Bộ
|
1
|
|
15
|
Nồi hấp dụng cụ
|
Cái
|
14
|
|
16
|
Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h
|
Cái
|
4
|
|
17
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
trong máu
|
Cái
|
31
|
|
18
|
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
|
Cái
|
10
|
|
19
|
Máy đo dung tích phổi
|
Cái
|
3
|
|
20
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
3
|
|
21
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
7
|
|
22
|
Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
9
|
|
23
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mổ lấy
thai
|
Bộ
|
4
|
|
24
|
Bộ dụng cụ cắt tử cung
|
Bộ
|
2
|
|
25
|
Máy tháo lồng bằng hơi
|
Cái
|
2
|
|
26
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
27
|
Thiết bị phẫu thuật mắt
Exzimer
|
HT
|
2
|
|
28
|
Kính hiển vi phẫu thuật TMH
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Cưa xương loại điện
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Cưa cắt bột loại điện
|
Cái
|
3
|
|
31
|
Khoan xương điện
|
Cái
|
2
|
|
32
|
Khoan xương tay
|
Cái
|
2
|
|
33
|
Bàn làm bột bó xương
|
Cái
|
4
|
|
34
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
4
|
|
35
|
Bộ trung phẫu
|
Bộ
|
4
|
|
36
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản
khoa
|
Bộ
|
4
|
|
37
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi
ổ bụng, sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
|
38
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn
thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
|
39
|
Bộ tiểu phẫu PMS
|
Bộ
|
4
|
|
40
|
Kìm cắt vít, đinh, vặn chỉ
|
Bộ
|
2
|
|
41
|
Bộ đóng và tháo đinh xương
chày
|
Bộ
|
2
|
|
42
|
Bộ đóng và tháo đinh xương đùi
|
Bộ
|
2
|
|
43
|
Bộ dụng cụ kẹp chi dưới
|
Bộ
|
2
|
|
44
|
Bộ dụng cụ kẹp chi trên
|
Bộ
|
2
|
|
45
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ
tuyến giáp (29 khoản)
|
Bộ
|
2
|
|
46
|
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ
|
Bộ
|
2
|
|
47
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
|
48
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ túi
mật
|
Bộ
|
2
|
|
49
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật dạ dày
|
Bộ
|
2
|
|
50
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
51
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi
khoa
|
Bộ
|
2
|
|
52
|
Thiết bị rửa tay phẫu thuật
viên 2 người
|
Cái
|
4
|
|
53
|
Ghế khám điều trị tai mũi họng
|
Cái
|
2
|
|
54
|
Máy đo thính lực người lớn có
ghi
|
Cái
|
2
|
|
55
|
Máy đo thính lực trẻ em có
ghi
|
Cái
|
2
|
|
56
|
Máy trợ thính
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Ghế + máy răng
|
Bộ
|
2
|
|
58
|
Khoan răng điện
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em
|
Bộ
|
2
|
|
60
|
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn
|
Bộ
|
3
|
|
61
|
Máy siêu âm mắt
|
Cái
|
1
|
|
62
|
Máy đo thị lực
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Máy đo thị trường
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Bộ đo nhãn áp Maclakov
|
Bộ
|
4
|
|
66
|
Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco
|
HT
|
1
|
|
67
|
Đèn soi đáy mắt trực tiếp
|
Cái
|
4
|
|
68
|
Bộ dụng cụ mổ đục thuỷ tinh
thể
|
Bộ
|
2
|
|
69
|
Bộ dụng cụ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
|
70
|
Bộ dụng cụ cắt mộng
|
Bộ
|
2
|
|
71
|
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt
|
Bộ
|
2
|
|
72
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo,
dị vật giác mạc
|
Bộ
|
4
|
|
73
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu Sanyo
|
Cái
|
6
|
|
74
|
Tủ lạnh lưu trữ máu Sanyo
|
Cái
|
6
|
|
75
|
Tủ lạnh âm sâu - 30oC
|
Cái
|
3
|
|
76
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Cái
|
2
|
|
77
|
Máy phân tích huyết học 18 -
21 thông số
|
Cái
|
2
|
|
78
|
Máy phân tích HbA1C xách tay
Labonacheck A1c MH200
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Máy đo điện giải
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
9
|
|
81
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
6
|
|
83
|
Kính hiển vi có chụp ảnh
|
Cái
|
3
|
|
84
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
3
|
|
85
|
Tủ thao tác sinh học
|
Cái
|
3
|
|
86
|
Tủ sạch
|
Cái
|
3
|
|
87
|
Máy định danh và làm kháng sinh
đồ tự động
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy nuôi cấy máu, phát hiện
vi khuẩn tự động
|
Cái
|
1
|
|
89
|
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự
động
|
Cái
|
1
|
|
90
|
Hệ thống ELISA
|
HT
|
1
|
|
91
|
Máy ELISA
|
Máy
|
1
|
|
92
|
Máy Laser nội mạch
|
Cái
|
2
|
|
93
|
Dàn tập mạnh cơ cánh tay
|
Bộ
|
1
|
|
94
|
Máy siêu âm điều trị
|
Cái
|
2
|
|
95
|
Máy điện xung kết hợp siêu âm
|
Cái
|
2
|
|
96
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Cái
|
2
|
|
97
|
Máy laser điều trị
|
Cái
|
1
|
|
98
|
Thùng đun Paraffin
|
Cái
|
1
|
|
99
|
Bộ bàn ghế chuyên tập phục hồi
chức năng
|
Bộ
|
2
|
|
100
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Cái
|
2
|
|
101
|
Máy điều trị điện từ trường
|
Cái
|
2
|
|
102
|
Máy điều trị tần số thấp
|
Cái
|
2
|
|
103
|
Máy kích thích điện
|
Cái
|
1
|
|
104
|
Máy điều trị bằng dòng giao
thoa
|
Cái
|
1
|
|
105
|
Máy kích thích Thần kinh-Cơ
|
Cái
|
1
|
|
106
|
Máy thuỷ liệu điều trị
|
Cái
|
2
|
|
107
|
Máy nhiệt trị liệu
|
Cái
|
2
|
|
108
|
Giường xoa bóp
|
Bộ
|
4
|
|
109
|
Máy sắc thuốc các loại
|
Cái
|
2
|
|
110
|
Máy châm cứu bằng điện
|
Cái
|
32
|
|
111
|
Máy dò huyệt châm cứu
|
Cái
|
4
|
|
112
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
4
|
|
113
|
Máy Laser châm
|
Cái
|
2
|
|
114
|
Máy giặt vắt tự động công nghiệp
30-50kg
|
Cái
|
3
|
|
115
|
Máy giặt đồ vải 20 kg
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
30-50kg
|
Cái
|
3
|
|
117
|
Máy rửa dụng cụ y tế tự động
|
Cái
|
2
|
|
118
|
Tủ sấy nhiệt độ thấp
|
Cái
|
2
|
|
119
|
Máy tiệt khuẩn dụng cụ bằng
hơi nước
|
Cái
|
2
|
|
120
|
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp
công nghệ Plasma
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Nồi hấp tiệt trùng loại
200-300l
|
Cái
|
2
|
|
122
|
Tủ sấy 250ºC
|
Cái
|
6
|
|
123
|
Máy là đồ vải
|
Cái
|
2
|
|
124
|
Máy xét nghiệm đông máu tự động
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Hệ thống
|
5
|
|
4
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
8
|
|
6
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
|
7
|
Máy điện não
|
Máy
|
5
|
|
8
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Tủ An toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
4
|
|
2
|
Tủ An toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
7
|
|
3
|
Tủ ấm (25ºC)
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Tủ ấm (30ºC)
|
Cái
|
2
|
|
5
|
Tủ ấm (37ºC)
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Tủ ấm (44ºC)
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Tủ ấm (41.5ºC)
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Tủ ấm (60ºC)
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Tủ ấm CO2 (37 C)
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
22
|
|
11
|
Tủ âm sâu (-20ºC )
|
Cái
|
3
|
|
12
|
Tủ âm sâu (-40ºC )
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Tủ âm sâu (- 80ºC )
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Tủ mát
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Tủ sấy
|
Cái
|
13
|
|
16
|
Cân phân tích
|
Cái
|
5
|
|
17
|
Máy dập mẫu
|
Máy
|
1
|
|
18
|
Máy hút chân không
|
Máy
|
3
|
|
19
|
Bộ lọc quay chân không (3
bình lọc/bộ + bơm chân không)
|
Bộ
|
3
|
|
20
|
Máy Vortex
|
Máy
|
5
|
|
21
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
1
|
|
22
|
Pipet sang môi trường
|
Cái
|
2
|
|
23
|
Lò vi sóng thông thường
|
Cái
|
2
|
|
24
|
Bếp khấy từ
|
Cái
|
5
|
|
25
|
Máy đo pH
|
Máy
|
4
|
|
26
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
4
|
|
27
|
Bộ quả cân công tác E2
|
Bộ
|
2
|
|
28
|
Dàn ELISA bán tự động
|
Máy
|
3
|
|
29
|
Máy ELISA tự động
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Máy ly tâm lạnh
|
Máy
|
3
|
|
31
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
9
|
|
32
|
Máy RT- PCR
|
Máy
|
2
|
|
33
|
Máy chụp điện di
|
Máy
|
1
|
|
34
|
Máy cất nước 2 lần
|
Máy
|
3
|
|
35
|
Máy huyết học 18-19 Thông số
|
Máy
|
6
|
|
36
|
Máy phân tích nước tiểu 11
thông số
|
Máy
|
5
|
|
37
|
Máy đo Hemoglobin
|
Máy
|
2
|
|
38
|
Dàn máy Gene- Xpert
|
Máy
|
1
|
|
39
|
Bộ thùng rửa phim
|
Bộ
|
1
|
|
40
|
Cassett 30x40cm
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy sấy phim
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Tủ ấm, bộ BOD
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Máy đo độ dẫn điện
|
Máy
|
2
|
|
44
|
Bộ cô quay chân không
|
Bộ
|
1
|
|
45
|
Hệ thống HPLC
|
Hệ thống
|
1
|
|
46
|
Hệ thống GC
|
Hệ thống
|
1
|
|
47
|
Hệ thống AAS
|
Hệ thống
|
1
|
|
48
|
Quang phổ 2 chùm tia UV-Vis
|
Hệ thống
|
4
|
|
49
|
Máy đồng nhất mẫu
|
Máy
|
1
|
|
50
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Bếp cách cát
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Máy trộn mẫu (vortex)
|
Máy
|
1
|
|
55
|
Máy cất béo
|
Máy
|
1
|
|
56
|
Tủ Hood
|
Cái
|
2
|
|
57
|
Bộ cất cồn thủy tinh
|
Bộ
|
1
|
|
58
|
Thiết bị vô cơ hóa mẫu
|
M
|
1
|
|
59
|
Máy chưng cất đạm
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Tủ an toàn hóa chất khử mùi
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Nhiệt kế điện tử hiện số
Testo 125
|
Cái
|
2
|
|
62
|
Máy lọc không khí
|
Cái
|
3
|
|
63
|
Bộ lưu điện 15KVA
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Máy
|
1
|
|
65
|
Máy lắc ngan có gia nhiệt
|
Máy
|
1
|
|
66
|
Máy chiết rót môi trường
|
Máy
|
1
|
|
67
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Lò phá mẫu thực phẩm vi sóng
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
|
69
|
Bể cất thủy điều nhiệt
|
Cái
|
2
|
|
70
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Máy
|
3
|
|
71
|
Máy đo khúc xạ SPE EDY-1
|
Máy
|
1
|
|
72
|
Máy đo công suất kính AL200
|
Máy
|
1
|
|
73
|
Máy đo thị lực JNAMY
|
Máy
|
1
|
|
74
|
Bàn phẫu thuật
|
Cái
|
4
|
|
75
|
Kính hiển vi phẫu thuật mắt
|
Cái
|
2
|
|
76
|
Dụng cụ phẫu thuật đục thủy
tinh thể
|
Bộ
|
3
|
|
77
|
Bộ mài kính
|
Bộ
|
1
|
|
78
|
Đèn khe khám mắt LABOMES
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Nhãn áp kế
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Đèn soi bóng đồng tử
|
Cái
|
2
|
|
81
|
Kính von 90 DIÔP
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Xe đẩy dụng cụ phẫu thuật
|
Xe
|
1
|
|
83
|
Za van kế
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Kính hiển vi đèn khe mắt
|
Cái
|
1
|
|
85
|
Hộp kính đo thị lực
|
Hộp
|
1
|
|
86
|
Máy laser CO2
|
Máy
|
1
|
|
87
|
Máy Laaser Qs
|
Máy
|
1
|
|
88
|
Nồi hấp
|
Cái
|
9
|
|
89
|
Ghế nha
|
Cái
|
1
|
|
90
|
Dụng cụ nha khoa
|
Bộ
|
1
|
|
91
|
Máy ly tâm lọc rửa tinh trùng
|
Máy
|
1
|
|
92
|
Tủ ấm mẫu và môi trường
|
Máy
|
1
|
|
93
|
Máy đếm bách phân
|
Máy
|
1
|
|
94
|
Buồng đếm tinh trùng
|
Máy
|
1
|
|
95
|
Tủ thao tác không gian vô
trùng
|
Cái
|
1
|
|
96
|
Máy đo thân nhiệt từ xa cầm
tay
|
Máy
|
2
|
|
97
|
Hệ thống máy đo thân nhiệt từ
xa
|
Máy
|
2
|
|
98
|
Máy chiếu đèn cực tím kiểm
tra vệ sinh bề mặt
|
Máy
|
2
|
|
99
|
Máy đo vi khí hậu (nhiệt độ, ẩm
độ, tốc độ gió)
|
Cái
|
3
|
|
100
|
Máy đo áp suất khí quyển (Khí
áp kế)
|
Cái
|
2
|
|
101
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
3
|
|
102
|
Máy đo ánh sáng
|
Cái
|
3
|
|
103
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
3
|
|
104
|
Máy đo bụi hô hấp
|
Cái
|
2
|
|
105
|
Máy đo bụi trọng lượng
|
Cái
|
2
|
|
106
|
Máy đo bụi trọng lượng hiệu số
|
Cái
|
2
|
|
107
|
Máy đo điện từ trường tầng số
thấp
|
Cái
|
2
|
|
108
|
Máy đo điện Từ trường tầng số
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
|
109
|
Máy đo phóng xạ
|
Cái
|
2
|
|
110
|
Máy đo cường độ bức xạ
|
Cái
|
2
|
|
111
|
Máy hút không khí đa năng
|
Bộ
|
2
|
|
112
|
Máy đo hơi khí độc đa chỉ
tiêu
|
Cái
|
3
|
|
113
|
Máy đo thính lực 2 kênh
|
Bộ
|
2
|
|
114
|
Bộ khám Ngũ Quan
|
Bộ
|
1
|
|
115
|
Bộ khám tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
|
116
|
Máy soi da
|
Bộ
|
2
|
|
117
|
Máy phun ULV fontan
|
Cái
|
31
|
|
118
|
Máy phun mù nhiệt
|
Cái
|
4
|
|
119
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
1
|
|
120
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Máy hút đàm nhớt
|
Máy
|
4
|
|
122
|
Máy sốc điện
|
Máy
|
3
|
|
123
|
Tủ đựng thuốc độc
|
Cái
|
6
|
|
124
|
Tủ đựng thuốc thường
|
Cái
|
3
|
|
125
|
Tủ dụng cụ inox
|
Cái
|
5
|
|
126
|
Xe tiêm thuốc inox 2 tầng
|
Cái
|
6
|
|
127
|
Xe đẩy ngồi inox
|
Cái
|
5
|
|
128
|
Xe đẩy nằm inox
|
Cái
|
4
|
|
129
|
Giường inox
|
Cái
|
24
|
|
130
|
Giường đa năng
|
Cái
|
5
|
|
131
|
Bộ tiểu phẩu
|
Bộ
|
4
|
|
132
|
Bộ đặt nội khí quản
|
Bộ
|
4
|
|
133
|
Bộ tiểu phẫu mở khí quản
|
Bộ
|
4
|
|
134
|
Máy giặt chăn, màn, quần áo bệnh
nhân
|
Cái
|
1
|
|
135
|
Hệ thống khử khuẩn tự động
chuyên dụng
|
Bộ
|
1
|
|
136
|
Máy phun diện rộng
|
Cái
|
2
|
|
137
|
Máy phun hóa chất khử khuẩn
đeo vai
|
Cái
|
2
|
|
138
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
1
|
|
139
|
Vali cấp cứu
|
Cái
|
1
|
|
140
|
Bình oxy di động và mặt nạ thở
|
Bộ
|
1
|
|
141
|
Đèn khử khuẩn phòng cách ly
|
Bộ
|
1
|
|
142
|
Cáng cách ly
|
Cái
|
2
|
|
143
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
6
|
|
144
|
Tủ lạnh âm tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
145
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
2
|
|
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Y khoa
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
6
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy phân tích huyết học các
loại
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy phân tích nước tiểu các
loại
|
Máy
|
2
|
|
3
|
Máy siêu âm đo loãng xương
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
|
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Giám định Pháp Y
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
4
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Đèn mổ di động
|
cái
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi đại phẫu
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi tiểu phẫu
|
Máy
|
4
|
|
3
|
Nồi hấp tiệt trung
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Kính hiển vi 2 mắt kính
|
cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC VII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
|
|
|
|
Không có
|
|
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
|
|
|
1
|
Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC)
|
Cái
|
2
|
|
2
|
Hệ thống/máy sắc ký khí (GC)
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Hệ thống/máy sắc ký lỏng ghép
khối phổ
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Hệ thống/máy sắc ký khí ghép
khối phổ
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Hệ thống/máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử (AAS)
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy quang phổ hấp thụ tử ngoại
và khả kiến (UV-Vis)
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Máy quang phổ hồng ngoại (IR)
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy đo độ hòa tan
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Cân Phân tích chính xác đến 1
mg
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Cân Phân tích chính xác đến
0,1 mg
|
Cái
|
4
|
|
11
|
Cân Phân tích chính xác đến 0,01
mg
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Cân sấy ẩm
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy thử độ rã thuốc viên
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Máy chuẩn độ điện thế
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Chuẩn độ Karl Fischer
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
2
|
|
18
|
Máy đo điểm chảy
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Phân cực kế
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Khúc xạ kế
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Máy điện di mao quản
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Máy đo vòng vô khuẩn
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy lắc rung
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Máy Vortex
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Buồng thổi khí sạch
|
Cái
|
2
|
|
26
|
Tủ an toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
2
|
|
28
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
|
29
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
1
|
|
30
|
Tủ lạnh đông sâu (-50 độ C)
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Nồi cất nước 1 lần
|
Cái
|
1
|
|
33
|
Nồi cất nước 2 lần
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Máy cô quay chân không
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Tủ sấy áp suất giảm
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Tủ sấy đối lưu tự nhiên
|
Cái
|
2
|
|
38
|
Tủ ấm
|
Cái
|
2
|
|
39
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
|
40
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy chưng cất đạm Kjeldahl
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
1
|
|
44
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Bể lắc siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Bộ sắc ký lớp mỏng (TLC)
|
Bộ
|
2
|
|
47
|
Máy nghiền mẫu vi sinh
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Máy phân tích chuỗi gen (PCR)
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Máy điện di DNA
|
Cái
|
1
|
|
50
|
Máy tinh chất protein
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Máy phân tích ELISA
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Hệ thống cung cấp khí sạch cục
bộ
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Hệ thống xử lý chất thải lỏng
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Hệ thống xử lý chất khí
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Hệ thống/máy sắc ký lỏng hiệu
năng cao (HPLC) đầu dò DAD
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Lò phá mẫu vi sóng
|
Cái
|
2
|
|
58
|
Máy vi phẫu dược liệu
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Bộ chiết pha rắn tự động
|
Cái
|
1
|
|
60
|
Thiết bị cấp cứu toàn thân
|
Bộ
|
2
|
|
61
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
3
|
|
62
|
Bàn cân chống rung
|
Cái
|
3
|
|
63
|
Bàn đôi phòng thí nghiệm chống
ăn mòn (Phenolic Resin)
|
Cái
|
2
|
|
PHỤ LỤC VIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăkglei
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
3
|
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
|
3
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
|
4
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
3
|
|
5
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
|
6
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
2
|
|
7
|
Máy điện tim
|
Cái
|
15
|
|
8
|
Máy gây mê
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Máy phá rung tim
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Máy soi cổ tử cung
|
Cái
|
3
|
|
11
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Cái
|
2
|
|
12
|
Máy thở
|
Cái
|
5
|
|
13
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
5
|
|
14
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại
|
Cái
|
5
|
|
16
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Máy X - Quang C Arm
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Cái
|
18
|
|
20
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Cái
|
9
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học Laze
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Đèn đặt nội khí quản có
camera chuyên dùng
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
|
4
|
Máy điện châm
|
Cái
|
24
|
|
5
|
Máy điện xung
|
Cái
|
2
|
|
6
|
Máy định lượng HbA1c
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy đo điện giải N+, K+, Cl-
điện cực chọn lọc Ion
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
13
|
|
9
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
9
|
|
10
|
Máy đo nồng độ cồn trong hơi
thở
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Máy đo SPO2 cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
12
|
Máy đo tim thai - Bistos
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy đông máu CLANALYZER
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
6
|
|
15
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Cái
|
9
|
|
16
|
Máy hút nhớt
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Máy hút nhớt bơm tay
|
Cái
|
7
|
|
18
|
Máy hủy bơm kim tiêm
|
Cái
|
2
|
|
19
|
Máy huyết học các loại
|
Cái
|
6
|
|
20
|
Máy khí dung
|
Cái
|
6
|
|
21
|
Máy kích thích điện cơ
|
Cái
|
2
|
|
22
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy làm ấm sơ sinh
|
Cái
|
3
|
|
24
|
Máy laser điều trị
|
cái
|
2
|
|
25
|
Máy li tâm máu
|
Cái
|
4
|
|
26
|
Máy li tâm nước tiểu
|
Cái
|
3
|
|
27
|
Máy Monitor
|
Cái
|
8
|
|
28
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Máy phun dịch khử trùng
|
Cái
|
1
|
|
30
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
2
|
|
31
|
Máy sốc tim 2 pha
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Máy soi cổ tử cung
|
Cái
|
5
|
|
33
|
Máy thở trẻ em
|
Cái
|
2
|
|
34
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
3
|
|
35
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Bồn tắm trẻ sơ sinh bằng inox
|
Cái
|
2
|
|
37
|
Thiết bị thở áp lực dương
liên tục dùng cho TE, trẻ SS
|
Cái
|
2
|
|
38
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
12
|
|
39
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
6
|
|
40
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
1
|
|
41
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
4
|
|
42
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
2
|
|
44
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
47
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC IX
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
9
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
9
|
|
5
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
9
|
|
6
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
9
|
|
7
|
Máy điện tim
|
Máy
|
9
|
|
8
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
9
|
|
9
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
9
|
|
10
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
8
|
|
11
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi
và làm tế bào âm đạo (01 bộ)
|
Bộ
|
9
|
|
2
|
Bộ rửa mắt
|
Bộ
|
9
|
|
3
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
9
|
|
4
|
Máy li tâm điện đa năng
|
Cái
|
9
|
|
5
|
Máy phân tích huyết học tự động
≥18 thông số
|
Cái
|
9
|
|
6
|
Máy xét nghiệm nước tiểu 10
thông số
|
Cái
|
10
|
|
7
|
Tủ sấy dụng cụ 80 lít
|
Cái
|
10
|
|
8
|
Tủ sấy khô ( Tủ sấy khử
trùng)
|
Cái
|
9
|
|
9
|
Máy nghe tim thai Doppler
|
Cái
|
8
|
|
10
|
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
|
Cái
|
9
|
|
11
|
Máy phun hóa chất ULV cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Máy phun hóa chất tồn lưu
|
Cái
|
3
|
|
13
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
8
|
|
14
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
3
|
|
15
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
2
|
|
16
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
21
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC X
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
12
|
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
12
|
|
5
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
6
|
Máy thở
|
Máy
|
11
|
|
7
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
12
|
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
13
|
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
13
|
|
11
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
|
12
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
3
|
|
13
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
|
14
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
|
15
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
|
16
|
Máy điện tim
|
Máy
|
14
|
|
17
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
18
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
19
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
20
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
2
|
|
B
|
Trang thiết bị chuyên dùng
khác
|
1
|
Máy rửa phim X-quang
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy đo tốc độ máu lắng
|
Bộ
|
1
|
|
3
|
Máy phân tích huyết học các loại
|
Bộ
|
11
|
|
4
|
Tủ an toàn sinh học cấp I
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy đo độ đông máu
|
Máy
|
1
|
|
8
|
Tủ lạnh đựng sinh phẩm
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Tủ lạnh đựng bệnh phẩm
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
1
|
|
11
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
11
|
|
12
|
Hệ thống elisa
|
Hệ thống
|
1
|
|
13
|
Máy phân tích khí máu
|
Máy
|
1
|
|
14
|
Máy đo độ đông máu cầm tay
|
Máy
|
1
|
|
15
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
1
|
|
16
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
|
17
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
9
|
|
19
|
Tủ đựng hóa chất phòng xét
nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Trang thiết bị huyết học truyền
máu
|
Bộ
|
1
|
|
21
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Máy đo đường huyết cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
23
|
Máy hấp tiệt trùng đồ vải
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
3
|
|
25
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
|
Bộ
|
2
|
|
26
|
Kính hiển vi các loại
|
Cái
|
15
|
|
27
|
Ghế răng
|
Cái
|
3
|
|
28
|
Máy khoan xương điện cầm tay
|
Máy
|
1
|
|
29
|
Máy đốt điện sản khoa
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Máy cắt đốt cao tầng dùng
trong phẫu thuật
|
Máy
|
1
|
|
31
|
Bàn chỉnh xương đc nối với
máy kéo
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
|
33
|
Thiết bị rửa tay tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
|
34
|
Dụng cụ mổ xương
|
Bộ
|
1
|
|
35
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp
xương
|
Bộ
|
1
|
|
36
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu
hóa
|
Bộ
|
1
|
|
37
|
Bộ dụng cụ đại phẫu
|
Bộ
|
1
|
|
38
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm
loại để bàn
|
Máy
|
5
|
|
39
|
Máy tạo oxy
|
Cái
|
5
|
|
40
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
14
|
|
41
|
Máy hút dịch dùng trong phẫu
thuật
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Giường cấp cứu đa năng
|
Cái
|
10
|
|
43
|
Giường sưởi
|
Cái
|
2
|
|
44
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Ghế tập co giãn (PHCN)
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện (máy kéo dẫn cột sống)
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Máy sắc thuốc đông y 16 ấm
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
1
|
|
50
|
Tủ sấy dược liệu
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Máy giặt công nghiệp 27kg
|
Cái
|
1
|
|
52
|
Máy giặt gia đình 21 kg
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Tủ sấy khô 74 lít
|
Cái
|
2
|
|
55
|
Hòm lạnh loại nhỏ
|
Cái
|
2
|
|
56
|
Hòm lạnh loại to
|
Cái
|
3
|
|
57
|
Máy phun dịch khử trùng
|
Cái
|
4
|
|
58
|
Thùng bảo quản vắc xin
|
Cái
|
11
|
|
59
|
Tủ sấy dụng cụ 32 lít
|
Cái
|
5
|
|
60
|
Đèn Clar
|
Cái
|
5
|
|
61
|
Máy ly tâm nước tiểu
|
Cái
|
2
|
|
62
|
Tủ thuốc đông y
|
Cái
|
5
|
|
63
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
3
|
|
64
|
Máy dò thần kinh
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Bộ kết hợp xương đinh singe
|
Bộ
|
1
|
|
66
|
Máy sinh hóa miễn dịch tự động
|
Cái
|
1
|
|
67
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
9
|
|
68
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
4
|
|
69
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
2
|
|
70
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
2
|
|
71
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
3
|
|
72
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
3
|
|
73
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
75
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC XI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
|
|
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
2
|
|
3
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
15
|
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
4
|
|
6
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
28
|
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
20
|
|
11
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
|
12
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
|
13
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
|
14
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
15
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
16
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
17
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
18
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
19
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
6
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
|
|
|
1
|
Bàn bó bột
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Bàn kéo nắn xương
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bàn khám sản phụ khoa đa năng
bằng điện
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Bàn sinh điều khiển điện
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bình đựng khí o xy+ đồng hồ
|
Cái
|
23
|
|
7
|
Bình Phun hóa chất, chống dịch
|
Cái
|
12
|
|
8
|
Bình phun tay (Khối lượng tịnh
4,5kg)
|
Cái
|
2
|
|
9
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Cái
|
2
|
|
10
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
20
|
|
11
|
Bộ hồi sức sơ sinh
|
Bộ
|
2
|
|
12
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Bồn rửu dụng cụ
|
Cái
|
1
|
|
14
|
Cưa cắt bột
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Đèn soi đáy mắt cầm tay
|
Cái
|
13
|
|
16
|
Ghế răng
|
Cái
|
13
|
|
17
|
Ghế tập bốn trong một
|
Cái
|
1
|
|
18
|
Ghế tập tứ đầu đùi
|
Cái
|
2
|
|
19
|
Giường bệnh Inox
|
Cái
|
230
|
|
20
|
Giường bệnh tay quay có thanh
chắn
|
Cái
|
44
|
|
21
|
Giường cấp cứu đa chức năng
|
Cái
|
16
|
|
22
|
Giường cấp cứu nhi
|
Cái
|
4
|
|
23
|
Giường đẻ, khám phụ khoa
|
Cái
|
15
|
|
24
|
Giường kéo giãn cột sống bằng
cơ
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Giường massage, tập PHCN
|
Cái
|
1
|
|
26
|
Giường ủ ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Hệ thống Elisa
|
Hệ thống
|
1
|
|
28
|
Hệ thống gọi nhân viên y tế
|
Hệ thống
|
1
|
|
29
|
Hệ thống o xy y tế trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
30
|
Hệ thống PACS
|
HT
|
1
|
|
31
|
Hòm lạnh
|
Cái
|
15
|
|
32
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
13
|
|
33
|
Kính hiển vi 2 mắt (3 đường
truyền quang)
|
Cái
|
3
|
|
34
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
3
|
|
35
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Máy chà sàn liên hợp
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Máy châm cứu
|
Cái
|
18
|
|
38
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
2
|
|
39
|
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Máy điều trị xung điện
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
6
|
|
43
|
Máy đo nồng độ cồn bằng hơi
thở
|
Cái
|
2
|
|
44
|
Máy đo SPO2
|
Cái
|
16
|
|
45
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Cái
|
5
|
|
46
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Máy hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Máy HbA1c
|
Máy
|
1
|
|
49
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
4
|
|
50
|
Máy hút dịch (đờm giải)
|
Cái
|
16
|
|
51
|
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
3
|
|
52
|
Máy kéo giãn cột sống thắt
lưng - cổ bằng điện
|
Cái
|
1
|
|
53
|
Máy khí dung
|
Cái
|
21
|
|
54
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Máy là quần áo
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
|
57
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
15
|
|
58
|
Máy o xy khí trời
|
Cái
|
15
|
|
59
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Cái
|
4
|
|
60
|
Máy phun chống dịch ULV (Trọng
lượng khô 11kg)
|
Cái
|
3
|
|
61
|
Máy rửa phim tự động
|
Cái
|
1
|
|
62
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
1
|
|
63
|
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy sấy công nghiệp
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Máy sấy phim
|
Cái
|
1
|
|
66
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Cái
|
1
|
|
67
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Máy sưởi ấm người bệnh
|
Cái
|
6
|
|
69
|
Máy thử đường huyết mao mạch
|
Cái
|
14
|
|
70
|
Máy xét nghiệm huyết học tự
động 18-35 thông số
|
Cái
|
13
|
|
71
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
13
|
|
72
|
Máy xung điện
|
Cái
|
1
|
|
73
|
Nồi cất nước 10 lít/h
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Nồi hấp dụng cụ > 20 lít
|
Cái
|
13
|
|
75
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
2
|
|
76
|
Tủ an toàn sinh học
|
Cái
|
2
|
|
77
|
Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Tủ bảo quản Vaccin
|
Cái
|
12
|
|
80
|
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
|
Cái
|
1
|
|
81
|
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh phẩm
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Tủ sấy dụng cụ y tế < 20
lít
|
Cái
|
11
|
|
84
|
Tủ sấy dụng cụ y tế >20
lít
|
Cái
|
11
|
|
85
|
Vòi rữa mắt khẩn cấp
|
Bộ
|
1
|
|
86
|
Xe đẩy người bệnh gập lên xuống
|
Cái
|
4
|
|
87
|
Xe đẩy tiêm thuốc 5 ngăn
|
Cái
|
24
|
|
88
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
11
|
|
89
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
7
|
|
90
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
3
|
|
91
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
2
|
|
92
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
1
|
|
93
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
|
94
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
95
|
Máy rửa dụng cụ tự động
|
Cái
|
1
|
|
96
|
Đèn chiếu vàng da có điều chỉnh
điện
|
Cái
|
2
|
|
97
|
Đèn tiểu phẩu ánh sáng lạnh
|
Cái
|
16
|
|
PHỤ LỤC XII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
3
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy X Quang C Arrm
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Hệ thống CT Scanner 64-128
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
máy
|
1
|
|
6
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
14
|
|
7
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
2
|
|
8
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
9
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
|
10
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
5
|
|
12
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
7
|
|
13
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
7
|
|
14
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
2
|
|
15
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/
Dao hàn mô
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
2
|
|
17
|
Hệ thống phẫu thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
|
18
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
2
|
|
19
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
|
20
|
Bàn mổ
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Máy điện tim
|
Máy
|
12
|
|
22
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
23
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
2
|
|
24
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
25
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
26
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
27
|
Máy soi tử cung
|
Máy
|
1
|
|
28
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
2
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Bàn khám sản phụ khoa đa năng
bằng điện
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Bàn sinh điều khiển điện
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Bộ dụng cụ chấn thương
|
Bộ
|
2
|
|
4
|
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo
|
Bộ
|
2
|
|
5
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
|
Cái
|
3
|
|
6
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
khó có camera
|
Bộ
|
1
|
|
7
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Bộ
|
4
|
|
8
|
Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản
|
bộ
|
1
|
|
9
|
Bộ dụng cụ khám điều trị mắt
|
Bộ
|
1
|
|
10
|
Bộ dụng cụ khám điều trị tai-
mũi - họng
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Bộ dụng cụ mổ cắt dạ con
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Bộ dụng cụ mở khí quản
|
Bộ
|
3
|
|
14
|
Bộ dụng cụ mổ lấy thai
|
Bộ
|
1
|
|
15
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
|
16
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
14
|
|
17
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Bộ hồi sức sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
|
19
|
Bộ kính thử thị lực kèm theo
gọng
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Bộ lấy mẫu bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
|
Bô
|
5
|
|
21
|
Bộ lọc nước vô trùng
|
Bộ
|
1
|
|
22
|
Bộ nạo tử cung
|
Bộ
|
2
|
|
23
|
Bộ phẫu thuật răng hàm mặt
|
Bô
|
1
|
|
24
|
Bộ phẫu thuật tai mũi họng
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Bộ tháo vít đa năng
|
Cái
|
1
|
|
26
|
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
|
Bộ
|
1
|
|
27
|
Bộ vi phẫu
|
Bộ
|
1
|
|
28
|
Bơi thuyền tập cho người khuyết
tật
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Bơm hút chân không Carman loại
2 van
|
Cái
|
2
|
|
30
|
Bồn đun Parafin trị liệu
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Bồn rửa dụng cụ
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Bồn rửa tay vô trùng
|
Bồn
|
2
|
|
33
|
Buồng oxy cao áp
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Cân điện tử có thước đo
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
4
|
|
36
|
Đèn soi đáy mắt cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Đèn soi tĩnh mạch
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Đồng hồ đo bước sóng đèn chiếu
vàng da
|
Cái
|
1
|
|
39
|
Dụng cụ tập vận động trị liệu
|
Bộ
|
1
|
|
40
|
Ghế Massa
|
Cái
|
1
|
|
41
|
Ghế nha khoa Selen
|
Cái
|
1
|
|
42
|
Ghế tập co giãn ( PHCN)
|
Cái
|
1
|
|
43
|
Giàn tập phục hồi chức năng
đa năng toàn thân
|
Cái
|
1
|
|
44
|
Giường cấp cứu
|
Cái
|
15
|
|
45
|
Giường điện đa năng
|
Cái
|
5
|
|
46
|
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện (máy kéo dẫn cột sống)
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Giường ủ ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
48
|
Hệ thống Elisa tự động
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Hệ thống điện tim gắng sức thảm
lăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
50
|
Hệ thống hút dịch trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
51
|
Hệ thống máy đo điện cơ 4
kênh
|
Hệ thống
|
1
|
|
52
|
Hệ thống oxy trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
|
53
|
Holter điện tim 24h
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Holter huyết áp 24h
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Hòm lạnh 25 lít
|
Cái
|
13
|
|
56
|
Khoan điện cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Khoan xương tay
|
Cái
|
1
|
|
58
|
Kiềm cắt đinh động lực loại lớn
|
Cái
|
1
|
|
59
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
14
|
|
60
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Kinh lup phẫu thuật
|
Cái
|
1
|
|
62
|
Kính lúp soi mũi
|
Cái
|
4
|
|
63
|
Lồng ấp sơ sinh
|
Cái
|
2
|
|
64
|
Máy phế dung kế
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Máy lắc bệnh phẩm
|
Cái
|
1
|
|
66
|
Máy biến áp 3 pha
|
Cái
|
1
|
|
67
|
Máy cắt đốt plasma
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Máy cất nước 1 lần có bình
|
Cái
|
1
|
|
69
|
Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Máy chà sàn đa năng
|
Cái
|
5
|
|
71
|
Máy chà sàn liên hợp
|
Cái
|
5
|
|
72
|
Máy châm cứu không kim
|
Cái
|
1
|
|
73
|
Máy châm cứu Laser
|
Cái
|
2
|
|
74
|
Máy chẩn đoán bệnh tiểu đường
|
Cái
|
1
|
|
75
|
Máy điện phân
|
Cái
|
1
|
|
76
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Cái
|
1
|
|
77
|
Máy điều trị dòng giao thoa
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Máy điều trị nhiệt lạnh kết hợp
siêu âm điều trị
|
Cái
|
1
|
|
79
|
Máy điều trị sóng xung kích
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Máy điều trị từ trường kết hợp
laser
|
Cái
|
1
|
|
81
|
Máy điều trị xung điện
|
Cái
|
2
|
|
82
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Cái
|
1
|
|
83
|
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
|
Cái
|
2
|
|
84
|
Máy xét nghiệm đông máu 4
kênh bán tự động
|
Máy
|
1
|
|
85
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
3
|
|
86
|
Máy đo khí máu động mạch
không xâm lấn
|
Cái
|
1
|
|
87
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy đo máu lắng
|
Cái
|
1
|
|
89
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy
SPO2
|
Máy
|
12
|
|
90
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Cái
|
6
|
|
91
|
Máy đọc test nhanh
|
Cái
|
1
|
|
92
|
Máy đốt điện sản khoa
|
Cái
|
1
|
|
93
|
Máy garo
|
Cái
|
1
|
|
94
|
Máy giặt 12 kg
|
Cái
|
3
|
|
95
|
Máy giặt, vắt tự động 30 kg
|
Cái
|
1
|
|
96
|
Máy hàn túi máu
|
Cái
|
1
|
|
97
|
Máy hút áp lực âm VAC
|
Cái
|
1
|
|
98
|
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
|
Cái
|
6
|
|
99
|
Máy hút điều hòa kinh nguyệt
|
Cái
|
1
|
|
100
|
Máy hút thai
|
Cái
|
1
|
|
101
|
Máy khoan
|
Cái
|
1
|
|
102
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
1
|
|
103
|
Máy kích thích điện
|
Cái
|
1
|
|
104
|
Máy kích thích thần kinh cơ
|
Cái
|
2
|
|
105
|
Máy kích thích thần kinh gây
tê đám rối thần kinh
|
Cái
|
1
|
|
106
|
Máy là quần áo loại ép
|
Cái
|
1
|
|
107
|
Máy lắc tiểu cầu
|
Cái
|
1
|
|
108
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
1
|
|
109
|
Máy Laser điều trị
|
Cái
|
1
|
|
110
|
Máy li tâm điện đa năng
|
Cái
|
3
|
|
111
|
Máy ly tâm nước tiểu
|
Cái
|
3
|
|
112
|
Máy Masage cầm tay
|
Cái
|
2
|
|
113
|
Máy nén ép trị liệu
|
Cái
|
1
|
|
114
|
Máy nhiệt rung từ
|
Cái
|
1
|
|
115
|
Máy nhiệt trị liệu cao tầng
|
Cái
|
1
|
|
116
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
4
|
|
117
|
Máy nuôi cấy vi khuẩn
|
Cái
|
1
|
|
118
|
Máy Oxy khí trời
|
Cái
|
2
|
|
119
|
Máy phân tích huyết học
|
Cái
|
5
|
|
120
|
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Máy phun khử khuẩn y tế
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Máy phun chống dịch ULV (trọng
lượng khô 11 kg)
|
Cái
|
4
|
|
123
|
Máy phun nước cao áp
|
Cái
|
2
|
|
124
|
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
125
|
Máy rửa phim X-Quang tự động
|
Cái
|
1
|
|
126
|
Máy sắc thuốc đóng gói 1 lọ 1
nồi
|
Cái
|
1
|
|
127
|
Máy sắc thuốc đông y
|
Cái
|
2
|
|
128
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
|
129
|
Máy sấy phim
|
Cái
|
1
|
|
130
|
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
|
Cái
|
2
|
|
131
|
Máy sốc tim tạo nhịp
|
Cái
|
1
|
|
132
|
Máy sóng ngắn
|
Cái
|
1
|
|
133
|
Máy tạo oxy di động 5 lít/
phút
|
Cái
|
15
|
|
134
|
Máy tạo oxy kèm máy nén oxy
|
Máy
|
1
|
|
135
|
Máy tập đi công suất 2.25HP tốc
độ max 10km/giờ
|
Cái
|
1
|
|
136
|
Máy tập khớp gối cho người
khuyết tật
|
Cái
|
1
|
|
137
|
Mấy tập thụ động khớp cổ tay
|
Cái
|
1
|
|
138
|
Mấy tập thụ động khớp gối
|
Cái
|
1
|
|
139
|
Mấy tập thụ động khớp khuỷu
tay
|
Cái
|
1
|
|
140
|
Máy theo dõi dấu hiệu sinh tồn
|
Cái
|
1
|
|
141
|
Máy theo dõi tim thai (Doppler)
|
Cái
|
3
|
|
142
|
Máy trị liệu nhiệt vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
143
|
Máy trị liệu xoa bóp tuần
hoàn khí
|
Cái
|
1
|
|
144
|
Máy từ trường
|
Cái
|
1
|
|
145
|
Máy vi sóng
|
Cái
|
1
|
|
146
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
2
|
|
147
|
Máy xông khí dung chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
|
148
|
Máy xử lý chất thải rắn y tế
|
Cái
|
1
|
|
149
|
Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi
hấp tiệt trùng điện)
|
Cái
|
1
|
|
150
|
Nồi hấp điện tiệt trùng 75
lít
|
Cái
|
1
|
|
151
|
Nồi hấp đồ vải Autoclave
|
Cái
|
1
|
|
152
|
Nồi hấp tiệt trùng (dung tích
sử dụng 55 lít)
|
Cái
|
1
|
|
153
|
Nồi hấp tiệt trùng 50 lít
|
Cái
|
5
|
|
154
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
1
|
|
155
|
Ổn áp lớn cho labo
|
Cái
|
2
|
|
156
|
Thiết bị bốc hơi gây mê
|
Cái
|
1
|
|
157
|
Thiết bị laser bán dẫn nội mạch
2 đầu phát
|
Cái
|
1
|
|
158
|
Tủ ấm 37 đến 600C,
74 lít
|
Cái
|
1
|
|
159
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
|
160
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
2
|
|
161
|
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
9
|
|
162
|
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
|
Cái
|
2
|
|
163
|
Tủ đông
|
Cái
|
12
|
|
164
|
Tủ đựng đồ bệnh nhân tập
trung
|
Cái
|
6
|
|
165
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
2
|
|
166
|
Tủ lạnh bảo quản Vác xin >
300 lít
|
Cái
|
2
|
|
167
|
Thùng lạnh bảo quản vac xin
|
Cái
|
16
|
|
168
|
Tủ sấy 250 độ C,150 lít
|
Cái
|
16
|
|
169
|
Xe đẩy cáng bệnh nhân
|
Cái
|
1
|
|
170
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
11
|
|
171
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
9
|
|
172
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
11
|
|
173
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
6
|
|
174
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
5
|
|
175
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
5
|
|
176
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
|
177
|
Máy hấp tiệt trùng đồ vải
|
Cái
|
1
|
|
178
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Cái
|
5
|
|
179
|
Máy hút dịch chạy điện
>250, > 100 lít
|
Cái
|
5
|
|
PHỤ LỤC XIII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X - Quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
2
|
Máy X - Quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy siêu âm chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
|
4
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
8
|
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
8
|
|
6
|
Máy xét nghiệm miễn dịch các
loại
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
10
|
Hệ thống nội soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
|
11
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
3
|
|
12
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
3
|
|
13
|
Máy thở
|
Cái
|
5
|
|
14
|
Máy phá rung tim
|
Cái
|
5
|
|
15
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
5
|
|
16
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
5
|
|
17
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy Monitor
|
Máy
|
9
|
|
2
|
Tủ cấp An toàn sinh học cấp 2
(tủ đôi)
|
Cái
|
2
|
|
3
|
Giường kéo giãn cột sống +
kéo cổ bằng cơ
|
Cái
|
3
|
|
4
|
Máy kích thích thần kinh cơ
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Máy giặt đồ bệnh nhân
|
Máy
|
3
|
|
6
|
Máy phát điện
|
Máy
|
8
|
|
7
|
Tủ sấy điện
|
Cái
|
9
|
|
8
|
Máy đo độ loãng xương
|
Máy
|
1
|
|
9
|
Máy làm sạch không khí
|
Máy
|
2
|
|
10
|
Máy tạo ô xy di động
|
Máy
|
2
|
|
11
|
Nồi hấp dụng cụ
|
Cái
|
3
|
|
12
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
13
|
Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh
|
Máy
|
1
|
|
14
|
Máy đo thính lực người lớn có
ghi
|
Máy
|
1
|
|
15
|
Máy đo thính lực trẻ em có
ghi
|
Máy
|
1
|
|
16
|
Máy phân tích nước tiểu tự động
|
Máy
|
8
|
|
17
|
Giường xoa bóp
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Máy sắc thuốc đông Y các loại
|
Máy
|
2
|
|
19
|
Máy rửa dụng cụ y tế tự động
|
Máy
|
1
|
|
20
|
Máy là đồ vải
|
Máy
|
2
|
|
21
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
7
|
|
22
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
7
|
|
23
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
5
|
|
24
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
4
|
|
25
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
3
|
|
26
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
2
|
|
27
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
1
|
|
28
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
|
30
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
31
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC XIV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện KonPLong
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Máy X Quang chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
|
4
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
3
|
|
5
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
12
|
|
6
|
Máy thở trẻ em
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Máy thở người lớn
|
Máy
|
1
|
|
8
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
9
|
|
9
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
5
|
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
5
|
|
11
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Đèn mổ
|
Bộ
|
1
|
|
13
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Máy điện tim
|
Máy
|
6
|
|
15
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
16
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
17
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
2
|
|
18
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
3
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy tạo Ô xy 5 lít
|
Máy
|
16
|
|
2
|
Máy hút đờm giải sơ sinh
|
Máy
|
3
|
|
3
|
Lồng ấp sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Máy làm ấm sơ sinh
|
Máy
|
1
|
|
5
|
Máy huyết áp điện tử
|
Máy
|
2
|
|
6
|
Nồi luộc dụng cụ
|
Cái
|
10
|
|
7
|
Máy chiếu vàng da CHF-PU34
|
Máy
|
1
|
|
8
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Máy
|
11
|
|
9
|
Máy xông khí dung
|
Máy
|
14
|
|
10
|
Máy xong khí dung siêu âm
|
Máy
|
1
|
|
11
|
Máy hút đờm giải người lớn
SS300
|
Máy
|
1
|
|
12
|
Máy hút đờm giải trẻ em
|
Máy
|
1
|
|
13
|
Máy đo độ bảo hòa ôxy SPO2
|
Máy
|
5
|
|
14
|
Máy hút nhớt CD2800
|
Máy
|
4
|
|
15
|
Máy hút nhớt 1400 Constant
|
Máy
|
1
|
|
16
|
Máy xông khí dung NEC600
|
Máy
|
4
|
|
17
|
Máy hút đờm xách tay NEASKIR
|
Máy
|
4
|
|
18
|
Máy làm ấm máu và dịch truyền
|
Máy
|
1
|
|
19
|
Máy thở CPAP
|
Máy
|
1
|
|
20
|
Máy huyết áp điện tử
|
Máy
|
1
|
|
21
|
Ghế răng
|
Cái
|
2
|
|
22
|
Ghế và dụng cụ khám tai mủi họng
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy cắt bột
|
Máy
|
1
|
|
24
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Máy
|
1
|
|
25
|
Máy làm ấm máu và dịch truyền
AM-301
|
Máy
|
1
|
|
26
|
Máy bơm rửa dạ dày khép kín
|
Máy
|
1
|
|
27
|
Máy hô hấp
|
Máy
|
1
|
|
28
|
Máy điện châm dùng pin
|
Máy
|
16
|
|
29
|
Máy điện xung
|
Máy
|
1
|
|
30
|
Máy điện từ trường
|
Máy
|
2
|
|
31
|
Máy điều trị sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
|
32
|
Máy lasze
|
Máy
|
2
|
|
33
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
1
|
|
34
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Cái
|
1
|
|
35
|
Giường xông hơi bằng thuốc
vùng cổ
|
Cái
|
1
|
|
36
|
Giường xông hơi bằng thuốc
vùng lưng
|
Cái
|
1
|
|
37
|
Nồi xong hơi bằng thuốc vùng
chân
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Bộ nắm tay
|
Bộ
|
1
|
|
39
|
Bộ tập tạ
|
Bộ
|
1
|
|
40
|
Bộ khung tập đi
|
Bộ
|
1
|
|
41
|
Máy siêu âm trị liệu
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Máy lưu trữ mẫu xét nghiệm
|
Máy
|
1
|
|
43
|
Máy phân tích điện giải
|
Máy
|
1
|
|
44
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
11
|
|
45
|
Máy huyết học 18 thông số
|
Máy
|
3
|
|
46
|
Máy rửa phim
|
Máy
|
1
|
|
47
|
Máy sấy phim
|
Máy
|
1
|
|
48
|
Máy chưng nước cất
|
Máy
|
1
|
|
49
|
Máy đông máu
|
Máy
|
2
|
|
50
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Bộ
|
1
|
|
51
|
Máy ly tâm 80-2B
|
Máy
|
2
|
|
52
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Máy
|
2
|
|
53
|
Ổn áp lớn cho La bo ( công suất
15KVA-1pha)
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Máy lắc
|
Cái
|
1
|
|
55
|
Nồi hấp tiệt trùng ( dung
tích sử dụng 55 lít)
|
Cái
|
1
|
|
56
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
57
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
58
|
Tủ hấp ướt
|
Cái
|
12
|
|
59
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
2
|
|
60
|
Máy khử khuẩn
|
Máy
|
1
|
|
61
|
Máy pha dung dịch anmolit
|
Máy
|
1
|
|
62
|
Máy giặt công nghiệp 50kg
|
Máy
|
1
|
|
63
|
Máy giặt công nghiệp 30kg
|
Máy
|
1
|
|
64
|
Máy giặt 16kg
|
Máy
|
1
|
|
65
|
Máy sấy đồ vải 30kg
|
Máy
|
1
|
|
66
|
Máy xử lý rác thải y tế
|
Máy
|
1
|
|
67
|
Tủ lạnh bảo quản vac xin
tương ứng tủ 126.5L
|
Cái
|
2
|
|
69
|
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Thùng lạnh loại nhỏ
|
Cái
|
11
|
|
72
|
Máy phun dịch khử trùng
|
Cái
|
4
|
|
73
|
Máy phun chống dịch ULV( Trọng
lượng khô 11kg)
|
Cái
|
4
|
|
74
|
Bình phun tay ( Khối lượng tịnh
4,5kg)
|
Cái
|
3
|
|
75
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Cái
|
3
|
|
76
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
3
|
|
77
|
Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường
truyền quang )
|
Cái
|
3
|
|
78
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
3
|
|
79
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Cái
|
6
|
|
80
|
Máy điện châm cứu bằng pin
|
Máy
|
11
|
|
81
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Máy
|
9
|
|
82
|
Máy nén ô xy
|
Máy
|
9
|
|
83
|
Máy đo đường huyết
|
Máy
|
9
|
|
84
|
Máy hút nhớt
|
Máy
|
9
|
|
85
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
9
|
|
86
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
9
|
|
87
|
Máy hút dịch đạp chân
|
Máy
|
1
|
|
88
|
Ghế răng đơn giản
|
Máy
|
3
|
|
89
|
Máy ly tâm nước tiểu
|
Máy
|
2
|
|
90
|
Đèn Clar
|
Cái
|
2
|
|
91
|
Máy hút đờm giải
|
Máy
|
1
|
|
92
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
9
|
|
93
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
9
|
|
94
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
9
|
|
95
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
9
|
|
96
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
6
|
|
97
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
2
|
|
98
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
|
99
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
2
|
|
PHỤ LỤC XV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
1
|
|
3
|
Hệ thống CT Scanner < 64
lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
15
|
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
6
|
|
6
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
6
|
|
7
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
3
|
|
8
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
3
|
|
9
|
Dao mổ điện cao tần
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
1
|
|
11
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
3
|
|
12
|
Máy điện tim
|
Máy
|
12
|
|
13
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
14
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
13
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
|
Cái
|
9
|
|
2
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
9
|
|
3
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
18
|
|
4
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Bảng thử thị lực
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bình phun tay ( Khối lượng tịnh
4,5kg)
|
Cái
|
2
|
|
7
|
Bộ bộc lộ tĩnh mạch
|
Bộ
|
1
|
|
8
|
Bộ dụng cụ cắt búi trỉ
|
Bộ
|
1
|
|
9
|
Bộ dụng cụ chữa răng cầm tay
|
bộ
|
1
|
|
10
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
|
Cái
|
8
|
|
11
|
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng
|
Cái
|
4
|
|
12
|
Bộ dụng cụ đình sản nam
|
Bộ
|
2
|
|
13
|
Bộ dụng cụ đình sản nữ
|
Bộ
|
2
|
|
14
|
Bộ dụng cụ kẹp dị vật thực quản
|
bộ
|
1
|
|
15
|
Bộ dụng cụ kẹp lấy dị vật thực
quản
|
Bộ
|
1
|
|
16
|
Bộ dụng cụ khám điều trị tai-
mũi - họng
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ dụng cụ khám ngũ quan +
đèn treo trán
|
Bộ
|
1
|
|
18
|
Bộ dụng cụ khám sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
|
19
|
Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi
tươi và làm tế bào âm đạo (01 bộ)
|
Bộ
|
2
|
|
20
|
Bộ dụng cụ mổ tử thi
|
Bộ
|
2
|
|
21
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
8
|
|
22
|
Bộ dụng cụ trung phẫu
|
Bộ
|
1
|
|
23
|
Bộ đo khúc xạ
|
Bộ
|
2
|
|
24
|
Bộ đựng dụng cụ chích chắp
|
Bộ
|
1
|
|
25
|
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
12
|
|
26
|
Bộ kính thử thị lực kèm theo
gọng
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Bộ khám điều trị răng hàm mặt
+ ghế + lấy cao răng bằng siêu âm
|
Bộ
|
1
|
|
28
|
Bộ khám điều trị tai mũi họng
+ ghế
|
Bộ
|
1
|
|
29
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
4
|
|
30
|
Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận
chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
|
31
|
Bộ phẫu thuật răng miệng
|
Bộ
|
1
|
|
32
|
Bộ rửa mắt
|
Bộ
|
1
|
|
33
|
Bộ rửa tay vô trùng
|
Bộ
|
2
|
|
34
|
Bộ thông niệu đạo nam và nữ
|
bộ
|
2
|
|
35
|
Bộ trích chắp lẹo
|
Bộ
|
2
|
|
36
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
11
|
|
37
|
Cassete + Bìa tăng quang các
cỡ
|
Bộ
|
1
|
|
38
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
3
|
|
39
|
Cưa cắt bột
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
11
|
|
41
|
Đèn hồng ngoại tự động
|
Cái
|
2
|
|
42
|
Đèn khám bệnh loại đứng
|
Cái
|
2
|
|
43
|
Đèn khám treo trán (đèn clar)
|
Cái
|
8
|
|
44
|
Đèn quang trùng hợp
|
Cái
|
1
|
|
45
|
Đèn soi đáy mắt cầm tay
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Ghế khám mắt
|
Cái
|
1
|
|
47
|
Ghế khám và điều trị răng đơn
giản
|
Cái
|
6
|
|
48
|
Ghế tập co giãn ( PHCN)
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Giường bệnh
|
Cái
|
21
|
|
50
|
Giường bệnh nhân I Nox 2 tay
quay
|
Cái
|
2
|
|
51
|
Giường cấp cứu có đệm
|
Cái
|
5
|
|
52
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
7
|
|
53
|
Giường kéo giãn sử dụng động
cơ điện ( máy kéo dẫn cột sống)
|
Cái
|
1
|
|
54
|
Giường sưởi cho trẻ sơ sinh (
lồng ấp)
|
Cái
|
3
|
|
55
|
Hòm lạnh loại các loại
|
Cái
|
11
|
|
56
|
Kính hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
22
|
|
57
|
Kính hiển vi 2 mắt ( 3 đường
truyền quang )
|
Cái
|
3
|
|
58
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
3
|
|
59
|
Khoan tay chữa răng + mũi
khoan
|
Bộ
|
1
|
|
60
|
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ
+ bộ tiền lộc
|
Cái
|
1
|
|
61
|
Máy cất nước 2 lần 4 lít/giờ
|
Cái
|
2
|
|
62
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
15
|
|
63
|
Máy điện châm không dùng kim
|
Cái
|
1
|
|
64
|
Máy điện từ trường điều trị
|
Cái
|
1
|
|
65
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
|
66
|
Máy điều trị vật lý trị liệu
đa năng
|
Cái
|
11
|
|
67
|
Máy điều trị xung điện
|
Cái
|
1
|
|
68
|
Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)
|
Cái
|
3
|
|
69
|
Máy đo điện giải
Na,K+,CL,iCA+
|
Cái
|
1
|
|
70
|
Máy đo độ đông máu
|
Máy
|
1
|
|
71
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
10
|
|
72
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
11
|
|
73
|
Máy đo khúc xạ tự động
|
Cái
|
1
|
|
74
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm
tay loại để bàn
|
Cái
|
8
|
|
75
|
Máy đo nồng độ o xy trong máu
SP02
|
Cái
|
1
|
|
76
|
Máy đo thân nhiệt cầm tay
|
Cái
|
4
|
|
77
|
Máy ghế nha khoa GD-DT01( 5
tay dưới)
|
Cái
|
1
|
|
78
|
Máy giặt 12 kg
|
Cái
|
2
|
|
79
|
Máy giặt, vắt tự động 30 kg
|
Cái
|
1
|
|
80
|
Máy hút bụi khô và ướt dung
tích 70 lít
|
Cái
|
2
|
|
81
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
1
|
|
82
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Cái
|
16
|
|
83
|
Máy hút điện chạy liên tục,
áp lực thấp
|
Cái
|
1
|
|
84
|
Máy hút điều hòa kinh nguyệt
|
Cái
|
3
|
|
85
|
Máy hút thai
|
Cái
|
3
|
|
86
|
Máy kích thích điện
|
Cái
|
1
|
|
87
|
Máy kích thích thần kinh cơ
|
Cái
|
1
|
|
88
|
Máy khí dung
|
Cái
|
1
|
|
89
|
Máy khí dung siêu âm
|
Cái
|
6
|
|
90
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
1
|
|
91
|
Máy làm ấm dịch truyền
|
Cái
|
2
|
|
92
|
Máy Laser điều trị
|
Cái
|
1
|
|
93
|
Máy lắc
|
Cái
|
1
|
|
94
|
Máy lắc tiểu cầu
|
Cái
|
2
|
|
95
|
Máy li tâm điện đa năng
|
Máy
|
7
|
|
96
|
Máy ly tâm điện huyết học
|
Cái
|
2
|
|
97
|
Máy ly tâm nước tiểu
|
Cái
|
2
|
|
98
|
Máy phát điện 5 KVA/220v
|
Máy
|
1
|
|
99
|
Máy phát điện công suất tối
đa ≥ 7,5KVA
|
Cái
|
4
|
|
100
|
Máy phân tích huyết học tự động
các loại
|
Cái
|
8
|
|
101
|
Máy phân tích nước tiểu
|
Cái
|
1
|
|
102
|
Máy phun chống dịch ULV( Trọng
lượng khô 11kg)
|
Cái
|
3
|
|
103
|
Máy phun dịch khử trùng
|
Cái
|
4
|
|
104
|
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
|
Cái
|
1
|
|
105
|
Máy rửa phim X-Quang tự động
|
Cái
|
1
|
|
106
|
Máy sắc thuốc đông Y các loại
|
Cái
|
2
|
|
107
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
|
108
|
Máy sấy phim
|
Cái
|
1
|
|
109
|
Máy siêu âm điều trị tần số 1
và 3 MHz
|
Cái
|
1
|
|
110
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Cái
|
1
|
|
111
|
Máy tạo oxy di động 5 lít/ phút
|
Cái
|
4
|
|
112
|
Máy tạo oxy kèm máy nén oxy
|
Máy
|
1
|
|
113
|
Máy thái dược liệu
|
Cái
|
1
|
|
114
|
Máy X Quang thường quy 300mA
|
Cái
|
1
|
|
115
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
3
|
|
116
|
Máy xét nghiệm nước tiểu các
loại
|
Cái
|
12
|
|
117
|
Máy xoa bóp
|
Cái
|
1
|
|
118
|
Máy xông thuốc bộ phận
|
Cái
|
11
|
|
119
|
Máy X-quang cao tần (*)
|
Cái
|
1
|
|
120
|
Máy xử lý chất thải rắn y tế
|
Cái
|
1
|
|
121
|
Nồi hấp 77 lít chạy điện (Nồi
hấp tiệt trùng điện)
|
Cái
|
1
|
|
122
|
Nồi hấp áp lực
|
Cái
|
1
|
|
123
|
Nồi hấp áp lực 17 lít điện +
than
|
Cái
|
1
|
|
124
|
Nồi hấp chạy điện Inox
|
Cái
|
1
|
|
125
|
Nồi hấp tiệt trùnng loại to
|
Cái
|
1
|
|
126
|
Nồi hấp tiệt trùng các loại
|
Cái
|
11
|
|
127
|
Nồi hấp ướt (Nồi hấp khử
trùng)
|
Cái
|
1
|
|
128
|
Nồi luộc dụng cụ
|
Cái
|
1
|
|
129
|
Ổn áp lớn cho La bo (công suất
15KVA-1pha)
|
Cái
|
1
|
|
130
|
Pipette + Giá để
|
Cái
|
1
|
|
131
|
Tủ an toàn sinh học cấp II
|
Bộ
|
1
|
|
132
|
Tủ ấm 37 đến 60ºC, 74 lít
|
Cái
|
1
|
|
133
|
Tủ ấm Co2
|
Cái
|
1
|
|
134
|
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
9
|
|
135
|
Tủ đá (Đông băng bình tích lạnh)
|
Cái
|
1
|
|
136
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
137
|
Tủ đựng thuốc đông y I Nox 70
ô đựng thuốc
|
Cái
|
1
|
|
138
|
Tủ đựng thuốc đông y INox
|
Cái
|
1
|
|
139
|
Tủ đựng vắc xin chuyên dụng
|
Cái
|
9
|
|
140
|
Tủ lạnh 250 lít
|
Cái
|
1
|
|
141
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
|
142
|
Tủ lạnh bảo quản vac xin
126.5 lít
|
Cái
|
2
|
|
143
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
|
144
|
Tủ sấy điện 250 độ
|
Cái
|
5
|
|
145
|
Tủ sấy dụng cụ 32 lít
|
Cái
|
5
|
|
146
|
Tủ sấy dụng cụ 80 lít
|
Cái
|
3
|
|
147
|
Tủ sấy khô (Tủ sấy khử trùng)
|
Cái
|
1
|
|
148
|
Tủ sấy khô 74 lít
|
Cái
|
1
|
|
149
|
Thiết bị điều chế dung dịch
tiệt khuẩn
|
Cái
|
1
|
|
150
|
Xe đẩy cấp cứu 5 tầng
|
Chiếc
|
1
|
|
PHỤ LỤC XVI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kĩ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
3
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
3
|
|
4
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
10
|
|
5
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
6
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
|
7
|
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ
dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
9
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
10
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
1
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
2
|
Nồi cất nước 20 lít/h
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Máy cất nước 2 lần 5 L/H
|
Cái
|
1
|
|
4
|
Bộ lấy dị vật
|
Cái
|
1
|
|
5
|
Máy sưởi ấm bệnh nhân
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Đèn khám đeo trán
|
Cái
|
1
|
|
7
|
Máy hút dịch (đờm giải)
|
Cái
|
1
|
|
8
|
Giường bệnh tay quay có thanh
chắn
|
Cái
|
1
|
|
9
|
Máy làm ấm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Kính Hiển vi 2 mắt
|
Cái
|
9
|
|
11
|
Máy huyết học tự động 21
thông số
|
Cái
|
1
|
|
12
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động
19 -33 thông số
|
Cái
|
2
|
|
13
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
2
|
|
14
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
|
15
|
Tủ ấm CO²
|
Cái
|
1
|
|
16
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Vòi rữa mắt khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
|
18
|
Tủ lạnh lưu trữ hóa chất
|
Cái
|
1
|
|
19
|
Tủ mát lưu trữ mẫu bệnh
phẩm
|
Cái
|
1
|
|
20
|
Tủ lạnh lưu mẫu sau khi xét
nghiệm
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Bình chứa Oxy 40 lít có thiết
bị chỉnh khí Oxy cho bệnh nhân thở
|
Bộ
|
2
|
|
22
|
Máy giặt, vắt ≥ 50kg
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Máy sấy đồ vải ≥ 50kg
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Máy sấy quần áo 30 kg
|
Cái
|
1
|
|
25
|
Máy đo SPO2
|
Cái
|
2
|
|
26
|
Bàn bó bột
|
Cái
|
1
|
|
27
|
Lồng ấp trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
28
|
Máy hút dịch dùng cho trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
1
|
|
29
|
Giường nhi (kích thước: dài
137cm, rộng 76cm, cao 60 cm)
|
Cái
|
5
|
|
30
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
1
|
|
31
|
Bàn HS sơ sinh + bàn sưởi
|
Cái
|
1
|
|
32
|
Đèn khe ( sinh hiển vi khám mắt
)
|
Cái
|
1
|
|
33
|
Dụng cụ thử thị lực nhìn nổi
|
Cái
|
1
|
|
34
|
Đèn soi bóng đồng tử+đèn soi
đáy mắt
|
Bộ
|
1
|
|
35
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
4
|
|
36
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
2
|
|
37
|
Bàn bó bột chậu bàn chân trẻ
em
|
Cái
|
1
|
|
38
|
Bồn rửa tay phẩu thuật 2
vòi
|
Cái
|
2
|
|
39
|
Thiết bị hỗ trợ đặt nội khí
quản có màn hình camera
|
Cái
|
1
|
|
40
|
Máy phun hóa chất ULV
|
Cái
|
4
|
|
41
|
Máy đo huyết áp tự động 1
cánh tay
|
Máy
|
1
|
|
42
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
3
|
|
43
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
2
|
|
44
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
3
|
|
45
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
1
|
|
46
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
2
|
|
47
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
2
|
|
48
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
49
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ
126.5L
|
Cái
|
2
|
|
50
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
51
|
Bình phun tay
|
Cái
|
2
|
|
52
|
Kính lúp soi nối
|
Cái
|
3
|
|
PHỤ LỤC XVII
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
Đơn
vị sử dụng: Trung tâm Y tế thành phố Kon Tum
(Kèm
theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
STT
|
Chủng loại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
A
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng đặc thù
|
1
|
Máy X quang kỹ thuật số chụp
tổng quát
|
Máy
|
1
|
|
2
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
11
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa các
loại
|
Máy
|
16
|
|
4
|
Máy thở
|
Máy
|
22
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
22
|
|
6
|
Bơm tiêm điện
|
Máy
|
22
|
|
7
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
22
|
|
8
|
Máy phá rung tim
|
Máy
|
22
|
|
9
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
|
10
|
Hệ thống nội soi khí quản, phế
quản
|
Hệ thống
|
1
|
|
11
|
Hệ thống nội soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
|
12
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
|
13
|
Máy theo dõi sản khoa 02 chức
năng
|
Máy
|
23
|
|
B
|
Trang thiết bị y tế chuyên
dùng khác
|
1
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
22
|
|
2
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
1
|
|
3
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
21
|
|
4
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
15
|
|
5
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
3
|
|
6
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
5
|
|
7
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
2
|
|
8
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm
huyệt
|
Cái
|
4
|
|
9
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
|
10
|
Tủ lạnh dương tương ứng tủ 126.5L
|
Cái
|
2
|
|
11
|
Tủ đông băng BTL tương ứng tủ
TFW 800
|
Cái
|
1
|
|
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum
3.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|