|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng Quảng Bình
Số hiệu:
|
09/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 21 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày
11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực
Tỉnh ủy tại Thông báo số 2277-TB/TU ngày 11 tháng 3 năm 2020 về Quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Công văn số 44/HĐND-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020 về việc quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1349/TTr-STC ngày 30 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình (trừ xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế và xe của
đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
2. Xe ô tô chuyên
dùng được quy định tại Quyết định này
gồm:
a) Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu…).
b) Xe ô tô gắn
thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của
pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động,
xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô bán tải.
đ) Xe ô tô trên
16 chỗ ngồi.
3. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước,
cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà
nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử
dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quy định
tiêu chuẩn, định mức và giá mua xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)
theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cụ thể như sau: (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
2. Giá mua xe ô
tô tại Phụ lục của Quyết định này là
giá mua đã bao gồm các loại
thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí
cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ và các
chi phí khác liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì
phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
3.
Ngoài quy định trên, trường hợp cần thiết phải tăng thêm số lượng xe ô tô
chuyên dùng (do chức năng, nhiệm vụ) hoặc điều chỉnh mức giá, chủng loại xe do
yêu cầu công tác và thị trường có sự biến động thay đổi, đơn vị gửi Sở Tài
chính tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh cho ý kiến để xem
xét, quyết định.
Điều 3. Nguồn hình thành xe ô tô chuyên dùng
1.
Nguồn ngân sách nhà nước cấp.
2.
Nguồn thu từ phí, lệ phí (phần được để lại theo quy định của pháp luật về phí,
lệ phí), thu sự nghiệp.
3.
Nguồn xe điều chuyển hoặc được tiếp nhận từ các dự án kết thúc chuyển giao, từ
các nhà tài trợ, viện trợ...
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài chính căn cứ Quyết
định này phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố hàng năm tổng hợp nhu cầu và căn cứ khả năng ngân sách để lập
kế hoạch và dự kiến nguồn kinh phí báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định, làm cơ sở cho việc trang bị xe ô tô chuyên
dùng.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được quy định trong Quyết định
này, tùy theo tính chất công tác đặc thù, khi
có nhu cầu cấp thiết cần trang bị để phục vụ công tác, cơ quan, tổ chức, đơn vị
căn cứ các quy định hiện hành, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Ban Thường
vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở
Tài chính) để hướng dẫn thực hiện.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, thay thế Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng
loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chủng
loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Bình
STT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng tối
đa (chiếc)
|
Loại xe
|
Giá mua tối
đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử
dụng
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
69
|
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
1
|
|
|
|
|
Trường PTTH
Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe vận chuyển đề
thi tốt nghiệp, đề thi học sinh giỏi và phục vụ đưa đón giáo viên, học sinh
đi thi học sinh giỏi các cấp
|
2
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
5
|
|
|
|
2.1
|
Đoàn Nghệ thuật
Truyền thống
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe 35 -45 chỗ
|
3000
|
Xe chở diễn
viên phục vụ biểu diễn vùng sâu vùng xa
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở đạo cụ,
phục trang biểu diễn
|
2.2
|
Trung tâm Văn
hóa và Điện ảnh
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
2.3
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe thư viện lưu
động đa phương tiện
|
2.4
|
Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ huấn
luyện viên, vận động viên, trọng tài, ban tổ chức
|
3
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
4
|
|
|
|
3.1
|
Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chở máy móc
thiết bị phục vụ công tác thanh, kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
3.2
|
Trung tâm Kỹ
thuật đo lường thử nghiệm
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm định đo lường; công tác thử nghiệm tại hiện trường
|
3.3
|
Trung tâm Ứng dụng
và thống kê Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ hoạt
động nghiên cứu ứng dụng, triển khai chuyển giao công nghệ miền núi vùng sâu,
vùng xa
|
4
|
Sở Xây dựng
|
2
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
định chất lượng công trình xây dựng
|
4.2
|
Thanh tra Sở
Xây dựng
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra công trình, dự án
|
5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
|
|
|
5.1
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy Quảng Bình
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe cứu thương
phục vụ cấp cứu đối tượng cai nghiện
|
5.2
|
Trung tâm Điều
dưỡng luân phiên người có công
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe phục vụ cấp cứu
đối tượng người có công; Xe chở đối tượng điều dưỡng định kỳ
|
5.3
|
Trung tâm Chăm
sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
1
|
Xe cứu thương
|
1000
|
Xe phục vụ cấp
cứu cho đối tượng tâm thần
|
5.4
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ
tuyên truyền và tổ chức các phiên giao dịch việc làm lưu động vùng sâu vùng
xa, miền núi
|
6
|
Ban quản lý
Vườn Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng
|
5
|
|
|
|
6.1
|
Hạt Kiểm lâm Vườn
Quốc gia Phong Nha -Kẻ Bàng
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ quản
lý, bảo vệ rừng, phòng chữa cháy rừng
|
6.2
|
Trung tâm Cứu hộ,
Bảo tồn và Phát triển sinh vật
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ cứu
hộ, bảo tồn sinh vật
|
6.3
|
Trung tâm Du lịch
Phong Nha - Kẻ Bàng
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe 29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ hoạt
động tuyên truyền, quảng bá du lịch
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ hoạt
động tuyên truyền, quảng bá du lịch
|
7
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra Tài nguyên môi trường
|
7.2
|
Trung tâm Quan
trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quan trắc TNMT
|
8
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình Quảng Bình
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe truyền hình
lưu động (tiêu chuẩn HD)
|
4000
|
Xe phục vụ công
tác truyền hình trực tiếp và ghi hình các chương trình (Chưa bao gồm thiết bị
đi kèm)
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chở thiết bị,
dụng cụ phát thanh truyền hình
|
|
|
1
|
Xe trên 16 chỗ
-29 chỗ
|
1800
|
Xe chở ê kíp thực
hiện chương trình
|
9
|
Sở Giao
thông vận tải
|
2
|
|
|
|
9.1
|
Thanh tra Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuần tra, kiểm soát ATGT
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên dùng
phục vụ chở cân tải trọng
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
27
|
|
|
|
10.1
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
14
|
|
|
|
10.1.1
|
Đội Kiểm lâm cơ
động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.2
|
Đội Kiểm lâm cơ
động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 2
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.3
|
Hạt Kiểm lâm
Minh Hóa
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở phương
tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.4
|
Hạt Kiểm lâm
Tuyên Hóa
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở phương
tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.5
|
Hạt Kiểm lâm
Bố Trạch
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.6
|
Hạt Kiểm lâm
Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.7
|
Hạt Kiểm lâm
Quảng Ninh
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.1.8
|
Hạt Kiểm lâm Lệ
Thủy
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe chuyên chở
phương tiện, dụng cụ phục vụ PCCCR và phục vụ kiểm tra, kiểm soát lâm sản
|
10.2
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ phòng
chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; vận chuyển vacxin, hóa chất, máy động cơ
phun hóa chất phòng chống dịch
|
10.3
|
Trung tâm Giống
vật nuôi
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe chở vật nuôi
và thức ăn gia súc, gia cầm
|
10.4
|
Ban quản lý Cảng
cá Quảng Bình
|
3
|
Xe tải gắn cẩu
|
1300
|
Xe chuyên chở,
vận chuyển hải sản
|
10.5
|
Ban quản lý dự
án Đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ vận
chuyển máy móc thiết bị kiểm tra, giám sát công trình
|
10.6
|
Ban quản lý dự án
Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát công trình thuộc phạm vi dự án, PCCCR, bảo vệ rừng
|
10.7
|
Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác lấy mẫu để đánh giá, kiểm nghiệm chất lượng nước, vận chuyển thiết bị hỗ
trợ từ các tổ chức để hỗ trợ cho người dân vùng sâu, vùng xa vùng đặc biệt
khó khăn; chuyên chở vật tư, phụ kiện, hóa chất khắc phục kịp thời các sự cố...
|
10.8
|
Trung tâm Khuyến
nông - Khuyến ngư
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Phục vụ công
tác vận chuyển giống, cây trồng, vật nuôi... phục vụ triển khai các mô hình
nông, lâm, thủy sản
|
10.9
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; vận chuyển thiết bị, dụng vụ,... phục vụ
công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
10.10
|
Trung tâm Quy
hoạch thiết kế Nông lâm thủy sản
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác vận chuyển máy móc thiết bị để khảo sát, điều tra, quy hoạch ở vùng sâu,
vùng xa, vùng khó khăn
|
10.11
|
Trung tâm Giống
thủy sản
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác vận chuyển cá giống, tôm giống chuyển giao nhân rộng các chương trình, mô
hình TS vùng sâu, vùng xa
|
11
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
11.1
|
Ban Tôn giáo
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ các
hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Ban quản lý
Khu kinh tế Quảng Bình
|
8
|
|
|
|
12.1
|
Công ty Quản lý
hạ tầng Khu kinh tế
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe thu gom và
cuốn ép rác
|
1500
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trải rộng trên nhiều
địa bàn
|
|
|
1
|
Xe xúc lật
|
1500
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn
|
|
|
1
|
Xe phun nước
|
700
|
Xe đảm bảo công
tác phục vụ vệ sinh tại các KCN, KKT trải rộng trên nhiều địa bàn
|
|
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quản lý hạ tầng KT các KCN, KKT và quản lý thu phí (chở tiền thu phí)
phương tiện qua cửa khẩu
|
12.2
|
Văn phòng Đại
diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
tra công trình tại Cửa khẩu Cha Lo
|
12.3
|
Văn phòng Đại
diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Hòn La
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ kiểm
tra công trình tại Cửa khẩu Hòn La
|
13
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Công nông nghiệp
|
Theo nhu cầu
|
Xe tập lái hạng
C, B1, B2
|
750
|
Xe phục vụ công
tác dạy và học lái xe các hạng
|
14
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
Theo nhu cầu
|
Xe tập lái hạng
C, B1, B3
|
750
|
Xe phục vụ công
tác dạy và học lái xe các hạng
|
15
|
Trường Đại học
Quảng Bình
|
1
|
Xe từ 30 - 47
chỗ
|
3000
|
Xe phục vụ các hoạt
động ngoại khóa của giáo viên, học sinh đi thực tế theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
16
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão, viện trợ, cứu trợ
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
3
|
|
|
|
17.1
|
Tổng đội Thanh niên
xung phong xây dựng kinh tế
|
1
|
Xe tải
|
800
|
Xe phục vụ hoạt
động tại các làng thanh niên lập nghiệp
|
17.2
|
Nhà Thiếu nhi
|
1
|
Xe 29 chỗ
|
1800
|
Xe phục vụ các
hoạt động ngoại khóa, đưa đón học sinh, cán bộ giáo viên đi thi đấu các bộ
môn năng khiếu trong và ngoài tỉnh
|
17.3
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm Thanh niên
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác tuyên truyền, tuyển sinh học viên học nghề, mở lớp đào tạo nghề cho lao động
nông thôn ở vùng sâu, vùng xa
|
II
|
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
61
|
|
|
|
1
|
UBND TP Đồng
Hới
|
16
|
|
|
|
1.1
|
Đội Quy tắc và
Trật tự đô thị
|
2
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe quản lý trật
tự
|
1.2
|
Ban quản lý các
bãi tắm biển
|
2
|
Xe cào sàng lọc
rác bãi biển
|
1000
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
1.3
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao thành phố
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
1.4
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát công trình
|
1.5
|
Trung tâm Công
viên cây xanh thành phố
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe bồn tưới nước
|
700
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh địa bàn thành phố và phục vụ sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải cầu
|
1300
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị
|
|
|
2
|
Xe tải ben
|
800
|
Xe phục vụ công
tác chăm sóc cây xanh thành phố và sản xuất của đơn vị
|
1.7
|
Ban quản lý Chợ
thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát hoạt động của các chợ
|
1.8
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ thành phố Đồng Hới
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra rừng
|
2
|
UBND thị xã
Ba Đồn
|
4
|
|
|
|
2.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng thị xã
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
2.2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thể thao thị xã
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
2.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát công trình
|
3
|
UBND huyện Bố
Trạch
|
4
|
|
|
|
3.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
3.2
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
3.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Bố Trạch
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
4
|
UBND huyện
Quảng Trạch
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động, phổ biến các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn
|
4.2
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe tưới nước
|
700
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe cẩu
|
900
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
4.3
|
Ban quản lý dự
án ODA huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
4.4
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
5
|
UBND huyện
Quảng Ninh
|
8
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
5.2
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
5.3
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Long Đại
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, bảo vệ rừng
|
5.4
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Ba Rền
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, bảo vệ rừng
|
5.5
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát công trình
|
6
|
UBND huyện Lệ
Thủy
|
7
|
|
|
|
6.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
6.2
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ Động Châu
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe phục vụ công
tác PCCCR, quản lý, bảo
vệ rừng
|
6.3
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
6.4
|
Ban quản lý các
dự án huyện Lệ Thủy
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
7
|
UBND huyện
Tuyên Hóa
|
5
|
|
|
|
7.1
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
2
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
7.2
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
7.3
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
7.4
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
8
|
UBND huyện
Minh Hóa
|
9
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Văn
hóa Thông tin - Thể thao huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe tuyên truyền
thông tin lưu động
|
8.2
|
Ban quản lý Rừng
phòng hộ huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra, bảo
vệ rừng
|
8.3
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện
|
1
|
Xe bán tải
|
750
|
Xe kiểm tra,
giám sát hiện trường dự án
|
8.4
|
Ban quản lý các
công trình công cộng huyện
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Xe cuốn ép rác,
chở rác; xe xúc lật
|
1500
|
Xe phục vụ công
tác vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Xe tải gắn cẩu
|
1300
|
Xe phục vụ sửa
chữa điện chiếu sáng công cộng và cắt cây trên cành cao
|
8.5
|
Trung tâm Dịch
vụ nông nghiệp huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, kiểm soát và phòng chống dịch bệnh trên địa bàn
|
8.6
|
Đội quản lý trật
tự đô thị huyện
|
1
|
Xe bán tải hoặc
xe tải thùng
|
750
|
Xe phục vụ công
tác quản lý trật tự trên địa bàn
|
|
Tổng cộng
(I) + (II)
|
130
|
|
|
|
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
1.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|