|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
09/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2020/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 06 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG (TRỪ XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ Y TẾ) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 tháng 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc
Sở Y tế).
2. Xe ô tô chuyên dùng quy định tại
Quyết định này gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở
tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu);
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc
xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết
bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao
thông, xe phục vụ tang lễ);
c) Xe ô tô tải;
d) Xe ô tô bán tải;
đ) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh
phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm
bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước
(sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh
Bình.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Nguyên tắc
trang bị, bố trí, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên
dùng tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự toán
ngân sách; cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, điều
chuyển, bố trí, thuê dịch vụ xe ô tô chuyên dùng cho phù hợp với yêu cầu công
tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên
dùng.
2. Xe ô tô chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị phải được sử dụng đúng mục đích, đối tượng, tiêu chuẩn, định
mức, tiết kiệm, hiệu quả. Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng sai mục
đích, cho thuê, cho mượn hoặc điều chuyển cho bất kỳ cá nhân, tổ chức nào nếu
không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình theo định
mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng là giá
bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm, nhưng không được vượt mức giá tối
đa theo định mức sử dụng xe chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp trên thị trường giá mua xe
có biến động tăng cao hơn mà không thực hiện được việc mua sắm, các cơ quan, tổ
chức, đơn vị được mua xe báo cáo Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định
tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy
định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo
hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường
hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá
mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 18/3/2020.
2. Bãi bỏ tên đơn
vị (cột 2), số lượng xe chuyên dùng được trang bị tối đa (cột 3) tại các dòng
có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20, 21, 22, Mục I và Mục II Biểu chi tiết xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được ban hành kèm theo Quyết định số
594/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định
số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình;
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về
việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho Trung tâm Bảo trợ và
công tác xã hội tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung định mức xe ô tô chuyên dùng cho
Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
1225/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban
hành tiêu chuẩn, định mức chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy.
Điều 6. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5.
Zh-VP5
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (TRỪ CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC SỞ Y TẾ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa xe/đơn vị
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
|
145
|
|
|
I
|
Các sở, ngành, đơn vị thuộc cấp tỉnh
|
|
82
|
|
|
1
|
Tỉnh ủy Ninh
Bình
|
|
2
|
|
|
1.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ các
đoàn công tác đi tập trung của các Ban xây dựng Đảng
|
1.2
|
Báo Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ hoạt
động tác nghiệp của phóng viên
|
2
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe đưa đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh đi giám sát, tiếp xúc cử chi
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác chỉ đạo phòng chống lụt bão, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát tình
hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực Kinh tế- Văn hóa-Xã hội
trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Sở Tài chính
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chở biên lai,
ấn chỉ có giá trị tương đương như tiền
|
5
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
|
20
|
|
|
5.1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão, phòng chống dịch bệnh, phòng chống cháy rừng
|
5.2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống lụt bão
|
5.3
|
Ban chỉ huy
Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn
|
5.4
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú Y
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, phòng chống dịch trên con nuôi
|
5.5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
6
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
2
|
950
|
Xe phòng cháy,
chữa cháy, bảo vệ rừng
|
-
|
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, kiểm
soát chống buôn lậu lâm sản
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
3
|
950
|
Xe phòng cháy,
chữa cháy, bảo vệ rừng
|
5.6
|
Chi cục Thủy sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra,
phòng chống dịch trên con nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
5.7
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, phòng chống dịch trên cây trồng
|
5.8
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, phát
triển ngành nghề nông thôn, bố trí dân cư
|
5.9
|
Chi cục Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ kiểm
tra nhanh mẫu, kiểm nghiệm mẫu thực phẩm, kiểm tra an toàn thực phẩm
|
5.10
|
Trung tâm Khuyến
nông, khuyến lâm, khuyến ngư
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra sản
xuất, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật
|
5.11
|
Trung tâm giống
thủy
sản
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe vận chuyển
giống thủy sản
|
5.12
|
Trung tâm nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra chất
lượng nước sinh hoạt, tình hình cấp nước khu vực nông thôn
|
5.13
|
Trung tâm Ứng dụng
nông nghiệp công nghệ cao và Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe nghiên cứu phát
triển thị trường và phát triển công nghệ cao lĩnh vực nông nghiệp
|
5.14
|
Ban quản lý
Công viên động vật hoang dã Quốc gia tỉnh Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra, cứu
hộ động vật hoang dã
|
6
|
Đài phát
thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
2
|
25.000
|
Xe truyền hình
lưu động (tiêu chuẩn HD/4K)
|
-
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc gắn biển hiệu nhận biết theo quy
định
|
2
|
1.000
|
Xe phóng sự,
làm tin tức thời sự
|
7
|
Sở Văn hóa
Thể thao
|
|
11
|
|
|
7.1
|
Sở Văn hóa Thể
thao
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa xã hội trên địa bàn tỉnh
|
7.2
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe chở vận động
viên đi thi đấu
|
7.3
|
Trung tâm phát hành
phim và chiếu bóng
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ chiếu
phim lưu động
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
2
|
950
|
Xe chở thiết bị
chiếu phim
|
7.4
|
Nhà hát chèo
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
3.000
|
Xe chở diễn
viên đi biểu diễn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
2
|
700
|
Xe chở thiết bị
âm thanh, ánh sáng
|
7.5
|
Thư viện tỉnh
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Xe thư viện lưu
động đa phương tiện
|
7.6
|
Trung tâm Văn
hóa tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
tuyên truyền lưu động, lưu diễn
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
|
|
8.1
|
Sở Xây dựng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác điều tra khảo sát nhu cầu nhà ở; khảo sát, đo đạc nhiệm vụ quy hoạch trên
địa bàn tỉnh
|
8.2
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chuyên chở
thiết bị thí nghiệm, kiểm định
|
9
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
15
|
|
|
9.1
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thăm hỏi, tặng quà, đưa đón các đối tượng người có công tiêu biểu đi dự hội
nghị tiêu biểu toàn quốc hàng năm
|
9.2
|
Trung tâm điều
dưỡng thương binh Nho Quan
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
2
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
2.000
|
Xe đưa đón
thương binh, bệnh binh
|
9.3
|
Bệnh viện chỉnh
hình và phục hồi chức năng Tam Điệp
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
9.4
|
Trung tâm phục
hồi chức năng tâm thần
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
9.5
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Ninh Bình
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Phục vụ xác minh
học viên, tiếp phẩm, đưa đón học viên đi viện, bắt trốn
|
9.6
|
Trung tâm bảo
trợ và Công tác xã hội
|
Xe ô tô cứu
thương hoặc xe trên 16 chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe đưa đón các
đối tượng đi khám và điều trị bệnh bệnh tại cơ sở y tế và đi thẩm tra tiếp nhận
đối tượng ngoài cộng đồng vào Trung tâm nuôi dưỡng
|
9.7
|
Trường trung cấp
Kinh tế - kỹ thuật và du lịch
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Chở vật tư, thiết
bị dạy nghề cho lao động nông thôn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Chuyên chở vật tư,
thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn
|
9.8
|
Trung tâm Điều
dưỡng người có công tỉnh Ninh Bình
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác đưa đón người có công
|
-
|
|
Xe ô tô cứu
thương
|
1
|
1.200
|
Xe cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ tiếp
phẩm
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
2
|
|
|
10.1
|
Chi cục tiêu
chuẩn Đo lường chất lượng
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chở mẫu và
trang thiết bị phục vụ kiểm tra đặc thù về đo lường, chất lượng
|
10.2
|
Trung tâm Ứng dụng,
Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe vận chuyển
chuẩn đo lường, trang thiết bị phụ trợ để thực hiện hiệu chuẩn, kiểm định các
loại phương tiện đo nhóm 2
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
7
|
|
|
11.1
|
Thanh tra Sở
Giao thông vận tải
|
Xe ô tô bán tải
|
5
|
950
|
Xe Thanh tra
giao thông
|
11.2
|
Trạm kiểm tra tải
trọng xe lưu động
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
2.000
|
Xe kiểm tra trọng
tải xe lưu động
|
11.3
|
Cảng vụ đường
thủy nội địa tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra việc
chấp hành các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa và bảo vệ môi trường
|
12
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
3
|
|
|
12.1
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra quản lý nhà nước về đất đai, môi trường
|
12.2
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ kiểm
kê đất đai và cung cấp thông tin đất đai cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
12.3
|
Trung tâm Quan
trắc tài nguyên và môi trường
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ đi
quan trắc, phân tích các thông số đất, nước, không khí trên địa bàn tỉnh
|
13
|
Sở Công thương
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe chuyên dùng
phục vụ công tác thanh tra kiểm tra chuyên ngành công thương
|
14
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra. kiểm tra về dự án đầu tư; quản lý doanh nghiệp; các đoàn kiểm
tra liên ngành
|
15
|
Sở Nội vụ
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ đoàn
kiểm tra đặc thù công tác địa giới hành chính, tôn giáo, thi đua khen thưởng
và cải cách hành chính
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ công
tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kiểm tra trường đạt chuẩn quốc gia;
thanh tra, kiểm tra các kỳ thi
|
17
|
Sở Du lịch
|
|
2
|
|
|
17.1
|
Ban Quản lý Quần
thể danh thắng Tràng An
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác kiểm tra, giám sát, bảo vệ di sản Văn hóa thiên nhiên thế giới Tràng An
|
17.2
|
Trung tâm Thông tin xúc
tiến du lịch
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ
tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến phát triển du lịch và hỗ trợ du khách trên địa
bàn tỉnh
|
18
|
Sở Tư pháp
|
Xe ô tô bán tải
|
|
950
|
Xe phục vụ công
tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật; công tác trợ giúp pháp lý nhà
nước; hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật
|
19
|
Ban quản lý
các khu công nghiệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe đảm bảo an
ninh trật tự, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, lụt bão trong khu công
nghiệp
|
20
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh Ninh Bình
|
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật
|
1
|
1.100
|
Xe tuyên truyền
an toàn giao thông lưu động
|
21
|
Trường Đại học
Hoa Lư
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
2
|
3.000
|
Xe chở giảng
viên, sinh viên đi thực tế
|
22
|
Trường
chính trị tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe chở giảng
viên, học viên đi nghiên cứu thực tế
|
23
|
Trung tâm
Thanh thiếu nhi tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
thanh thiếu nhi
|
II
|
Khối huyện
|
|
63
|
|
|
1
|
UBND huyện Yên Khánh
|
|
5
|
|
|
1.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Yên Khánh
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Yên Khánh
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành
sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
2
|
UBND huyện Hoa Lư
|
|
4
|
|
|
-
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Hoa Lư
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
3
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
7
|
|
|
3.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Nho Quan
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
3.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Nho Quan
|
|
5
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tia cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
3
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thái
|
3.3
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin - Thể thao huyện Nho Quan
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phát thanh
lưu động
|
4
|
UBND huyện
Gia Viễn
|
|
5
|
|
|
4.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Gia Viễn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
4.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Gia Viễn
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cần cẩu sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
5
|
UBND thành
phố Tam Điệp
|
|
29
|
|
|
5.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND thành phố Tam Điệp
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
5.2
|
Nhà thiếu nhi
thành phố Tam Điệp
|
Xe ô tô trên 16
chỗ
|
1
|
2.000
|
Xe phục vụ
thanh thiếu nhi
|
5.3
|
Đội quản lý trật
tự đô thị thành phố Tam Điệp
|
|
2
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
700
|
Xe kiểm tra trật
tự đô thị
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe kiểm tra trật
tự đô thị
|
5.4
|
Nhà máy xử lý
chất thải rắn Ninh Bình
|
|
25
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
3.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
5
|
2.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
8
|
2.000
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
4
|
5.000
|
Xe hút chất thải
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
4.500
|
Xe nâng
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.200
|
Xe nâng
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
2.500
|
Xe phun nước
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
2.500
|
Xe tải tự đổ
|
6
|
UBND huyện
Kim Sơn
|
|
7
|
|
|
6.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Kim Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
6.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Kim Sơn
|
|
5
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành sửa
chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
3
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
6.3
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin - Thể thao huyện Kim Sơn
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phát thanh
lưu động
|
7
|
UBND huyện
Yên Mô
|
|
5
|
|
|
7.1
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Yên Mô
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
7.2
|
Trung tâm Vệ
sinh môi trường huyện Yên Mô
|
|
4
|
|
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.300
|
Xe cẩu tự hành
sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
1
|
1.700
|
Xe téc phun nước
tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết
cấu đặc biệt
|
2
|
1.500
|
Xe ép rác, vận
chuyển rác thải
|
8
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
1
|
|
|
-
|
Văn phòng HĐND
và UBND thành phố Ninh bình
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
950
|
Xe phục vụ công
tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 06/03/2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng của đơn vị thuộc Sở Y tế) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
3.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|