|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND mức thu đối tượng xã hội tự nguyện Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu 2016
Số hiệu:
|
09/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2016/QĐ-UBND
|
Bà Rịa, ngày 13 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BỔ SUNG NỘI DUNG QUY ĐỊNH MỨC THU TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/01/2013 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM XÃ HỘI, TRUNG
TÂM NUÔI DƯỠNG NGƯỜI GIÀ NEO ĐƠN VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG VÀ DẠY NGHỀ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy
định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 81/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 68/2008/NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện,
thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng
12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số
07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ - CP ngày 30
tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức,
hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 143/TTr-LĐTBXH ngày 28 tháng 03 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung nội dung
quy định mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ
em Vũng Tàu vào nội dung Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại
Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao
động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với mức thu như sau:
Stt
|
Nội
dung
|
Mức thu
|
Dưới 06 tuổi
|
Từ
06 đến 10 tuổi
|
Từ
10 đến hết 16 tuổi
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội
trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội
trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội
trú (30 ngày)
|
1
|
Tháng đầu tiên
|
1.990.000
|
2.935.000
|
2.035.000
|
3.035.000
|
2.110.000
|
3.180.000
|
2
|
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm
tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý)
|
1.660.000
|
2.500.000
|
1.700.000
|
2.600.000
|
1.780.000
|
2.750.000
|
(kèm theo danh mục chi tiết các mức thu)
Mức thu quy định tại điều này là mức
thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức chăm
sóc tự nguyện tại Trung tâm, làm cơ sở thỏa thuận đối với đối tượng hoặc người
thân, người nhận bảo trợ. Trường hợp phát sinh thêm những nội dung chi ngoài nội
dung quy định thì Trung tâm và gia đình hoặc người bảo trợ đối tượng chủ động
thỏa thuận, thống nhất mức thu.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Mức thu tại Quyết định này được áp dụng
kể từ ngày 01/01/2016.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT & các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH-HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình;
- Báo BR-VT;
- Trung tâm BTTE Vũng Tàu;
- Lưu: VT-VX
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG
XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ
TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị
tính: đồng.
Stt
|
Nội
dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu
|
Dưới 06 tuổi
|
Từ
06 đến 10 tuổi
|
Trên
10 tuổi
|
Bán
trú (22 ngày/tháng)
|
Nội
trú (30 ngày/tháng)
|
Bán
trú (22 ngày/tháng)
|
Nội
trú (30 ngày/tháng)
|
Bán
trú (22 ngày/tháng)
|
Nội
trú (30 ngày/tháng)
|
I
|
Chi trực tiếp cho đối tượng
|
|
1,502,000
|
2,228,000
|
1,537,000
|
2,305,000
|
1,595,000
|
2,414,000
|
1
|
Tiền ăn
|
đ/người/tháng
|
550,000
|
1,050,000
|
572,000
|
1,110,000
|
616,000
|
1,200,000
|
2
|
Tiền điện nước
|
đ/người/tháng
|
57,000
|
78,000
|
70,000
|
95,000
|
84,000
|
114,000
|
|
Tiền điện
|
|
27,000
|
37,000
|
30,000
|
41,000
|
34,000
|
46,000
|
|
Tiền nước
|
|
30,000
|
41,000
|
40,000
|
54,000
|
50,000
|
68,000
|
3
|
Tư trang cá nhân (kem đánh răng,
bàn chải, sữa tắm, xà phòng...)
|
đ/người/tháng
|
25,000
|
30,000
|
25,000
|
30,000
|
25,000
|
30,000
|
4
|
Tư trang ban đầu (chiếu, gối, mền, mùng...)
|
đ/người/01 lần
|
300,000
|
400,000
|
300,000
|
400,000
|
300,000
|
400,000
|
5
|
Tiền cơ sở vật chất (để sửa chữa,
mua sắm tài sản phục vụ đối tượng)
|
đ/người/tháng
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
6
|
Phục hồi chức năng (tập vật lí trị
liệu, tâm vận động)
|
đ/người/tháng (08 buổi/tháng)
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
7
|
Tiền thuốc, khám chữa bệnh
|
đ/người/tháng
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
8
|
Sinh hoạt giải trí (Đưa trẻ đi dã
ngoại, thú bông, đồ chơi trong nhà...)
|
đ/người/tháng
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
II
|
Chi phí quản lý
|
|
490,000
|
707,000
|
500,000
|
730,000
|
517,000
|
763,000
|
1
|
Tiền hồ
sơ quản lý
|
đ/người/01 lần
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
2
|
Phục vụ, quản lý
|
|
460,000
|
677,000
|
470,000
|
700,000
|
487,000
|
733,000
|
III
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tháng đầu tiên
|
đ/người/tháng
|
1,992,000
|
2,935,000
|
2,037,000
|
3,035,000
|
2,112,000
|
3,177,000
|
2
|
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm
tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý)
|
đ/người/tháng
|
1,662,000
|
2,505,000
|
1,707,000
|
2,605,000
|
1,782,000
|
2,747,000
|
PHỤ LỤC II
MỨC
THU TIỀN ĂN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ
TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị
tính: đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn giá
|
Đơn
vị tính
|
Bán
trú
(22 ngày/tháng)
|
Nội
trú
(30 ngày/tháng)
|
I
|
Trẻ
dưới 06 tuổi
|
550,000
|
1,050,000
|
1
|
Ăn sáng
|
10,000
|
đ/người/bữa
|
|
300,000
|
2
|
Ăn trưa
|
12,500
|
đ/người/bữa
|
275,000
|
375,000
|
3
|
Ăn chiều
|
12,500
|
đ/người/bữa
|
275,000
|
375,000
|
II
|
Trẻ
từ 06 đến 10 tuổi
|
572,000
|
1,110,000
|
1
|
Ăn sáng
|
11,000
|
đ/người/bữa
|
|
330,000
|
2
|
Ăn trưa
|
13,000
|
đ/người/bữa
|
286,000
|
390,000
|
3
|
Ăn chiều
|
13,000
|
đ/người/bữa
|
286,000
|
390,000
|
III
|
Trẻ
từ 10 tuổi trở lên
|
616,000
|
1,200,000
|
1
|
Ăn sáng
|
12,000
|
đ/người/bữa
|
|
360,000
|
2
|
Ăn trưa
|
14,000
|
đ/người/bữa
|
308,000
|
420,000
|
3
|
Ăn chiều
|
14,000
|
đ/người/bữa
|
308,000
|
420,000
|
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 bổ sung mức thu đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào Quyết định 04/2013/QĐ-UBND quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|