|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng Quảng Bình
Số hiệu:
|
09/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2016/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
13 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày
11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với
người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động, hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày
16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư
xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực
hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của
Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày
06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;
2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu
đồng/ha;
3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển
rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.
(Chi tiết theo
Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án trồng
rừng thay thế; đồng thời là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án
không có điều kiện tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá
nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và
Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; Đã ký
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch; PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB; Trần Tiến Dũng
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TT TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, CVNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
PHỤ BIỂU 01
ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày
/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT
|
Nội dung công
việc/hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
Công đầu tư
(công)
|
Đơn giá (đồng/
công)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí (CP) trực tiếp
|
|
|
|
|
|
65,781,268
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
63,028,568
|
*
|
Trồng rừng:
|
|
|
|
|
|
20,449,493
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
m2
|
10,000
|
216
|
46.30
|
211,692
|
9,800,556
|
-
|
Đào hố:
|
|
|
|
|
|
5,176,883
|
+
|
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,111
|
88
|
12.63
|
211,692
|
2,672,612
|
+
|
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
47
|
11.83
|
211,692
|
2,504,271
|
-
|
Lấp hố trồng cây:
|
|
|
|
|
|
2,349,130
|
+
|
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,111
|
174
|
6.39
|
211,692
|
1,351,666
|
+
|
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
118
|
4.71
|
211,692
|
997,464
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <
0,5kg/bầu)
|
cây
|
1,667
|
113
|
14.75
|
211,692
|
3,122,925
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
14,555,785
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
470
|
21.28
|
211,692
|
4,504,085
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
167
|
81
|
2.06
|
211,692
|
436,451
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
698
|
14.33
|
211,692
|
3,032,837
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
|
hố
|
1,667
|
70
|
23.81
|
211,692
|
5,041,294
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
14,119,333
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
470
|
21.28
|
211,692
|
4,504,085
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
698
|
14.33
|
211,692
|
3,032,837
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
|
hố
|
1,667
|
70
|
23.81
|
211,692
|
5,041,294
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
13,903,957
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
567
|
17.64
|
211,692
|
3,733,545
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
590
|
16.95
|
211,692
|
3,588,000
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
|
hố
|
1,667
|
70
|
23.81
|
211,692
|
5,041,294
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
1.2
|
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
2,752,700
|
-
|
Cây phù trợ (tạm tính)
|
cây
|
1,222
|
|
|
650
|
794,300
|
-
|
Cây bản địa (tạm tính)
|
cây
|
612
|
|
|
3200
|
1,958,400
|
2
|
CP quản lý = 2,125 % x (1)
|
|
|
|
|
|
1,397,852
|
3
|
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
|
|
|
|
|
|
986,418
|
4
|
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
6,816,554
|
Tổng chi phí:
|
|
|
|
|
|
74,982,092
|
Làm tròn số:
|
|
|
|
|
|
75,000,000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng:
Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm
4.000 - 5.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm
sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định
103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số
876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng
theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình
lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ
tướng Chính phủ.
PHỤ BIỂU 02
ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC
RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày
/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT
|
Nội dung công việc/hạng
mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
Công đầu tư
(công)
|
Đơn giá (đồng/
công)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí (CP) trực tiếp
|
|
|
|
|
|
54,804,560
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
52,051,860
|
*
|
Trồng rừng:
|
|
|
|
|
|
17,808,219
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
m2
|
10,000
|
252
|
39.68
|
211,692
|
8,400,476
|
-
|
Đào hố:
|
|
|
|
|
|
4,670,663
|
+
|
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,111
|
96
|
11.57
|
211,692
|
2,449,894
|
+
|
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
53
|
10.49
|
211,692
|
2,220,769
|
-
|
Lấp hố trồng cây:
|
|
|
|
|
|
2,103,568
|
+
|
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,111
|
193
|
5.76
|
211,692
|
1,218,600
|
+
|
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
|
hố
|
556
|
133
|
4.18
|
211,692
|
884,968
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <
0,5kg/bầu)
|
cây
|
1,667
|
134
|
12.44
|
211,692
|
2,633,512
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
13,240,315
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
512
|
19.53
|
211,692
|
4,134,609
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
167
|
93
|
1.80
|
211,692
|
380,135
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
779
|
12.84
|
211,692
|
2,717,484
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
|
hố
|
1,667
|
79
|
21.10
|
211,692
|
4,466,969
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
12,860,180
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
512
|
19.53
|
211,692
|
4,134,609
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
779
|
12.84
|
211,692
|
2,717,484
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
|
hố
|
1,667
|
79
|
21.10
|
211,692
|
4,466,969
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
8,143,146
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
630
|
15.87
|
211,692
|
3,360,190
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
653
|
15.31
|
211,692
|
3,241,838
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
1.2
|
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng
dặm)
|
|
|
|
|
|
2,752,700
|
-
|
Cây phù trợ (tạm tính)
|
cây
|
1,222
|
|
|
650
|
794,300
|
-
|
Cây bản địa (tạm tính)
|
cây
|
612
|
|
|
3200
|
1,958,400
|
2
|
CP quản lý = 2,125 % x (1)
|
|
|
|
|
|
1,164,597
|
3
|
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
|
|
|
|
|
|
986,418
|
4
|
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
5,695,558
|
Tổng chi phí:
|
|
|
|
|
|
62,651,133
|
Làm tròn số:
|
|
|
|
|
|
63,000,000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh
556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm
3.000 - 4.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm
sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định
103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số
876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng
theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình
lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ
tướng Chính phủ.
PHỤ BIỂU 03
ĐƠN
GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: /2016/QĐ-UBND ngày
/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
TT
|
Nội dung công
việc/hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
Công đầu tư
(công)
|
Đơn giá (đồng/
công)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Chi phí (CP) trực tiếp
|
|
|
|
|
|
36,039,764
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
34,895,764
|
*
|
Trồng rừng:
|
|
|
|
|
|
11,333,601
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
m2
|
10,000
|
487
|
20.53
|
211,692
|
4,346,858
|
-
|
Đào hố (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,600
|
103
|
15.53
|
211,692
|
3,288,419
|
-
|
Lấp hố (30 x 30 x 30cm)
|
hố
|
1,600
|
216
|
7.41
|
211,692
|
1,568,089
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <
0,5kg/bầu)
|
cây
|
1,600
|
159
|
10.06
|
211,692
|
2,130,234
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
9,742,448
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
686
|
14.58
|
211,692
|
3,085,889
|
-
|
Trồng dặm
|
cây
|
160
|
108
|
1.48
|
211,692
|
313,618
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
870
|
11.49
|
211,692
|
2,433,241
|
-
|
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m)
|
hố
|
1,600
|
143
|
11.19
|
211,692
|
2,368,582
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
7,060,248
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
686
|
14.58
|
211,692
|
3,085,889
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
870
|
11.49
|
211,692
|
2,433,241
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
6,759,467
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10,000
|
800
|
12.50
|
211,692
|
2,646,150
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10,000
|
823
|
12.15
|
211,692
|
2,572,199
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
ha
|
1
|
7.28
|
7.28
|
211,692
|
1,541,118
|
1.2
|
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng
dặm, tạm tính)
|
cây
|
1,760
|
|
|
650
|
1,144,000
|
2
|
CP quản lý = 2,125 % x (1)
|
|
|
|
|
|
765,845
|
3
|
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
|
|
|
|
|
|
986,418
|
4
|
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
3,779,203
|
Tổng chi phí:
|
|
|
|
|
|
41,571,230
|
Làm tròn số:
|
|
|
|
|
|
42,000,000
|
Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng:
Keo các loại.
- Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm
2.000 - 3.000 m.
- Nhân công: Áp dụng Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
- Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm
sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
- Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định
103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
- Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số
876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
- Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng
theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo
Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây
dựng công trình
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|