|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/QĐ-UBND 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước Bắc Ninh
Số hiệu:
|
08/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 06
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND; Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTHchi
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.541.833
|
30.778.612
|
11.236.779
|
158%
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
19.082.341
|
20.830.238
|
1.747.897
|
109%
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
4.400.820
|
7.220.671
|
2.819.851
|
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
14.681.521
|
13.609.568
|
-1.071.953
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
459.492
|
530.750
|
71.258
|
116%
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
459.492
|
530.750
|
71.258
|
116%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
96.043
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
9.321.580
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.375.473
|
30.564.817
|
11.189.344
|
158%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
18.915.981
|
18.891.472
|
-24.509
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.779.302
|
10.526.046
|
4.746.744
|
182%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.924.455
|
8.346.158
|
-1.578.297
|
84%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
20.200
|
18.268
|
-1.932
|
90%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
477.060
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.713.964
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
459.492
|
509.077
|
49.585
|
111%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
371.900
|
350.326
|
-21.574
|
94%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ,
chính sách
|
87.592
|
158.751
|
71.159
|
181%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
11.164.268
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
-
|
-
|
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
213.795
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
207.360
|
210.023
|
2.663
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
-
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
41.000
|
23.153
|
-17.847
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
41.000
|
23.153
|
-17.847
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
189.537
|
189.537
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước địa phương giao
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
Tổng
thu ngân sách nhà nước
|
Thu
ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
29.326.000
|
19.082.341
|
40.176.074
|
30.247.862
|
137,0
|
158,5
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
29.326.000
|
19.082.341
|
30.758.451
|
20.830.239
|
104,9
|
109,2
|
I
|
Thu nội địa
|
22.756.000
|
19.082.341
|
24.353.009
|
20.800.234
|
107,0
|
109,0
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
1.450.000
|
1.203.602
|
1.470.621
|
1.220.814
|
101,4
|
101,4
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
516.400
|
428.612
|
535.092
|
444.126
|
103,6
|
103,6
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
430.000
|
356.900
|
456.104
|
378.566
|
106,1
|
106,1
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
503.000
|
417.490
|
478.260
|
396.956
|
95,1
|
95,1
|
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
1.166
|
1.166
|
194,3
|
194,3
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
70.000
|
58.137
|
77.370
|
64.251
|
110,5
|
110,5
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
50.000
|
41.500
|
55.708
|
46.238
|
111,4
|
111,4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.780
|
16.417
|
21.459
|
17.811
|
108,5
|
108,5
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
220
|
220
|
202
|
202
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9.400.000
|
7.802.425
|
8.581.666
|
7.115.013
|
91,3
|
91,2
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.500.000
|
1.245.000
|
1.357.287
|
1.126.548
|
90,5
|
90,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.890.000
|
6.548.700
|
7.205.929
|
5.980.882
|
91,3
|
91,3
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.500
|
6.225
|
16.409
|
5.542
|
218,8
|
89,0
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
2.041
|
2.041
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
3.150.000
|
2.615.435
|
2.772.863
|
2.302.218
|
88,0
|
88,0
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.997.040
|
1.657.543
|
1.853.224
|
1.538.176
|
92,8
|
92,8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
954.380
|
792.135
|
830.485
|
689.302
|
87,0
|
87,0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
193.080
|
160.256
|
84.789
|
70.375
|
43,9
|
43,9
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.500
|
5.500
|
4.365
|
4.365
|
79,4
|
79,4
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.300.000
|
2.739.000
|
3.171.599
|
2.632.125
|
96,1
|
96,1
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
880.000
|
271.742
|
914.215
|
282.920
|
103,9
|
104,1
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
630.000
|
630.000
|
598.266
|
598.266
|
95,0
|
95,0
|
8
|
Phí, lệ phí
|
115.000
|
81.000
|
106.675
|
76.434
|
92,8
|
94,4
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
44.773
|
44.773
|
111,9
|
111,9
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
190.000
|
190.000
|
249.215
|
249.215
|
131,2
|
131,2
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
3.200.000
|
3.200.000
|
5.769.493
|
5.769.493
|
180,3
|
180,3
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
|
16.000
|
16.000
|
21.879
|
21.879
|
136,7
|
136,7
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
0
|
0
|
8.903
|
5.248
|
|
|
16
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
1.749
|
1.038
|
|
|
17
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà
nước
|
0
|
0
|
929
|
53
|
|
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
285.000
|
205.000
|
479.534
|
333.235
|
168,3
|
162,6
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
65.593
|
65.593
|
218,6
|
218,6
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch
thu chi ngân hàng nhà nước
|
0
|
0
|
17.666
|
17.666
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
6.570.000
|
0
|
6.375.437
|
0
|
97,0
|
|
1
|
- Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
67.166
|
0
|
|
|
2
|
- Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
687.030
|
0
|
|
|
3
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
0
|
59
|
0
|
|
|
4
|
- Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan
hải quan thực hiện
|
0
|
0
|
10.200
|
0
|
|
|
5
|
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.
|
0
|
0
|
5.596.748
|
0
|
|
|
6
|
- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
6.919
|
0
|
|
|
7
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
7.314
|
0
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
0
|
0
|
30.005
|
30.005
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
96.043
|
96.043
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
9.321.580
|
9.321.580
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.375.473
|
10.974.933
|
6.394.752
|
30.564.817
|
14.832.579
|
15.732.238
|
158%
|
135%
|
246%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.915.981
|
10.515.441
|
6.394.752
|
18.891.472
|
8.327.011
|
10.564.461
|
100%
|
79%
|
165%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.779.302
|
3.174.500
|
1.858.989
|
10.526.046
|
4.897.451
|
5.628.595
|
182%
|
154%
|
303%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.779.302
|
3.174.500
|
1.858.989
|
10.526.046
|
4.897.451
|
5.628.595
|
182%
|
154%
|
303%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.914.420
|
581.036
|
1.333.384
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
17.474
|
17.474
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
5.779.302
|
3.174.500
|
1.858.989
|
10.526.046
|
4.897.451
|
5.628.595
|
182%
|
154%
|
303%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.200.000
|
1.136.880
|
1.563.120
|
3.982.000
|
1.202.332
|
2.779.668
|
|
106%
|
178%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
16.000
|
14.000
|
|
26.454
|
26.454
|
|
|
189%
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.924.455
|
5.132.256
|
4.223.999
|
8.346.158
|
3.410.292
|
4.935.866
|
84%
|
66%
|
117%
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.403.436
|
1.277.081
|
2.027.226
|
3.156.638
|
996.843
|
2.159.795
|
93%
|
78%
|
107%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
56.695
|
52.495
|
|
35.075
|
35.075
|
|
62%
|
67%
|
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
20.200
|
41.800
|
|
18.268
|
18.268
|
|
90%
|
44%
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
477.060
|
357.372
|
79.788
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền Iương
|
2.713.964
|
1.808.513
|
231.976
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
459.492
|
459.492
|
-
|
509.077
|
505.110
|
3.967
|
111%
|
110%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
371.900
|
371.900
|
|
350.326
|
350.326
|
|
94%
|
94%
|
|
|
Đầu
tư các dự án từ nguồn vốn trong nước
|
371.900
|
371.900
|
|
350.326
|
350.326
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 276 Chờ - Thị trấn Lim
|
|
20.000
|
|
20.497
|
20.497
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư
xây dựng cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 278 (đoạn từ quốc
lộ 18 ÷ quốc lộ 38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
|
40.000
|
|
15.020
|
15.020
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng
cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia
Bình, (lý trình Km9+00 đến KM13+273)
|
|
5.000
|
|
6.094
|
6.094
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Phật Tích - Đại
Đồng Thành (Cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành tỉnh Bắc
Ninh)
|
|
90.000
|
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư
cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
|
4.227
|
|
5.694
|
5.694
|
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng
kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
|
|
10.439
|
|
10.678
|
10.678
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu
tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
|
33.841
|
|
39.845
|
39.845
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh
|
|
18.393
|
|
18.499
|
18.499
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp kênh tiêu Nam Trịnh Xá đoạn từ K26+550 đến K29+620
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng
cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống
|
|
150.000
|
|
145.974
|
145.974
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ
nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương)
|
87.592
|
87.592
|
-
|
158.751
|
154.784
|
3.967
|
|
|
|
1
|
Vốn ngoài
nước
|
6.450
|
6.450
|
|
6.450
|
6.450
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các
hội Văn học nghệ thuật
|
460
|
460
|
|
460
|
460
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ các
hội Nhà báo
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
15.169
|
15.169
|
|
15.169
|
11.902
|
3.267
|
|
|
|
5
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý
|
40.332
|
40.332
|
|
40.332
|
40.332
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.866
|
2.866
|
|
2.694
|
2.694
|
|
|
|
|
7
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
5.290
|
5.290
|
|
5.120
|
5.120
|
|
|
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm, ma túy
|
2.000
|
2.000
|
|
1.932
|
1.932
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình
mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
12.325
|
12.325
|
|
11.887
|
11.887
|
|
|
|
|
10
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
2.300
|
2.300
|
|
2.300
|
1.600
|
700
|
|
|
|
12
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh
phí tổ chức Đại hội đảng các cấp năm 2020
|
|
|
|
13.900
|
13.900
|
|
|
|
|
14
|
Thưởng vượt
thu dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương
năm 2019
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí thực
hiện Nghị quyết số 42/NQ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
30.400
|
30.400
|
|
|
|
|
16
|
Quyết toán kinh
phí phòng chống dịch tả lợn Châu phi năm 2019
|
|
|
|
18.068
|
18.068
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
11.164.268
|
6.000.458
|
5.163.810
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
13.745.498
|
18.604.019
|
4.858.521
|
135%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.358.524
|
3.771.442
|
1.412.918
|
160%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
11.386.974
|
8.832.119
|
-2.554.855
|
78%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.174.500
|
5.247.777
|
2.073.277
|
165%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.174.500
|
5.247.777
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
581.036
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
17.474
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
107.315
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
319.161
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
10.051
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
29.090
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
83.502
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.836.164
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
222.410
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
9.589
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.432.762
|
3.565.074
|
-1.867.688
|
66%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.262.703
|
1.008.730
|
-253.973
|
80%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
56.695
|
35.075
|
-21.620
|
62%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
555.428
|
503.723
|
-51.705
|
91%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
289.611
|
198.104
|
-91.507
|
68%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
141.709
|
68.844
|
-72.865
|
49%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
82.660
|
54.672
|
-27.988
|
66%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
354.412
|
109.946
|
-244.466
|
31%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.511.400
|
887.745
|
-623.655
|
59%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
401.136
|
339.636
|
-61.500
|
85%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
107.381
|
81.241
|
-26.140
|
76%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
379.086
|
107.404
|
-271.682
|
28%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
20.200
|
18.268
|
-1.932
|
90%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
352.963
|
-
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.405.549
|
-
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
-
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
6.000.458
|
6.000.458
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
14.832.580
|
5.247.777
|
3.565.077
|
18.268
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000.458
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
8.698.491
|
5.245.542
|
3.452.949
|
8.812.854
|
5.247.777
|
3.565.077
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
100%
|
103%
|
1
|
Tỉnh ủy
|
117.587
|
2.440
|
115.147
|
132.065
|
2.435
|
129.630
|
|
|
|
|
|
|
112%
|
100%
|
113%
|
2
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
4.747
|
|
4.747
|
14.605
|
|
14.605
|
|
|
|
|
|
|
308%
|
|
308%
|
3
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
69.594
|
20.751
|
48.843
|
78.304
|
10.031
|
68.272
|
|
|
|
|
|
|
113%
|
48%
|
140%
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
1.080.105
|
930.495
|
149.610
|
927.359
|
749.207
|
178.152
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
81%
|
119%
|
5
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
16.437
|
|
16.437
|
15.176
|
|
15.176
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
10.176
|
65
|
10.111
|
10.376
|
65
|
10.311
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
100%
|
102%
|
7
|
Sở Công
Thương
|
20.407
|
2.183
|
18.224
|
20.307
|
683
|
19.624
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
31%
|
108%
|
8
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
26.489
|
14.000
|
12.489
|
41.602
|
10.381
|
31.221
|
|
|
|
|
|
|
157%
|
74%
|
250%
|
9
|
Sở Tài
chính
|
15.400
|
|
15.400
|
14.508
|
|
14.508
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
437.040
|
429.298
|
7.742
|
352.427
|
342.829
|
9.599
|
|
|
|
|
|
|
81%
|
80%
|
124%
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1.123.246
|
1.099.553
|
23.693
|
830.512
|
698.273
|
132.239
|
|
|
|
|
|
|
74%
|
64%
|
558%
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
1.116.928
|
205.500
|
911.428
|
1.143.560
|
195.300
|
948.260
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
95%
|
104%
|
13
|
Sở Y tế
|
292.880
|
7.164
|
285.716
|
298.209
|
2.378
|
295.831
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
33%
|
104%
|
14
|
Sở Lao động
thương binh xã hội
|
111.078
|
16.190
|
94.888
|
131.731
|
16.190
|
115.541
|
|
|
|
|
|
|
119%
|
100%
|
122%
|
15
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
264.542
|
112.877
|
151.665
|
271.104
|
101.077
|
170.027
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
90%
|
112%
|
16
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
247.753
|
23.939
|
223.814
|
262.848
|
23.939
|
238.909
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
100%
|
107%
|
17
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
37.381
|
7.474
|
29.907
|
76.493
|
7.474
|
69.019
|
|
|
|
|
|
|
205%
|
100%
|
231%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
49.714
|
22.640
|
27.074
|
52.714
|
22.640
|
30.074
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
100%
|
111%
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
9.219
|
|
9.219
|
9.819
|
|
9.819
|
|
|
|
|
|
|
107%
|
|
107%
|
20
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
70.660
|
13.751
|
56.909
|
61.204
|
10.051
|
51.153
|
|
|
|
|
|
|
87%
|
73%
|
90%
|
21
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
7.168
|
4.500
|
2.668
|
6.918
|
4.500
|
2.418
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
100%
|
91%
|
22
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
10.290
|
705
|
9.585
|
9.971
|
705
|
9.266
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
100%
|
97%
|
23
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9.074
|
1.000
|
8.074
|
10.585
|
1.000
|
9.585
|
|
|
|
|
|
|
117%
|
100%
|
119%
|
24
|
Tỉnh đoàn
Thanh niên
|
14.347
|
903
|
13.444
|
14.734
|
903
|
13.831
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
100%
|
103%
|
25
|
Hội phụ nữ tỉnh
|
11.244
|
|
11.244
|
10.655
|
|
10.655
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
26
|
Hội Nông
dân
|
6.693
|
|
6.693
|
6.409
|
|
6.409
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
27
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.489
|
|
2.489
|
2.747
|
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
110%
|
|
110%
|
28
|
Liên hiệp
các hội khoa học kỹ thuật
|
972
|
|
972
|
791
|
|
791
|
|
|
|
|
|
|
81%
|
|
81%
|
29
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
613
|
|
613
|
593
|
|
593
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
30
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
3.963
|
|
3.963
|
3.877
|
|
3.877
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
31
|
Hội nhà báo
|
1.866
|
|
1.866
|
1.779
|
|
1.779
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
32
|
Hội Luật
gia
|
708
|
|
708
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
33
|
Hội chữ thập
đỏ
|
2.172
|
|
2.172
|
2.139
|
|
2.139
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
34
|
Ban đại diện
Hội người cao tuổi
|
8.557
|
7.000
|
1.557
|
8.519
|
7.000
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
98%
|
35
|
Hội người
Mù
|
1.150
|
|
1.150
|
1.931
|
|
1.931
|
|
|
|
|
|
|
168%
|
|
168%
|
36
|
Hội đông y
|
1.031
|
|
1.031
|
905
|
|
905
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
37
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
557
|
|
557
|
547
|
|
547
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
38
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
617
|
|
617
|
721
|
|
721
|
|
|
|
|
|
|
117%
|
|
117%
|
39
|
Hội bảo trợ người
tàn tật
|
565
|
|
565
|
437
|
|
437
|
|
|
|
|
|
|
77%
|
|
77%
|
40
|
Hội Khuyến học
|
982
|
|
982
|
974
|
|
974
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
41
|
Trường
Chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
11.660
|
|
11.660
|
15.054
|
|
15.054
|
|
|
|
|
|
|
129%
|
|
129%
|
42
|
Hội Nông
nghiệp phát triển nông thôn
|
948
|
|
948
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
43
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
866
|
|
866
|
622
|
|
622
|
|
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
44
|
Hội Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
782
|
|
782
|
821
|
|
821
|
|
|
|
|
|
|
105%
|
|
105%
|
45
|
Hội Cựu giáo chức
|
451
|
|
451
|
444
|
|
444
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
46
|
Hội Sinh vật
cảnh
|
835
|
|
835
|
737
|
|
737
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
47
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông
|
10.902
|
|
10.902
|
10.559
|
|
10 559
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
48
|
Trung tâm
hành chính công
|
8.475
|
|
8.475
|
14.036
|
|
14.036
|
|
|
|
|
|
|
166%
|
|
166%
|
49
|
Trường cao
đẳng Y tế
|
8.278
|
|
8.278
|
8.713
|
|
8.713
|
|
|
|
|
|
|
105%
|
|
105%
|
50
|
Viện nghiên
cứu phát triển kinh tế
|
5.790
|
|
5.790
|
8.749
|
|
8.749
|
|
|
|
|
|
|
151%
|
|
151%
|
51
|
Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh
|
17.062
|
|
17.062
|
16.881
|
|
16.881
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
52
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
-
|
|
-
|
963
|
|
963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Báo Bắc Ninh
|
11.789
|
11.789
|
|
9.481
|
9.481
|
|
|
|
|
|
|
|
80%
|
80%
|
|
54
|
Công ty môi
trường và công trình đô thị
|
7.532
|
7.532
|
|
7.532
|
7.532
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
55
|
Thông tấn xã
|
1.539
|
1.539
|
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
56
|
Các đơn vị
khác
|
2.171.679
|
2.171.679
|
|
1.614.136
|
1.614.136
|
|
|
|
|
|
|
|
74%
|
104852%
|
|
57
|
Trường Chính trị
Nguyễn Văn Cừ
|
28 539
|
28.539
|
|
28.539
|
28.539
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
1%
|
|
58
|
Ghi thu vay
- Ghi chi Đầu tư phát triển
|
|
|
|
23.153
|
23.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81%
|
|
59
|
Ghi thu
BSMT- Ghi chi Đầu tư phát triển
|
-
|
|
|
85.823
|
85 823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Ghi thu ghi
chi (tiền đất, thuê đất, da khác)
|
-
|
|
|
1.202.332
|
1.202.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty cổ
phần DABACO
|
14.000
|
|
14.000
|
3.331
|
|
3.331
|
|
|
|
|
|
|
24%
|
|
24%
|
62
|
Trợ giá xe buýt
|
30.000
|
|
30.000
|
23.614
|
|
23.614
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
|
79%
|
63
|
Công ty Bắc
Đuống
|
207.225
|
|
207.225
|
207.225
|
|
207.225
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
64
|
Công ty Nam
Đuống
|
127.310
|
|
127.310
|
117.682
|
|
117.682
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
65
|
Quỹ tài năng trẻ
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
66
|
Quỹ bảo trì đường
bộ
|
90.332
|
|
90.332
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
67
|
Quỹ hội
nông dân
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
68
|
Hỗ trợ Tòa án
nhân dân tỉnh
|
1.200
|
|
1.200
|
1.868
|
|
1.868
|
|
|
|
|
|
|
156%
|
|
156%
|
69
|
Hỗ trợ Viện
Kiểm sát
|
44.586
|
43.586
|
1.000
|
34.050
|
32.375
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
76%
|
74%
|
168%
|
70
|
Hỗ trợ Cục
Thi hành án
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
71
|
Hỗ trợ Liên
đoàn Lao động
|
3.350
|
|
3.350
|
3.812
|
|
3.812
|
|
|
|
|
|
|
114%
|
|
114%
|
72
|
Hỗ trợ Cục
Thống kê
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
73
|
Hỗ trợ hoạt
động của Đoàn Đai biểu Quốc hội
|
1.000
|
|
1.000
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
150%
|
|
150%
|
74
|
Hỗ trợ Tỉnh
hội Phật giáo
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
75
|
Hỗ trợ Ủy
ban Đoản kết công giao
|
220
|
|
220
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
141%
|
|
141%
|
76
|
Cục dự trữ
nhà nước khu vực Hà Bấc
|
3.822
|
3.822
|
-
|
3.822
|
3.822
|
-
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
77
|
Cục thuế tỉnh
- Hỗ trợ tăng cường công
tác quản lý thu ngân sách
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
78
|
Kho bạc Nhà
nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
79
|
Cục Hải
quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
80
|
Hỗ trợ lãi suất
dự án nước sạch
|
21.700
|
|
21.700
|
14.786
|
|
14.786
|
|
|
|
|
|
|
68%
|
|
68%
|
81
|
Chi hỗ trợ đầu tư dự
án nước sạch
|
43.840
|
|
43.840
|
4.820
|
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
11%
|
|
11%
|
82
|
Trường đại
học Kinh Bắc
|
263
|
|
263
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
83
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
20.000
|
|
20.000
|
50.839
|
|
50.839
|
|
|
|
|
|
|
254%
|
|
254%
|
84
|
Bảo hiểm xã hội Bắc
Ninh
|
230.000
|
|
230.000
|
206.774
|
|
206.774
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
85
|
Trung tâm
giống Gia súc lớn Trung ương
|
-
|
|
|
1.185
|
|
1.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Công ty Gà giống
Dabaco
|
-
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Kibaco
|
-
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Hợp tác xã Dich
vụ nông nghiệp Ngăm Mạc
|
-
|
|
|
924
|
|
924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Công ty
Trung Thu
|
-
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Bưu điện tỉnh Bắc
Ninh
|
-
|
|
|
429
|
|
429
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Đoàn luật
sư
|
-
|
|
|
445
|
|
445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hội chiến sỹ
cách mạng bị địch bắt tù đày
|
-
|
|
|
1.517
|
|
1.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Công an tỉnh-
kinh phí cải tạo sửa chữa
|
40.000
|
|
40.000
|
30.006
|
|
30.006
|
|
|
|
|
|
|
75%
|
|
75%
|
94
|
Chương trình
cho vay trang trại, thanh niên, phụ nữ khởi nghiệp
|
120.000
|
|
120.000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
95
|
Ban chỉ đạo 389
(Cục Quản lý thị trường cấp tỉnh)
|
-
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Tỉnh Bắc Giang
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Tỉnh Cao Bằng
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Tỉnh Quảng Trị
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Tỉnh Quảng
Nam
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Công ty Cổ
phần sản xuất và thương mại dịch vụ Quang Huy
|
-
|
|
|
380
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Công ty Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực An Bình
|
-
|
|
|
189
|
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Công ty cổ phần môi trường Quế Võ
|
-
|
|
|
332
|
|
332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
|
|
4.490
|
|
4.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường Nông thôn
|
-
|
|
|
1.960
|
|
1.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
20.200
|
|
|
|
|
|
18.268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
352.963
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
2.405.549
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
2.358.524
|
|
-
|
3.771.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
-
|
6.000.458
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000.458
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm
theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để
thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17= 9/1
|
18= 10/2
|
19= 11/3
|
20= 12/4
|
21= 13/5
|
22= 14/6
|
23= 15/7
|
24= 16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
2.838.524
|
1.398.917
|
1.439.607
|
0
|
1.439.607
|
719.250
|
720.357
|
|
3.760.372
|
1.398.917
|
2.372.526
|
0
|
2.372.526
|
1.364.388
|
1.008.138
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bắc Ninh
|
279.884
|
11.071
|
268.813
|
|
268.813
|
133.000
|
135.813
|
|
434.824
|
11.071
|
434.824
|
|
434.824
|
219.446
|
215.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ Sơn
|
137.510
|
9.618
|
127.892
|
|
127.892
|
57.850
|
70.042
|
|
241.602
|
9.618
|
231.984
|
|
231 984
|
135.914
|
96.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiên Du
|
148.279
|
13.099
|
135.180
|
|
135.180
|
66.700
|
68.480
|
|
288.173
|
13.099
|
275.074
|
|
275.074
|
181.171
|
93.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quế Võ
|
422.287
|
218.574
|
203.713
|
|
203.713
|
111.100
|
92.613
|
|
546.826
|
218.574
|
328 252
|
|
328.252
|
165.952
|
162.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Yên Phong
|
357.276
|
239.267
|
118.009
|
|
118.009
|
65.200
|
52.809
|
|
441.180
|
239.267
|
201.913
|
|
201.913
|
136.657
|
65.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuận Thành
|
505.666
|
336.274
|
169.392
|
|
169.392
|
78.400
|
90.992
|
|
627.191
|
336.274
|
290.917
|
|
290.917
|
163.709
|
127.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Gia Bình
|
496.805
|
286.072
|
210.733
|
|
210.733
|
105 500
|
105.233
|
|
566.715
|
286.072
|
280.643
|
|
280.643
|
159.919
|
120.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lương Tài
|
490.817
|
284.942
|
205.875
|
|
205.875
|
101.500
|
104.375
|
|
613 861
|
284.942
|
328.919
|
|
328.919
|
201.620
|
127.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách
tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
4.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|