ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2020/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
17/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2017/TTLT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày
08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày
24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ
phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy
hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại
doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết
định này quy định đơn giá hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn
tỉnh Bến Tre: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định
và di động liên tục; trạm quan trắc nước
mặt tự động cố định và di động liên tục.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đơn giá này áp dụng
cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết
định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm
vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc,
phân tích.
Điều 3. Quy định
các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không
có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức,
doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố
định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào:
chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu...).
Điều 4. Đơn
giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này
bao gồm:
a. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
b. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường môi trường đất;
c. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường nước mặt lục địa;
d. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường nước dưới đất;
đ. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường nước mưa;
e. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ;
g. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường nước thải;
h. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường chất thải;
i. Phụ lục 9: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường khí thải;
k. Phụ lục 10: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường phóng xạ;
l. Phụ lục 11: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường trầm tích.
m. Phụ lục
12: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không
khí tự động cố định và di động liên tục.
n. Phụ lục 13: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.
2. Các đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi
phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.
3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền
lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường
biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được
tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Điều 5. Xử lý
chuyển tiếp
Đối với các hoạt động quan trắc và
phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế
- kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể
như sau:
1. Đối với hợp
đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.
2. Đối với hợp
đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công
việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào
đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ
tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 6. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a. Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn
giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
b. Theo dõi việc áp dụng thực hiện
và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc,
phát sinh trong triển khai thực hiện.
3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ
quan trắc và phân tích môi trường
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
kết quả đo đạc, phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.
Điều 7. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2020 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
I
|
Hoạt động quan trắc
môi trường không khí ngoài trời
|
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
64.950
|
64.070
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
64.950
|
64.070
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
64.770
|
63.920
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
64.770
|
63.920
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
80.000
|
79.010
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
368.320
|
348.430
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
1.229.380
|
592.920
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
659.940
|
640.050
|
9
|
1KK4d
|
PM2,5
|
659.940
|
640.050
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN 7725: 2005)
|
427.200
|
177.130
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
677.420
|
519.470
|
12
|
1KK5c
|
CO (Phương pháp phân
tích so màu)
|
454.710
|
381.620
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
467.570
|
388.240
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
582.080
|
469.250
|
15
|
1KK8
|
O3
|
432.720
|
336.650
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
520.620
|
412.270
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
519.480
|
411.120
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
475.290
|
431.730
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
475.290
|
431.730
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
475.290
|
431.730
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
475.290
|
431.730
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
475.290
|
431.730
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
686.550
|
529.150
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
686.550
|
529.150
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
686.550
|
529.150
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
686.550
|
529.150
|
II
|
Hoạt động quan trắc
tiếng ồn
|
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
|
1
|
1TO1a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
203.670
|
179.690
|
2
|
1TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
203.670
|
179.690
|
3
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
306.160
|
305.820
|
b
|
Tiếng ồn Khu công
nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
1TO3a
|
Mức ồn trung bình
(LAeq)
|
203.910
|
179.840
|
2
|
1TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
202.710
|
178.640
|
3
|
1TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
202.710
|
178.640
|
4
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số
(dải Octa)
|
272.700
|
248.060
|
III
|
Hoạt động quan trắc
độ rung
|
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
231.800
|
224.520
|
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
270.460
|
234.880
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
246.160
|
198.890
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
245.700
|
198.420
|
4
|
Đ1đ
|
Tổng K2O
|
477.680
|
277.060
|
5
|
Đ1đ1
|
K2O dễ tiêu
|
477.680
|
277.060
|
6
|
Đ1h
|
Tổng N (TN)
|
397.260
|
342.300
|
7
|
Đ1k
|
Tổng P (TP)
|
348.420
|
293.460
|
8
|
Đ1k1
|
Tổng P2O5
|
348.420
|
293.460
|
9
|
Đ1k2
|
P2O5 dễ tiêu
|
348.420
|
293.460
|
10
|
Đ1k3
|
Tổng muối
|
270.460
|
234.880
|
11
|
Đ1m
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
381.030
|
340.620
|
12
|
Đ2a
|
Ca2+
|
352.870
|
309.620
|
13
|
Đ2b
|
Mg2+
|
352.070
|
308.820
|
14
|
Đ2c
|
K+
|
524.910
|
312.430
|
15
|
Đ2d
|
Na+
|
505.860
|
293.380
|
16
|
Đ2đ
|
Al3+
|
519.310
|
306.830
|
17
|
Đ2e
|
Fe3+
|
265.510
|
234.290
|
18
|
Đ2g
|
Mn2+
|
353.210
|
304.100
|
19
|
Đ2h1
|
Pb
|
615.670
|
403.280
|
20
|
Đ2h2
|
Cd
|
601.960
|
389.570
|
21
|
Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
733.070
|
501.240
|
22
|
Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
746.490
|
514.660
|
23
|
Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
579.740
|
367.170
|
24
|
Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
579.740
|
367.170
|
25
|
Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
579.740
|
367.170
|
26
|
Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
579.740
|
367.170
|
27
|
Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
579.740
|
367.170
|
28
|
Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
579.740
|
367.170
|
29
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
1.659.860
|
1.527.500
|
30
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm
photpho hữu cơ
|
1.846.760
|
1.714.400
|
31
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
1.666.680
|
1.535.600
|
32
|
Đ5
|
PCBs
|
1.666.680
|
1.535.600
|
33
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời
Kim loại
|
1.209.420
|
1.153.460
|
Các thông số
bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không
được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
|
Độ ẩm
|
246.160
|
198.890
|
2
|
|
pH (H2O; KCl)
|
246.160
|
198.890
|
3
|
|
EC
|
246.160
|
198.890
|
4
|
|
NO3-
|
477.680
|
277.060
|
5
|
|
NH4+
|
397.260
|
342.300
|
6
|
|
Thuốc BVTV nhóm Carbamate
|
1.846.760
|
1.714.400
|
7
|
|
Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF)
|
1.659.860
|
1.527.500
|
8
|
|
Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin
(dl-PCB)
|
1.659.860
|
1.527.500
|
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
89.480
|
78.250
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
87.960
|
76.730
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hoá khử (ORP)
|
78.740
|
67.510
|
4
|
NM2a
|
Oxy hoà tan (DO)
|
99.120
|
87.890
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
90.170
|
78.950
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
|
90.100
|
78.870
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
90.100
|
78.870
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy
hoà tan (DO), Tổng chất rắn hoà tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử
(ORP); Độ đục.
|
340.480
|
309.920
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
184.460
|
170.400
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
253.290
|
236.120
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
264.840
|
242.990
|
12
|
NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
285.860
|
273.360
|
13
|
NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
356.140
|
338.370
|
14
|
NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
309.760
|
291.990
|
15
|
NM7d
|
Tổng N
|
344.910
|
324.510
|
16
|
NM7đ
|
Tổng P
|
335.290
|
313.820
|
17
|
NM7e1
|
Sulphat (SO42-)
|
299.550
|
279.930
|
18
|
NM7e2
|
Florua (F-)
|
331.700
|
312.460
|
19
|
NM7g1
|
Crom (Cr6+)
|
297.900
|
278.110
|
20
|
NM7g2
|
Photphat (PO43-)
|
282.840
|
263.960
|
21
|
NM7h1
|
Clorua (Cl-)
|
245.210
|
227.930
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại nặng (Pb)
|
606.600
|
524.470
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại nặng (Cd)
|
606.600
|
524.470
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại nặng (Hg)
|
562.480
|
478.950
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại nặng (As)
|
575.470
|
491.940
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại (Fe)
|
423.510
|
341.280
|
27
|
NM7i
|
Kim loại (Cu)
|
423.510
|
341.280
|
28
|
NM7k
|
Kim loại (Zn)
|
423.510
|
341.280
|
29
|
NM7l
|
Kim loại (Mn)
|
423.510
|
341.280
|
30
|
NM7m
|
Kim loại (Cr)
|
423.510
|
341.280
|
31
|
NM7n
|
Kim loại (Ni)
|
423.510
|
341.280
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
573.380
|
555.970
|
33
|
NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
700.860
|
669.950
|
34
|
NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
760.590
|
729.680
|
35
|
NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
700.860
|
669.950
|
36
|
NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
760.590
|
729.680
|
37
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
966.180
|
942.230
|
38
|
NM11
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.443.590
|
1.386.310
|
39
|
NM12
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
1.448.140
|
1.390.850
|
40
|
NM13
|
Xyanua ( CN-)
|
441.880
|
414.160
|
41
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
580.300
|
553.500
|
42
|
NM15
|
Phenol
|
611.260
|
583.530
|
43
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.288.280
|
1.241.480
|
Thông số bổ
sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được
quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
|
Độ muối
|
90.100
|
78.870
|
PHỤ LỤC 4:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
74.270
|
67.380
|
2
|
NN1b
|
pH
|
75.880
|
68.990
|
3
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
99.200
|
92.310
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
96.370
|
89.480
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
92.350
|
85.460
|
6
|
NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
92.350
|
85.460
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
92.350
|
85.460
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng
thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa
khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
323.300
|
316.410
|
9
|
NN5a
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
222.950
|
197.930
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
213.960
|
188.940
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo
CaCO3
|
329.990
|
302.330
|
14
|
NN7a
|
Chỉ số permanganat
|
271.650
|
235.710
|
15
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
307.390
|
275.410
|
16
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
370.120
|
330.760
|
17
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
273.980
|
234.630
|
18
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
272.330
|
245.490
|
19
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
351.870
|
312.520
|
20
|
NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
286.450
|
247.990
|
21
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
514.020
|
474.670
|
22
|
NN7h
|
Tổng Nito (TN)
|
359.500
|
316.030
|
23
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
317.930
|
278.580
|
24
|
NN7k
|
Tổng Photpho (TP)
|
378.080
|
334.610
|
25
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
280.350
|
253.580
|
26
|
NN7m1
|
Kim loại nặng Pd
|
749.480
|
535.570
|
27
|
NN7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
749.480
|
535.570
|
28
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
807.680
|
571.390
|
29
|
NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
807.680
|
571.390
|
30
|
NN7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
770.940
|
534.660
|
31
|
NN7o
|
Sulfua (S2-)
|
617.180
|
380.900
|
32
|
NN7p1
|
Kim loại Fe
|
602.710
|
388.800
|
33
|
NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
602.710
|
388.800
|
34
|
NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
602.710
|
388.800
|
35
|
NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
602.710
|
388.800
|
36
|
NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
602.710
|
388.800
|
37
|
NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
602.710
|
388.800
|
38
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
610.530
|
413.710
|
39
|
NN9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
732.690
|
690.130
|
40
|
NN9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
804.010
|
761.450
|
41
|
NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:
2009)
|
732.690
|
690.130
|
42
|
NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-2:
2009)
|
804.010
|
761.450
|
43
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo
hữu cơ
|
1.554.130
|
1.453.680
|
44
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot
pho hữu cơ
|
1.536.750
|
1.436.290
|
45
|
1NN12
|
Phenol
|
580.310
|
536.840
|
46
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
1.310.080
|
1.181.200
|
Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài
nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư
20/2017/TT-BTNMT
|
47
|
|
Độ muối
|
92.350
|
85.460
|
48
|
|
Độ kiềm
|
329.990
|
302.330
|
49
|
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
580.310
|
536.840
|
PHỤ LỤC 5:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
68.600
|
61.920
|
2
|
MA1b
|
pH
|
68.600
|
61.920
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
78.410
|
71.720
|
4
|
MA2b
|
Thế oxi hoá khử
(ORP)
|
76.220
|
69.540
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
85.630
|
78.950
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
76.270
|
69.580
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng ôxi hòa
tan (DO)
|
76.220
|
69.540
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất
rắn hòa tan (TDS), Nồng độ DO
|
299.610
|
291.390
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
306.400
|
241.200
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
423.080
|
352.970
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
432.270
|
312.920
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
397.300
|
277.950
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
371.280
|
250.570
|
14
|
MA4f
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
391.680
|
270.980
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
547.920
|
327.760
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
339.040
|
280.430
|
17
|
MA5c
|
K+
|
559.190
|
339.030
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
303.290
|
256.680
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
345.480
|
298.870
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
742.790
|
523.930
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
742.790
|
523.930
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
764.110
|
525.800
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
764.110
|
525.800
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
550.560
|
331.700
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
550.560
|
331.700
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
550.560
|
331.700
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
550.560
|
331.700
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
550.560
|
331.700
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
550.560
|
331.700
|
30
|
MA6a
|
Phân tich đồng thời
các Kim loại
|
1.198.110
|
1.131.590
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời
các anion: Cl-, F-, NO2-,
NO3-, SO42-
|
862.510
|
787.820
|
PHỤ LỤC 6:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ; NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
I
|
Nước biển ven bờ
|
A
|
Đo quan trắc hiện
trường
|
1
|
1NB1a
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
84.320
|
83.390
|
2
|
1NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
84.320
|
83.390
|
3
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
85.870
|
83.390
|
4
|
1NB3
|
Sóng
|
91.270
|
84.780
|
5
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
117.410
|
99.100
|
6
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
118.670
|
117.330
|
7
|
1NB6
|
Độ muối
|
117.600
|
114.750
|
8
|
1NB7
|
Độ đục
|
168.490
|
160.960
|
9
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
119.580
|
109.640
|
10
|
1NB9
|
Độ màu
|
157.520
|
150.000
|
11
|
1NB10
|
pH
|
138.660
|
136.780
|
12
|
1NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
193.820
|
179.690
|
13
|
1NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
162.710
|
158.120
|
14
|
1NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
162.710
|
158.120
|
15
|
1NB14
|
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
424.920
|
414.100
|
B
|
Lấy mẫu và phân tích nước biển ven bờ
|
B1
|
Nước biển
|
1
|
3NB15a
|
NH4+
|
483.060
|
436.130
|
2
|
3NB15b
|
NO2-
|
483.780
|
440.750
|
3
|
3NB15c
|
NO3-
|
469.900
|
426.750
|
4
|
3NB15d
|
SO42-
|
383.650
|
359.480
|
5
|
3NB15đ
|
PO43-
|
383.720
|
344.320
|
6
|
3NB15e
|
SiO32-
|
403.920
|
364.520
|
7
|
3NB15f
|
Tổng N
|
515.970
|
464.740
|
8
|
3NB15g
|
Tổng P
|
449.680
|
400.870
|
9
|
3NB15h
|
Crom (Cr6+)
|
425.310
|
385.860
|
10
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
459.830
|
420.380
|
11
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
460.400
|
396.770
|
12
|
3NB16a
|
COD
|
389.440
|
358.490
|
13
|
3NB16b
|
BOD5
|
393.030
|
362.080
|
14
|
3NB17a
|
TSS
|
295.010
|
264.550
|
15
|
3NB17b
|
Độ màu
|
388.570
|
293.600
|
16
|
3NB18a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
802.090
|
748.000
|
17
|
3NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
802.090
|
748.000
|
18
|
3NB18a3
|
E.coli (TCVN
6187-1:2009)
|
802.090
|
748.000
|
19
|
3NB18b1
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
883.410
|
821.160
|
20
|
3NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
883.410
|
821.160
|
21
|
3NB18b3
|
E.coli (TCVN
6187-2:2009)
|
883.410
|
821.160
|
22
|
3NB19a
|
Chlorophyll a
|
349.890
|
319.430
|
23
|
3NB19b
|
Chlorophyll b
|
349.890
|
319.430
|
24
|
3NB19c
|
Chlorophyll c
|
349.890
|
319.430
|
25
|
3NB20
|
CN-
|
649.220
|
585.550
|
26
|
3NB21a1
|
Kim loại nặng Pb
|
858.970
|
611.350
|
27
|
3NB21a2
|
Kim loại nặng Cd
|
858.970
|
611.350
|
28
|
3NB21b1
|
Kim loại nặng As
|
1.014.330
|
650.010
|
29
|
3NB21b2
|
Kim loại nặng Hg
|
1.034.710
|
670.390
|
30
|
3NB21c1
|
Kim loại Fe
|
752.600
|
460.580
|
31
|
3NB21c2
|
Kim loại Cu
|
791.340
|
499.320
|
32
|
3NB21c3
|
Kim loại Cr
|
791.340
|
499.320
|
33
|
3NB21c4
|
Kim loại Zn
|
791.340
|
499.320
|
34
|
3NB21c5
|
Kim loại Mn
|
791.340
|
499.320
|
35
|
3NB21c6
|
Kim loại Ni
|
791.340
|
499.320
|
36
|
3NB21c7
|
Crom (Cr3+)
|
791.340
|
499.320
|
37
|
3NB21c8
|
Kim loại Mg
|
791.340
|
499.320
|
38
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
959.060
|
862.410
|
39
|
3NB23
|
Phenol
|
928.590
|
747.760
|
40
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm
Clo
|
2.581.990
|
1.615.450
|
41
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
2.564.610
|
1.598.060
|
42
|
3NB24c
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
1.577.010
|
1.281.590
|
B2
|
Trầm tích biển
|
43
|
3NB25a
|
N-NO2
|
668.730
|
613.190
|
44
|
3NB25b
|
N-NO3
|
631.700
|
566.810
|
45
|
3NB25c
|
N-NH3
|
625.440
|
556.110
|
46
|
3NB25d
|
P-PO43-
|
565.080
|
510.850
|
47
|
3NB25đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
1.105.670
|
803.840
|
48
|
3NB25đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
1.105.670
|
803.840
|
49
|
3NB25e1
|
Kim loại nặng As
|
1.284.030
|
799.010
|
50
|
3NB25e2
|
Kim loại nặng Hg
|
1.284.030
|
799.010
|
51
|
3NB25f1
|
Kim loại Cu
|
1.009.680
|
640.390
|
52
|
3NB25f2
|
Kim loại Zn
|
1.009.680
|
640.390
|
53
|
3NB25g
|
CN-
|
744.290
|
685.540
|
54
|
3NB25h
|
Độ ẩm
|
418.940
|
389.880
|
55
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
412.380
|
384.050
|
56
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
717.170
|
657.250
|
57
|
3NB25k
|
Tổng N
|
659.470
|
594.840
|
58
|
3NB25l
|
Tổng P
|
620.620
|
568.880
|
59
|
3NB25m
|
Hóa chất BVTV nhóm
Clo
|
2.719.910
|
1.749.060
|
60
|
3NB25n
|
Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
2.702.270
|
1.731.420
|
61
|
3NB25o
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
1.066.630
|
970.700
|
B3
|
Sinh vật biển
|
62
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo
độc
|
537.800
|
524.880
|
63
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động
vật đáy
|
541.750
|
528.220
|
64
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm
Clo
|
2.058.190
|
1.910.480
|
65
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.003.920
|
1.890.200
|
66
|
3NB26đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
1.226.640
|
904.890
|
67
|
3NB26đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
1.226.640
|
904.890
|
68
|
3NB26e1
|
Kim loại nặng As
|
1.502.270
|
964.890
|
69
|
3NB26e2
|
Kim loại nặng Hg
|
1.502.270
|
964.890
|
70
|
3NB26f1
|
Kim loại Cu
|
1.109.110
|
709.960
|
71
|
3NB26f2
|
Kim loại Zn
|
1.109.110
|
709.960
|
72
|
3NB26f3
|
Kim loại Mg
|
1.109.110
|
709.960
|
II
|
Nước biển xa bờ
|
A
|
Đo đạc quan trắc hiện trường
|
1
|
2NB1a
|
Nhiệt độ
|
104.810
|
103.230
|
2
|
2NB1b
|
Độ ẩm không khí
|
104.810
|
103.230
|
3
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
106.420
|
103.230
|
4
|
2NB3
|
Sóng
|
104.960
|
93.050
|
5
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
179.010
|
151.550
|
6
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
129.500
|
125.410
|
7
|
2NB6
|
Độ muối
|
157.470
|
153.180
|
8
|
2NB7
|
Độ đục
|
230.040
|
222.510
|
9
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
139.660
|
133.670
|
10
|
2NB9
|
Độ màu
|
256.490
|
248.970
|
11
|
2NB10
|
pH
|
139.430
|
136.400
|
12
|
2NB11
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
257.930
|
243.790
|
13
|
2NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
173.350
|
168.770
|
14
|
2NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
173.350
|
168.770
|
15
|
2NB14
|
Đo đồng thời: pH, DO, EC
|
364.460
|
343.840
|
B
|
Lấy mẫu và phân tích nước biển xa bờ
|
B1
|
Nước biển xa bờ
|
1
|
3NB15a
|
NH4+
|
442.750
|
393.300
|
2
|
3NB15b
|
NO2-
|
443.470
|
397.920
|
3
|
3NB15c
|
NO3-
|
429.590
|
383.920
|
4
|
3NB15d
|
SO42-
|
343.350
|
316.650
|
5
|
3NB15đ
|
PO43-
|
343.410
|
301.490
|
6
|
3NB15e
|
SiO32-
|
363.610
|
321.690
|
7
|
3NB15f
|
Tổng N
|
475.660
|
421.910
|
8
|
3NB15g
|
Tổng P
|
409.380
|
358.040
|
9
|
3NB15h
|
Crom (Cr6+)
|
385.000
|
343.030
|
10
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
419.520
|
377.550
|
11
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
420.100
|
353.950
|
12
|
3NB16a
|
COD
|
368.360
|
330.920
|
13
|
3NB16b
|
BOD5
|
371.940
|
334.500
|
14
|
3NB17a
|
TSS
|
275.580
|
238.630
|
15
|
3NB17b
|
Độ màu
|
331.060
|
229.600
|
16
|
3NB18a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
765.750
|
705.180
|
17
|
3NB18a2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
765.750
|
705.180
|
18
|
3NB18a3
|
E.coli (TCVN
6187-1:2009)
|
765.750
|
705.180
|
19
|
3NB18b1
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
847.080
|
778.330
|
20
|
3NB18b2
|
Fecal Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
847.080
|
778.330
|
21
|
3NB18b3
|
E.coli (TCVN
6187-2:2009)
|
847.080
|
778.330
|
22
|
3NB19a
|
Chlorophyll a
|
304.470
|
267.520
|
23
|
3NB19b
|
Chlorophyll b
|
304.470
|
267.520
|
24
|
3NB19c
|
Chlorophyll c
|
304.470
|
267.520
|
25
|
3NB20
|
CN-
|
587.760
|
533.640
|
26
|
3NB21a1
|
Kim loại nặng Pb
|
797.510
|
559.440
|
27
|
3NB21a2
|
Kim loại nặng Cd
|
797.510
|
559.440
|
28
|
3NB21b1
|
Kim loại nặng As
|
952.870
|
598.110
|
29
|
3NB21b2
|
Kim loại nặng Hg
|
973.240
|
618.480
|
30
|
3NB21c1
|
Kim loại Fe
|
691.140
|
408.670
|
31
|
3NB21c2
|
Kim loại Cu
|
729.880
|
447.410
|
32
|
3NB21c3
|
Kim loại Cr
|
729.880
|
447.410
|
33
|
3NB21c4
|
Kim loại Zn
|
729.880
|
447.410
|
34
|
3NB21c5
|
Kim loại Mn
|
729.880
|
447.410
|
35
|
3NB21c6
|
Kim loại Ni
|
729.880
|
447.410
|
36
|
3NB21c7
|
Crom (Cr3+)
|
729.880
|
447.410
|
37
|
3NB21c8
|
Kim loại Mg
|
729.880
|
447.410
|
38
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
897.600
|
810.500
|
39
|
3NB23
|
Phenol
|
867.130
|
695.850
|
40
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.528.750
|
1.563.540
|
41
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.511.360
|
1.546.160
|
42
|
3NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.577.010
|
1.281.590
|
B2
|
Trầm tích biển
|
43
|
3NB25a
|
N-NO2
|
666.960
|
602.570
|
44
|
3NB25b
|
N-NO3
|
629.940
|
556.190
|
45
|
3NB25c
|
N-NH3
|
623.670
|
545.490
|
46
|
3NB25d
|
P-PO43-
|
563.310
|
500.230
|
47
|
3NB25đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
1.103.910
|
793.220
|
48
|
3NB25đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
1.103.910
|
793.220
|
49
|
3NB25e1
|
Kim loại nặng As
|
1.282.270
|
788.390
|
50
|
3NB25e2
|
Kim loại nặng Hg
|
1.282.270
|
788.390
|
51
|
3NB25f1
|
Kim loại Cu
|
1.007.920
|
629.770
|
52
|
3NB25f2
|
Kim loại Zn
|
1.007.920
|
629.770
|
53
|
3NB25g
|
CN-
|
742.530
|
674.920
|
54
|
3NB25h
|
Độ ẩm
|
417.170
|
379.270
|
55
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
410.620
|
373.430
|
56
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
715.410
|
646.640
|
57
|
3NB25k
|
Tổng N
|
657.700
|
584.220
|
58
|
3NB25l
|
Tổng P
|
630.140
|
569.550
|
59
|
3NB25m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.718.150
|
1.738.440
|
60
|
3NB25n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.700.510
|
1.720.800
|
61
|
3NB25o
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
1.064.860
|
960.080
|
B3
|
Sinh vật biển
|
62
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
532.030
|
471.920
|
63
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
535.420
|
474.770
|
64
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.835.220
|
1.659.570
|
65
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.788.710
|
1.642.190
|
66
|
3NB26đ1
|
Kim loại nặng Pb
|
1.122.460
|
797.640
|
67
|
3NB26đ2
|
Kim loại nặng Cd
|
1.122.460
|
797.640
|
68
|
3NB26e1
|
Kim loại nặng As
|
1.358.720
|
849.070
|
69
|
3NB26e2
|
Kim loại nặng Hg
|
1.358.720
|
849.070
|
70
|
3NB26f1
|
Kim loại Cu
|
1.021.720
|
630.550
|
71
|
3NB26f2
|
Kim loại Zn
|
1.021.720
|
630.550
|
72
|
3NB26f3
|
Kim loại Mg
|
1.021.720
|
630.550
|
PHỤ LỤC 7:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm
không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có
trừ khấu hao
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
81.350
|
79.820
|
2
|
NT2
|
pH
|
83.920
|
82.510
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
123.380
|
122.530
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
93.420
|
92.320
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
93.110
|
92.320
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
232.510
|
220.560
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
269.330
|
241.560
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
232.880
|
216.030
|
9
|
NT7a1
|
Coliform TCVN 6187-1:2009
|
736.180
|
699.690
|
10
|
NT7a2
|
Coliform TCVN 6187-2:2009
|
808.440
|
771.940
|
11
|
NT7b1
|
E.Coli TCVN 6187-1:2009
|
742.240
|
705.740
|
12
|
NT7b2
|
E.Coli TCVN 6187-2:2009
|
814.490
|
778.000
|
13
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
635.000
|
611.500
|
14
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
428.380
|
398.090
|
15
|
NT10a
|
Tổng P
|
340.520
|
305.220
|
16
|
NT10b
|
Tổng N
|
354.690
|
325.140
|
17
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
307.910
|
281.990
|
18
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
314.240
|
283.950
|
19
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
317.020
|
291.100
|
20
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
370.740
|
339.550
|
21
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
279.370
|
260.640
|
22
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
440.660
|
252.010
|
23
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
391.040
|
360.750
|
24
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
263.060
|
244.450
|
25
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
400.500
|
371.460
|
26
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
713.640
|
500.850
|
27
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
713.640
|
500.850
|
28
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
723.380
|
488.220
|
29
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
733.250
|
498.090
|
30
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
552.390
|
339.600
|
31
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
552.390
|
339.600
|
32
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
552.390
|
339.600
|
33
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
552.390
|
339.600
|
34
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
552.390
|
339.600
|
35
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
552.390
|
339.600
|
36
|
NT11
|
Phenol
|
535.270
|
504.980
|
37
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
508.020
|
477.730
|
38
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1.475.970
|
1.383.680
|
39
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
1.478.470
|
1.386.190
|
40
|
NT13c
|
PCBs
|
1.478.470
|
1.386.190
|
41
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.257.910
|
1.199.470
|
Các thông số
bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không
được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
|
NO2-
|
370.740
|
339.550
|
2
|
|
Crom (Cr3+)
|
320.270
|
289.970
|
3
|
|
Kim loại (Sn)
|
552.390
|
339.600
|
4
|
|
Tổng Dioxin/Furan
(PCDD/PCDF)
|
1.475.970
|
1.383.680
|
5
|
|
Các hợp chất
polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)
|
1.478.470
|
1.386.190
|
6
|
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
635.000
|
611.500
|
7
|
|
Salmonella
|
736.180
|
699.690
|
8
|
|
Shigella
|
736.180
|
699.690
|
9
|
|
Vibrio Cholerae
|
736.180
|
699.690
|
PHỤ LỤC 8:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm
|
226.900
|
206.320
|
2
|
CT2
|
pH
|
300.880
|
284.500
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
622.050
|
567.570
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
939.500
|
885.020
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
406.160
|
351.670
|
6
|
CT6a
|
Kim loại Pb
|
1.181.230
|
554.440
|
7
|
CT6b
|
Kim loại Cd
|
1.181.230
|
554.440
|
8
|
CT7a
|
Kim loại As
|
1.230.870
|
589.160
|
9
|
CT7b
|
Kim loại Hg
|
1.249.810
|
608.100
|
10
|
CT8a
|
Kim loại Cu
|
1.020.740
|
393.950
|
11
|
CT8b
|
Kim loại Zn
|
1.020.740
|
393.950
|
12
|
CT8c
|
Kim loại Mn
|
1.020.740
|
393.950
|
13
|
CT8d
|
Kim loại Ta
|
1.020.740
|
393.950
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại Cr
|
1.020.740
|
393.950
|
15
|
CT8e
|
Kim loại Ni
|
1.020.740
|
393.950
|
16
|
CT8f
|
Kim loại Ba
|
1.020.740
|
393.950
|
17
|
CT8g
|
Kim loại Se
|
1.020.740
|
393.950
|
18
|
CT8h
|
Kim loại Mo
|
1.020.740
|
393.950
|
19
|
CT8i
|
Kim loại Be
|
1.020.740
|
393.950
|
20
|
CT8k
|
Kim loại Va
|
1.020.740
|
393.950
|
21
|
CT8m
|
Kim loại Ag
|
1.020.740
|
393.950
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
721.460
|
690.350
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
710.440
|
655.960
|
24
|
CT11a
|
BVTV clo hữu cơ
|
1.659.690
|
1.476.010
|
25
|
CT11b
|
BVTV photpho hữu cơ
|
1.676.560
|
1.492.880
|
26
|
CT11c
|
PAHs
|
1.719.230
|
1.535.550
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1.643.740
|
1.460.060
|
28
|
CT12
|
Đồng thời các kim loại
|
1.457.650
|
1.321.170
|
Các thông số
bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không
được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
|
Kim loại Antimon (Sb)
|
1.020.740
|
393.950
|
2
|
|
Kim loại Coban (Co)
|
1.020.740
|
393.950
|
3
|
|
Thuốc BVTV nhóm Carbamat
|
1.676.560
|
1.492.880
|
4
|
|
Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF)
|
1.659.690
|
1.476.010
|
PHỤ LỤC 9:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại
hiện trường
|
A
|
Các thông số khí tượng
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
102.600
|
101.580
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
102.600
|
101.580
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
102.600
|
101.580
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
102.600
|
101.580
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
116.630
|
112.630
|
B
|
Các thông số khí thải
|
B1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)
|
314.530
|
275.760
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
356.920
|
353.460
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
201.890
|
192.820
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
176.710
|
167.640
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
235.920
|
231.910
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
406.860
|
332.120
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
660.630
|
585.890
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
624.220
|
549.470
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
714.000
|
639.250
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
889.170
|
814.420
|
B2
|
Lấy mẫu và phân tích
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
803.510
|
780.890
|
17
|
1KT9f
|
Khí: SO2
|
705.430
|
682.810
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
542.640
|
520.020
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
2.171.730
|
2.107.530
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
2.171.730
|
2.107.530
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
1.038.300
|
885.730
|
22
|
1KT11a
|
HF
|
1.038.300
|
885.730
|
23
|
1KT11c
|
H2SO4
|
1.038.300
|
885.730
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
2.263.690
|
1.119.570
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
2.263.690
|
1.119.570
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
2.502.380
|
1.116.030
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Se
|
2.502.380
|
1.116.030
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Sb
|
2.502.380
|
1.116.030
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại Hg
|
2.502.380
|
1.116.030
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
2.034.670
|
1.000.510
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
2.034.670
|
1.000.510
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Zn
|
2.034.670
|
1.000.510
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Mn
|
2.034.670
|
1.000.510
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
2.034.670
|
1.000.510
|
35
|
1KT12d
|
Hg (method 30B)
|
2.061.830
|
1.027.670
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
1.438.930
|
1.048.570
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan
(TGNMO)
|
1.402.570
|
1.012.210
|
38
|
1KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá
tính cho một mẫu)
|
1.682.670
|
1.208.000
|
II
|
Các thông số bổ sung theo quy định hiện
hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư
20/2017/TT-BTNMT
|
39
|
|
Khí H2S
|
803.510
|
780.890
|
40
|
|
Khí Clo
|
803.510
|
780.890
|
41
|
|
Khí NH3
|
803.510
|
780.890
|
42
|
|
Tổng Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)
|
1.377.350
|
986.990
|
III
|
Các đặc tính nguồn thải
|
43
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
579.460
|
577.710
|
44
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
579.460
|
577.710
|
45
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
886.360
|
873.860
|
PHỤ LỤC 10:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
PX1a1
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214,
Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, I131, Be7
|
2.019.690
|
1.833.480
|
2
|
PX1a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu sol khí
|
2.007.470
|
1.758.410
|
3
|
PX1a3
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu sol khí
|
1.910.500
|
1.635.310
|
4
|
PX1b
|
Hàm lượng Gama trong
không khí
|
999.600
|
805.110
|
5
|
PX1c
|
Hàm lượng Radon
trong không khí
|
1.682.360
|
1.675.130
|
6
|
PX1d1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
1.561.930
|
1.047.110
|
7
|
PX1d2
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
1.577.470
|
1.062.650
|
8
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214,
Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, I131, Be7
|
1.692.040
|
1.498.940
|
9
|
PX2b1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
1.418.220
|
911.920
|
10
|
PX2b2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
1.439.900
|
933.610
|
11
|
PX3a1
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214,
Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, I131, Be7
|
1.443.280
|
1.253.340
|
12
|
PX3a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu đất
|
1.248.700
|
1.058.760
|
13
|
PX3a3
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu đất
|
1.804.980
|
1.615.040
|
14
|
PX4a1
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214,
Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
1.222.390
|
1.022.570
|
15
|
PX4a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu nước
|
1.226.190
|
1.026.380
|
16
|
PX4a3
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu nước
|
1.226.190
|
1.026.380
|
17
|
PX4a4
|
Đồng vị phóng xạ
131I trong mẫu nước
|
1.797.790
|
1.566.210
|
18
|
PX4b
|
Hàm lượng Randon
trong nước
|
1.788.810
|
1.769.570
|
19
|
PX4c1
|
Tổng hoạt độ Anpha,
Tổng hoạt độ Beta
|
1.274.170
|
730.840
|
20
|
PX4c2
|
Tổng hoạt độ Anpha,
Tổng hoạt độ Beta
|
1.274.170
|
730.840
|
21
|
PX5a1
|
Các đồng vị phóng xạ
trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212,
Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, I131, Be7
|
1.704.560
|
1.447.890
|
22
|
PX5a2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
1.582.940
|
1.326.280
|
23
|
PX5a3
|
Đồng vị phóng xạ
239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
1.582.940
|
1.326.280
|
24
|
PX5b1
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
1.775.460
|
1.234.920
|
25
|
PX5b2
|
Tổng hoạt độ Beta
|
1.775.460
|
1.234.920
|
PHỤ LỤC 11:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
1
|
TT1
|
pH (K2O; KCl)
|
290.840
|
257.630
|
2
|
TT2
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
526.810
|
469.720
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
579.190
|
518.570
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
504.080
|
430.090
|
5
|
TT5a
|
Tổng Nito (TN)
|
394.720
|
335.010
|
6
|
TT5b
|
Tổng Photpho (TP)
|
401.840
|
343.760
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
702.090
|
649.410
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại Pb
|
1.054.800
|
528.070
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại Cd
|
1.054.800
|
528.070
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại As
|
1.248.580
|
701.810
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại Hg
|
1.248.580
|
701.810
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại Zn
|
934.960
|
399.160
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại Cu
|
934.960
|
399.160
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại Cr
|
934.960
|
399.160
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại Mn
|
934.960
|
399.160
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại Ni
|
934.960
|
399.160
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
754.840
|
298.060
|
18
|
TT6a
|
BVTV clo hữu cơ
|
1.374.030
|
1.214.950
|
19
|
TT6b
|
BVTV photpho hữu cơ
|
1.374.030
|
1.214.950
|
20
|
TT6c
|
BVTV Pyrethroid
|
1.374.030
|
1.214.950
|
21
|
TT6d
|
PAHs
|
1.252.600
|
1.093.520
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1.360.350
|
1.201.270
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
1.242.200
|
1.097.530
|
Các thông số bổ sung theo quy định hiện
hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư
20/2017/TT-BTNMT
|
1
|
|
Tổng hydro-cacbon
|
526.810
|
469.720
|
2
|
|
Tổng dioxin/furan
(PCDD/PCDF)
|
1.374.030
|
1.214.950
|
3
|
|
Các hợp chất
Polyclobiphenyl tương tự dioxin dl-PCB
|
1.374.030
|
1.214.950
|
PHỤ LỤC 12:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
I
|
Hoạt động quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
206.600
|
121.510
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
206.600
|
121.510
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
206.600
|
121.510
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
206.600
|
121.510
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
206.600
|
121.510
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
206.600
|
121.510
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan trắc Bụi
TSP
|
244.940
|
120.280
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi
PM-10
|
244.940
|
120.280
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi
PM-2,5
|
244.940
|
120.280
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi
PM-1
|
244.940
|
120.280
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
322.560
|
190.850
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
322.560
|
190.850
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
322.560
|
190.850
|
14
|
KKC4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
325.650
|
185.300
|
15
|
KKC5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
284.320
|
177.490
|
16
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
297.750
|
174.060
|
17
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
329.870
|
187.540
|
18
|
KKC8
|
Modul quan trắc
BTEX
|
340.740
|
201.800
|
II
|
Hoạt động quan trắc
không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
247.550
|
134.240
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
242.510
|
129.210
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
249.960
|
134.240
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
246.680
|
134.240
|
23
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
265.120
|
134.240
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
281.930
|
134.240
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc
bụi TSP
|
309.690
|
162.650
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc
bụi PM10
|
309.690
|
162.650
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc
bụi PM2,5
|
309.690
|
162.650
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc
khí NO
|
428.140
|
217.290
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
428.140
|
217.290
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc
khí NOx
|
428.140
|
217.290
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
433.610
|
240.340
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc
khí CO
|
312.330
|
220.330
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc O3
|
342.310
|
192.810
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
374.120
|
222.460
|
PHỤ LỤC 13:
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm
STT
|
Mã số
|
Tên thông số
|
Đơn giá
|
Sản phẩm không trừ khấu hao
|
Sản phẩm có trừ khấu hao
|
I
|
Hoạt động quan trắc
nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
200.130
|
133.190
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
200.130
|
133.190
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
200.130
|
133.190
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
236.240
|
169.160
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
285.610
|
218.670
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
386.040
|
369.640
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
299.160
|
283.630
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
303.720
|
286.460
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
384.030
|
368.340
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
314.790
|
298.360
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
378.910
|
361.970
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ
(TOC)
|
381.450
|
364.840
|
II
|
Hoạt động quan trắc
nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ
|
233.810
|
125.960
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
233.810
|
125.960
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
233.810
|
125.960
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hoà tan (DO)
|
266.840
|
159.170
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
349.330
|
241.520
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
349.330
|
241.520
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
347.270
|
324.650
|
8
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
400.140
|
377.520
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
402.330
|
379.710
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
384.400
|
359.970
|