|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình Khánh Hòa
Số hiệu:
|
08/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2016/QĐ-UBND
|
Nha
Trang, ngày 11 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH
MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC VÀ
GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 04/2016/NĐ-CP
ngày 06/01/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1325/TTr-STC ngày 07 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh.
1. Quyết định này quy định danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài
sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Các quy định khác về chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số
162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản
lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và pháp luật khác có liên
quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Việc quản lý, tính hao mòn tài sản cố
định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa (sau đây gọi chung là cơ quan,
tổ chức, đơn vị).
Điều 3. Danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định tại Khoản 1
Điều 1 Quyết định này theo phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn
cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập
nhật và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định Khoản 1 Điều 1
Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi
việc thực hiện Quyết định này.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này,
thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý
tài sản theo đúng quy định.
Điều 5. Thời gian áp dụng
Các nội dung quy định tại Quyết định
này được áp dụng “từ kỳ tính hao mòn năm 2016”.
Điều 6. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 7. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Thủ trưởng các
đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Khánh Hòa;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Sở TP;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH KH, Báo KH;
- Các Phòng: TCHC, QTTV;
- Lưu: VT,HP, HLe.
|
TM
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC I
THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian Sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
-Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
25
|
4
|
|
- Quyền tác
giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền
sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng phát minh, sáng chế
|
25
|
4
|
|
- Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
|
- Khác
|
25
|
4
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
- Quyền đối với cây trồng
|
25
|
4
|
|
- Công nhận giống sản xuất (bản
quyền tác giả)
|
25
|
4
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế
toán
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng
dụng khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC II
THỜI
GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước
tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian Sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (% năm)
|
Loại
1
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn, máy vi tính
xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy scan, máy hủy tài liệu, máy đun
nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy giặt,
máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu Video; đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số
khác, thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
-Tổng đài điện thoại, cố định, máy
bộ đàm, điện thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc ; thiết bị mạng,
truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng các loại;
thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy photocopy, máy điều hòa không khí, máy bơm nước, két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
|
-Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn
ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp,
hội trường lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
-Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loại
2
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
-Xe mô tô, gắn
máy
|
10
|
10
|
|
-Ca nô, xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
|
-Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
|
-Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
|
-Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
8
|
12,5
|
|
-Máy móc, thiết
bị điện ảnh, y tế
|
8
|
12,5
|
|
-Máy móc, thiết bị viễn thông,
truyền hình
|
8
|
12,5
|
|
-Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
|
-Máy móc thiết bị chuyên dùng khác
|
10
|
10
|
Loại
4
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ
phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành
sứ)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC, GIÁ QUY ƯỚC CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Danh
mục
|
Giá
quy ước (triệu đồng)
|
I
|
Cổ vật,
hiện vật trưng bày trong bảo tàng
|
|
Loại
1
|
Nhóm hiện vật kim loại
|
20
|
Loại
2
|
Nhóm hiện vật nhựa
|
10
|
Loại
3
|
Nhóm hiện vật thủy tinh
|
10
|
Loại
4
|
Nhóm hiện vật
đồ mộc
|
10
|
Loại
5
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải
|
10
|
Loại
6
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy
|
5
|
Loại
7
|
Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh
|
10
|
Loại
8
|
Nhóm hiện vật chất liệu đồ da
|
10
|
Loại
9
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương
|
20
|
Loại
10
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm
|
20
|
Loại
11
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất đá
|
20
|
Loại
12
|
Nhóm hiện vật chất liệu chất khác
|
15
|
II
|
Lăng tẩm, Di tích, danh thắng
cấp quốc gia
|
500
|
III
|
Di tích,
danh thắng cấp tỉnh
|
100
|
IV
|
Tài sản cố định đặc biệt khác
|
20
|
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
2.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|