|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2023 công bố công khai dự toán ngân sách Ninh Thuận
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH
THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số
2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023
của tỉnh Ninh Thuận, chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này.
(Kèm theo Quyết định này gồm
các Biểu mẫu số: 46/CK-NSNN; 47/CK- NSNN; 48/CK-NSNN; 49/CK-NSNN; 50/CK-NSNN;
51/CK-NSNN; 53/CK- NSNN; 54/CK-NSNN; 55/CK-NSNN; 56/CK-NSNN; 57/CK-NSNN; 58/CK-
NSNN)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở TC;
- Lưu: VT. NDT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7,320,430
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3,211,100
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
858,900
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2,352,200
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4,109,330
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,542,509
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,566,821
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,542,330
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4,975,509
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
973,689
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3,830,376
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4,972
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
95,472
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
70,000
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2,566,821
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
592,528
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,895,700
|
3
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
78,593
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
201,900
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11,715
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11,715
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
201,900
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
201,900
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6,640,930
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2,531,600
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4,109,330
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,542,509
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,566,821
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6,842,830
|
1
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4,814,753
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
4,814,753
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2,028,077
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1,581,699
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
446,378
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
201,900
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2,727,577
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
699,500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2,028,077
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,581,699
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
446,378
|
II
|
Chi ngân sách
|
2,727,577
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
2,727,577
|
Biểu số 48/CK-NSNN TỈNH NINH THUẬN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2023
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
3,658,000
|
3,231,100
|
I
|
Thu nội địa
|
3,508,000
|
3,231,100
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
696,000
|
696,000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
178,000
|
178,000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
282,000
|
282,000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58,000
|
58,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2,000
|
2,000
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
42,000
|
42,000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
23,000
|
23,000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14,800
|
14,800
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
280,000
|
205,000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
70,000
|
70,000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75,000
|
0
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
135,000
|
135,000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1,048,400
|
1,048,400
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
896,200
|
896,200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
800
|
800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
110,700
|
110,700
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
40,700
|
40,700
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
192,000
|
192,000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
350,000
|
210,000
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
140,000
|
0
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
210,000
|
210,000
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
136,600
|
136,600
|
8
|
Phí, lệ phí
|
65,000
|
48,000
|
-
|
Phí, lệ phí trung ương
|
17,000
|
|
-
|
Phí, lệ phí địa phương
|
48,000
|
48,000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4,000
|
4,000
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
35,000
|
35,000
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
392,500
|
392,500
|
13
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở
thuộc SHNN
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
73,500
|
73,500
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
55,000
|
50,100
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
100,000
|
60,000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
5,000
|
5,000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
sau thuế
|
13,000
|
13,000
|
19
|
Thu các khoản tài trợ, huy động
đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhận theo quy định của pháp luật
|
20,000
|
20,000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
150,000
|
0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
18,000
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
132,000
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,542,330
|
4,814,753
|
2,727,577
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4,975,509
|
2,490,021
|
2,485,488
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973,689
|
584,839
|
388,850
|
|
trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ vốn trong nước;
nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết
ngân sách cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án
|
382,939
|
382,939
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố
|
192,500
|
0
|
192,500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách
cấp tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố
|
196,350
|
0
|
196,350
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
201,900
|
201,900
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,830,376
|
1,779,363
|
2,051,013
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,615,286
|
428,426
|
1,186,860
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28,678
|
28,678
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
4,972
|
4,972
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
95,472
|
95,472
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
70,000
|
70,000
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)
|
2,566,821
|
2,324,732
|
242,089
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
592,528
|
374,324
|
218,204
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,895,700
|
1,875,368
|
20,332
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
517,000
|
517,000
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1,378,700
|
1,358,368
|
20,332
|
III
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
78,593
|
75,040
|
3,553
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
0
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
78,593
|
75,040
|
3,553
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
190
|
190
|
|
2.2
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học
nghệ thuật địa phượng
|
442
|
442
|
|
2.3
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà
báo địa phương
|
160
|
160
|
|
2.4
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
2.5
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
20,000
|
20,000
|
|
2.6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2,000
|
2,000
|
|
2.7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5,921
|
0
|
0
|
2.8
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
33,054
|
33,054
|
|
2.9
|
Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16,626
|
16,626
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6,842,830
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2,028,077
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
4,814,753
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,519,568
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (trong cân
đối)
|
578,189
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các CTMT
Quốc gia
|
66,011
|
3
|
Chi đầu tư thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,875,368
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,854,403
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
428,616.00
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30,078.00
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
383,040.12
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
46,269.15
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
19,316.84
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
16,434.48
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23,820.00
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
375,060.34
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
351,337.40
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
85,997.71
|
III
|
Chi thường xuyên thực hiện
03 chương trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
314,963
|
IV
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
4,972
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
49,847
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
70,000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách tỉnh
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
(nguồn TW bổ sung có mục tiêu)
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4,814,753
|
2,453,557
|
1,854,403
|
4,972
|
1,000
|
49,847
|
70,000
|
380,974
|
66,011
|
314,963
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4,688,934
|
2,453,557
|
1,854,403
|
0
|
0
|
0
|
0
|
380,974
|
66,011
|
314,963
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9,896.05
|
|
9,896.05
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
14,984.29
|
|
14,984.29
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
154,320.99
|
73,356
|
80,964.99
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10,514.14
|
|
10,514.14
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở
Tư pháp
|
10,653.06
|
|
10,653.06
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở
Công thương
|
11,963.21
|
|
11,963.21
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
30,971.27
|
|
30,971.27
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở
Tài chính
|
8,178.24
|
|
8,178.24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
11,829.03
|
|
11,829.03
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
60,087.96
|
|
60,087.96
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
324,267.08
|
11,241
|
313,026.08
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
12
|
Sở
Y tế
|
154,979.34
|
12,700
|
138,699.34
|
|
|
|
|
3,580
|
3,580
|
|
|
13
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
49,371.43
|
2,483
|
46,373.43
|
|
|
|
|
515
|
515
|
0
|
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
47,452.58
|
230
|
46,782.58
|
|
|
|
|
440
|
440
|
|
|
15
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13,906.10
|
|
13,906.10
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
44,812.39
|
25,300
|
19,512.39
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
17
|
Sở
Nội vụ
|
15,780.46
|
|
15,780.46
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
18
|
Thanh
tra tỉnh
|
5,877.34
|
|
5,877.34
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Ban
Dân tộc
|
3,583.39
|
0
|
2,493.39
|
|
|
|
|
1,090
|
1,090
|
|
|
20
|
Ban
Quản lý các khu Công nghiệp
|
2,509.33
|
|
2,509.33
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
8,719.49
|
76
|
8,643.49
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
22
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình
|
6,660.49
|
154
|
6,506.49
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
11,444.19
|
|
11,444.19
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Báo
Ninh Thuận
|
13,617.46
|
|
13,617.46
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
55,916.84
|
1,855
|
17,125.84
|
|
|
|
|
36,936
|
36,936
|
|
|
26
|
Trường
Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
29,539.20
|
0
|
17,589.20
|
|
|
|
|
11,950
|
11,950
|
|
|
27
|
Tỉnh
ủy Ninh Thuận
|
73,071.96
|
21,000
|
52,071.96
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
4,912.75
|
|
4,912.75
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Tỉnh
Đoàn Thanh niên
|
5,632.80
|
|
5,632.80
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3,213.87
|
|
3,213.87
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
3,802.73
|
|
3,802.73
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
32
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2,462.98
|
|
2,462.98
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
1,582.79
|
|
1,582.79
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
Hội
Đông y tỉnh
|
871.38
|
|
871.38
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Ban
đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
323.23
|
|
323.23
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Liên
minh Hợp Tác xã tỉnh
|
1,236.36
|
|
1,236.36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Hội
Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh
|
253.03
|
|
253.03
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Hội
cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
184.36
|
|
184.36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Hội
Làm vườn tỉnh
|
287.77
|
|
287.77
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Hội
Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh
|
1,465.16
|
|
1,465.16
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
409.28
|
|
409.28
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
42
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
395.36
|
|
395.36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
43
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
416.64
|
|
416.64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
44
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
446.41
|
|
446.41
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Hội
người mù
|
336.63
|
|
336.63
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
|
381.71
|
|
381.71
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
114,583.94
|
73,500
|
41,083.94
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
48
|
Công
an tỉnh
|
19,589.00
|
13,386
|
6,203.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
49
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
16,633.00
|
13,000
|
3,633.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
50
|
Văn
phòng Thường trực Ban An toàn giao thông
|
3,754.51
|
|
3,754.51
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
51
|
Văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận
|
219.98
|
|
219.98
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
52
|
Ban
Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1,000.00
|
|
1,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
53
|
Ban
Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2
|
700.58
|
|
700.58
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
54
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
179,555.00
|
|
179,555.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
55
|
Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận
|
11,000.00
|
|
11,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
56
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
151,135.00
|
139,635
|
0.00
|
|
|
|
|
11,500
|
11,500
|
|
|
57
|
BQL
dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
439,460.00
|
439,460
|
0.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
58
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
567,900.00
|
567,900
|
0.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
59
|
BQL
dự án đầu tư XD các công trình Giao thông
|
623,449.00
|
623,449
|
0.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
60
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi
|
34,000.00
|
34,000
|
0.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
61
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
70,000.00
|
|
70,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
62
|
Kinh
phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng
thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
|
75,000.00
|
|
75,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
63
|
Kinh
phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ
chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm
|
30,000.00
|
|
30,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
64
|
Kinh
phí thực hiện ISO
|
1,000.00
|
|
1,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
65
|
Kinh
phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt
động bảo vệ môi trường khác
|
30,100.00
|
|
30,100.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
66
|
Vốn
đối ứng các dự án ODA
|
2,000.00
|
|
2,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
67
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số
50/2019/QD-UBND ngày 21/8/2019)
|
3,000.00
|
|
3,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
68
|
Kinh
phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh
|
10,000.00
|
|
10,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
69
|
Kinh
phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2,000.00
|
|
2,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
70
|
Kinh
phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể phát sinh trong năm
|
5,000.00
|
|
5,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
71
|
Kinh
phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ
quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc tế và
thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo
|
30,000.00
|
|
30,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
72
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16,626.00
|
|
16,626.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
73
|
Kinh
phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa
tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị
|
20,000.00
|
|
20,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
74
|
Kinh
phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức
|
15,000.00
|
|
15,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
75
|
Hỗ
trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi;
chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ
học sinh PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào
tạo phát sinh trong năm
|
37,852.16
|
|
37,852.16
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
76
|
Kinh
phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh
trong năm
|
40,000.00
|
|
40,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
77
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em
tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200.00
|
|
200.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
78
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên;
cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào,
Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại
vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ
trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương
|
31,000.00
|
|
31,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
79
|
Kinh
phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó
khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
1,000.00
|
|
1,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
80
|
Kinh
phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các
khoản theo lương)
|
11,031.64
|
|
11,031.64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
81
|
Chi
từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức,
cá nhận theo quy định của pháp luật
|
20,000.00
|
|
20,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
82
|
Chi
thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
20,000.00
|
|
20,000.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
83
|
Các
nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm
|
125,826.64
|
|
125,826.64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
84
|
Chi
đầu tư phát triển khác phân bổ sau
|
30,000.00
|
30,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Hỗ
trợ xã đạt nông thôn mới
|
8,000.00
|
8,000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,519,568
|
43,191
|
0
|
86,500
|
13,386
|
128,280
|
670
|
38,791
|
0
|
567,900
|
1,235,535
|
625,319
|
547,046
|
12,900
|
2,483
|
389,932
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,356
|
|
73,356
|
|
|
|
2
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11,241
|
11,241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
670
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Y tế
|
16,280
|
|
|
|
|
16,280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Thông tin Truyền thông
|
25,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,300
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
2,998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
|
|
|
2,483
|
|
7
|
Ban
Dân tộc
|
1,090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,090
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
38,791
|
|
|
|
|
|
|
38,791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
11,950
|
11,950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỉnh
ủy Ninh Thuận
|
21,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,100
|
|
|
12,900
|
|
|
11
|
BQL
Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
76
|
|
|
|
12
|
BQL
Vườn Quốc gia Phước Bình
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
|
13
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
151,135
|
20,000
|
|
|
|
112,000
|
|
|
|
|
7,635
|
1,870
|
|
|
|
11,500
|
14
|
BQL
dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
439,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439,460
|
|
439,460
|
|
|
|
15
|
Ban
Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
567,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,900
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL
dự án đầu tư XD các công trình Giao thông
|
623,449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
623,449
|
623,449
|
|
|
|
|
17
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
73,500
|
|
|
73,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Công
an tỉnh
|
13,386
|
|
|
|
13,386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi
|
34,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,000
|
|
34,000
|
|
|
|
21
|
Chi
đầu tư phát triển khác phân bổ sau
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
22
|
Hỗ
trợ xã đạt NTM
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Hỗ
trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
14,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,400
|
|
|
|
|
|
24
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
25
|
Lập,
thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
14,472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,472
|
26
|
Hỗ
trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
27
|
Bù
hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các
nhiệm vụ khác
|
38,960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,960
|
28
|
Thu
hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
29
|
Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
273,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273,000
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
|
Tổng cộng
|
1,854,403.00
|
428,616.00
|
30,078.00
|
73,716.94
|
11,703.00
|
383,040.12
|
46,269.15
|
19,316.84
|
16,434.48
|
23,820.00
|
375,060.34
|
50,000.00
|
30,279.90
|
351,337.40
|
85,997.71
|
9,013.02
|
1
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9,896.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9,896.05
|
-
|
-
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
14,984.29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14,984.29
|
-
|
-
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80,964.99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,279.90
|
|
30,279.90
|
50,685.09
|
-
|
-
|
4
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10,514.14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,151.15
|
|
|
7,362.99
|
-
|
-
|
5
|
Sở
Tư pháp
|
10,653.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,379.37
|
|
|
7,273.69
|
-
|
-
|
6
|
Sở
Công thương
|
11,963.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,183.55
|
|
|
6,779.66
|
-
|
-
|
7
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
30,971.27
|
-
|
26,678.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4,293.27
|
-
|
-
|
8
|
Sở
Tài chính
|
8,178.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8,178.24
|
-
|
-
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
11,829.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.00
|
|
|
9,829.03
|
-
|
-
|
10
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
60,087.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,000.00
|
50,000.00
|
|
10,087.96
|
-
|
-
|
11
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
313,026.08
|
304,823.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8,202.68
|
-
|
-
|
12
|
Sở
Y tế
|
138,699.34
|
3,884.13
|
-
|
-
|
-
|
126,485.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8,330.09
|
-
|
-
|
13
|
Sở
Lao động -Thương binh và Xã hội
|
46,373.43
|
6,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,200.00
|
|
|
7,575.72
|
29,597.71
|
-
|
14
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46,782.58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,256.69
|
-
|
14,376.48
|
-
|
-
|
|
|
10,149.41
|
-
|
-
|
15
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13,906.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,820.00
|
2,044.00
|
|
|
8,042.10
|
-
|
-
|
16
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
19,512.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,790.18
|
|
|
5,722.21
|
-
|
-
|
17
|
Sở
Nội vụ
|
15,780.46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15,780.46
|
-
|
-
|
18
|
Thanh
tra tỉnh
|
5,877.34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,877.34
|
-
|
-
|
19
|
Ban
Dân tộc
|
2,493.39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,493.39
|
-
|
-
|
20
|
Ban
Quản lý các khu Công nghiệp
|
2,509.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,509.33
|
-
|
-
|
21
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
8,643.49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,849.11
|
|
|
4,794.38
|
-
|
-
|
22
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình
|
6,506.49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,625.10
|
|
|
2,881.39
|
-
|
-
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
11,444.19
|
11,444.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Báo
Ninh Thuận
|
13,617.46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,617.46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
17,125.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,125.84
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường
Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
17,589.20
|
17,589.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Tỉnh
ủy Ninh Thuận
|
52,071.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
52,071.96
|
-
|
-
|
28
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
4,912.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4,912.75
|
-
|
-
|
29
|
Tỉnh
Đoàn Thanh niên
|
5,632.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,051.16
|
|
|
4,581.64
|
-
|
-
|
30
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3,213.87
|
190.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,023.87
|
-
|
-
|
31
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
3,802.73
|
480.92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,321.81
|
-
|
-
|
32
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2,462.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2,462.98
|
-
|
-
|
33
|
Hội
Chữ thập đỏ tỉnh
|
1,582.79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,582.79
|
-
|
-
|
34
|
Hội
Đông y tỉnh
|
871.38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
871.38
|
-
|
-
|
35
|
Ban
đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
323.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
323.23
|
-
|
-
|
36
|
Liên
minh Hợp Tác xã tỉnh
|
1,236.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,236.36
|
-
|
-
|
37
|
Hội
Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh
|
253.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
253.03
|
-
|
-
|
38
|
Hội
cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
184.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
184.36
|
-
|
-
|
39
|
Hội
Làm vườn tỉnh
|
287.77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
287.77
|
-
|
-
|
40
|
Hội
Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh
|
1,465.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1,465.16
|
-
|
-
|
41
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
409.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
409.28
|
-
|
-
|
42
|
Hội
Nhà báo tỉnh
|
395.36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
395.36
|
-
|
-
|
43
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
416.64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
416.64
|
-
|
-
|
44
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
446.41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
446.41
|
-
|
-
|
45
|
Hội
người mù
|
336.63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
336.63
|
-
|
-
|
46
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
|
381.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
381.71
|
-
|
-
|
47
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
41,083.94
|
1,000.00
|
-
|
40,083.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Công
an tỉnh
|
6,203.00
|
-
|
-
|
-
|
6,203.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3,633.00
|
-
|
-
|
3,633.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Văn
phòng Thường trực Ban An toàn giao thông
|
3,754.51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3,754.51
|
-
|
-
|
51
|
Văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận
|
219.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
219.98
|
|
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Ban
Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Ban
Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2
|
700.58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700.58
|
|
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
179,555.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179,555.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận
|
11,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
11,000.00
|
-
|
56
|
Kinh
phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
70,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Kinh
phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh
|
75,000.00
|
10,000.00
|
-
|
-
|
-
|
6,000.00
|
5,000.00
|
-
|
-
|
-
|
50,000.00
|
|
|
4,000.00
|
-
|
-
|
58
|
Kinh
phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ
chi sự
|
30,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Kinh
phí thực hiện ISO
|
1,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Kinh
phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt
động bảo vệ môi trường khác
|
30,100.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,000.00
|
10,100.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Vốn
đối ứng các dự án ODA
|
2,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định
|
3,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Kinh
phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh
|
10,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Kinh
phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2,000.00
|
-
|
1,400.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
600.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Kinh
phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
5,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5,000.00
|
-
|
-
|
66
|
Kinh
phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm
|
30,000.00
|
-
|
-
|
30,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16,626.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,626.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Kinh
phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa
tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
|
20,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20,000.00
|
-
|
-
|
69
|
kinh
phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức
|
15,000.00
|
15,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Hỗ
trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3- 5 tuổi; chính
sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học
|
37,852.16
|
37,852.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Kinh
phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh
trong năm
|
40,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
40,000.00
|
-
|
72
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em
tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
200.00
|
-
|
73
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh
viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến
Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống
tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục
phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương
|
31,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
17,931.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,931.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại
vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo
|
-9,176.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(9,176.20)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Kinh
phí mua BHYT cho đối tượng BTXH
|
12,954.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,954.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên
|
525.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
525.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Kinh
phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia
kháng chiến Lào, Campuchia
|
44.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
79
|
BHYT
Cận nghèo
|
8,386.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,386.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
80
|
BHYT
Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
334.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
334.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Kinh
phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó
khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
1,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Kinh
phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các
khoản theo lương)
|
11,031.64
|
352.00
|
-
|
-
|
-
|
3,000.00
|
395.00
|
191.00
|
58.00
|
-
|
1,946.64
|
|
|
4,889.00
|
200.00
|
-
|
76
|
Chi
từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức,
cá nhận theo quy định của pháp luật
|
20,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,000.00
|
|
|
10,000.00
|
-
|
-
|
77
|
Chi
thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
20,000.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,000.00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Các
nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm
|
125,826.64
|
20,000.00
|
2,000.00
|
-
|
5,500.00
|
6,000.00
|
5,000.00
|
2,000.00
|
2,000.00
|
-
|
56,313.62
|
-
|
-
|
13,000.00
|
5,000.00
|
9,013.02
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: %
TT
|
Nội dung thu
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
TP.Phan Rang - Tháp Chàm
|
Huyện Ninh Sơn
|
Huyện Ninh Phước
|
Huyện Ninh Hải
|
Huyện Bác Ái
|
Huyện Thuận Nam
|
Huyện Thuận Bắc
|
Phân định giữa ngân sách Thành phố/ngân
sách các phường, xã (%)
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã, thị
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)
|
Phân định giữa ngân sách huyện/các xã (%)
|
Thành phố
|
Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh
|
Phường Tấn Tài
|
Các Phường, xã khác trên địa bàn thành
|
Huyện
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Huyện
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Huyện
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
Huyện
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
Huyện
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
Huyện
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
30
|
+
|
Thu
từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý, thực hiện thu
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
+
|
Thu
từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thực hiện thu
|
|
0-40
|
60
|
90
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
|
-
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
+
|
Thu
từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
+
|
Thu
từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu
|
|
0-40
|
60
|
90
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
|
30
|
70
|
100
|
0
|
30
|
70
|
30
|
70
|
-
|
Thu
từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu
từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
-
|
Thu
từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
|
-
|
Thu
từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu
|
|
0-40
|
60
|
90
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
4
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
5
|
Các khoản thu từ đất đai của các Dự án kêu gọi đầu tư phát triển khu
đô thị, khu dân cư có quy mô dưới 10ha
được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ cho Ủy ban nhân dân huyện tổ chức kêu
gọi đầu tư
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
20
|
80
|
30
|
70
|
7
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản
xuất, kinh doanh
|
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách quy định tại Phụ lục này không thay đổi trong
thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025.
- Trường hợp đặc biệt có phát
sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách,
làm ngân sách các địa phương tăng thu lớn thì số tăng thu phải nộp về ngân sách
cấp trên.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp
HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
795,700
|
699,500
|
699,500
|
96,200
|
0
|
1,581,699
|
0
|
2,281,199
|
1
|
Thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
355,300
|
276,200
|
276,200
|
79,100
|
0
|
328,316
|
|
604,516
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
90,700
|
87,900
|
87,900
|
2,800
|
0
|
329,082
|
|
416,982
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
105,700
|
102,400
|
102,400
|
3,300
|
0
|
212,876
|
|
315,276
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
78,000
|
71,300
|
71,300
|
6,700
|
0
|
218,724
|
|
290,024
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
11,600
|
11,100
|
11,100
|
500
|
0
|
220,781
|
|
231,881
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
71,000
|
70,200
|
70,200
|
800
|
0
|
149,494
|
|
219,694
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
83,400
|
80,400
|
80,400
|
3,000
|
0
|
122,426
|
|
202,826
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
446,378
|
192,332
|
11,492
|
242,554
|
1
|
Thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
33,013
|
27,342
|
3,261
|
2,410
|
2
|
Huyện Ninh Phước
|
43,672
|
27,162
|
2,009
|
14,501
|
3
|
Huyện Ninh Hải
|
41,759
|
26,095
|
1,441
|
14,223
|
4
|
Huyện Ninh Sơn
|
67,694
|
19,243
|
1,081
|
47,370
|
5
|
Huyện Bác Ái
|
120,090
|
27,160
|
1,325
|
91,605
|
6
|
Huyện Thuận Bắc
|
69,030
|
36,904
|
1,311
|
30,815
|
7
|
Huyện Thuận Nam
|
71,120
|
28,426
|
1,064
|
41,630
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
KP sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
KP sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
KP sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước (NSTW)
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước (NSTW)
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước (NSTW)
|
NSTW
|
Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
NSTW
|
Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
NSTW
|
Ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
623,528
|
308,565
|
314,963
|
119,430
|
93,080
|
68,730
|
24,350
|
26,350
|
26,350
|
358,502
|
159,579
|
153,059
|
6,520
|
198,923
|
198,923
|
145,596
|
55,906
|
55,776
|
130
|
89,690
|
89,690
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
380,974
|
66,011
|
314,963
|
26,350
|
0
|
0
|
0
|
26,350
|
26,350
|
248,889
|
49,966
|
43,446
|
6,520
|
198,923
|
198,923
|
105,735
|
16,045
|
15,915
|
130
|
89,690
|
89,690
|
1
|
Sở
Y tế
|
3,580
|
3,580
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
3,580
|
3,580
|
3,580
|
0
|
0
|
|
2
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
11,950
|
11,950
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
11,950
|
11,950
|
11,950
|
0
|
0
|
|
3
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
515
|
515
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
515
|
515
|
385
|
130
|
0
|
|
4
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
440
|
440
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
440
|
440
|
380
|
60
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
5
|
Đài
Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
36,936
|
36,936
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
36,936
|
36,936
|
32,116
|
4,820
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
6
|
Ban
Dân tộc
|
1,090
|
1,090
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
1,090
|
1,090
|
950
|
140
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
7
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
11,500
|
11,500
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
11,500
|
11,500
|
10,000
|
1,500
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
8
|
Kinh
phí sự nghiệp TW bổ sung có mục tiêu thực hiện 03 Chương trình MTQG (chưa bao
gồm vốn đối ứng NSĐP)
|
314,963
|
|
314,963
|
26,350
|
0
|
|
|
26,350
|
26,350
|
198,923
|
|
|
|
198,923
|
198,923
|
89,690
|
|
|
|
89,690
|
89,690
|
II
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
242,554
|
242,554
|
0
|
93,080
|
93,080
|
68,730
|
24,350
|
0
|
0
|
109,613
|
109,613
|
109,613
|
0
|
0
|
0
|
39,861
|
39,861
|
39,861
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thành
phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
2,410
|
2,410
|
0
|
1,140
|
1,140
|
890
|
250
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1,270
|
1,270
|
1,270
|
|
|
|
2
|
Huyện
Ninh Phước
|
14,501
|
14,501
|
0
|
11,520
|
11,520
|
7,050
|
4,470
|
|
|
1,666
|
1,666
|
1,666
|
|
|
|
1,315
|
1,315
|
1,315
|
|
|
|
3
|
Huyện
Ninh Hải
|
14,223
|
14,223
|
0
|
11,520
|
11,520
|
7,050
|
4,470
|
|
|
2,703
|
2,703
|
2,703
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Ninh Sơn
|
47,370
|
47,370
|
0
|
33,880
|
33,880
|
26,430
|
7,450
|
|
|
13,490
|
13,490
|
13,490
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Bác Ái
|
91,605
|
91,605
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
57,329
|
57,329
|
57,329
|
0
|
|
|
34,276
|
34,276
|
34,276
|
|
|
|
6
|
Huyện
Thuận Bắc
|
30,815
|
30,815
|
0
|
3,390
|
3,390
|
2,640
|
750
|
|
|
27,425
|
27,425
|
27,425
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Thuận Nam
|
41,630
|
41,630
|
0
|
31,630
|
31,630
|
24,670
|
6,960
|
|
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
0
|
|
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
Biểu số 45/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công- hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
8,957,525
|
2,952,608
|
3,676,736
|
2,142,889
|
320,371
|
135,624
|
1,269,974
|
1,035,172
|
3,146,954
|
718,900
|
1,656,265
|
771,789
|
A
|
Chi phát thanh truyền hình, Thông tin
|
|
|
|
|
30,000
|
-
|
-
|
30,000
|
26,900
|
-
|
-
|
26,900
|
1,855
|
-
|
-
|
1,855
|
I
|
Đài Phát thanh và truyền hình
|
|
|
|
|
30,000
|
-
|
-
|
30,000
|
26,900
|
-
|
-
|
26,900
|
1,855
|
-
|
-
|
1,855
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
11,000
|
-
|
-
|
11,000
|
9,900
|
-
|
-
|
9,900
|
424
|
-
|
-
|
424
|
1
|
Nâng
cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn
phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020
|
PR-TC
|
|
|
1774
29/10/2018
181
27/01/2021
|
11,000
|
|
|
11,000
|
9,900
|
|
|
9,900
|
424
|
|
|
424
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
19,000
|
-
|
-
|
19,000
|
17,000
|
-
|
-
|
17,000
|
1,431
|
-
|
-
|
1,431
|
1
|
Đầu
tư nâng cấp hệ thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
PR-TC
|
|
|
995/QĐ-UBND
31/5/2021
|
10,000
|
|
|
10,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
691
|
|
|
691
|
2
|
Phát
triển tín hiệu Phát thanh, Truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet
|
PR-TC
|
|
|
996/QĐ-UBND
31/5/2021
|
9,000
|
|
|
9,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
740
|
|
|
740
|
B
|
Chi giáo dục-Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
328,250
|
30,000
|
7,031
|
244,494
|
227,568
|
-
|
-
|
210,083
|
31,241
|
-
|
-
|
31,241
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
231,036
|
30,000
|
7,031
|
147,280
|
165,879
|
-
|
-
|
148,394
|
11,241
|
-
|
-
|
11,241
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
231,036
|
30,000
|
7,031
|
147,280
|
165,879
|
-
|
-
|
148,394
|
11,241
|
-
|
-
|
11,241
|
1
|
Trường
mẫu giáo Phước Thành
|
|
|
|
918/QĐ-UBND
14/7/2022
|
4,100
|
|
4,100
|
|
|
|
|
3,608
|
492
|
|
|
492
|
2
|
Trường
mẫu giáo Bắc Sơn (05 phòng, cơ sở Bỉnh Nghĩa và Xóm bằng)
|
|
|
|
439/QĐ-UBND
19/4/2022
|
2,931
|
|
2,931
|
|
|
|
|
2,877
|
54
|
|
|
54
|
3
|
Trường
phổ thông Dân tộc nội trú huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
1510/QĐ-UBND
01/11/2022
|
22,473
|
|
|
|
|
|
|
22,119
|
354
|
|
|
354
|
4
|
Dự
án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (Trường THCS Võ Văn Kiệt)
|
|
|
|
1671/QĐ-UBND
31/8/2021
|
4,252
|
|
|
|
|
|
|
3,911
|
341
|
|
|
341
|
5
|
Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2
|
PR-TC
|
|
|
1844
31/10/2018
|
197,280
|
30,000
|
|
147,280
|
165,879
|
|
|
115,879
|
10,000
|
|
|
10,000
|
II
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
97,214
|
-
|
-
|
97,214
|
61,689
|
-
|
-
|
61,689
|
20,000
|
-
|
-
|
20,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
97,214
|
-
|
-
|
97,214
|
61,689
|
-
|
-
|
61,689
|
20,000
|
-
|
-
|
20,000
|
1
|
Dự
án Xây mới trường THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
PR-TC
|
|
2021- 2024
|
737/QĐ-UBND
28/4/2021
|
97,214
|
|
|
97,214
|
61,689
|
|
|
61,689
|
20,000
|
|
|
20,000
|
C
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
81,914
|
-
|
-
|
68,414
|
33,064
|
-
|
-
|
64,696
|
2,483
|
-
|
-
|
2,483
|
I
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
81,914
|
-
|
-
|
68,414
|
33,064
|
-
|
-
|
64,696
|
2,483
|
-
|
-
|
2,483
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
73,575
|
-
|
-
|
60,075
|
25,564
|
-
|
-
|
57,196
|
1,881
|
-
|
-
|
1,881
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
|
|
|
163/QĐ-UBND
14/2/2022
|
45,209
|
|
|
45,209
|
|
|
|
45,132
|
163
|
|
|
163
|
2
|
Cải
tạo hoàn thiện trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức
năng tỉnh
|
|
|
|
2657
28/10/2016
|
28,366
|
|
|
14,866
|
25,564
|
|
|
12,064
|
1,718
|
|
|
1,718
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
8,339
|
-
|
-
|
8,339
|
7,500
|
-
|
-
|
7,500
|
602
|
-
|
-
|
602
|
3
|
Dự
án Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội ( cơ sở 2: Nuôi dưỡng người
tâm thần)
|
|
|
|
266/QĐ-UBND
09/02/2021
|
8,339
|
|
|
8,339
|
7,500
|
|
|
7,500
|
602
|
|
|
602
|
D
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
5,114,240
|
1,249,967
|
2,657,746
|
1,093,709
|
23,323
|
135,624
|
########
|
327,884
|
1,243,762
|
151,000
|
975,700
|
117,062
|
I
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
267,143
|
-
|
150,000
|
117,143
|
23,323
|
-
|
45,500
|
49,095
|
7,635
|
-
|
4,500
|
3,135
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
267,143
|
-
|
150,000
|
117,143
|
23,323
|
-
|
45,500
|
49,095
|
7,635
|
-
|
4,500
|
3,135
|
1
|
Nâng
cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp
Thành Hải. Hạ tầng kỹ thuật đường giao thông nội bộ N3 và Hệ thống điện chiếu
sáng đường D1, N1 thuộc dự án Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường
giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải
|
|
|
|
2443a
30/10/15
2284
29/11/2017
|
179,000
|
|
100,000
|
79,000
|
23,323
|
|
|
17,323
|
1,265
|
|
|
1,265
|
2
|
Tuyến
đường Trần Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến trụ sở Công
an tỉnh
|
|
|
|
1804/QĐ-UBND
30/10/2018
1220/QĐ-UBND
02/9/2022
|
8,143
|
|
|
8,143
|
|
|
|
6,272
|
1,870
|
|
|
1,870
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
|
|
|
1803/QĐ-UBND
30/10/2018
|
80,000
|
|
50,000
|
30,000
|
|
|
45,500
|
25,500
|
4,500
|
|
4,500
|
|
II
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
1,984,576
|
979,132
|
612,000
|
335,707
|
-
|
119,624
|
25,778
|
155,832
|
439,460
|
114,000
|
279,694
|
45,766
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
1,376,436
|
979,132
|
22,000
|
317,567
|
-
|
119,624
|
22,000
|
155,832
|
152,781
|
114,000
|
15
|
38,766
|
1
|
Hệ
thống thủy lợi vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
2
|
Hệ
thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí
hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam
|
|
|
|
1770/QĐ-UBND
29/10/2018
1534
04/9/2020
701/QĐ-UBND
19/4/2021
|
189,098
|
169,130
|
|
19,968
|
|
|
|
6,653
|
1,600
|
|
|
1,600
|
3
|
Dự
án thành phần Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã
An Hải thuộc dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản
vay bổ sung tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
1301/QĐ-UBND
25/7/2022
|
57,737
|
|
|
|
|
|
|
57,571
|
166
|
|
|
166
|
4
|
Hồ
chứa nước Kiền Kiền
|
|
|
|
1771/QĐ-UBND
29/10/2018
|
291,488
|
144,532
|
|
146,956
|
|
|
|
83,397
|
19,000
|
|
|
19,000
|
5
|
Nâng
cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
|
|
|
1154/QĐ-UBND
10/7/2018
812/QĐ-UBND
02/6/2020
|
838,113
|
665,470
|
22,000
|
150,643
|
|
119,624
|
22,000
|
8,211
|
132,000
|
114,000
|
|
18,000
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
608,140
|
-
|
590,000
|
18,140
|
-
|
-
|
3,778
|
-
|
286,679
|
-
|
279,679
|
7,000
|
6
|
Khu
neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná
|
|
|
|
3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021
|
214,000
|
|
200,000
|
14,000
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
7
|
Kênh
đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
|
|
|
41/NQ-HĐND
17/5/2021
|
394,140
|
|
390,000
|
4,140
|
|
|
3,778
|
|
279,679
|
|
279,679
|
|
III
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
354,309
|
270,835
|
-
|
83,474
|
-
|
16,000
|
-
|
1,300
|
61,725
|
37,000
|
13,725
|
11,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,725
|
|
13,725
|
|
1
|
Dự
án Đấu nối, nâng cấp, mở rộng các Hệ thống cấp nước Ma Lâm, Phước Thành, huyện
Bác Ái; Ma Nới huyện Ninh Sơn; Phước Hà huyện Thuận Nam và Phương Cựu, huyện
Ninh Hải để cấp nước sinh hoạt cho người dân phục vụ cho công các chống hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,725
|
|
13,725
|
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
354,309
|
270,835
|
-
|
83,474
|
-
|
16,000
|
-
|
1,300
|
48,000
|
37,000
|
-
|
11,000
|
2
|
Tăng
cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do
biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
945/QĐ-UBND
24/5/2021
|
143,151
|
122,335
|
|
20,816
|
|
16,000
|
|
1,300
|
41,000
|
37,000
|
|
4,000
|
3
|
Phục
hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn
1 tại tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
1442/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022
|
186,300
|
148,500
|
|
37,800
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
4
|
Dự
án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên
biển
|
|
|
|
39NQ-HĐND
17/5/2021
|
24,858
|
|
|
24,858
|
|
|
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
IV
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
|
|
|
|
1,867,261
|
-
|
1,600,550
|
266,711
|
-
|
-
|
846,312
|
35,000
|
623,449
|
-
|
623,449
|
-
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
1,867,261
|
-
|
1,600,550
|
266,711
|
-
|
-
|
846,312
|
35,000
|
623,449
|
-
|
623,449
|
-
|
1
|
Đường
nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng,
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1049
09/6/2021
|
1,494,746
|
|
1,230,550
|
264,196
|
|
|
588,679
|
35,000
|
511,321
|
|
511,321
|
|
2
|
Đường
Văn Lâm - Sơn Hải
|
|
|
|
1029/QĐ-UBND
07/6/2021
|
372,515
|
|
370,000
|
2,515
|
|
|
257,633
|
|
112,128
|
|
112,128
|
|
V
|
Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
5,620
|
-
|
-
|
2,620
|
-
|
-
|
-
|
1,055
|
1,323
|
-
|
-
|
1,323
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
5,620
|
-
|
-
|
2,620
|
-
|
-
|
-
|
1,055
|
1,323
|
-
|
-
|
1,323
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Phước Nhơn
|
|
|
|
888/QĐ-UBND
12/7/2022
|
5,620
|
|
|
2,620
|
|
|
|
1,055
|
1,323
|
|
|
1,323
|
VI
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
93,454
|
-
|
-
|
93,454
|
-
|
-
|
-
|
13,500
|
20,000
|
-
|
-
|
20,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
93,454
|
-
|
-
|
93,454
|
-
|
-
|
-
|
13,500
|
20,000
|
-
|
-
|
20,000
|
1
|
Di
dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc
|
|
|
|
765/QĐ-UBND
23/6/2022
|
93,454
|
|
|
93,454
|
|
|
|
13,500
|
20,000
|
|
|
20,000
|
VII
|
Chi cục thủy lợi
|
|
|
|
|
114,596
|
-
|
42,996
|
71,600
|
-
|
-
|
42,724
|
20,287
|
10,272
|
-
|
-
|
10,272
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
42,996
|
-
|
42,996
|
-
|
-
|
-
|
42,724
|
-
|
272
|
-
|
-
|
272
|
1
|
Kè
bảo vệ thôn Sơn Hải. Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
1169/QĐ-UBND
23/8/2022
|
18,605
|
|
18,605
|
|
|
|
18,485
|
|
120
|
|
|
120
|
2
|
Củng
cố đê kè biển Phú Thọ - Đông Hải cửa sông Cái Phan Rang
|
|
|
|
1235/QĐ-UBND
06/9/2022
|
24,391
|
|
24,391
|
|
|
|
24,239
|
|
152
|
|
|
152
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
71,600
|
-
|
-
|
71,600
|
-
|
-
|
-
|
20,287
|
10,000
|
-
|
-
|
10,000
|
3
|
Cột
thu lôi chống sét năm 2023
|
|
|
|
66/NQ-HĐND
10/12/2020
42/NQ-HĐND
17/5/2021
|
71,600
|
|
|
71,600
|
|
|
|
20,287
|
10,000
|
|
|
10,000
|
VIII
|
Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
|
|
|
|
3,885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,809
|
76
|
-
|
-
|
76
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
3,885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,809
|
76
|
-
|
-
|
76
|
|
Nâng
cao năng lực phòng cháy chữa cháy Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
|
|
|
1032/QĐ-UBND
30/6/2020
|
3,885
|
|
|
|
|
|
|
3,809
|
76
|
|
|
76
|
IX
|
Vườn Quốc gia Phước Bình
|
|
|
|
|
37,239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,085
|
154
|
-
|
-
|
154
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
37,239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,085
|
154
|
-
|
-
|
154
|
1
|
Vườn
Quốc gia Phước Bình giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
1500/QĐ-UBND
31/10/2022
|
37,239
|
|
|
|
|
|
|
37,085
|
154
|
|
|
154
|
X
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
10,957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,921
|
36
|
-
|
-
|
36
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
10,957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,921
|
36
|
-
|
-
|
36
|
1
|
Nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Ninh Thuận,
giai đoạn 2015- 2020
|
|
|
|
296/QĐ-UBND
10/3/2020
|
10,957
|
|
|
|
|
|
|
10,921
|
36
|
|
|
36
|
XI
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
|
|
|
186,200
|
-
|
63,200
|
123,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,300
|
-
|
-
|
25,300
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
186,200
|
-
|
63,200
|
123,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,300
|
-
|
-
|
25,300
|
1
|
Chuyển
đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
34/NQ-HĐND
17/5/2021
|
186,200
|
|
63,200
|
123,000
|
|
|
|
|
25,300
|
|
|
25,300
|
XII
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,932
|
-
|
9,932
|
-
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Kênh
cấp 2,3 Hồ Sông Sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,932
|
|
9,932
|
|
XIII
|
UBND huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
105,000
|
-
|
105,000
|
-
|
-
|
-
|
99,500
|
-
|
1,900
|
-
|
1,900
|
-
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
105,000
|
-
|
105,000
|
-
|
-
|
-
|
99,500
|
-
|
1,900
|
-
|
1,900
|
-
|
1
|
Kè
chống sạt lỡ Nhơn Hải đến Thanh Hải
|
|
|
|
866/QĐ-UBND
11/6/2020
|
105,000
|
|
105,000
|
|
|
|
99,500
|
|
1,900
|
|
1,900
|
|
XIV
|
UBND huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
50,000
|
-
|
50,000
|
-
|
-
|
-
|
41,500
|
-
|
8,500
|
-
|
8,500
|
-
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016 2020 sang giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
50,000
|
-
|
50,000
|
-
|
-
|
-
|
41,500
|
-
|
8,500
|
-
|
8,500
|
-
|
1
|
Kè
chống sạt lỡ khu vực cảng Cà Ná
|
|
|
|
1246
30/7/2020
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
|
41,500
|
|
8,500
|
|
8,500
|
|
XV
|
Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,000
|
-
|
34,000
|
-
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn
|
|
|
|
25/NQ-HĐND
30/6/2022
|
34,000
|
|
34,000
|
|
|
|
|
|
34,000
|
|
34,000
|
|
E
|
Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
39,420
|
-
|
-
|
39,420
|
9,516
|
-
|
-
|
13,630
|
13,386
|
-
|
-
|
13,386
|
I
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
39,420
|
-
|
-
|
39,420
|
9,516
|
-
|
-
|
13,630
|
13,386
|
-
|
-
|
13,386
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
39,420
|
-
|
-
|
39,420
|
9,516
|
-
|
-
|
13,630
|
13,386
|
-
|
-
|
13,386
|
1
|
Trụ
sở làm việc Đội Chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực Ninh Sơn, Bác Ái
|
|
|
|
389/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022
|
27,920
|
|
|
27,920
|
|
|
|
4,114
|
11,630
|
|
|
11,630
|
2
|
Cảnh
sát cơ động và nuôi nhốt chó nghiệp vụ
|
|
|
|
1025/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021
|
11,500
|
|
|
11,500
|
9,516
|
|
|
9,516
|
1,756
|
|
|
1,756
|
F
|
Chi Quốc phòng
|
|
|
|
|
364,824
|
-
|
150,000
|
202,574
|
-
|
-
|
17,000
|
111,529
|
86,500
|
-
|
28,000
|
58,500
|
I
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
196,949
|
-
|
45,000
|
139,699
|
-
|
-
|
17,000
|
70,903
|
73,500
|
-
|
28,000
|
45,500
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
105,446
|
-
|
-
|
93,196
|
-
|
-
|
-
|
69,603
|
22,358
|
-
|
-
|
22,358
|
1
|
Nhà
khách BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
1758a
31/10/2019
|
19,860
|
|
|
19,860
|
|
|
|
17,200
|
2,425
|
|
|
2,425
|
2
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Thuận Bắc (SH02-NT14)
|
|
|
|
66/QĐ-BTL
10/01/2017
|
26,501
|
|
|
26,501
|
|
|
|
24,415
|
1,086
|
|
|
1,086
|
3
|
Doanh
trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
361/QĐ-UBND
30/3/2022
|
59,085
|
|
|
46,835
|
|
|
|
27,988
|
18,847
|
|
|
18,847
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
91,503
|
-
|
45,000
|
46,503
|
-
|
-
|
17,000
|
1,300
|
51,142
|
-
|
28,000
|
23,142
|
4
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản thời chiến huyện Ninh Phước
|
|
|
|
435/QĐ-QK
25/3/2022
|
42,276
|
|
|
42,276
|
|
|
|
1,300
|
14,142
|
|
|
14,142
|
5
|
Khu
căn cứ chiến đấu (mô phỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
|
|
9,000
|
6
|
Rà
phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2 (2021-2025)
|
|
|
|
784/QĐ-UBND
02/5/2021
423
14/4/2022
|
49,227
|
|
45,000
|
4,227
|
|
|
17,000
|
|
28,000
|
|
28,000
|
|
II
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
167,875
|
-
|
105,000
|
62,875
|
-
|
-
|
-
|
40,626
|
13,000
|
-
|
-
|
13,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
150,649
|
-
|
105,000
|
45,649
|
-
|
-
|
-
|
40,626
|
5,000
|
-
|
-
|
5,000
|
1
|
Doanh
trại sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
6267/QĐ-BQP
31/12/2019;
3919/QĐ-BQP
05/10/2022;
1339/QĐ-BQP
15/4/2021
|
150,649
|
|
105,000
|
45,649
|
|
|
|
40,626
|
5,000
|
|
|
5,000
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
17,226
|
-
|
-
|
17,226
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
-
|
-
|
8,000
|
2
|
Bổ
sung, nâng cấp đồn Biên phòng Phước Diêm
|
|
|
|
43/NQ-HĐND
22/7/2022
|
6,726
|
|
|
6,726
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
3
|
Bổ
sung nâng cấp hải đội Biên phòng 2
|
|
|
|
44/NQ-HĐND
22/7/2022
|
10,500
|
|
|
10,500
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
G
|
Chi y tế dân số và gia đình
|
|
|
|
|
371,332
|
73,129
|
180,999
|
117,204
|
-
|
-
|
65,700
|
25,982
|
124,700
|
-
|
100,000
|
24,700
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
91,829
|
73,129
|
9,700
|
9,000
|
-
|
-
|
9,700
|
3,076
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
91,829
|
73,129
|
9,700
|
9,000
|
-
|
-
|
9,700
|
3,076
|
500
|
-
|
-
|
500
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án
thành phần tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
2020- 2024
|
491/QĐ-UBND
01/4/2019
|
91,829
|
73,129
|
9,700
|
9,000
|
|
|
9,700
|
3,076
|
500
|
|
|
500
|
II
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
210,110
|
-
|
156,000
|
54,110
|
-
|
-
|
56,000
|
17,906
|
112,000
|
-
|
100,000
|
12,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
210,110
|
-
|
156,000
|
54,110
|
-
|
-
|
56,000
|
17,906
|
112,000
|
-
|
100,000
|
12,000
|
1
|
Bệnh
viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
70/QĐ-UBND
13/01/2021
394
07/4/2022
|
110,110
|
|
56,000
|
54,110
|
|
|
56,000
|
17,906
|
12,000
|
|
|
12,000
|
2
|
Xây
mới và nâng cấp, cải tạo 02 Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước, Bác Ái trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
24/NQ-HĐND
30/6/2022
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
III
|
Trường Trung cấp Y tế
|
|
|
|
|
55,251
|
-
|
15,299
|
39,952
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
8,000
|
-
|
-
|
8,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
55,251
|
-
|
15,299
|
39,952
|
-
|
-
|
-
|
5,000
|
8,000
|
-
|
-
|
8,000
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế
|
|
|
|
1386/QĐ-UBND
21/7/2021
|
55,251
|
|
15,299
|
39,952
|
|
|
|
5,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
IV
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
14,142
|
-
|
-
|
14,142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,200
|
-
|
-
|
4,200
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
14,142
|
-
|
-
|
14,142
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,200
|
-
|
-
|
4,200
|
1
|
Xây
mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
17/NQ-HĐND
23/5/2022
|
14,142
|
|
|
14,142
|
|
|
|
|
4,200
|
|
|
4,200
|
H
|
Chi Bảo vệ Môi trường
|
|
|
|
|
2,253,010
|
1,599,512
|
407,960
|
245,539
|
-
|
-
|
85,960
|
245,101
|
567,900
|
567,900
|
-
|
-
|
I
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các
dự án ODA ngành nước
|
|
|
|
|
2,253,010
|
1,599,512
|
407,960
|
245,539
|
-
|
-
|
85,960
|
245,101
|
567,900
|
567,900
|
-
|
-
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
2,253,010
|
1,599,512
|
407,960
|
245,539
|
-
|
-
|
85,960
|
245,101
|
567,900
|
567,900
|
-
|
-
|
1
|
Môi
trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm
|
|
|
|
1596/QĐ-UBND
16/11/2022
|
2,253,010
|
1,599,512
|
407,960
|
245,539
|
|
|
85,960
|
245,101
|
567,900
|
567,900
|
|
|
I
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
9,539
|
-
|
-
|
9,539
|
-
|
-
|
-
|
9,367
|
230
|
-
|
-
|
230
|
I
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
9,539
|
-
|
-
|
9,539
|
-
|
-
|
-
|
9,367
|
230
|
-
|
-
|
230
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm
2016- 2020 sang giai đoạn 5 năm
2021-2025
|
|
|
|
|
9,539
|
-
|
-
|
9,539
|
-
|
-
|
-
|
9,367
|
230
|
-
|
-
|
230
|
1
|
Trưng
bày nội thất bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
739/QĐ-UBND
20/6/2022
|
9,539
|
|
|
9,539
|
|
|
|
9,367
|
230
|
|
|
230
|
J
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
|
68,996
|
-
|
-
|
68,996
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,000
|
-
|
-
|
21,000
|
I
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
68,996
|
-
|
-
|
68,996
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,000
|
-
|
-
|
21,000
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5
năm 2021-2025
|
|
|
|
|
68,996
|
-
|
-
|
68,996
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,000
|
-
|
-
|
21,000
|
1
|
Xây
dựng Nhà công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
125/NQ-HĐND
11/12/2021
|
41,996
|
|
|
41,996
|
|
|
|
|
12,900
|
|
|
12,900
|
2
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
46/NQ-HĐND
22/7/2022
|
27,000
|
|
|
27,000
|
|
|
|
|
8,100
|
|
|
8,100
|
K
|
LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,472
|
|
|
14,472
|
L
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
M
|
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
N
|
Phân cấp các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366,900
|
|
|
366,900
|
I
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290,500
|
|
|
290,500
|
|
Thành
phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,132
|
|
|
68,132
|
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,043
|
|
|
35,043
|
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,573
|
|
|
46,573
|
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,200
|
|
|
29,200
|
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,269
|
|
|
53,269
|
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,534
|
|
|
43,534
|
|
Huyện
Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,749
|
|
|
14,749
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,000
|
|
|
49,000
|
|
Thành
phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,600
|
|
|
13,600
|
|
Huyện
Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,200
|
|
|
4,200
|
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,900
|
|
|
10,900
|
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,800
|
|
|
4,800
|
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
Huyện
Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
3
|
Hỗ trợ Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
Thành
phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
|
|
610
|
|
Huyện
Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,689
|
|
|
1,689
|
|
Huyện
Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
926
|
|
|
926
|
|
Huyện
Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
926
|
|
|
926
|
|
Huyện
Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
370
|
|
Huyện
Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
|
|
479
|
4
|
Hỗ trợ các huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,400
|
|
|
22,400
|
O
|
BÙ HỤT THU NĂM 2022, THANH
TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,960
|
|
|
38,960
|
P
|
PHÂN BỔ SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
Q
|
Dự án chưa giao chủ đầu tư
|
|
|
|
|
296,000
|
-
|
273,000
|
23,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
275,000
|
-
|
275,000
|
-
|
1
|
Hạ
tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
2
|
Dự
án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam
và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và
phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy
điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2)
|
|
|
|
46/NQ-HĐND
30/8/2022
|
296,000
|
|
273,000
|
23,000
|
|
|
|
|
273,000
|
|
273,000
|
|
R
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308,565
|
-
|
277,565
|
31,000
|
1
|
UBND
TP PR-TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,410
|
|
2,160
|
250
|
2
|
UBND
huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,370
|
|
39,920
|
7,450
|
3
|
UBND
huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,501
|
|
10,031
|
4,470
|
4
|
UBND
huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,605
|
|
91,605
|
|
5
|
UBND
huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,630
|
|
34,670
|
6,960
|
6
|
UBND
huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,223
|
|
9,753
|
4,470
|
7
|
UBND
huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,815
|
|
30,065
|
750
|
8
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,500
|
|
10,000
|
1,500
|
9
|
Trường
Trung cấp Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,580
|
|
3,580
|
|
10
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,950
|
|
11,950
|
|
11
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
|
385
|
130
|
12
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
380
|
60
|
13
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,936
|
|
32,116
|
4,820
|
14
|
Ban
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,090
|
|
950
|
140
|
Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 09/01/2023 của tỉnh Ninh Thuận
674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|