|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2019
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 04 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH KON
TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm
2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 4929/STC-QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu quyết toán ngân sách địa phương năm
2019 kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PVPPT;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6,963,296
|
10,330,084
|
148.4
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
1,986,820
|
2,744,685
|
138.1
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
1,064,720
|
1,710,834
|
160.7
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
922,100
|
1,033,851
|
112.1
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4,976,476
|
5,219,435
|
104.9
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3,116,511
|
3,116,511
|
100.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,859,965
|
2,102,924
|
113.1
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
|
80,347
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
2,207,814
|
-
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
49,438
|
|
7
|
Thu huy động đóng góp, viện trợ
|
|
3,504
|
|
8
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
24,861
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6,963,296
|
10,211,832
|
146.7
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
5,103,331
|
5,694,587
|
111.6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
803,380
|
1,350,729
|
168.1
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4,189,004
|
4,309,440
|
102.9
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
880
|
88
|
10.0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
2,000
|
200.0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
102,067
|
|
-
|
6
|
Chi từ nguồn tăng thu so với dự
toán Trung ương giao
|
7,000
|
3,330
|
47.6
|
7
|
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh
mương
|
|
29,000
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,859,965
|
1,858,301
|
99.9
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
496,403
|
434,535
|
87.5
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1,363,562
|
1,423,766
|
104.4
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2,587,635
|
-
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
71,309
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
21,300
|
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
21,300
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
21,300
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
21,300
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/ 01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh(%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2,466,700
|
1,986,820
|
5,532,796
|
5,036,350
|
224.3%
|
253.5%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2,466,700
|
1,986,820
|
3,244,635
|
2,748,189
|
131.5%
|
138.3%
|
I
|
Thu nội địa
|
2,232,700
|
1,986,820
|
2,984,878
|
2,744,685
|
133.7%
|
138.1%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
675,000
|
675,000
|
640,247
|
640,247
|
94.9%
|
94.9%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
324,700
|
324,700
|
287,279
|
287,279
|
88.5%
|
88.5%
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,800
|
8,800
|
4,911
|
4,911
|
55.8%
|
55.8%
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
341,500
|
341,500
|
348,058
|
348,058
|
101.9%
|
101.9%
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
341,100
|
341,100
|
|
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
400
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
30,000
|
30,000
|
38,666
|
38,666
|
128.9%
|
128.9%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
21,200
|
21,200
|
18,187
|
18,187
|
85.8%
|
85.8%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7,800
|
7,800
|
15,599
|
15,599
|
200.0%
|
200.0%
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,000
|
1,000
|
4,880
|
4,880
|
488.0%
|
488.0%
|
+
|
Thuế tài nguyên rừng
|
590
|
590
|
|
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
410
|
410
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
22,800
|
22,800
|
5,117
|
5,117
|
22.4%
|
22.4%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10,000
|
10,000
|
2,160
|
2,160
|
21.6%
|
21.6%
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12,800
|
12,800
|
2,957
|
2,957
|
23.1%
|
23.1%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
575,000
|
575,000
|
628,864
|
628,864
|
109.4%
|
109.4%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
444,700
|
444,700
|
490,104
|
490,104
|
110.2%
|
110.2%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30,000
|
30,000
|
24,529
|
24,529
|
81.8%
|
81.8%
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3,000
|
3,000
|
2,251
|
2,251
|
75.0%
|
75.0%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
97,300
|
97,300
|
111,981
|
111,981
|
115.1%
|
115.1%
|
+
|
Thuế tài nguyên nước
|
86,670
|
86,670
|
|
|
|
|
+
|
Thuế tài nguyên khác
|
10,630
|
10,630
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
105,000
|
105,000
|
95,633
|
95,633
|
91.1%
|
91.1%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
260,000
|
96,720
|
242,576
|
90,241
|
93.3%
|
93.3%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
96,720
|
96,720
|
90,241
|
90,241
|
93.3%
|
93.3%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
163,280
|
|
152,335
|
|
93.3%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
70,000
|
70,000
|
85,247
|
85,247
|
121.8%
|
121.8%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
53,000
|
45,000
|
51,026
|
41,914
|
96.3%
|
93.1%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
8,000
|
|
9,457
|
345
|
118.2%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
22,390
|
22,390
|
16,760
|
16,760
|
74.9%
|
74.9%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
22,610
|
22,610
|
12,731
|
12,731
|
56.3%
|
56.3%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
12,077
|
12,077
|
0.0%
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
500
|
326
|
326
|
65.1%
|
65.1%
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3,500
|
3,500
|
3,482
|
3,482
|
99.5%
|
99.5%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
14,000
|
14,000
|
113,434
|
113,434
|
810.2%
|
810.2%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200,000
|
200,000
|
799,021
|
799,021
|
399.5%
|
399.5%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
200
|
200
|
12
|
12
|
6.0%
|
6.0%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
85,000
|
85,000
|
102,719
|
102,719
|
120.8%
|
120.8%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
85,000
|
32,500
|
83,973
|
34,592
|
98.8%
|
106.4%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
52,000
|
29,900
|
87,645
|
58,278
|
168.5%
|
194.9%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
1,000
|
1,000
|
2,922
|
2,922
|
292.2%
|
292.2%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
700
|
700
|
3,969
|
3,969
|
567.0%
|
567.1%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
234,000
|
0
|
256,253
|
|
109.5%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
2,200
|
|
2,756
|
|
125.3%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
2,800
|
|
2,215
|
|
79.1%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
27
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
229,000
|
|
250,985
|
|
109.6%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
270
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ, các khoản huy động,
đóng góp
|
|
|
3,504
|
3,504
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
80,347
|
80,347
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
|
|
2,207,814
|
2,207,814
|
|
|
Biếu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6,963,296
|
3,496,791
|
3,466,505
|
10,211,832
|
5,710,754
|
4,501,078
|
146.7
|
163.3
|
129.8
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
5,103,331
|
2,101,862
|
3,001,469
|
5,694,587
|
2,315,375
|
3,379,212
|
111.6
|
110.2
|
112.6
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
803,380
|
455,225
|
348,155
|
1,350,729
|
732,867
|
617,863
|
168.1
|
161.0
|
177.5
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
803,380
|
455,225
|
348,155
|
1,350,729
|
732,867
|
617,863
|
168.1
|
161.0
|
177.5
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
85,362
|
41,727
|
43,635
|
134,673
|
48,419
|
86,254
|
157.8
|
116.0
|
197.7
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
17,935
|
17,609
|
325
|
17,935
|
17,609
|
325
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
200,000
|
129,568
|
70,432
|
591,921
|
359,523
|
232,398
|
296.0
|
277.5
|
330.0
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
85,000
|
57,784
|
27,216
|
69,057
|
47,274
|
21,783
|
81.2
|
81.8
|
80.0
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi trả
nợ vay Kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
4,189,004
|
1,590,095
|
2,598,909
|
4,309,440
|
1,548,090
|
2,761,350
|
102.9
|
97.4
|
106.3
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,874,637
|
392,644
|
1,481,993
|
1,901,431
|
366,887
|
1,534,544
|
101.4
|
93.4
|
103.5
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
15,753
|
14,253
|
1,500
|
9,430
|
8,179
|
1,251
|
59.9
|
57.4
|
83.4
|
IV
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
880
|
880
|
0
|
88
|
88
|
|
10.0
|
10.0
|
-
|
V
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
200.0
|
200.0
|
-
|
VI
|
Dự phòng
ngân sách
|
102,067
|
47,662
|
54,405
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
Chi từ
nguồn giao tăng thu so với dự toán Trung ương giao
|
7,000
|
7,000
|
0
|
3,330
|
3,330
|
|
47.6
|
47.6
|
-
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,859,965
|
1,394,928
|
465,037
|
1,858,301
|
1,399,684
|
458,617.5
|
99.9
|
100.3
|
98.6
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
496,403
|
122,850
|
373,553
|
434,535
|
77,796
|
356,738.8
|
87.5
|
63.3
|
95.5
|
1
|
Chương
trình MTQG NTM
|
208,100
|
27,450
|
180,650
|
194,380
|
4,620
|
189,760
|
93.4
|
16.8
|
105.0
|
-
|
Vốn đầu tư
|
159,600
|
21,900
|
137,700
|
148,239
|
66
|
148,173
|
92.9
|
0.3
|
107.6
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
48,500
|
5,550
|
42,950
|
46,141
|
4,554
|
41,587.1
|
95.1
|
82.1
|
96.8
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
288,303
|
95,400
|
192,903
|
240,155
|
73,176
|
166,978.9
|
83.3
|
76.7
|
86.6
|
-
|
Vốn đầu tư
|
227,162
|
86,702
|
140,460
|
180,161
|
65,141
|
115,020.0
|
79.3
|
75.1
|
81.9
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
61,141
|
8,698
|
52,443
|
59,994
|
8,035
|
51,958.95
|
98.1
|
92.4
|
99.1
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,363,562
|
1,272,078
|
91,484
|
1,423,766
|
1,321,888
|
101,879
|
104.4
|
103.9
|
111.4
|
II.1
|
Bổ sung
vốn đầu tư
|
849,950
|
849,950
|
-
|
924,663
|
924,500
|
163
|
108.8
|
108.8
|
-
|
1
|
Vốn nước
ngoài
|
425,800
|
425,800
|
-
|
281,856
|
281,856
|
|
66.2
|
66.2
|
-
|
1.1
|
Giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
160,591
|
160,591
|
-
|
30,152
|
30,152
|
-
|
18.8
|
18.8
|
-
|
-
|
ODA - Đầu tư
theo chương trình - Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
160,591
|
160,591
|
|
29,284
|
29,284
|
|
18.2
|
18.2
|
-
|
-
|
ODA - Các dự
án khác
|
-
|
|
|
868
|
868
|
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Thực hiện
theo tiến độ GTGC
|
265,209
|
265,209
|
-
|
251,704
|
251,704
|
|
94.9
|
94.9
|
-
|
-
|
ODA - Đầu
tư theo chương trình - Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
|
42,259
|
42,259
|
|
43,553
|
43,553
|
|
103.1
|
103.1
|
-
|
-
|
ODA - Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực - Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
110,000
|
110,000
|
|
115,261
|
115,261
|
|
104.8
|
104.8
|
-
|
-
|
ODA - Đầu
tư theo ngành, lĩnh vực - Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
11,500
|
11,500
|
|
582
|
582
|
|
5.1
|
5.1
|
-
|
-
|
ODA - Các dự
án khác
|
65,450
|
65,450
|
|
92,308
|
92,308
|
|
141.0
|
141.0
|
-
|
-
|
Theo KH vốn
giao đầu năm
|
36,000
|
36,000
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại
nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA
|
-
|
-
|
-
|
12,891
|
12,891
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toán đập
|
-
|
|
|
8,356
|
8,356
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
-
|
|
|
4,534
|
4,534
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Vốn
trong nước
|
424,150
|
424,150
|
-
|
629,916
|
629,753
|
163
|
148.5
|
148.5
|
-
|
3.1
|
Bổ sung các
chương trình mục tiêu
|
347,750
|
347,750
|
0
|
475,508
|
475,345
|
163
|
136.7
|
136.7
|
-
|
-
|
TW bổ sung có
MT - Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng - NQ10 (CT 168)
|
210,797
|
210,797
|
|
199,628
|
199,628
|
|
94.7
|
94.7
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
21,746
|
21,746
|
|
20,871
|
20,871
|
|
96.0
|
96.0
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
20,000
|
20,000
|
|
11,265
|
11,265
|
|
56.3
|
56.3
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế
cửa khẩu, Khu công nghiệp, công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
48,398
|
48,398
|
|
48,398
|
48,398
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Chương trình mục tiêu QP-AN trên địa bàn trọng điểm
|
45,600
|
45,600
|
|
45,155
|
45,155
|
|
99.0
|
99.0
|
-
|
-
|
TW bổ sung có
MT - Hỗ trợ đối ứng ODA các tỉnh khó khăn
|
1,209
|
1,209
|
|
1,209
|
1,209
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Viện trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len
|
-
|
|
|
8,758
|
8,758
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương 2019_Dự án khẩn cấp
|
-
|
|
|
48,049
|
48,049
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn dự
phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách
|
-
|
|
|
21,799
|
21,799
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - nguồn dự phòng ngân sách trung ương 2019
|
-
|
|
|
69,976
|
69,976
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TW bổ sung có
MT - Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
-
|
|
|
65
|
65
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TW bổ sung
có MT - Nguồn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
-
|
|
|
38
|
38
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự phòng
NSTW năm 2016
|
-
|
|
|
134
|
134
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
|
|
|
163
|
|
163
|
|
-
|
|
3.2
|
Vốn Trái
phiếu Chính phủ
|
76,400
|
76,400
|
-
|
154,408
|
154,408
|
|
202.1
|
202.1
|
-
|
-
|
TPCP -
Ngành giao thông
|
-
|
-
|
|
147,049
|
147,049
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TPCP -
Ngành Giáo dục
|
1,207
|
1,207
|
|
7,360
|
7,360
|
|
609.8
|
609.8
|
-
|
-
|
TPCP - Chưa
phân bổ chi tiết
|
75,193
|
75,193
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II.2
|
Bổ sung
mục tiêu vốn sự nghiệp
|
513,612
|
422,128
|
91,484
|
499,104
|
397,388
|
101,716
|
97.2
|
94.1
|
111.2
|
I
|
Vốn
ngoài nước
|
177,144
|
177,144
|
-
|
65,841
|
65,841
|
-
|
37.2
|
37.2
|
-
|
1
|
Vốn vay
|
143,050
|
143,050
|
-
|
48,853
|
48,853
|
-
|
34.2
|
34.2
|
-
|
1.1
|
Dự án Giáo
dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi
thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao
|
14,289
|
14,289
|
-
|
11,618
|
11,618
|
|
81.3
|
81.3
|
-
|
1.2
|
Dự án an
ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng thực hiện ghi thu - ghi chi theo
tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao
|
539
|
539
|
-
|
444
|
444
|
|
82.4
|
82.4
|
-
|
1.3
|
Dự án Chăm sóc
sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên - Gđ 2, thực hiện ghi thu - ghi chi
theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao
|
125,022
|
125,022
|
-
|
33,731
|
33,731
|
|
27.0
|
27.0
|
-
|
1.4
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết
quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao.
|
3,200
|
3,200
|
-
|
3,060
|
3,060
|
|
95.6
|
95.6
|
-
|
2
|
Vốn viện
trợ
|
34,094
|
34,094
|
-
|
16,988
|
16,988
|
-
|
49.8
|
49.8
|
-
|
2.1
|
Dự án Giáo
dục và Đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi
thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao
|
6,094
|
6,094
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện rút dự toán trong
phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước
|
15,000
|
15,000
|
-
|
16,988
|
16,988
|
|
113.3
|
113.3
|
-
|
2.3
|
Dự án hỗ trợ
quản trị nhà nước tại địa phương trách nhiệm giải trình, đáp ứng được tại tỉnh
Kon Tum, thực hiện ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán giao
|
13,000
|
13,000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Vốn
trong nước
|
336,468
|
244,984
|
91,484
|
433,263
|
331,547
|
101,716
|
128.8
|
135.3
|
111.2
|
1
|
Hỗ trợ
các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
570
|
570
|
0
|
570
|
570
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
2
|
Hỗ trợ
chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 86
|
43,875
|
3,057
|
40,818
|
33,754
|
2,844
|
30,910
|
76.9
|
93.0
|
75.7
|
3
|
Hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định
116/2016/Nđ-CP
|
2,289
|
-
|
2,289
|
9,605
|
-
|
9,605
|
419.6
|
-
|
419.6
|
4
|
Chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người (NĐ 57)
|
1,450
|
220
|
1,230
|
1,567
|
220
|
1,347
|
108.0
|
100.0
|
109.5
|
5
|
Học bổng
học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp
|
13,309
|
11,293
|
2,016
|
11,387
|
8,607
|
2,780
|
85.6
|
76.2
|
137.9
|
6
|
Hỗ trợ
kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng
Tây nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án củng
cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
|
4,083
|
4,008
|
75
|
2,111
|
1,992
|
119
|
51.7
|
49.7
|
158.1
|
6.1
|
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1,840
|
1,840
|
0
|
996
|
996
|
|
54.1
|
54.1
|
-
|
6.2
|
Hỗ trợ đào
tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên theo Quyết định 124/QĐ-TTg
|
1,963
|
1,888
|
75
|
835
|
716
|
119
|
42.5
|
37.9
|
158.1
|
6.3
|
Kinh phí thực
hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống
|
280
|
280
|
-
|
280
|
280
|
-
|
100.0
|
100.0
|
-
|
7
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người
dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
42,981
|
42,981
|
-
|
24,803
|
24,803
|
-
|
57.7
|
57.7
|
-
|
8
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
16,307
|
16,307
|
-
|
16,307
|
16,307
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
9
|
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
5,683
|
4,957
|
726
|
5,591
|
4,879
|
712
|
98.4
|
98.4
|
98.1
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong
|
400
|
-
|
400
|
399
|
|
399
|
99.8
|
-
|
99.8
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
426
|
100
|
326
|
335
|
22
|
313
|
78.6
|
22.0
|
96.0
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về
BHXH tỉnh)
|
1,757
|
1,757
|
-
|
1,757
|
1,757
|
-
|
100.0
|
100.0
|
-
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về BHXH tinh)
|
3,100
|
3,100
|
-
|
3,100
|
3,100
|
-
|
100.0
|
100.0
|
-
|
10
|
Hỗ trợ
thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số
|
59,862
|
26,389
|
33,473
|
55,382
|
26,064
|
29,318
|
92.5
|
98.8
|
87.6
|
10.1
|
Hỗ trợ thực
hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
17,761
|
740
|
17,021
|
17,727
|
1,668
|
16,059
|
99.8
|
225.4
|
94.3
|
10.2
|
Hỗ trợ tiền
điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
15,555
|
|
15,555
|
13,597
|
1,168
|
12,429
|
87.4
|
-
|
79.9
|
10.3
|
Hỗ trợ
chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3,149
|
2,252
|
897
|
1,550
|
720
|
830
|
49.2
|
32.0
|
92.5
|
10.4
|
Hỗ trợ tổ chức
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
3,397
|
3,397
|
0
|
2,508
|
2,508
|
|
73.8
|
73.8
|
-
|
10.5
|
Bảo hiểm y
tế người nghèo (BHXH tỉnh thực hiện)
|
20,000
|
20,000
|
0
|
20,000
|
20,000
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
11
|
Hỗ trợ kinh
phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
|
10,215
|
10,215
|
0
|
7,834
|
7,834
|
|
76.7
|
76.7
|
-
|
12
|
Thu thủy
lợi phí, giá dịch vụ thủy lợi
|
10,742
|
8,411
|
2,331
|
10,390
|
8,582
|
1,808
|
96.7
|
102.0
|
77.5
|
13
|
Dự án
hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa giới hành chính
|
2,300
|
2,300
|
0
|
2,300
|
2,300
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
14
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toán giao thông
|
9,275
|
8,348
|
927
|
8,969
|
8,132
|
837
|
96.7
|
97.4
|
90.3
|
15
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
34,113
|
34,113
|
0
|
53,117
|
53,117
|
|
155.7
|
155.7
|
-
|
16
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2085,2086 của Thủ tướng Chính phủ
|
7,507
|
2,417
|
5,090
|
15,955
|
8,108
|
7,848
|
212.5
|
335.4
|
154.2
|
16.1
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định 2085/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
5,090
|
|
5,090
|
7,848
|
|
7,848
|
154.2
|
-
|
154.2
|
16.2
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định 2086/QĐ- TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
2,417
|
2,417
|
0
|
8,108
|
8,108
|
|
335.4
|
335.4
|
-
|
17
|
Bổ sung
thực hiện một số Chương trình mục tiêu
|
71,907
|
69,398
|
2,509
|
94,535
|
89,818
|
4,717
|
131.5
|
129.4
|
188.0
|
17.1
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
6,680
|
6,580
|
100
|
6,395
|
6,315
|
80
|
95.7
|
96.0
|
80.0
|
17.2
|
CTMT Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Sở GD và ĐT thực hiện)
|
20,900
|
20,900
|
0
|
38,490
|
38,490
|
|
184.2
|
184.2
|
-
|
17.3
|
Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
4,361
|
3,388
|
973
|
3,849
|
3,010
|
839
|
88.3
|
88.8
|
86.3
|
17.4
|
Chương trình
mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)
|
6,405
|
6,405
|
0
|
4,667
|
4,667
|
|
72.9
|
72.9
|
-
|
17.5
|
Phát triển
văn hóa
|
2,081
|
2,081
|
0
|
2,076
|
2,076
|
|
99.8
|
99.8
|
-
|
17.6
|
Chương
trình mục tiêu ATGT, phòng cháy, tội phạm, ma túy
|
1,590
|
1,590
|
0
|
1,590
|
1,590
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
17.7
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
27,700
|
26,264
|
1,436
|
33,766
|
32,333
|
1,434
|
121.9
|
123.1
|
99.8
|
17.8
|
Chương
trình mục tiêu CNTT
|
290
|
290
|
0
|
265
|
265
|
|
91.4
|
91.4
|
-
|
17.9
|
Chương trình
mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
0
|
1,073
|
1,073
|
|
268.1
|
268.1
|
-
|
17.10
|
Tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
1,500
|
1,500
|
0
|
2,364
|
|
2,364
|
157.6
|
-
|
-
|
18
|
Kinh phí
thực hiện chính sách sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm
2017,2018
|
0
|
|
|
9,427
|
9,226
|
201
|
|
|
|
19
|
KP thực
hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai năm 2018
|
0
|
|
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
20
|
KP thực
hiện nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông, lâm
|
0
|
|
|
11,079
|
11,079
|
|
|
|
|
21
|
KP hỗ trợ
khôi phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh 2018
|
0
|
|
|
3,438
|
2,848
|
590
|
|
|
|
22
|
Kinh phí
thực hiện Quyết định 2242/QĐ- TTg ngày 20/11/2017 của Thủ tướng chính phủ năm
2014, 2015, 2016
|
0
|
|
|
2,876
|
2,876
|
|
|
|
|
23
|
Chính
sách miễn giảm thu thủy lợi phí còn thiếu lũy kế đến năm 2016
|
0
|
|
|
3,072
|
2,871
|
201
|
|
|
|
24
|
Hỗ trợ
kinh phí tiêu hủy lợn mắc bệnh long móng, lở mồm, tai xanh và dịch tả lợn
châu Phi
|
0
|
|
|
6,700
|
|
6,700
|
|
|
|
25
|
Kinh phí
thực hiện chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế
|
0
|
|
|
27,513
|
27,513
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí
mua Vắc xin LMLM
|
0
|
|
|
1,458
|
1,458
|
|
|
|
|
27
|
Hỗ trợ
kinh phí khắc phục thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ
|
0
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
|
28
|
Kinh phí
sự nghiệp môi trường đợt 2
|
0
|
|
|
3,950
|
|
3,950
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2,587,635
|
1,973,825
|
613,811
|
-
|
-
|
-
|
D
|
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
71,309
|
21,871
|
49,438
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5,410,133
|
7,624,096
|
140.9
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
|
1,913,342
|
1,913,342
|
100.0
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
3,496,791
|
3,715,058
|
106.2
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,417,278
|
1,725,903
|
121.8
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,415,700
|
1,721,388
|
121.6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
41,727
|
58,916
|
141.2
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17,609
|
17,609
|
100.0
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
56,493
|
67,491
|
119.5
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
2,060
|
2,725
|
132.3
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
10,000
|
17,219
|
172.2
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
11,440
|
1,001
|
8.7
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3,646
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,175,599
|
1,315,790
|
111.9
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
71,498
|
135,303
|
189.2
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
3,157
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1,578
|
4,515
|
286.1
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi trả nợ vay Kiên cố hóa kênh
mương
|
|
29,000
|
-
|
III
|
Chi thường xuyên
|
2,026,471
|
1,958,067
|
96.6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
461,354
|
417,048
|
90.4
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14,253
|
8,179
|
57.4
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
700,906
|
657,384
|
93.8
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
41,374
|
29,928
|
72.3
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
15,568
|
15,743
|
101.1
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
8,905
|
11,065
|
124.3
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5,150
|
5,287
|
102.7
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
272,599
|
338,026
|
124.0
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
364,722
|
327,688
|
89.8
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
43,270
|
23,591
|
54.5
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
880
|
88
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
2,000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
47,662
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
3,500
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn huy động đóng góp
|
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
1,973,825
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
21,871
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG
|
CHI BỔ SUNG QUỸ Dự TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ
PHÒNG...
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ VAY KCH KÊNH MƯƠNG
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH, CHI BỔ SUNG CÓ MT CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
Trong đó
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+ +6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+ +14+17
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20
|
20=9/1
|
21=10/2
|
22=11/3
|
23=14/6
|
|
TỔNG SỐ
|
4,242,911
|
1,308,676
|
2,015,723
|
880
|
794,782
|
122,850
|
108,602
|
14,248
|
6,703,717
|
1,660,763
|
1,952,336
|
29,000
|
994,963
|
70,960
|
65,141
|
5,819
|
1,973,825
|
1,299,088
|
674,737
|
21,871
|
158.0
|
126.9
|
96.9
|
57.8
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
3,304,564
|
1,308,676
|
1,873,038
|
|
|
122,850
|
108,602
|
14,248
|
3,683,970
|
1,660,763
|
1,952,248
|
|
|
70,960
|
65,141
|
5,819
|
|
|
|
|
111.5
|
126.9
|
104.2
|
57.8
|
I.1
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH
|
2,702,216
|
992,074
|
1,695,894
|
|
|
14,248
|
|
14,248
|
3,242,744
|
1,284,677
|
1,952,248
|
|
|
5,819
|
|
5,819
|
|
|
|
|
120.0
|
129.5
|
115.1
|
40.8
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT và các ĐV trực thuộc
|
156,223
|
4,000
|
149,273
|
|
|
2,950
|
|
2,950
|
212,500
|
42,952
|
168,607
|
|
|
941
|
|
941
|
|
|
|
|
136.0
|
1,073.8
|
113.0
|
31.9
|
2
|
Sở GTVT và
các đơn vị trực thuộc
|
23,713
|
|
23,713
|
|
|
|
|
|
40,294
|
1,753
|
38,541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.9
|
|
162.5
|
|
3
|
Sở Xây dựng
và các đơn vị trực thuộc
|
4,908
|
|
4,908
|
|
|
|
|
|
5,402
|
|
5,402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.1
|
|
110.1
|
|
4
|
Sở Tài
nguyên MT và các ĐV trực thuộc
|
28,927
|
|
28,927
|
|
|
|
|
|
63,370
|
|
63,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219.1
|
|
219.1
|
|
5
|
Sở Công
Thương và các ĐV trực thuộc
|
27,896
|
20,000
|
7,896
|
|
|
|
|
|
18,788
|
11,265
|
7,523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.3
|
56.3
|
95.3
|
|
6
|
Chi giáo dục
- Đào tạo ngành Giáo dục
|
415,656
|
37,585
|
378,071
|
|
|
|
|
|
423,587
|
56,392
|
367,195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.9
|
150.0
|
97.1
|
|
7
|
Sở Y tế và
các đơn vị trực thuộc
|
333,612
|
21,240
|
312,372
|
|
|
|
|
|
455,343
|
26,677
|
428,666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.5
|
125.6
|
137.2
|
|
8
|
Văn hoá Thể
thao và Du lịch
|
50,550
|
12,000
|
38,550
|
|
|
|
|
|
42,236
|
1,459
|
40,777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.6
|
12.2
|
105.8
|
|
9
|
Sở LĐ TB-XH
và các đơn vị trực thuộc
|
195,690
|
|
194,762
|
|
|
928
|
|
928
|
72,035
|
2,784
|
68,757
|
|
|
494
|
|
494
|
|
|
|
|
36.8
|
|
35.3
|
53.2
|
10
|
Sở Tư pháp
và các đơn vị trực thuộc
|
7,616
|
|
7,616
|
|
|
|
|
|
7,828
|
|
7,828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.8
|
|
102.8
|
|
11
|
VP Tỉnh Ủy
và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
|
63,638
|
370
|
63,268
|
|
|
|
|
|
74,696
|
910
|
73,786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117.4
|
245.9
|
116.6
|
|
12
|
Sở Kh. học
và CN và các ĐV trực thuộc
|
20,913
|
2,609
|
18,304
|
|
|
|
|
|
15,214
|
2,609
|
12,605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.7
|
100.0
|
68.9
|
|
13
|
Tỉnh đoàn
và các đơn vị trực thuộc
|
10,032
|
|
9,732
|
|
|
300
|
|
300
|
9,991
|
|
9,691
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
99.6
|
|
99.6
|
100.0
|
14
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
9,505
|
|
6,371
|
|
|
3,134
|
|
3,134
|
8,337
|
|
5,352
|
|
|
2,985
|
|
2,985
|
|
|
|
|
87.7
|
|
84.0
|
95.2
|
15
|
Ban QL Khu
Kinh tế
|
73,054
|
59,078
|
13,976
|
|
|
|
|
|
87,674
|
68,554
|
19,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0
|
116.0
|
136.8
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
16,972
|
|
16,972
|
|
|
|
|
|
21,283
|
|
21,283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.4
|
|
125.4
|
|
17
|
Đài phát
thanh - Truyền hình
|
25,618
|
10,000
|
15,618
|
|
|
|
|
|
32,962
|
17,219
|
15,743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128.7
|
172.2
|
100.8
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
12,258
|
|
9,559
|
|
|
2,699
|
|
2,699
|
19,992
|
860
|
19,132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163.1
|
|
200.1
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
7,645
|
|
7,645
|
|
|
|
|
|
40,154
|
21,799
|
18,355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525.2
|
|
240.1
|
|
20
|
Thanh tra
nhà nước
|
6,258
|
|
6,258
|
|
|
|
|
|
6,687
|
|
6,687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.9
|
|
106.9
|
|
21
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
12,414
|
|
12,414
|
|
|
|
|
|
11,400
|
|
11,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.8
|
|
91.8
|
|
22
|
Hỗ trợ hoạt
động Đoàn đại biểu quốc hội
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.0
|
|
23
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
32,696
|
22,332
|
10,364
|
|
|
|
|
|
23,365
|
10,943
|
12,422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.5
|
49.0
|
119.9
|
|
24
|
Sở Tài
chính
|
9,428
|
|
9,428
|
|
|
|
|
|
9,532
|
|
9,532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.1
|
|
25
|
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
19,586
|
|
19,586
|
|
|
|
|
|
23,600
|
|
23,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.5
|
|
120.5
|
|
26
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3,160
|
|
3,160
|
|
|
|
|
|
2,988
|
|
2,988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.6
|
|
94.6
|
|
27
|
Hội Nông
dân
|
4,220
|
|
3,920
|
|
|
300
|
|
300
|
5,304
|
|
5,005
|
|
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
127.7
|
99.7
|
28
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
8,155
|
|
7,955
|
|
|
200
|
|
200
|
8,349
|
|
8,149
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
102.4
|
|
102.4
|
100.0
|
29
|
Hội liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
5,674
|
|
5,374
|
|
|
300
|
|
300
|
5,881
|
|
5,581
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
103.6
|
|
103.9
|
100.0
|
30
|
Công an tỉnh
|
20,189
|
|
20,189
|
|
|
|
|
|
27,938
|
|
27,938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.4
|
|
138.4
|
|
31
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
57,579
|
29,274
|
28,305
|
|
|
|
|
|
82,599
|
28,683
|
53,916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.5
|
98.0
|
190.5
|
|
32
|
Bộ chỉ huy
biên phòng
|
11,619
|
|
11,619
|
|
|
|
|
|
48,049
|
48,049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hỗ trợ kinh
phí người cao tuổi
|
688
|
|
688
|
|
|
|
|
|
723
|
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105.1
|
|
34
|
Hội nạn
nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin
|
405
|
|
405
|
|
|
|
|
|
414
|
|
414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.2
|
|
102.2
|
|
35
|
Hội người
tàn tật và trẻ em mồ côi
|
419
|
|
419
|
|
|
|
|
|
428
|
|
428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102.1
|
|
102.1
|
|
36
|
Hội khuyến
học
|
264
|
|
264
|
|
|
|
|
|
273
|
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.4
|
|
103.4
|
|
37
|
Ban liên lạc
tù chính trị
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
38
|
Hội nhà báo
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
834
|
|
834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.4
|
|
83.4
|
|
39
|
Hội liên hiệp
KH và kỹ thuật và các Hội thành viên
|
1,610
|
|
1,610
|
|
|
|
|
|
1,942
|
|
1,942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.6
|
|
120.6
|
|
40
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
478
|
|
478
|
|
|
|
|
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.8
|
|
41
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
1,148
|
|
1,148
|
|
|
|
|
|
1,197
|
|
1,197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104.3
|
|
104.3
|
|
42
|
Hội Luật
gia
|
493
|
|
493
|
|
|
|
|
|
544
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.3
|
|
43
|
Hội chữ thập
đỏ
|
1,866
|
|
1,866
|
|
|
|
|
|
1,780
|
|
1,780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.4
|
|
95.4
|
|
44
|
Liên minh
các Hợp tác xã
|
3,185
|
1,000
|
1,885
|
|
|
300
|
|
300
|
2,884
|
1,000
|
1,584
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
90.6
|
100.0
|
84.0
|
100.0
|
45
|
Hội Cựu
giáo chức
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158.0
|
|
46
|
Hội bóng
bàn
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
|
100.0
|
|
47
|
Liên đoàn cầu
lông
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.9
|
|
99.9
|
|
48
|
Đoàn Luật
sư
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.2
|
|
49
|
Các đơn vị
khác
|
56,998
|
|
56,998
|
|
|
|
|
|
47,157
|
|
47,157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.7
|
|
50
|
Ban quản lý
các dự án 98
|
286,177
|
286,177
|
|
|
|
|
|
|
625,144
|
625,144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.4
|
218.4
|
|
|
51
|
Ban quản lý
dự án bảo vệ Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng
|
4,076
|
4,076
|
|
|
|
|
|
|
3,790
|
3,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.0
|
|
|
52
|
Ban quản lý
dự án chuyển đổi NN bền vững
|
2,935
|
2,935
|
|
|
|
|
|
|
9,019
|
9,019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307.3
|
307.3
|
|
|
53
|
Ban quản lý
khai thác các công trình thủy lợi
|
101,526
|
93,115
|
8,411
|
|
|
|
|
|
73,465
|
73,465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.4
|
78.9
|
|
|
54
|
Ban Tổ chức
tỉnh
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.2
|
|
|
55
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
35,253
|
35,253
|
|
|
|
|
|
|
41,044
|
41,044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.4
|
116.4
|
|
|
56
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Đăk Glei
|
15,618
|
15,618
|
|
|
|
|
|
|
15,274
|
15,274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.8
|
97.8
|
|
|
57
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Kon Rẫy
|
9,185
|
9,185
|
|
|
|
|
|
|
13,403
|
13,403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.9
|
145.9
|
|
|
58
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Kon Plong
|
8,440
|
8,440
|
|
|
|
|
|
|
12,832
|
12,832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152.0
|
|
|
59
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Ngọc Hồi
|
6,620
|
6,620
|
|
|
|
|
|
|
6,346
|
6,346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.9
|
|
|
60
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Sa Thầy
|
11,122
|
11,122
|
|
|
|
|
|
|
15,977
|
15,977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143.7
|
143.7
|
|
|
61
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên huyện Tu Mơ Rông
|
12,361
|
12,361
|
|
|
|
|
|
|
12,408
|
12,408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.4
|
100.4
|
|
|
62
|
QBL DAGN
khu vực Tây nguyên Sở Kế hoạch và đầu tư
|
53,355
|
53,355
|
|
|
|
|
|
|
43,454
|
43,454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.4
|
81.4
|
|
|
63
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
BQL rừng
phòng hộ Đăk Long
|
49
|
49
|
|
|
|
|
|
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196.1
|
196.1
|
|
|
65
|
BQL rừng
phòng hộ Tu Mơ rông
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.5
|
100.5
|
|
|
66
|
Chi cục
Chăn nuôi và thú y tỉnh
|
4,754
|
2,920
|
|
|
|
1,834
|
|
1,834
|
2,661
|
2,661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.0
|
91.1
|
|
|
67
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
904
|
904
|
|
|
|
|
|
|
610
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.5
|
67.5
|
|
|
68
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và VS MT nông thôn
|
31,682
|
31,682
|
|
|
|
|
|
|
24,819
|
24,819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.3
|
78.3
|
|
|
69
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT
|
196,990
|
196,990
|
|
|
|
|
|
|
36,384
|
36,384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
18.5
|
|
|
70
|
Quỹ phát
triển đất
|
1,578
|
1,578
|
|
|
|
|
|
|
3,515
|
3,515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.8
|
222.8
|
|
|
71
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Chi cục quản
lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm dịch
vụ việc làm tỉnh Kon Tum
|
303
|
|
|
|
|
303
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Các đơn vị
có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
11,416
|
|
11,416
|
|
|
|
|
|
11,540
|
|
11,540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.1
|
|
75
|
Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,457
|
|
36,457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Quỹ bảo trì
đường bộ
|
34,113
|
|
34,113
|
|
|
|
|
|
53,117
|
|
53,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.7
|
|
155.7
|
|
77
|
Văn phòng Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
84,145
|
|
84,145
|
|
|
|
|
|
234,220
|
|
234,220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278.4
|
|
78
|
Trung tâm y
tế huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Báo Kon Tum
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
14,378
|
|
14,378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
927
|
|
927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Ban quản lý
rùng phòng hộ Đăk Glei
|
4,709
|
|
4,709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Ban quản lý
rùng phòng hộ Thạch Nham
|
5,450
|
|
5,450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Ban quản lý
rùng phòng hộ Chư Mo Ray
|
8,318
|
|
8,318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Ban quản lý
khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
4,356
|
|
4,356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Ban quản lý
rùng đặc dụng Đăk Uy
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Chi cục kiểm
lâm tỉnh
|
2,784
|
|
2,784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Tập trung
ngân sách tỉnh (phân bổ khi có nv phát sinh)
|
2,535
|
|
2,535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn đầu tư phân cấp
NSH)
|
425,204
|
316,602
|
|
|
|
108,602
|
108,602
|
|
441,226
|
376,086
|
|
|
|
65,141
|
65,141
|
|
|
|
|
|
103.8
|
118.8
|
|
60.0
|
1
|
UBND huyện
Đăk Hà
|
4,989
|
4,989
|
|
|
|
|
|
|
4,507
|
4,507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.3
|
90.3
|
|
|
2
|
UBND huyện
Đăk Tô
|
8,664
|
8,664
|
|
|
|
|
|
|
15,361
|
15,361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.3
|
177.3
|
|
|
3
|
UBND huyện
Tu Mơ Rông
|
27,837
|
1,733
|
|
|
|
26,104
|
26,104
|
|
31,391
|
7,272
|
|
|
|
24,119
|
24,119
|
|
|
|
|
|
112.8
|
419.6
|
|
92.4
|
4
|
UBND huyện Sa
Thầy
|
59,467
|
45,067
|
|
|
|
14,400
|
14,400
|
|
51,772
|
51,553
|
|
|
|
219
|
219
|
|
|
|
|
|
87.1
|
114.4
|
|
1.5
|
5
|
UBND huyện
Ngọc Hồi
|
715
|
715
|
|
|
|
|
|
|
2,187
|
2,187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
305.7
|
305.7
|
|
|
6
|
UBND huyện
Đăk Glei
|
21,941
|
8,100
|
|
|
|
13,841
|
13,841
|
|
79,850
|
79,720
|
|
|
|
129
|
129
|
|
|
|
|
|
363.9
|
984.2
|
|
0.9
|
7
|
UBND huyện
Ia HDrai
|
68,049
|
68,049
|
|
|
|
|
|
|
82,483
|
64,064
|
|
|
|
18,419
|
18,419
|
|
|
|
|
|
121.2
|
94.1
|
|
|
8
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
27,402
|
14,899
|
|
|
|
12,503
|
12,503
|
|
14,448
|
14,448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.7
|
97.0
|
|
|
9
|
UBND huyện
Kon PLông
|
35,425
|
15,571
|
|
|
|
19,854
|
19,854
|
|
37,826
|
15,571
|
|
|
|
22,255
|
22,255
|
|
|
|
|
|
106.8
|
100.0
|
|
112.1
|
10
|
UBND thành
phố Kon Tum
|
83,233
|
83,233
|
|
|
|
|
|
|
121,403
|
121,403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.9
|
145.9
|
|
|
11
|
Các Chủ đầu
tư khác
|
87,482
|
65,582
|
|
|
|
21,900
|
21,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI KHÁC
NGÂN SÁCH TỈNH
|
139,185
|
|
139,185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn mua
sắm sửa chữa tập trung
|
|
|
7,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
KP sắp xếp
bộ máy theo NQ 18, 19/CP và KP dự phòng cho số HĐLĐ 68
|
|
|
36,461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
|
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập các Quy
hoạch chuyển tiếp
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại hội
DTTS
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác ngân sách
|
|
|
60,751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nsuồn thực
hiện CCTL
|
|
|
11,473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ
NỢ VAY KHC KÊNH MƯƠNG; CHI TRẢ NỢ VAY
|
880
|
|
|
880
|
|
|
|
|
29,088
|
|
88
|
29,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
47,662
|
|
|
|
47,662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
746,120
|
|
|
|
746,120
|
|
|
|
992,963
|
|
|
|
992,963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,973,825
|
|
|
|
|
|
|
|
1,973,825
|
1,299,088
|
674,737
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI NỘP
TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,871
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách,
nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
2,659,462
|
1,913,342
|
746,120
|
199,906
|
172,661
|
373,553
|
2,906,305
|
1,913,342
|
992,963
|
275,289
|
334,243
|
383,431
|
109.3
|
100.0
|
133.1
|
137.7
|
193.6
|
102.6
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
313,469
|
238,158
|
75,311
|
41,767
|
25,534
|
8,010
|
359,433
|
238,158
|
121,275
|
47,967
|
64,548
|
8,760
|
114.7
|
100.0
|
161.0
|
114.8
|
252.8
|
109.4
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
292,408
|
242,064
|
50,344
|
11,191
|
17,740
|
21,413
|
319,914
|
242,064
|
77,850
|
16,579
|
39,108
|
22,163
|
109.4
|
100.0
|
154.6
|
148.1
|
220.4
|
103.5
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
213,933
|
164,750
|
49,183
|
17,894
|
11,390
|
19,899
|
228,947
|
164,750
|
64,197
|
23,094
|
20,954
|
20,149
|
107.0
|
100.0
|
130.5
|
129.1
|
184.0
|
101.3
|
4
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
242,883
|
197,071
|
45,812
|
16,809
|
3,986
|
25,017
|
258,405
|
197,071
|
61,334
|
21,509
|
14,558
|
25,267
|
106.4
|
100.0
|
133.9
|
128.0
|
365.2
|
101.0
|
5
|
Huyện Đăk
Glei
|
352,957
|
261,172
|
91,785
|
24,594
|
25,469
|
41,722
|
380,662
|
261,172
|
119,490
|
28,294
|
42,532
|
48,664
|
107.8
|
100.0
|
130.2
|
115.0
|
167.0
|
116.6
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
275,598
|
197,470
|
78,128
|
23,127
|
19,508
|
35,493
|
305,562
|
197,470
|
108,092
|
35,477
|
30,732
|
41,883
|
110.9
|
100.0
|
138.4
|
153.4
|
157.5
|
118.0
|
7
|
Huyện Ia
HDrai
|
145,019
|
61,908
|
83,111
|
19,742
|
8,570
|
54,799
|
146,382
|
61,908
|
84,474
|
23,442
|
32,942
|
28,090
|
100.9
|
100.0
|
101.6
|
118.7
|
384.4
|
51.3
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
203,751
|
154,654
|
49,097
|
12,066
|
15,598
|
21,433
|
221,723
|
154,654
|
67,069
|
16,266
|
29,370
|
21,433
|
108.8
|
100.0
|
136.6
|
134.8
|
188.3
|
100.0
|
9
|
Huyện Kon
Plông
|
297,041
|
183,298
|
113,743
|
23,285
|
22,763
|
67,695
|
320,820
|
183,298
|
137,522
|
37,530
|
26,382
|
73,610
|
108.0
|
100.0
|
120.9
|
161.2
|
115.9
|
108.7
|
10
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
322,403
|
212,797
|
109,606
|
9,431
|
22,103
|
78,072
|
364,458
|
212,797
|
151,661
|
25,131
|
33,118
|
93,412
|
113.0
|
100.0
|
138.4
|
266.5
|
149.8
|
119.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 cùa Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
26=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
496,403
|
386,762
|
109,641
|
434,535
|
328,400
|
106,135
|
240,155
|
180,161
|
180,161
|
|
59,994
|
59,994
|
|
194,380
|
148,239
|
148,239
|
|
46,141
|
46,141
|
|
88%
|
85%
|
97%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
36,148
|
21,900
|
14,248
|
12,589
|
|
12,589
|
8,035
|
|
|
|
8,035
|
8,035
|
|
4,554
|
|
|
|
4,554
|
4,554
|
|
35%
|
|
88%
|
1
|
Văn phòng
Điều phối NTM tỉnh
|
1,000
|
|
1,000
|
942
|
|
942
|
|
|
|
|
|
|
|
942
|
|
|
|
942
|
942
|
|
94%
|
|
94%
|
2
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
300
|
|
300
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
|
|
|
299
|
299
|
|
100%
|
|
100%
|
3
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Sở
NN&PTNT
|
4,784
|
|
4,784
|
3,816
|
|
3,816
|
1,740
|
|
|
|
1,740
|
1,740
|
|
2,076
|
|
|
|
2,076
|
2,076
|
|
80%
|
|
80%
|
5
|
Tỉnh đoàn
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100%
|
|
100%
|
6
|
Sở Lao động
-TBXH
|
1,231
|
|
1,231
|
748
|
|
748
|
611
|
|
|
|
611
|
611
|
|
137
|
|
|
|
137
|
137
|
|
61%
|
|
61%
|
7
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
100%
|
|
100%
|
8
|
Liên minh
HTX tỉnh
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
S ở Thông
tin - Truyền thông
|
3,134
|
|
3,134
|
2,985
|
|
2,985
|
2,985
|
|
|
|
2,985
|
2,985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
10
|
Ban Dân tộc
|
2,699
|
|
2,699
|
2,699
|
|
2,699
|
2,699
|
|
|
|
2,699
|
2,699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
11
|
Các Chủ đầu
tư khác
|
21,900
|
21,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách cấp huyện
|
460,255
|
364,862
|
95,393
|
421,946
|
328,400
|
93,546
|
232,120
|
180,161
|
180,161
|
|
51,959
|
51,959
|
|
189,826
|
148,239
|
148,239
|
|
41,587
|
41,587
|
|
92%
|
90%
|
98%
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
8,010
|
4,167
|
3,843
|
7,838
|
4,155
|
3,683
|
4,145
|
2,854
|
2,854
|
|
1,291
|
1,291
|
|
3,693
|
1,302
|
1,302
|
|
2,392
|
2,392
|
|
98%
|
100%
|
96%
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
21,413
|
13,780
|
7,633
|
21,300
|
13,715
|
7,585
|
8,688
|
6,194
|
6,194
|
|
2,494
|
2,494
|
|
12,612
|
7,520
|
7,520
|
|
5,092
|
5,092
|
|
99%
|
100%
|
99%
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
19,899
|
14,166
|
5,733
|
19,837
|
14,154
|
5,683
|
6,895
|
5,041
|
5,041
|
|
1,854
|
1,854
|
|
12,942
|
9,113
|
9,113
|
|
3,829
|
3,829
|
|
100%
|
100%
|
99%
|
4
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
25,017
|
19,089
|
5,928
|
24,758
|
19,161
|
5,597
|
6,841
|
5,010
|
5,010
|
|
1,832
|
1,832
|
|
17,917
|
14,152
|
14,152
|
|
3,765
|
3,765
|
|
99%
|
100%
|
94%
|
5
|
Huyện Đăk
Glei
|
55,563
|
45,626
|
9,937
|
42,493
|
32,692
|
9,801
|
16,057
|
11,744
|
11,744
|
|
4,313
|
4,313
|
|
26,436
|
20,947
|
20,947
|
|
5,488
|
5,488
|
|
76%
|
72%
|
99%
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
49,893
|
41,948
|
7,945
|
41,194
|
33,660
|
7,534
|
11,178
|
7,998
|
7,998
|
|
3,179
|
3,179
|
|
30,017
|
25,662
|
25,662
|
|
4,355
|
4,355
|
|
83%
|
80%
|
95%
|
7
|
Huyện Ia
H'Drai
|
54,799
|
44,009
|
10,790
|
45,340
|
34,899
|
10,440
|
29,845
|
21,298
|
21,298
|
|
8,546
|
8,546
|
|
15,495
|
13,601
|
13,601
|
|
1,894
|
1,894
|
|
83%
|
79%
|
97%
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
33,936
|
28,425
|
5,511
|
20,938
|
15,549
|
5,389
|
7,334
|
5,331
|
5,331
|
|
2,003
|
2,003
|
|
13,604
|
10,218
|
10,218
|
|
3,386
|
3,386
|
|
62%
|
55%
|
98%
|
9
|
Huyện Kon
Plong
|
87,549
|
69,545
|
18,004
|
89,716
|
71,831
|
17,885
|
67,566
|
54,843
|
54,843
|
|
12,724
|
12,724
|
|
22,150
|
16,989
|
16,989
|
|
5,161
|
5,161
|
|
102%
|
103%
|
99%
|
10
|
Huyện Tu mơ
rông
|
104,176
|
84,107
|
20,069
|
108,532
|
88,583
|
19,949
|
73,571
|
59,848
|
59,848
|
|
13,723
|
13,723
|
|
34,961
|
28,735
|
28,735
|
|
6,226
|
6,226
|
|
104%
|
105%
|
99%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
819
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|