|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND bảng giá chuẩn nhà vật kiến trúc công tác xây lắp xây dựng mới Trà Vinh
Số hiệu:
|
07/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 07/2016/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 07 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP, XÂY DỰNG
MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ, về việc quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 216/TTr-SXD ngày 04/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bảng
giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến
trúc và các công việc xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Riêng Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, tiểu dự án thành phố
Trà Vinh thực hiện theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Các phương án bồi thường, các hoạt động
có liên quan đến giá nhà vật kiến trúc đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trước
ngày Quy định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định đã được phê duyệt.
Đối với hồ sơ để tính các loại thuế,
lệ phí về nhà thì căn cứ vào biên nhận hồ sơ của cơ quan thẩm quyền, ngày nhận
hồ sơ trước ngày Quy định này có hiệu lực thì áp dụng theo Quyết định
08/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, nếu ngày nhận hồ sơ sau ngày Quy định này có hiệu lực
thì áp dụng theo Quy định này.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở
Tài chính tham khảo chỉ số giá do Bộ Xây dựng công bố hàng năm trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Bảng giá cho phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- TT.TU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế (Bộ Xây dựng);
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ
Tư pháp);
- Như Điều 4;
- Website Chính phủ;
- BLĐVP.UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo VP. UBND tỉnh;
- Phòng NC: KTTH, NC, TH;
- Lưu: VT, KTKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
QUY ĐỊNH
VỀ
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP, XÂY DỰNG MỚI ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng
3 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng, phạm vi điều
chỉnh
Sử dụng Bảng giá nhà, vật kiến trúc
và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trong các
trường hợp sau:
1. Xác định giá bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước.
2. Xác định giá sàn để bán đấu giá
nhà, bàn giao nhà.
3. Xác định giá trị nhà, vật kiến
trúc, công trình xây dựng khác gắn liền với đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất.
4. Làm căn cứ để tính các loại thuế,
lệ phí về nhà, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.
5. Định giá trị tài sản cố định.
6. Làm căn cứ để quản lý hoạt động mua bán kinh doanh nhà.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
1. Nhà trong phạm vi quy định này bao
gồm: Nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất, nhà vệ sinh độc lập, nhà bán kiên cố, nhà
tạm, nhà bao che khác.
2. Nhà ở liên kế:
Là loại nhà ở riêng lẻ được xây dựng
liền nhau, thông nhiều tầng được xây dựng thành dãy trong
những lô đất nằm liền nhau và có chiều rộng nhỏ hơn so với
chiều sâu (chiều dài) của nhà, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng của khu
vực đô thị.
3. Nhà ở độc lập: Là loại nhà ở riêng
lẻ được xây dựng trong khuôn viên đất ở, thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình,
cá nhân theo quy định của pháp luật kể cả trường hợp xây dựng trên lô đất của dự
án nhà ở.
4. Nhà biệt thự: Là loại nhà ở riêng lẻ (hoặc có nguồn gốc là nhà ở đang được dùng vào mục
đích khác) có sân, vườn, hàng rào và lối ra vào riêng biệt,
có số tầng chính không quá ba tầng (không kể tầng mái che cầu thang, tầng mái và tầng hầm), có ít nhất ba mặt nhà
trông ra sân hoặc vườn, có diện tích xây dựng không vượt quá 50% diện tích
khuôn viên đất.
5. Từ ngữ viết tắt: Bê tông cốt thép
(BTCT); Xi măng (XM), Bê tông (BT).
Điều 3. Đơn vị
áp dụng, phương pháp xác định
1. Đơn vị áp dụng.
- Đối với nhà: Đơn vị áp dụng là diện tích sàn (m2 sàn);
- Đối với vật kiến trúc: Áp dụng đơn
vị tính diện tích (m2) hoặc thể tích (m3).
2. Phương pháp xác định.
- Đối với nhà: Diện tích sàn của nhà
là tổng diện tích sàn của các tầng. Diện tích sàn của mỗi tầng được tính theo
các kích thước phủ bì của các bộ phận bao quanh sàn ở mỗi tầng; các bộ phận này
bao gồm cả các phần hoàn thiện;
- Đối với vật kiến trúc: Theo kích thước
xây dựng thực tế của từng vật kiến trúc để tính toán diện tích hoặc
thể tích xây dựng theo quy định của bảng đơn giá nêu tại Điều 4 Quy định này;
- Bảng giá chuẩn tại Chương II Quy định này là chi phí xây dựng có thuế giá trị gia tăng
nhưng chưa bao gồm hệ thống cấp thoát nước và cấp điện trong nhà.
Chương II
BẢNG GIÁ CHUẨN
NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP XÂY DỰNG MỚI
Điều 4. Bảng
giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới.
A. Bảng giá chuẩn nhà ở:
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Loại
nhà
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
I
|
Nhà ở dạng độc lập, nhà tạm.
|
1
|
Nhà tre lá, nền đất.
|
m2
|
353.000
|
2
|
Khung cột gỗ tạp,
nền đất, vách lá, mái lá.
|
m2
|
378.000
|
3
|
Khung cột gỗ tạp, nền gạch tàu,
vách lá, mái lá.
|
m2
|
709.000
|
4
|
Khung cột gỗ tạp, nền xi măng có BT lót, vách lá, mái lá.
|
m2
|
750.000
|
II
|
Nhà ở dạng độc lập, khung cột gỗ xây dựng.
|
1
|
Nền đất, vách lá, mái lá.
|
m2
|
577.000
|
2
|
Nền láng vữa xi măng có BT lót, vách lá, mái lá.
|
m2
|
949.000
|
3
|
Nền lát gạch tàu, vách lá, mái lá.
|
m2
|
908.000
|
4
|
Nền đất, vách
lá, mái tole.
|
m2
|
661.000
|
5
|
Nền láng vữa xi măng có BT lót,
vách lá, mái tole.
|
m2
|
1.033.000
|
6
|
Nền lát gạch tàu, vách lá, mái tole
|
m2
|
992.000
|
7
|
Nền láng vữa
xi măng có BT lót, vách trước ván, vách còn lại lá, mái lá.
|
m2
|
801.000
|
III
|
Nhà bán kiên cố.
|
1
|
Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách
lá+tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ,
nền đất, không trần.
|
m2
|
643.000
|
2
|
Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách lá+tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần,
|
m2
|
975.000
|
3
|
Cột gạch+gỗ xây dựng, vách
lá+tole+cột BTCT đúc sẵn, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, không trần, nền lót gạch
tàu.
|
m2
|
1.016.000
|
4
|
Cột BTCT đúc sẵn, cột gạch, không
móng, vách tole+ván, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần.
|
m2
|
1.009.000
|
5
|
Có một phần móng
cột BTCT, cột gỗ, vách lá, mặt trước
xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền láng ximăng, không trần.
|
m2
|
1.209.000
|
6
|
Có một phần móng cột BTCT, cột gỗ,
vách tole, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ,
nền lát gạch men, không trần.
|
m2
|
1.401.000
|
7
|
Có một phần móng cột BTCT, cột BTCT đúc sẵn, vách lá, mặt trước xây tường, mái tole
có kết cấu đỡ gỗ, nền láng xi măng, không trần.
|
m2
|
1.152.000
|
IV
|
Nhà ở dạng liên kế, cột gỗ xây dựng
(trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
1.852.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
1.681.000
|
3
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm
nhựa.
|
m2
|
2.172.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.001.000
|
5
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.569.000
|
6
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
1.889.000
|
7
|
Nền gạch tàu,
mái tole, không trần.
|
m2
|
1.528.000
|
8
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
1.849.000
|
V
|
Nhà ở dạng độc lập, cột gỗ xây dựng
(trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng
cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
1.928.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
1.757.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.248.000
|
4
|
Nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.077.000
|
5
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.645.000
|
6
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái
ngói, không trần.
|
m2
|
1.966.000
|
7
|
Nền gạch tàu,
mái tole, không trần.
|
m2
|
1.604.000
|
8
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
1.925.000
|
VI
|
Nhà ở dạng độc lập, cột BTCT,
không móng (chôn chân), trệt, xây tường trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
1.871.000
|
2
|
Nền gạch men, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.699.000
|
3
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm
nhựa.
|
m2
|
2.191.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.020.000
|
5
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
1.759.000
|
6
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.587.000
|
7
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái
ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.079.000
|
8
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
1.908.000
|
9
|
Nền gạch tàu, mái tole, có trần tấm
nhựa.
|
m2
|
1.718.000
|
10
|
Nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.547.000
|
11
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
1.868.000
|
Vll
|
Nhà ở dạng liên kế: móng cột gạch (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét
vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.187.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
2.016.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.508.000
|
4
|
Nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.337.000
|
5
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.904.000
|
6
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.225.000
|
7
|
Nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
m2
|
1.864.000
|
8
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.184.000
|
VIII
|
Nhà ở dạng độc lập: móng cột gạch
(trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.435.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
2.264.000
|
3
|
Nền gạch men, mái
ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
2.756.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.584.000
|
5
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
2.152.000
|
6
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.473.000
|
7
|
Nền gạch tàu,
mái tole, không trần.
|
m2
|
2.111.000
|
8
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
2.432.000
|
IX
|
Nhà ở dạng liên kế: móng cột
BTCT (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.185.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
4.014.000
|
3
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.506.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.335.000
|
5
|
Nền láng xi măng
có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.073.000
|
6
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
3.902.000
|
7
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần
tấm nhựa.
|
m2
|
4.506.000
|
8
|
Nền láng xi măng
có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.335.000
|
9
|
Nền gạch tàu,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.861.000
|
10
|
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.470.000
|
X
|
Nhà ở dạng độc lập: móng cột BTCT (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét
vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.046.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.874.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.366.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.195.000
|
5
|
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
3.934.000
|
6
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
3.762.000
|
7
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.255.000
|
8
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.083.000
|
9
|
Nền gạch tàu,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.722.000
|
10
|
Nền gạch tàu,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.043.000
|
XI
|
Nhà ở dạng liên kế: móng, khung
cột dầm sàn BTCT (nhiều tầng), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa
khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
4.163.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.484.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT.
|
m2
|
4.391.000
|
4
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT, có dán ngói.
|
m2
|
4.964.850
|
5
|
Nền gạch bông,
mái tole, không trần.
|
m2
|
4.081.000
|
XII
|
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung
cột dầm sàn BTCT (nhiều tầng), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền láng xi
măng có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
3.942.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
4.054.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.374.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT.
|
m2
|
4.281.000
|
5
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT, có dán ngói.
|
m2
|
4.854.000
|
XIII
|
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung
cột dầm sàn BTCT, sàn gỗ (nhiều tầng), tường xây
gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.725.000
|
2
|
Nền láng xi măng
có BT lót, mái tole, không trần.
|
m2
|
3.613.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.046.000
|
4
|
Nền gạch bông,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.767.000
|
XIV
|
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn
BTCT (trệt+lững), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt
kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.851.000
|
2
|
Nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
m2
|
4.171.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT.
|
m2
|
4.078.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT, dán ngói.
|
m2
|
4.652.000
|
XV
|
Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm
BTCT (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole giả ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
5.461.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole giả ngói, không trần
|
m2
|
5.290.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
5.781.000
|
4
|
Nền gạch men,
mái ngói, không trần.
|
m2
|
5.610.000
|
5
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT dán ngói.
|
m2
|
6.091.000
|
6
|
Nền gạch men,
mái bằng BTCT.
|
m2
|
5.517.000
|
XVI
|
Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm
sàn BTCT (nhiều tầng), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole giả ngói, không trần.
|
m2
|
5.472.000
|
2
|
Nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
m2
|
5.905.000
|
3
|
Nền gạch men,
mái BTCT.
|
m2
|
5.779.000
|
4
|
Nền gạch men, mái bằng BTCT dán ngói.
|
m2
|
6.553.000
|
XVII
|
Nhà biệt thự: móng cột xây gạch
(trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính.
|
1
|
Nền gạch men,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
3.653.000
|
2
|
Nền gạch men,
mái tole, không trần.
|
m2
|
3.482.000
|
3
|
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm
nhựa.
|
m2
|
3.973.000
|
4
|
Nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
m2
|
3.802.000
|
5
|
Nền gạch bông,
mái tole, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
3.695.000
|
6
|
Nền gạch bông,
mái ngói, có trần tấm nhựa.
|
m2
|
4.015.000
|
B. Bảng giá chuẩn nhà vệ sinh:
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Loại
nhà
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Nhà tre lá nền
đất (không xí xỏm, không có hầm tự
hoại).
|
m2
|
282.000
|
2
|
Nhà tre lá nền
láng ximăng có BT lót (không xí xỏm,
không có hầm tự hoại).
|
m2
|
654.000
|
3
|
Nhà tre lá nền lát gạch tàu (không
xí xỏm, không có hầm tự hoại).
|
m2
|
613.000
|
4
|
Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, không
trần (có hầm tự hoại).
|
m2
|
5.546.000
|
5
|
Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa (có hầm tự
hoại).
|
m2
|
5.718.000
|
6
|
Móng cột gạch,
tường xây gạch, mái tole, nền láng xi măng có BT lót (có
hầm tự hoại).
|
m2
|
4.693.000
|
7
|
Móng cột gạch, tường xây gạch, mái
tole, nền gạch men (có hầm tự hoại).
|
m2
|
4.805.000
|
8
|
Hầm tự hoại.
|
m2
|
2.442.000
|
C. Bảng giá chuẩn nhà kho, xưởng sản xuất: Nhà 01 tầng, móng BTCT; tường xây gạch; quét vôi; xà gồ thép hình (hoặc gỗ nhóm IV); mái lợp tole.
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Loại
công trình
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
I
|
Loại 1: Nhà 1 tầng khẩu độ ≤
12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục.
|
1
|
Cột BTCT, kèo thép, nền gạch men.
|
m2
|
2.890.000
|
2
|
Cột BTCT, kèo
thép, nền BTCT.
|
m2
|
3.008.000
|
3
|
Cột kèo BTCT, nền gạch men.
|
m2
|
2.987.000
|
4
|
Cột kèo BTCT, nền BTCT.
|
m2
|
3.109.000
|
5
|
Cột kèo thép, nền gạch men.
|
m2
|
2.607.000
|
6
|
Cột kèo thép, nền BTCT.
|
m2
|
2.713.000
|
7
|
Cột thép, kèo
gỗ nhóm IV, nền
gạch men.
|
m2
|
2.687.000
|
8
|
Cột thép, kèo
gỗ nhóm IV, nền BTCT.
|
m2
|
2.797.000
|
II
|
Loại 2: Nhà 1 tầng khẩu độ 12m < L ≤ 18m, cao ≤ 9m, không có cầu trục.
|
1
|
Cột BTCT, kèo thép, nền gạch men.
|
m2
|
3.758.000
|
2
|
Cột BTCT, kèo
thép, nền BTCT
|
m2
|
3.910.000
|
3
|
Cột kèo thép,
nền gạch men.
|
m2
|
3.389.000
|
4
|
Cột kèo thép, nền BTCT.
|
m2
|
3.494.000
|
III
|
Các nhà kho, xưởng sản xuất loại 1 và loại 2 có kết cấu xây tường lửng, trên đóng vách tole thì giảm 10% đơn giá.
|
D. Bảng giá chuẩn vật kiến
trúc (công trình khác):
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Loại
công trình
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
I
|
Hàng rào:
|
|
|
1
|
Kẽm gai carô 150x150, trụ bê tông cốt thép đúc sẵn.
|
m2
|
159.000
|
2
|
Kẽm gai carô
150x150, trụ đá.
|
m2
|
147.000
|
3
|
Lưới B40, trụ BTCT đúc sẵn.
|
m2
|
160.000
|
4
|
Lưới B40 trụ đá.
|
m2
|
149.000
|
5
|
Hàng rào lưới B40, cột BT đúc sẵn, xây tường lững
quét vôi
|
m2
|
214.000
|
6
|
Móng, cột, dầm BTCT; tường xây gạch,
quét vôi.
|
m2
|
808.000
|
7
|
Xây tường, quét vôi, cột BT đúc sẵn.
|
m2
|
440.000
|
8
|
Hàng rào song sắt: có móng cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng song sắt, quét
vôi.
|
m2
|
1.290.000
|
9
|
Hàng rào khung lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng khung lưới B40 (khung bằng thép
hình), quét vôi.
|
m2
|
939.000
|
10
|
Hàng rào lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng,
hoàn thiện, lắp dựng lưới B40, quét
vôi.
|
m2
|
804.000
|
11
|
Song sắt hàng
rào.
|
m2
|
633.000
|
12
|
Kẽm gai carô 150x150, trụ tre hoặc
gỗ tạp.
|
m2
|
110.000
|
13
|
Lưới B40 trụ tre hoặc gỗ tạp.
|
m2
|
139.000
|
II
|
Các công trình khác:
|
1
|
Đài nước bằng
thép hình có 4 móng BTCT, cao ≤ 3,6m, sức chịu tải ≤ 3m3
(không có bồn nước).
|
Cái
|
13.331.000
|
2
|
Đài nước bằng
bê tông cốt thép (thể tích < 100 m3 cao
trên 10m).
|
m3
|
28.575.000
|
3
|
Đài nước bằng
bê tông cốt thép (thể tích > 100 m3 cao
trên 10m).
|
m3
|
35.182.000
|
4
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích < 50 m3). Có cừ.
|
m3
|
2.056.000
|
5
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích <
50 m3). Không cừ.
|
m3
|
932.000
|
6
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ
50 đến <100 m3). Có cừ.
|
m3
|
1.928.000
|
7
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ
50 đến < 100 m3). Không cừ.
|
m3
|
892.000
|
8
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ
100 đến ≤ 200 m3). Có cừ.
|
m3
|
1.846.000
|
9
|
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ.
|
m3
|
810.000
|
10
|
Hồ nước xây
gạch ống (thể tích
<50 m3). Có cừ.
|
m3
|
1.865.000
|
11
|
Hồ nước xây gạch ống (thể tích <
50 m3). Không cừ.
|
m3
|
742.000
|
12
|
Hồ nước xây gạch
ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Có cừ.
|
m3
|
1.750.000
|
13
|
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3).
Không cừ.
|
m3
|
714.000
|
14
|
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Có cừ.
|
m3
|
1.693.000
|
15
|
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ.
|
m3
|
658.000
|
16
|
Hồ nước bằng bê tông cốt thép. Có cừ.
|
m3
|
3.198.000
|
17
|
Hồ bơi bằng bê tông cốt thép (thể tích từ 50 đến <100 m3)
|
m3
|
3.328.000
|
18
|
Hồ bơi bằng bê tông cốt thép (thể
tích từ 100 đến ≤ 300 m3)
|
m3
|
3.262.000
|
19
|
Hồ bơi bằng bê
tông cốt thép (thể tích từ 300 đến ≤ 500 m3)
|
m3
|
3.194.000
|
20
|
Sân có láng đá mài có bê tông lót.
|
m3
|
416.000
|
21
|
Sân bê tông nhựa nóng có kết cấu nền
|
m3
|
63.000
|
22
|
Sân tưới nhựa có kết cấu nền.
|
m3
|
108.000
|
23
|
Lan can (khung sắt hoặc khung sắt xây lửng).
|
m3
|
602.000
|
24
|
Lan can (Inox hoặc Inox xây tường lửng).
|
m3
|
1.393.000
|
25
|
Sàn gỗ (gỗ
xây dựng).
|
m3
|
1.174.000
|
26
|
Sàn gỗ (gỗ
tạp).
|
m3
|
525.000
|
27
|
Mái tole, vách
tole có kết cấu đỡ bằng tre gỗ tạp.
|
m3
|
199.000
|
28
|
Vách lá, ván gỗ tạp có kết cấu đỡ bằng tre, gỗ tạp.
|
m3
|
119.000
|
29
|
Mái lá có kết
cấu đỡ bằng tre, gỗ tạp.
|
m3
|
115.000
|
30
|
Mái lá có kết
cấu đỡ bằng gỗ
xây dựng.
|
m3
|
207.000
|
31
|
Vách ván gỗ xây
dựng.
|
m3
|
253.000
|
32
|
Vách tole có khung gỗ xây dựng
(thép hộp)
|
m3
|
231.000
|
33
|
Mộ đất.
|
cái
|
6.000.000
|
34
|
Mộ đá (xây gạch, trát vữa, quét
vôi).
|
cái
|
10.000.000
|
35
|
Giếng nước bơm
tay không nền.
|
cái
|
4.200.000
|
36
|
Giếng nước bơm
tay có nền.
|
cái
|
5.800.000
|
37
|
Cống bọng cấp, thoát nước bằng BTCT.
|
m3
|
4.900.000
|
38
|
Chuồng trại, nhà tạm (chòi) và các
công trình bao che khác có kết cấu tre lá, gỗ tạp, nền đất.
|
m2
|
253.000
|
E. Bảng giá chuẩn công tác xây lắp:
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Loại
công trình
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
1
|
Đóng cừ tràm L=5m (25 cây/m2
+ cả công đào đất).
|
m2
|
2.718.000
|
2
|
Đóng cừ tràm L=3m (25 cây/m2 + cả công đào đất).
|
m2
|
1.838.000
|
3
|
Đóng cừ tràm L=4m (25 cây/m2
+ cả công đào đất).
|
m2
|
2.356.000
|
4
|
Cát tôn nền.
|
m3
|
192.000
|
5
|
BT gạch vỡ Mác 75.
|
m3
|
634.000
|
6
|
BT đá 4x6 Mác 100.
|
m3
|
1.248.000
|
7
|
BT móng đá 1x2 Mác 200 (không cốt thép).
|
m3
|
2.520.000
|
8
|
BT nền đá 1x2 Mác 200 (không cốt
thép).
|
m3
|
1.660.000
|
9
|
BT cột đá 1x2 Mác 200 (không cốt thép).
|
m3
|
5.409.000
|
10
|
BTCT móng đá 1x2 Mác 200.
|
m3
|
5.224.000
|
11
|
BTCT cốt đá
1x2 Mác 200.
|
m3
|
7.720.000
|
12
|
BTCT sàn đá 1x2 Mác 200.
|
m3
|
6.480.000
|
13
|
BTCT dầm đá
1x2 Mác 200.
|
m3
|
7.063.000
|
14
|
BTCT tấm đan
1x2 Mác 200.
|
m3
|
5.276.000
|
15
|
Xây móng, bó nền, gạch thẻ.
|
m3
|
2.290.000
|
16
|
Xây gạch thẻ D=100, không tô.
|
m2
|
204.000
|
17
|
Xây gạch thẻ D=100, tô 1 mặt.
|
m2
|
278.000
|
18
|
Xây gạch thẻ D=100, tô 2 mặt.
|
m2
|
351.000
|
19
|
Xây gạch thẻ D=200,
không tô.
|
m2
|
461.000
|
20
|
Xây gạch thẻ D=200, tô 1 mặt.
|
m2
|
534.000
|
21
|
Xây gạch thẻ D=200, tô 2 mặt.
|
m2
|
607.000
|
22
|
Xây cột (trụ) gạch thẻ.
|
m3
|
2.590.000
|
23
|
Xây gạch ống
D=100, không tô.
|
m2
|
141.000
|
24
|
Xây gạch ống D=100,
tô 1 mặt.
|
m2
|
214.000
|
25
|
Xây gạch ống D=100, tô 2 mặt.
|
m2
|
288.000
|
26
|
Xây gạch ống
D=200, không tô.
|
m2
|
269.000
|
27
|
Xây gạch ống
D=200, tô 1 mặt.
|
m2
|
342.000
|
28
|
Xây gạch ống
D=200, tô 2 mặt.
|
m2
|
415.000
|
29
|
Xây tường đá hộc.
|
m3
|
1.214.000
|
30
|
Xây gạch (không nung) D = 100,
không tô.
|
m2
|
247.000
|
31
|
Xây gạch (không nung) D = 200, không tô.
|
m2
|
487.000
|
32
|
Trát tường vữa XM.
|
m2
|
73.000
|
33
|
Trát trần, tường
BT vữa XM.
|
m2
|
129.000
|
34
|
Trát dầm vữa
XM.
|
m2
|
95.000
|
35
|
Trát cột vữa XM.
|
m2
|
134.000
|
36
|
Tô đá mài.
|
m2
|
292.000
|
37
|
Tô đá rửa.
|
m2
|
227.000
|
38
|
Láng nền, Sênô, ô văng, vữa XM.
|
m2
|
51.000
|
39
|
Láng nền vữa
XM có BT lót (không xây bó nền).
|
m2
|
176.000
|
40
|
Láng nền vữa
XM có BT lót (có xây bó nền).
|
m2
|
372.000
|
41
|
Nền gạch tàu
300x300 (không xây bó nền).
|
m2
|
135.000
|
42
|
Nền gạch tàu
300x300 (có xây bó nền).
|
m2
|
331.000
|
43
|
Lát gạch vỉa hè (không có BT lót).
|
m2
|
180.000
|
44
|
Lát gạch vỉa hè (có BT lót).
|
m2
|
376.000
|
45
|
Nền lát gạch bông (không có BT lót).
|
m2
|
205.000
|
46
|
Nền lát gạch bông (có BT lót).
|
m2
|
330.000
|
47
|
Nền gạch bông có BT lót (có xây bó
nền).
|
m2
|
526.000
|
48
|
Nền gạch men có BT lót (không xây
bó nền).
|
m2
|
288.000
|
49
|
Nền gạch men
có BT lót (có xây bó nền).
|
m2
|
484.000
|
50
|
Nền gạch Thạch
Anh bóng kiếng, gạch đá (không xây bó nền) có BT lót.
|
m2
|
528.000
|
51
|
Nền gạch Thạch
Anh bóng kiếng, gạch đá (có xây bó
nền) có BT lót.
|
m2
|
724.000
|
52
|
Nền đá granit (thiên nhiên) có BT
lót (không xây bó nền).
|
m2
|
1388.000
|
53
|
Nền đá granit (thiên nhiên) có BT
lót (có xây bó nền).
|
m2
|
1.584.000
|
54
|
Ốp gạch men.
|
m2
|
260.000
|
55
|
Ốp đá Granit (thiên nhiên).
|
m2
|
2.301.000
|
56
|
Ốp đá chẻ (thiên nhiên).
|
m2
|
649.000
|
57
|
Trần tấm nhựa cách nhiệt (có khung các loại).
|
m2
|
171.000
|
58
|
Trần ván ép
thường có khung và sơn.
|
m2
|
245.000
|
59
|
Trần thạch cao có khung và sơn có bả.
|
m2
|
435.000
|
60
|
Trần tấm Luxalon.
|
m2
|
1.070.000
|
61
|
Mái ngói 22 viên/m2.
|
m2
|
602.000
|
62
|
Mái BTCT có láng vữa.
|
m2
|
509.000
|
63
|
Mái BTCT dán ngói.
|
m2
|
1.083.000
|
64
|
Mái tole có kết cấu đỡ bằng thép hoặc
gỗ xây dựng.
|
m2
|
282.000
|
65
|
Mái tole fibrô
xi măng có kết cấu đỡ bằng thép hoặc gỗ xây dựng.
|
m2
|
261.000
|
66
|
Sản xuất lắp dựng khung kính nhôm.
|
m2
|
1.572.000
|
67
|
Cửa đi khung nhôm kính (có khung bảo
vệ).
|
m2
|
1.716.000
|
68
|
Cửa sổ khung nhôm kính (có khung bảo
vệ).
|
m2
|
1.651.000
|
69
|
Cửa đi khung sắt
kính (có khung bảo vệ).
|
m2
|
1.191.000
|
70
|
Cửa sổ khung sắt kính (có khung bảo
vệ).
|
m2
|
1.126.000
|
71
|
Cửa đi gỗ (gỗ nhóm III).
|
m2
|
1.626.000
|
72
|
Cửa sổ gỗ (gỗ nhóm III).
|
m2
|
1.494.000
|
73
|
Quét vôi (3 nước).
|
m2
|
12.000
|
74
|
Sơn tường có bả đúng kỹ thuật.
|
m2
|
80.000
|
75
|
Sơn tường không bả đúng kỹ thuật.
|
m2
|
68.000
|
76
|
Cửa sắt kéo (có lá).
|
m2
|
891.000
|
77
|
Cửa nhôm kéo (có lá).
|
m2
|
1.046.000
|
78
|
Cửa cổng sắt bọc
tole.
|
m2
|
1.022.000
|
Điều 5. Một số quy định chi tiết
được tính tăng (giảm) giá trị nhà cùng loại nêu tại Điều 4 Quy định này, cụ thể
như sau:
1. Nhà không trát tường được tính bằng
80%.
2. Nhà không xây tường ngăn các phòng
riêng biệt được xác định:
a) Đối với nhà một tầng giảm đi (trừ
ra) 11%.
b) Đối với nhà nhiều tầng giảm đi (trừ
ra) 7%.
3. Nhà sử dụng gạch không nung cộng thêm 11%.
4. Nhà có cửa nhôm kính, cộng thêm
22.000 đồng/m2 nhà; nhà có cửa gỗ (nhóm III), cộng
thêm 18.000 đồng/m2 nhà.
5. Nhà có cao độ
nền hơn 0,45 m thì được tính thêm khối lượng theo thực tế của phần nền trên
0,45 m (khối lượng gạch xây, khối lượng cát tôn nền).
6. Nhà nhiều tầng có đóng trần thì
giá trị trần được tính theo thực tế.
7. Nhà có sơn tường:
a) Nhà độc lập một tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực
tế của nhà, cộng thêm 10% đối với sơn tường có bả; cộng
thêm 8,5% đối với sơn tường không bả.
b) Nhà liên kế một tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực
tế của nhà, cộng thêm 5% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 3,5% đối với sơn tường
không bả.
c) Nhà độc lập nhiều tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực
tế của nhà, cộng thêm 7% đối với sơn
tường có bả; cộng thêm 6,5% đối với sơn tường không bả.
d) Nhà liên kế nhiều tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực
tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 2,5% đối với sơn tường
không bả.
đ) Nhà biệt thự một tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 6% đối với sơn tường
có bả; cộng thêm 4,5% đối với sơn tường không bả.
e) Nhà biệt thự nhiều tầng sau khi được
cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật
liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng
thêm 2,5% đối với sơn tường không bả.
g) Nhà kho, xưởng sản xuất, đài nước
sau khi được thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu
tạo vật liệu phù hợp với thực tế của công trình, cộng thêm
3% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 1,5% đối với sơn tường không bả.
8. Hệ thống điện và cấp thoát nước
trong nhà được tính như sau:
a) Nhà có hệ thống điện hoàn chỉnh:
Sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và
công tác hoàn thiện thực tế của nhà thì được cộng thêm 3%.
b) Nhà có hệ thống cấp, thoát nước
hoàn chỉnh: Sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị, đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và công tác hoàn thiện thực tế của nhà
thì được cộng thêm 1,6%.
9. Nhà có kết cấu cột, giằng bằng
thép hộp (hay còn gọi là khung tiền chế) thì áp dụng đơn giá của loại nhà có kết
cấu khung, cột gỗ xây dựng.
10. Cây xăng:
a) Cửa hàng giao dịch, mái đón, sân,
đường dẫn, ...: Áp dụng đơn giá tương ứng với loại nhà,
công trình quy định tại Điều 4 Quy định này.
b) Bồn chứa, bể chứa, đường ống kỹ
thuật, trụ bơm, ...: Tính theo đơn giá tại thời điểm hiện hành.
11. Trường hợp thực tế kết cấu nhà,
công trình, vật kiến trúc có khác nhưng cơ bản các kết cấu chính như loại nhà,
công trình trong bảng giá Quy định này thì được cộng, trừ đơn giá đơn vị từng
công tác xây lắp phù hợp kết cấu của loại nhà, công trình đó.
12. Những công trình, vật kiến trúc
không có trong Quy định này hoặc không phù hợp với thực tế thì Hội đồng Bồi thường
giải phóng mặt bằng lập dự toán theo đơn giá vật liệu, nhân công, ca máy tại thời
điểm hiện hành, trình cấp thẩm quyền theo phân cấp xem xét
quyết định./.
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
5.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|