|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2013/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày
06 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ
THÔNG VÀ CÁC KỲ THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI
TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo
dục và Đào tạo, về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài
chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Đắk Nông tại Tờ trình số 406/TTr-SGDĐT, ngày 22 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, các
mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm,
tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên
môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông”.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giáo dục
và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan
và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số: 921/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đắk
Nông, về việc phê duyệt nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi nghề phổ thông, xét công nhận tốt
nghiệp trung học cơ sở, thi chọn học sinh giỏi, thi nghề phổ thông./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
QUY ĐỊNH
VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ CÁC CUỘC
THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI TỈNH ĐẮK
NÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn về nội dung, các mức chi,
công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức
các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của
ngành giáo dục.
1. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1
Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính
thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn
bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
2. Các kỳ thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn của
ngành giáo dục (danh sách các kỳ thi tại Điều 2, Quy định này).
Điều 2. Nội dung và các
khung định mức chi.
Đơn vị tính:
1.000đ
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Khung định mức
chi tối đa
|
Ghi chú
|
Cấp tỉnh
|
Các đơn vị trực
thuộc Sở GD&ĐT, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trường Mầm non,
Tiểu học, Trung học cơ sở
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo
câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện
hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
(Bao gồm cả đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm)
|
Câu
|
50 - 70
|
40 - 56
|
30 – 42
|
Tùy theo tính
chất phức tạp của câu trắc nghiệm
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
40 - 60
|
32 - 48
|
24 - 36
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230
|
184
|
138
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (Bao gồm phản biện
và đáp án)
|
Đề
|
920
|
736
|
552
|
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
230
|
184
|
138
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức (hoặc Hội đồng
thi) các kỳ thi khác thuộc phạm vi, nhiệm vụ chuyên môn của ngành
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
224
|
168
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
230
|
184
|
138
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
160
|
128
|
96
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức (hoặc Hội
đồng thi)
|
Theo quy định
hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi (thi thử)
|
|
+ Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
160
|
120
|
|
|
+ Phó chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
100
|
80
|
60
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
40
|
30
|
|
2
|
Ra đề thi
|
2.1
|
Ra đề đề xuất hình thức trắc nghiệm khách quan
|
- Mỗi đề đề xuất
phải có có ít nhất 25 câu/đề, tùy theo quy định của từng cấp học.
|
|
- Về quy định các mức chi của đề đề xuất trắc
nghiệm khách quan được áp dụng tại khoản 1, Điều 2 của Quy định này.
|
2.2
|
Ra đề đề xuất hình thức tự luận
|
|
- Đề kiểm tra học kỳ, cuối năm
|
Đề
|
350
|
280
|
210
|
Mỗi đề đề xuất
phải có ít nhất 3 câu/đề
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, thi
nghề phổ thông
|
Đề
|
350
|
280
|
210
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi
|
Đề
|
500
|
400
|
300
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển
dự thi cấp quốc gia
|
Đề
|
700
|
560
|
420
|
2.3
|
Chi cho công tác làm đề thi chính thức và dự bị
|
|
- Đề chính thức và dự bị được chọn từ các đề đề
xuất hoặc ngân hàng đề thi
- Đề kiểm tra chất lượng học kỳ, cuối năm của
lớp cuối cấp theo đề thi chung của tỉnh
|
|
- Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
Tối đa không vượt
quá 2.000.000đ /đề
|
|
- Đề tự luận
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
Tối đa không vượt
quá 3.000.000 đ/đề
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi (đề tự luận; đề trắc
nghiệm; đề thực hành)
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
210
|
Tối đa không vượt
quá 4.000.000 đ/đề
|
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển
dự thi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
400
|
320
|
240
|
Tối đa không vượt
quá 4.500.000 đ/đề
|
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp Phổ
thông (hoặc Bổ túc); đề thi nghề phổ thông
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
210
|
|
|
- Đề thi của các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm
vụ chuyên môn của ngành
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
|
- Chi phí cho các nội dung khác liên quan đến
các kỳ thi
|
|
+ Chi phí thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên
vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, đồ dùng, trang phục, nhạc cụ phục vụ
văn nghệ, thuê gia công chi tiết thí nghiệm, thuê cơ sở, phòng máy để tổ chức
các kỳ thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng ra đề thi
chọn học sinh giỏi các cấp, thi tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở; trung học
phổ thông; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ
chuyên môn của ngành
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
210
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
280
|
224
|
168
|
|
|
- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học
|
Người/ngày
|
230
|
184
|
138
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
230
|
184
|
138
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
69
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
tốt nghiệp THPT, thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ
chuyên môn của ngành
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
180
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
260
|
208
|
156
|
|
|
- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
69
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên Hội
đồng coi thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các kỳ
thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
265
|
212
|
159
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
|
- Thư ký; Giám thị; Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
80
|
60
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
4.1
|
Chấm bài tự luận, bài thi nói và bài thi thực
hành
|
|
- Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi
tuyển sinh lớp 10
|
Bài
|
15
|
12
|
9
|
|
|
- Bài thi tuyển sinh vào lớp 6 (nếu có)
|
Bài
|
10
|
8
|
6
|
|
|
- Bài thi nghề phổ thông (cấp THCS,
THPT)
|
Bài
|
12
|
9,6
|
7,2
|
|
|
- Bài thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
40
|
32
|
24
|
|
|
- Bài thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự
thi cấp quốc gia
|
Bài
|
90
|
72
|
54
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm
thi nói môn ngoại ngữ); thuê phòng máy (để thi thực hành môn tin học); thuê
cơ sở thực hành (để thi thực hành các nghề phổ thông)
|
Căn cứ hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
280
|
210
|
|
|
- Chi cho cán bộ xử lý bài thi các kỳ thi khác
trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên trong
các hội đồng chấm thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông;
thi chọn học sinh giỏi các cấp; hội đồng phúc khảo; thẩm định đề thi; các hội
đồng chấm thi của các kỳ thi, Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi khác
trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
180
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
|
- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học (Tổ phách)
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó
các tổ chấm thi; tổ trưởng, tổ phó làm phách
|
Người/đợt
|
230
|
184
|
138
|
|
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
92
|
69
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm
trường
|
|
- Trưởng Ban (Cụm trưởng)
|
Người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
130
|
104
|
78
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
96
|
72
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
5.1
|
Đối với các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
|
Mức chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ
chấm thẩm định bài thi
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
5.2
|
Đối với các bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh
đầu cấp; thi nghề phổ thông và các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ
chuyên môn của ngành
|
|
Mức chi cho các cán bộ (thành viên) chấm phúc
khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi
|
Người/ngày
|
160
|
128
|
96
|
|
6
|
Tập huấn và bồi dưỡng các đội tuyển cấp tỉnh dự
thi cấp quốc gia
|
|
- Chi tổ chức hội thảo; tập huấn; xây dựng đề
cương chi tiết cho chương trình tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi cấp quốc
gia
|
Mức chi thực hiện
theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, cấp tỉnh
|
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc 100.000 đ/trang)
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách các lớp hội
thảo, tập huấn, bồi dưỡng
|
Người/ngày
|
60
|
48
|
36
|
|
|
- Chi biên soạn giáo án và giảng dạy
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
250
|
200
|
150
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
350
|
280
|
210
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành, trực phòng máy
|
Tiết
|
115
|
92
|
69
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển dự
thi cấp quốc gia
|
|
+ Chi ăn, uống cho học sinh không thuộc thị xã
Gia Nghĩa
|
Người/ngày
|
230
|
184
|
138
|
|
|
+ Chi nước uống cho học sinh thị xã Gia Nghĩa
|
Người/ngày
|
50
|
40
|
30
|
|
|
- Chi cho soạn đề thi đề xuất gửi Ban tổ chức cấp
quốc gia hoặc cấp khu vực (nếu có)
|
Câu
|
350
|
280
|
210
|
|
|
- Chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh,
giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển
|
Theo quy định hiện
hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ở trong nước
|
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phòng máy,
thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế
độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi
liên hệ với Ban tổ chức thi cấp tỉnh
|
7
|
Chi cho công tác xét tuyển sinh đầu cấp trung
học cơ sở, trung học phổ thông (bao gồm hệ giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên)
|
|
- Chủ tịch Hội đồng xét tuyển
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
180
|
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
|
- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
8
|
Các nhiệm vụ có liên quan
|
8.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
(Chỉ áp dụng đối
với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
180
|
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
168
|
126
|
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
|
8.2
|
Chi cho việc đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng
phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi phí khác có liên quan
đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ
chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự
toán được giao. Áp dụng trong trường hợp các cuộc thi được địa phương đăng
cai tổ chức
|
8.3
|
Các nhiệm vụ khác
|
|
- Y, Bác sỹ trực các hội đồng coi thi
|
Người/ngày
|
50
|
40
|
30
|
|
|
- Chi cho nhân viên phục vụ các Hội đồng thi
|
Người/ngày
|
50
|
40
|
30
|
|
|
- Chi kiểm tra hồ sơ ở các trường, trung tâm
|
Phòng thi
|
20
|
16
|
12
|
|
|
- Chi làm vệ sinh, sắp xếp lại phòng thi
|
Phòng thi
|
15
|
12
|
9
|
|
|
Ban chỉ đạo các cấp được bồi dưỡng theo thực tế
ngày làm việc của từng thành viên. Ngoài các thành viên Ban chỉ đạo, nếu có
nhu cầu công việc được bố trí, phân công thêm người để điều hành phục vụ
công tác thi thì được thanh toán theo thực tế ngày công với mức
chi cho thành viên Ban chỉ đạo.
|
Người/ngày
|
150
|
120
|
90
|
|
8.4
|
Chi phí phục vụ khác
|
Căn cứ theo chế
độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
|
- Chi ăn, ở của những người tham gia công tác
thi bị cách ly triệt để
|
|
- Chi mua phần mềm, nâng cấp phần mềm
|
(Theo hợp đồng
thỏa thuận)
|
|
- Chi thuê khu ở, làm việc cách ly
|
|
- Chi phí văn phòng phẩm
|
(Theo thực tế sử
dụng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Áp dụng cụ thể mức chi
Năm 2013 áp dụng tối đa 70% mức chi trên, mỗi năm
tiếp theo mức chi được tăng lên 10% cho đến khi mức chi đạt 100%.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện.
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên được đảm
bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện
các nội dung tại Quy định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2013/QĐ-UBND ngày 06/05/2013 về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
11.508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|