|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Sanh
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 07/2009/QĐ-UBND
|
Vũng Tàu, ngày 20
tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ TRỢ CẤP KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 127/2008/QĐ-TTG NGÀY
15/9/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 127/2008/QĐ-TTg ngày 15/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
việc trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang có mức lương thấp, đời sống khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 88/2008/TT-BTC ngày 14/10/2008 của Bộ Tài chính về việc
Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện trợ cấp khó khăn
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có mức lương thấp,
đời sống khó khăn và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm
2008;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số: 2864/STC-NS ngày
05/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ
sung kinh phí trợ cấp khó khăn cho các đơn vị cấp tỉnh và hỗ trợ ngân sách cấp
huyện là: 2.834,57 tr.đ (Hai tỷ, tám trăm ba mươi tư triệu, năm trăm bảy
mươi ngàn đồng); chi tiết theo biểu số 01 và biểu số 02 đính kèm.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND Tỉnh, Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố, các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Kho bạc Tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Website CP;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Minh Sanh
|
BIỂU SỐ 01
BẢNG
TỔNG HỢP CHI TIẾT HỖ TRỢ KHÓ KHĂN ĐỐI VỚI CBCC, VC CÓ MỨC LƯƠNG THẤP, ĐỜI SỐNG
KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 127/2008/QĐ-TTG KHỐI CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
Đơn vị
|
Nhu cầu Kinh phí
|
Tổng nguồn làm
lương còn tồn theo QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 11/6/2008
|
Trong đó
|
Ngân sách bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Tự đảm bảo kinh phí
thực hiện QĐ 127/QĐ-TTg
|
Nguồn làm lương còn
lại thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2009
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 3 - 4
|
6 = 2 - 4
|
7
|
|
Tổng cộng
|
2.731
|
736.110.000
|
1.185.110.000
|
27.540.000
|
1.157.570.000
|
708.570.000
|
|
I
|
Các đơn vị QLNN
|
2.624
|
707.220.000
|
750.620.000
|
23.220.000
|
727.400.000
|
684.000.000
|
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
16
|
4.320.000
|
151.960.000
|
4.320.000
|
147.640.000
|
|
|
|
- Văn phòng Sở
|
16
|
4.320.000
|
151.960.000
|
4.320.000
|
147.640.000
|
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.553
|
419.040.000
|
-
|
-
|
-
|
419.040.000
|
|
2.1
|
Văn phòng Sở
|
6
|
1.620.000
|
|
|
-
|
1.620.000
|
|
2.2
|
Trường Khiếm thị Hữu Nghị Thành
|
37
|
9.990.000
|
|
|
-
|
9.990.000
|
|
2.3
|
Trường Nuôi dạy trẻ Khuyết tật BR
|
42
|
11.340.000
|
|
|
-
|
11.340.000
|
|
2.4
|
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
|
37
|
9.990.000
|
|
|
-
|
9.990.000
|
|
2.5
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn
|
29
|
7.830.000
|
|
|
-
|
7.830.000
|
|
2.6
|
Trường THPT Vũng Tàu
|
57
|
15.390.000
|
|
|
-
|
15.390.000
|
|
2.7
|
Trường THPT Trần Nguyên Hãn
|
60
|
16.200.000
|
|
|
-
|
16.200.000
|
|
2.8
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
49
|
13.230.000
|
|
|
-
|
13.230.000
|
|
2.9
|
Trường THPT Châu Thành
|
47
|
12.690.000
|
|
|
-
|
12.690.000
|
|
2.10
|
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
61
|
16.470.000
|
|
|
-
|
16.470.000
|
|
2.11
|
Trường THPT Bà Rịa
|
30
|
8.100.000
|
|
|
-
|
8.100.000
|
|
2.12
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
79
|
21.330.000
|
|
|
-
|
21.330.000
|
|
2.13
|
Trường THPT Phú Mỹ
|
70
|
18.900.000
|
|
|
-
|
18.900.000
|
|
2.14
|
Trường THPT Hắc Dịch
|
71
|
19.170.000
|
|
|
-
|
19.170.000
|
|
2.15
|
Trường THPT BC Long Hải
|
61
|
16.470.000
|
|
|
-
|
16.470.000
|
|
2.16
|
Trường THPT Trần Quang Khải
|
59
|
15.930.000
|
|
|
-
|
15.930.000
|
|
2.17
|
Trường THPT Trần Văn Quan
|
48
|
12.960.000
|
|
|
-
|
12.960.000
|
|
2.18
|
Trường THPT Võ Thị Sáu
|
55
|
14.850.000
|
|
|
-
|
14.850.000
|
|
2.19
|
Trường THPT Dương Bạch Mai
|
38
|
10.260.000
|
|
|
-
|
10.260.000
|
|
2.20
|
Trường THPT Nguyễn Du
|
47
|
12.690.000
|
|
|
-
|
12.690.000
|
|
2.21
|
Trường PTDT Nội Trú
|
28
|
7.560.000
|
|
|
-
|
7.560.000
|
|
2.22
|
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
61
|
16.200.000
|
|
|
-
|
16.200.000
|
01 GV được trợ cấp 01 tháng, 01 GV được trợ
cấp 02 tháng
|
2.23
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
61
|
16.470.000
|
|
|
-
|
16.470.000
|
|
2.24
|
Trường THPT BC Nguyễn Trãi
|
63
|
17.010.000
|
|
|
-
|
17.010.000
|
|
2.25
|
Trường THPT Trần Phú
|
64
|
17.280.000
|
|
|
-
|
17.280.000
|
|
2.26
|
Trường THPT Hòa Hội
|
47
|
12.690.000
|
|
|
-
|
12.690.000
|
|
2.27
|
Trường THPT Xuyên Mộc
|
57
|
15.390.000
|
|
|
-
|
15.390.000
|
|
2.28
|
Trường THPT BC Phước Bửu
|
59
|
15.930.000
|
|
|
-
|
15.930.000
|
|
2.29
|
Trường THPT Hòa Bình
|
63
|
17.010.000
|
|
|
-
|
17.010.000
|
|
2.30
|
TT GDTX-HN Vũng Tàu
|
12
|
3.240.000
|
|
|
-
|
3.240.000
|
|
2.31
|
TT GDTX Thị xã Bà Rịa
|
10
|
2.700.000
|
|
|
-
|
2.700.000
|
|
2.32
|
TT GDTX Tân Thành
|
12
|
3.240.000
|
|
|
-
|
3.240.000
|
|
2.33
|
TT GDTX Long Điền
|
7
|
1.890.000
|
|
|
-
|
1.890.000
|
|
2.34
|
TT GDTX-HN Đất Đỏ
|
9
|
2.430.000
|
|
|
-
|
2.430.000
|
|
2.35
|
TT GDTX Châu Đức
|
8
|
2.160.000
|
|
|
-
|
2.160.000
|
|
2.36
|
TT GDTX Xuyên Mộc
|
9
|
2.430.000
|
|
|
-
|
2.430.000
|
|
2
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
100
|
26.640.000
|
218.600.000
|
2.790.000
|
215.810.000
|
23.850.000
|
|
3.1
|
- Văn phòng Sở
|
32
|
8.460.000
|
|
|
-
|
8.460.000
|
02 người được trợ cấp 02 tháng
|
3.2
|
- Chi cục Quản lý thị trường
|
34
|
9.180.000
|
|
|
-
|
9.180.000
|
|
3.3
|
- TT Khuyến công & Tư vấn PTCN
|
5
|
1.170.000
|
201.280.000
|
1.170.000
|
200.110.000
|
|
01 người được trợ cấp 01 tháng
|
3.4
|
- TT Thông tin & Xúc tiến TM
|
6
|
1.620.000
|
17.320.000
|
1.620.000
|
15.700.000
|
|
|
3.5
|
- BQL Chợ Vũng Tàu
|
23
|
6.210.000
|
|
|
-
|
6.210.000
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
27
|
7.020.000
|
|
|
-
|
7.020.000
|
01 người được trợ cấp 01 tháng, 01 người
được trợ cấp 02 tháng
|
4
|
VP UBND tỉnh
|
36
|
9.720.000
|
-
|
-
|
-
|
9.720.000
|
|
4.1
|
VP UBND tỉnh
|
33
|
8.910.000
|
|
|
-
|
8.910.000
|
|
4.2
|
TT Công báo
|
3
|
810.000
|
|
|
-
|
810.000
|
|
5
|
Sở LĐ-TBXH
|
360
|
97.200.000
|
-
|
-
|
-
|
97.200.000
|
|
5.1
|
Văn phòng Sở
|
32
|
8.640.000
|
|
|
-
|
8.640.000
|
|
5.2
|
Chi cục phòng chống tệ nạn XH
|
9
|
2.430.000
|
|
|
-
|
2.430.000
|
|
5.3
|
TT nuôi dưỡng người già neo đơn
|
19
|
5.130.000
|
|
|
-
|
5.130.000
|
|
5.4
|
TT nuôi dưỡng dạy nghề
|
6
|
1.620.000
|
|
|
-
|
1.620.000
|
|
5.5
|
TT xã hội
|
84
|
22.680.000
|
|
|
-
|
22.680.000
|
|
5.6
|
TT Bảo trợ trẻ em VT
|
22
|
5.940.000
|
|
|
-
|
5.940.000
|
|
5.7
|
Trường trung cấp nghề
|
79
|
21.330.000
|
|
|
-
|
21.330.000
|
|
5.8
|
TT Hướng nghiệp dạy nghề và GQVL
|
28
|
7.560.000
|
|
|
-
|
7.560.000
|
|
5.9
|
Nhà điều dưỡng người có công với CM
|
5
|
1.350.000
|
|
|
-
|
1.350.000
|
|
5.10
|
TT Giáo dục lao động XH
|
57
|
15.390.000
|
|
|
-
|
15.390.000
|
|
5.11
|
TT Giới thiệu việc làm
|
4
|
1.080.000
|
|
|
-
|
1.080.000
|
|
5.12
|
TT Bảo trợ cô nhi khuyết tật
|
15
|
4.050.000
|
|
|
-
|
4.050.000
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
69
|
18.630.000
|
-
|
-
|
-
|
18.630.000
|
|
|
- Chi cục Quản lý thủy nông
|
69
|
18.630.000
|
|
|
|
18.630.000
|
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
226
|
60.660.000
|
46.230.000
|
8.010.000
|
38.220.000
|
52.650.000
|
|
7.1
|
- Văn phòng Sở
|
36
|
9.720.000
|
|
|
-
|
9.720.000
|
|
7.2
|
- Đoàn ca múa nhạc tỉnh
|
31
|
8.370.000
|
|
|
-
|
8.370.000
|
|
7.3
|
- Thư viện tỉnh
|
25
|
6.660.000
|
|
|
-
|
6.660.000
|
01 người được trợ cấp 02 tháng
|
7.4
|
- Bảo tàng tổng hợp tỉnh
|
28
|
7.560.000
|
|
|
-
|
7.560.000
|
|
7.5
|
- TT phát hành phim và chiếu bóng
|
10
|
2.700.000
|
25.530.000
|
2.700.000
|
22.830.000
|
|
|
7.5
|
- Trung tâm thể dục thể thao
|
20
|
5.310.000
|
20.700.000
|
5.310.000
|
15.390.000
|
|
01 người được trợ cấp 02 tháng
|
7.6
|
- Trung tâm xúc tiến du lịch
|
9
|
2.430.000
|
|
|
-
|
2.430.000
|
|
7.7
|
- Trung tâm văn hóa thông tin
|
19
|
5.130.000
|
|
|
-
|
5.130.000
|
|
7.8
|
- Ban quản lý di tích Côn Đảo
|
48
|
12.780.000
|
|
|
-
|
12.780.000
|
02 người được trợ cấp 02 tháng
|
11
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
|
5
|
1.350.000
|
|
|
-
|
1.350.000
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
8.370.000
|
22.450.000
|
1.080.000
|
21.370.000
|
7.290.000
|
|
|
- Văn phòng Sở
|
27
|
7.290.000
|
|
|
-
|
7.290.000
|
|
|
- TT Nghiên cứu phát triển và DV hỗ trợ
doanh nghiệp
|
4
|
1.080.000
|
22.450.000
|
1.080.000
|
21.370.000
|
-
|
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
18
|
4.860.000
|
|
|
-
|
4.860.000
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
26
|
7.020.000
|
285.610.000
|
4.590.000
|
281.020.000
|
2.430.000
|
|
|
- Văn phòng Sở
|
17
|
4.590.000
|
285.610.000
|
4.590.000
|
281.020.000
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Xây dựng
|
9
|
2.430.000
|
|
|
-
|
2.430.000
|
|
15
|
BQL phát triển Côn Đảo
|
7
|
1.890.000
|
|
|
-
|
1.890.000
|
|
16
|
Trường Chính trị
|
20
|
5.400.000
|
|
|
-
|
5.400.000
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
48
|
12.960.000
|
25.770.000
|
2.430.000
|
23.340.000
|
10.530.000
|
|
17.1
|
- Văn phòng Sở
|
24
|
6.480.000
|
|
|
-
|
6.480.000
|
|
17.2
|
- Ban Tôn giáo
|
7
|
1.890.000
|
|
|
-
|
1.890.000
|
|
17.3
|
- Ban Thi đua
|
6
|
1.620.000
|
|
|
-
|
1.620.000
|
|
17.4
|
- TT ĐTBDCBVC
|
9
|
2.430.000
|
25.770.000
|
2.430.000
|
23.340.000
|
|
|
17.5
|
- Trung tâm lưu trữ
|
2
|
540.000
|
|
|
-
|
540.000
|
|
18
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
82
|
22.140.000
|
|
|
-
|
22.140.000
|
|
II
|
Các Đoàn thể được Đảm bảo và được hỗ trợ
|
107
|
28.890.000
|
434.490.000
|
4.320.000
|
430.170.000
|
24.570.000
|
|
1
|
Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh
|
2
|
540.000
|
|
|
-
|
540.000
|
|
2
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
6
|
1.620.000
|
|
|
-
|
1.620.000
|
|
3
|
Hội Khoa học lịch sử tỉnh
|
7
|
1.890.000
|
|
|
-
|
1.890.000
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
15
|
4.050.000
|
|
|
-
|
4.050.000
|
|
4.1
|
- Văn phòng hội
|
8
|
2.160.000
|
|
|
-
|
2.160.000
|
|
4.2
|
- Trung tâm hỗ trợ Nông dân tỉnh
|
7
|
1.890.000
|
|
|
-
|
1.890.000
|
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
11
|
2.970.000
|
|
|
-
|
2.970.000
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã
|
8
|
2.160.000
|
|
|
-
|
2.160.000
|
|
7
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
10
|
2.700.000
|
|
|
-
|
2.700.000
|
|
8
|
Hội khuyến học tỉnh
|
2
|
540.000
|
|
|
-
|
540.000
|
|
9
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
5
|
1.350.000
|
|
|
-
|
1.350.000
|
|
10
|
Tỉnh Đoàn
|
41
|
11.070.000
|
434.490.000
|
4.320.000
|
430.170.000
|
6.750.000
|
|
10.1
|
- Văn phòng
|
23
|
6.210.000
|
|
|
-
|
6.210.000
|
|
10.2
|
- Nhà văn hóa thanh niên
|
8
|
2.160.000
|
84.760.000
|
2.160.000
|
82.600.000
|
|
|
10.3
|
- Lực lượng thanh niên xung phong
|
1
|
270.000
|
|
|
-
|
270.000
|
|
10.4
|
- Nhà thiếu nhi
|
8
|
2.160.000
|
349.730.000
|
2.160.000
|
347.570.000
|
|
|
10.5
|
- Trung tâm GTVL Thanh niên
|
1
|
270.000
|
|
|
-
|
270.000
|
|
BIỂU SỐ 02
SỐ
KINH PHÍ HỖ TRỢ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THỰC HIỆN QĐ 127/2008/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Tr.đ
TT
|
Nội dung
|
Số kinh phí
|
Ghi chú
|
1
|
TP. Vũng Tàu
|
|
Tự cân đối từ nguồn cải cách tiền lương
theo quy định
|
2
|
TX. Bà Rịa
|
278
|
|
3
|
H. Tân Thành
|
|
Tự cân đối từ nguồn cải cách tiền lương
theo quy định
|
4
|
H. Long Điền
|
426
|
|
5
|
H. Đất Đỏ
|
288
|
|
6
|
H. Châu Đức
|
470
|
|
7
|
H. Xuyên Mộc
|
562
|
|
8
|
H. Côn Đảo
|
102
|
|
|
Cộng
|
2.126
|
|
Quyết định 07/2009/QĐ-UBND bổ sung kinh phí trợ cấp khó khăn theo Quyết định 127/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2009/QĐ-UBND ngày 20/01/2009 bổ sung kinh phí trợ cấp khó khăn theo Quyết định 127/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.711
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|