Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Mưu
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
07/2008/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 25 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo
các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các
Ban của HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, TTCB, LĐVP, TPKT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ
TỊCH
Thân Văn Mưu
|
Mẫu số 10/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
767 000
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
767 000
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
767 000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1 823 078
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 292 306
|
|
- Bổ sung tiền lương
theo NĐ 93, 94
|
112 291
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
418 481
|
3
|
Nguồn làm lương
|
114 596
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
56 984
|
|
- 50% tăng thu 2007
(ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực
hiện cải cách tiền lương
|
57 612
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
(1)
|
826 000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1 724 778
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1 200
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
70 630
|
5
|
Chi chương trình
MTQG
|
74 800
|
6
|
Bổ sung có mục tiêu
|
7 266
|
Ghi chú:
(1) Năm 2008: Trong chi
đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn
vay ngân hàng phát triển
Mẫu số 11/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2008
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
2 212 342
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
325 460
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1 823 078
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 292 306
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
530 772
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
63 804
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
30 858
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
32 946
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
2 212 342
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
1 245 508
|
2
|
Bổ sung cho NS
huyện, thành phố
|
966 834
|
|
- Bổ sung cân đối
|
802 384
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
164 450
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1 326 771
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
326 732
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
966 834
|
|
- Bổ sung cân đối
|
802 384
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
164 450
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
33 205
|
|
- 10% tiết kiệm
|
21 154
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
12 051
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1 326 771
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS huyện, TP theo
|
1 147 782
|
|
phân cấp (không kể
bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã,
phường, thị trấn
|
178 989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
147 139
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
31 850
|
C
|
NGÂN SÁCH XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
XÃ
|
311 384
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
114 808
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
178 989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
147 139
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
31 850
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
17 587
|
|
- 10% tiết kiệm
|
4 972
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
12 615
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ,
PHƯỜNG, THI TRẤN
|
311 384
|
Mẫu số 12/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
767 000
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
767 000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước Trung ương
|
132 000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
50 000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
92 000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
32 000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
4 000
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
13 000
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
40 000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
22 000
|
11
|
Các khoản thu về nhà,
đất:
|
329 800
|
a
|
Thuế nhà đất
|
8 500
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
7 500
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
13 800
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300 000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
12
|
Thu quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản tại xã
|
12 200
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
30 000
|
II
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI
|
|
III
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Thu điều tiết
|
767 000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1 823 078
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
4
|
Nguồn làm lương
|
114 596
|
Mẫu số 13/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2008
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ CHI:
|
2 704 674
|
1 245 508
|
1 147 782
|
311 384
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB:
|
826 000
|
566 800
|
216 504
|
42 696
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực
GD-ĐT
|
17 000
|
17 000
|
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực
KHCN
|
3 700
|
3 700
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN:
|
1 724 778
|
567 437
|
897 614
|
259 727
|
|
Dự toán đã TK
|
1 667 794
|
536 579
|
876 460
|
254 755
|
1
|
Chi sự nghiệp G.D ,
ĐT
|
800 099
|
146 336
|
653 763
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
783 643
|
139 574
|
644 069
|
|
a
|
Chi sự nghiệp G.D
|
751 602
|
98 596
|
653 006
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
737 977
|
94 645
|
643 332
|
|
b
|
Chi sự nghiệpĐ.T
|
48 497
|
47 740
|
757
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
45 666
|
44 929
|
737
|
|
2
|
ChiSN khoa học CN
|
10 331
|
9 991
|
340
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
9 342
|
9 009
|
333
|
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1 200
|
1 200
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT
Q.GIA
|
74 800
|
74 800
|
|
|
V
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU(1)
|
7 266
|
7 266
|
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG NS
|
70 630
|
28 005
|
33 664
|
8 961
|
B
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
114 596
|
63 804
|
33 205
|
17 587
|
I
|
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ
THU SN ĐỂ LẠI
|
56 984
|
30 858
|
21 154
|
4 972
|
II
|
CHI THỰC HIỆN CC
TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007
|
57 612
|
32 946
|
12 051
|
12 615
|
Mẫu số 14/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2008
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ CHI:
|
2 704 674
|
1 245 508
|
1 147 782
|
311 384
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB:
|
826 000
|
566 800
|
216 504
|
42 696
|
1.1
|
Nguồn TW cân đối
|
164 710
|
164 710
|
|
|
1.2
|
Nguồn vốn địa
phương bố trí
|
16 300
|
16 300
|
|
|
1.3
|
Bổ sung có mục tiêu
|
283 960
|
283 960
|
|
|
1.4
|
CT MTQG, 5 triệu
ha, 135
|
48 030
|
48 030
|
|
|
1.5
|
Chi ĐT từ nguồn thu
tiền sử dụng đất, trong đó:
|
300 000
|
40 800
|
216 504
|
42 696
|
|
- Cân đối Ngân sách:
|
159 000
|
40 800
|
75 504
|
42 696
|
|
- BT GPMB, đầu tư
CSHT:
|
141 000
|
|
141 000
|
|
1.6
|
Chi ĐT từ nguồn thu
XSKT
|
13 000
|
13 000
|
|
|
1.7
|
Chi đầu tư CSHT từ
nguồn tăng thu
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN:
|
1 724 778
|
567 437
|
897 614
|
259 727
|
*
|
Dự toán đã TK
|
1 667 794
|
536 579
|
876 460
|
254 755
|
1
|
Chi trợ giá
|
14 141
|
14 141
|
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
13 628
|
13 628
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế(1) *
|
135 994
|
46 802
|
75 105
|
14 087
|
|
Dự toán đã TK:
|
125 898
|
43 269
|
69 044
|
13 585
|
3
|
Chi sự nghiệp G.D*
|
751 602
|
98 596
|
653 006
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
737 977
|
94 645
|
643 332
|
|
4
|
Chi sự nghiệpĐ.T
|
48 497
|
47 740
|
757
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
45 666
|
44 929
|
737
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế(2)
|
212 454
|
166 193
|
43 971
|
2 290
|
|
Dự toán đã TK:
|
202 165
|
156 133
|
43 971
|
2 061
|
6
|
Chi SN khoa học CN
|
10 331
|
9 991
|
340
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
9 342
|
9 009
|
333
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn
hoá
|
25 827
|
14 749
|
7 518
|
3 560
|
|
Dự toán đã TK:
|
24 162
|
13 819
|
7 102
|
3 241
|
8
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
14 633
|
5 729
|
4 725
|
4 179
|
|
Dự toán đã TK:
|
13 470
|
5 135
|
4 570
|
3 765
|
9
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
10 894
|
6 297
|
3 108
|
1 489
|
|
Dự toán đã TK:
|
10 212
|
5 987
|
2 859
|
1 366
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội(3)
|
58 432
|
18 535
|
4 869
|
35 028
|
|
Dự toán đã TK:
|
57 266
|
18 021
|
4 442
|
34 803
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
359 021
|
111 282
|
63 655
|
184 084
|
|
Dự toán đã TK:
|
347 348
|
104 963
|
61 364
|
181 021
|
12
|
Chi an ninh
|
8 951
|
4 000
|
2 188
|
2 763
|
13
|
Chi Quốc phòng
|
32 622
|
14 359
|
7 023
|
11 240
|
14
|
Sự nghiệp môi
trường
|
19 711
|
3 533
|
16 178
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
17 866
|
3 192
|
14 674
|
|
15
|
Chi khác ngân sách
*
|
7 278
|
2 600
|
3 671
|
1 007
|
|
Dự toán đã TK:
|
6 831
|
2 600
|
3 321
|
910
|
16
|
Chi từ thu phạt ATGT
|
14 390
|
2 890
|
11 500
|
|
17
|
Nguồn làm lương
|
|
|
|
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1 200
|
1 200
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA
TỈNH
|
0
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT
Q.GIA
|
74 800
|
74 800
|
|
|
V
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU(1)
|
7 266
|
7 266
|
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG NS
|
70 630
|
28 005
|
33 664
|
8 961
|
B
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
114 596
|
63 804
|
33 205
|
17 587
|
I
|
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ
THU SN ĐỂ LẠI
|
56 984
|
30 858
|
21 154
|
4 972
|
II
|
CHI THỰC HIỆN CC
TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007
|
57 612
|
32 946
|
12 051
|
12 615
|
Mẫu số 15/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỔNG
HỢP CHI SỰ NGHIỆP-HÀNH CHÍNH NĂM 2008 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TẠO NGUỒN
LÀM LƯƠNG
|
CÒN ĐƯỢC CHI
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
N.THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI
|
NGUỒN TIẾT
KIỆM
|
SN K.TẾ, MT
|
SN GIÁO DỤC
|
SN ĐÀO TẠO
|
SN Y TẾ
|
VĂN HOÁ XÃ
HỘI
|
K. HỌC CN
|
QUẢN LÝ H.
CHÍNH
|
CHI KHÁC
|
TRỢ GIÁ
|
AN NINH, Q.P
|
|
Tổng số
|
567 437
|
30 858
|
10 826
|
20 032
|
536 579
|
46 461
|
94 645
|
44 929
|
156 133
|
42 962
|
9 009
|
104 963
|
5 490
|
13 628
|
18 359
|
1
|
Sở Xây dựng
|
3 415
|
230
|
36
|
194
|
3 185
|
1 421
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 764
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 832
|
68
|
6
|
62
|
1 764
|
|
|
|
|
|
|
1 764
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
1 583
|
162
|
30
|
132
|
1 421
|
1 421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công nghiệp
|
1 646
|
75
|
8
|
67
|
1 571
|
285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 286
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 344
|
58
|
8
|
50
|
1 286
|
|
|
|
|
|
|
1 286
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
302
|
17
|
|
17
|
285
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Thương mại- Du lịch
|
2 087
|
120
|
4
|
116
|
1 967
|
|
|
|
|
|
|
1 967
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học công nghệ
|
11 707
|
1 089
|
40
|
1 049
|
10 618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8 776
|
1 842
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN (Bg: CC TC ĐLCL)
|
1 956
|
114
|
40
|
74
|
1 842
|
|
|
|
|
|
|
1 842
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
9 751
|
975
|
|
975
|
8 776
|
|
|
|
|
|
8 776
|
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
300
|
20
|
|
20
|
280
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
12 215
|
1 353
|
327
|
1 026
|
10 862
|
8 730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 132
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 515
|
383
|
327
|
56
|
2 132
|
|
|
|
|
|
|
2 132
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
9 700
|
970
|
|
970
|
8 730
|
8 730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
108 769
|
4 781
|
2 452
|
2 329
|
103 988
|
-
|
94 645
|
7 030
|
-
|
-
|
-
|
2 313
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 403
|
90
|
|
90
|
2 313
|
|
|
|
|
|
|
2 313
|
|
|
|
|
SN Giáo dục
|
98 596
|
3 951
|
2 331
|
1 620
|
94 645
|
|
94 645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
7 770
|
740
|
121
|
619
|
7 030
|
|
|
7 030
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Y tế
|
123 289
|
10 119
|
6 563
|
3 556
|
113 170
|
-
|
-
|
1 610
|
109 802
|
-
|
-
|
1 758
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 828
|
70
|
|
70
|
1 758
|
|
|
|
|
|
|
1 758
|
|
|
|
|
SN Đào tạo
|
1 946
|
336
|
240
|
96
|
1 610
|
|
|
1 610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
119 515
|
9 713
|
6 323
|
3 390
|
109 802
|
|
|
|
109 802
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Thể dục Thể thao
|
7 335
|
348
|
25
|
323
|
6 987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5 987
|
-
|
1 000
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 038
|
38
|
|
38
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
SN TDTT
|
6 297
|
310
|
25
|
285
|
5 987
|
|
|
|
|
5 987
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
2 962
|
190
|
60
|
130
|
2 772
|
|
|
|
|
|
|
2 772
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
4 365
|
213
|
16
|
197
|
4 152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4 152
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
3 885
|
183
|
16
|
167
|
3 702
|
|
|
|
|
|
|
3 702
|
|
|
|
|
TT TV DV TC công
|
480
|
30
|
|
30
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
12
|
Văn phòng UBND
|
7 973
|
620
|
100
|
520
|
7 353
|
553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6 800
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7 300
|
500
|
|
500
|
6 800
|
|
|
|
|
|
|
6 800
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ( Nhà khách
tỉnh)
|
673
|
120
|
100
|
20
|
553
|
553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở TN môi trờng
|
7 764
|
578
|
23
|
555
|
7 186
|
5 202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 984
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 080
|
96
|
22
|
74
|
1 984
|
|
|
|
|
|
|
1 984
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
2 151
|
141
|
1
|
140
|
2 010
|
2 010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trờng
|
3 533
|
341
|
|
341
|
3 192
|
3 192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động
TB&XH
|
18 275
|
601
|
75
|
526
|
17 674
|
-
|
-
|
335
|
-
|
15 304
|
-
|
2 035
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 119
|
84
|
|
84
|
2 035
|
|
|
|
|
|
|
2 035
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
384
|
49
|
43
|
6
|
335
|
|
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
15 772
|
468
|
32
|
436
|
15 304
|
|
|
|
|
15 304
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hoá -Thông
tin
|
19 255
|
1 235
|
38
|
1 197
|
18 020
|
-
|
-
|
2 256
|
-
|
13 819
|
-
|
1 495
|
-
|
450
|
-
|
|
QLNN
|
1 578
|
83
|
6
|
77
|
1 495
|
|
|
|
|
|
|
1 495
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
2 428
|
172
|
16
|
156
|
2 256
|
|
|
2 256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá
|
14 749
|
930
|
16
|
914
|
13 819
|
|
|
|
|
13 819
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
500
|
50
|
|
50
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
16
|
Sở Nội Vụ
|
4 216
|
350
|
-
|
350
|
3 866
|
-
|
-
|
2 160
|
-
|
-
|
-
|
1 706
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 816
|
110
|
|
110
|
1 706
|
|
|
|
|
|
|
1 706
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
2 400
|
240
|
|
240
|
2 160
|
|
|
2 160
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
VP Hội đồng nhân dân
|
3 684
|
276
|
|
276
|
3 408
|
|
|
|
|
|
|
3 408
|
|
|
|
18
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
2 404
|
60
|
|
60
|
2 344
|
|
|
|
|
|
|
2 344
|
|
|
|
19
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
42 491
|
2 619
|
59
|
2 560
|
39 872
|
26 759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10 873
|
-
|
2 240
|
-
|
|
QLNN
|
11 244
|
371
|
21
|
350
|
10 873
|
|
|
|
|
|
|
10 873
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
28 759
|
2 000
|
38
|
1 962
|
26 759
|
26 759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
2 488
|
248
|
|
248
|
2 240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 240
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
2 680
|
150
|
|
150
|
2 530
|
|
|
|
|
|
|
2 530
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch&ĐT
|
3 377
|
231
|
15
|
216
|
3 146
|
403
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 743
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 931
|
188
|
5
|
183
|
2 743
|
|
|
|
|
|
|
2 743
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
446
|
43
|
10
|
33
|
403
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
5 729
|
594
|
231
|
363
|
5 135
|
|
|
|
|
5 135
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
7 820
|
131
|
104
|
27
|
7 689
|
|
|
7 689
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Uỷ ban DSGĐ và TE
|
3 634
|
249
|
-
|
249
|
3 385
|
-
|
-
|
-
|
185
|
717
|
-
|
2 483
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN VP
|
1 826
|
122
|
|
122
|
1 704
|
|
|
|
|
|
|
1 704
|
|
|
|
|
Các đơn vị SN
|
840
|
61
|
|
61
|
779
|
|
|
|
|
|
|
779
|
|
|
|
|
Chi làng TE tật nguyền
|
763
|
46
|
|
46
|
717
|
|
|
|
|
717
|
|
|
|
|
|
|
SN y tế
|
205
|
20
|
|
20
|
185
|
|
|
|
185
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Bưu Chính
|
2 185
|
128
|
-
|
128
|
2 057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
233
|
1 824
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 945
|
121
|
|
121
|
1 824
|
|
|
|
|
|
|
1 824
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
240
|
7
|
|
7
|
233
|
|
|
|
|
|
233
|
|
|
|
|
26
|
Trờng chính trị
|
4 643
|
100
|
|
100
|
4 543
|
|
|
4 543
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi cục Quản lý TT
|
6 252
|
252
|
|
252
|
6 000
|
|
|
|
|
|
|
6 000
|
|
|
|
28
|
Hội LH Phụ nữ
|
1 252
|
68
|
|
68
|
1 184
|
|
|
|
|
|
|
1 184
|
|
|
|
|
Trong đó: Ban vì sự
TBPN
|
150
|
-
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
29
|
Ban Dân tộc
|
1 554
|
61
|
-
|
61
|
1 493
|
-
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
1 306
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 072
|
61
|
|
61
|
1 011
|
|
|
|
|
|
|
1 011
|
|
|
|
|
Hỗ trợ già làng trởng
bản
|
295
|
-
|
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
295
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
187
|
-
|
|
|
187
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Tôn giáo
|
732
|
40
|
|
40
|
692
|
|
|
|
|
|
|
692
|
|
|
|
31
|
UBMT Tổ quốc, T.đó:
|
2 140
|
125
|
|
125
|
2 015
|
|
|
|
|
|
|
2 015
|
|
|
|
|
-Hội ngời cao tuổi
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Liên hiệp các TCHN
|
120
|
12
|
|
12
|
108
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
-UB đoàn kết C.giáo
|
120
|
12
|
|
12
|
108
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
-TT chăm sócngời
cao tuổi
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
2 636
|
158
|
-
|
158
|
2 478
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 478
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 863
|
108
|
|
108
|
1 755
|
|
|
|
|
|
|
1 755
|
|
|
|
|
Nhà văn hoá thiếu
nhi
|
773
|
50
|
|
50
|
723
|
|
|
|
|
|
|
723
|
|
|
|
33
|
Hội Nông dân
|
1 168
|
67
|
|
67
|
1 101
|
|
|
|
|
|
|
1 101
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1 170
|
92
|
35
|
57
|
1 078
|
-
|
-
|
339
|
-
|
-
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
785
|
46
|
|
46
|
739
|
|
|
|
|
|
|
739
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
150
|
-
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề 19/5
|
235
|
46
|
35
|
11
|
189
|
|
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Cựu chiến binh
|
851
|
51
|
|
51
|
800
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
36
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1 021
|
65
|
|
65
|
956
|
|
|
|
|
|
|
956
|
|
|
|
37
|
Hội Ngời mù
|
333
|
23
|
|
23
|
310
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
38
|
Hội Chữ thập đỏ
|
682
|
40
|
|
40
|
642
|
|
|
|
|
|
|
642
|
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
586
|
40
|
|
40
|
546
|
|
|
|
|
|
|
546
|
|
|
|
40
|
Hội Luật Gia
|
158
|
8
|
|
8
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
41
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
25 771
|
2 026
|
-
|
2 026
|
23 745
|
-
|
-
|
-
|
3 146
|
-
|
-
|
18 661
|
-
|
1 938
|
-
|
|
QLNN
|
20 145
|
1 484
|
|
1 484
|
18 661
|
|
|
|
|
|
|
18 661
|
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ
|
3 473
|
327
|
|
327
|
3 146
|
|
|
|
3 146
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giábáo BG
|
2 153
|
215
|
|
215
|
1 938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 938
|
|
42
|
Hội làm vờn
|
400
|
20
|
|
20
|
380
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
43
|
Hội Y học dân tộc
|
450
|
25
|
|
25
|
425
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
|
44
|
Hội LH thanh niên
|
358
|
26
|
|
26
|
332
|
|
|
|
|
|
|
332
|
|
|
|
45
|
Hội khuyến học
|
233
|
17
|
|
17
|
216
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
|
46
|
Ban AT giao thông
|
162
|
6
|
|
6
|
156
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
47
|
Trờng Cao đẳng dạy
nghề
|
9 000
|
887
|
587
|
300
|
8 113
|
|
|
8 113
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
TT đào tạo nguồn nhân
lực
|
798
|
40
|
|
40
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TTBD CTrị Hiệp Hoà
|
632
|
11
|
|
11
|
621
|
|
|
621
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TTBD Ctrị Yên Thế
|
550
|
11
|
|
11
|
539
|
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
TTBD C.trị Yên Dũng
|
545
|
11
|
|
11
|
534
|
|
|
534
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TTBD Ctrị Lạng Giang
|
633
|
12
|
|
12
|
621
|
|
|
621
|
| | |