Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 07/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Mưu
Ngày ban hành: 25/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 07/2008/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, TTCB, LĐVP, TPKT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

767 000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

767 000

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

767 000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1 823 078

 

- Bổ sung cân đối

1 292 306

 

- Bổ sung tiền lương theo NĐ 93, 94

112 291

 

- Bổ sung có mục tiêu

418 481

3

Nguồn làm lương

114 596

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

56 984

 

- 50% tăng thu 2007 (ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực hiện cải cách tiền lương

57 612

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Chi đầu tư phát triển (1)

826 000

2

Chi thường xuyên

1 724 778

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 200

4

Dự phòng ngân sách

70 630

5

Chi chương trình MTQG

74 800

6

Bổ sung có mục tiêu

7 266

 

Ghi chú:

(1) Năm 2008: Trong chi đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn vay ngân hàng phát triển

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2008

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 212 342

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

325 460

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 823 078

 

- Bổ sung cân đối

1 292 306

 

- Bổ sung có mục tiêu

530 772

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

 

5

Nguồn làm lương

63 804

 

- 10% tiết kiệm và thu sự nghiệp

30 858

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

32 946

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 212 342

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

1 245 508

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

966 834

 

- Bổ sung cân đối

802 384

 

- Bổ sung có mục tiêu

164 450

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 326 771

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

326 732

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

966 834

 

- Bổ sung cân đối

802 384

 

- Bổ sung có mục tiêu

164 450

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

33 205

 

- 10% tiết kiệm

21 154

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

12 051

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 326 771

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo

1 147 782

 

phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

178 989

 

- Bổ sung cân đối

147 139

 

- Bổ sung có mục tiêu

31 850

C

NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ

311 384

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

114 808

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

178 989

 

- Bổ sung cân đối

147 139

 

- Bổ sung có mục tiêu

31 850

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn

 

5

Nguồn làm lương

17 587

 

- 10% tiết kiệm

4 972

 

- 50% tăng thu NStạo nguồn làm lương

12 615

6

Thu viện trợ

 

II

CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THI TRẤN

311 384

 

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

767 000

I

THU NỘI ĐỊA

767 000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

132 000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

50 000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 000

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

92 000

5

Lệ phí trước bạ

32 000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

4 000

8

Thu xổ số kiến thiết

13 000

9

Thu phí xăng dầu

40 000

10

Thu phí, lệ phí

22 000

11

Các khoản thu về nhà, đất:

329 800

a

Thuế nhà đất

8 500

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

7 500

c

Thu tiền thuê đất

13 800

d

Thu tiền sử dụng đất

300 000

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

12 200

13

Thu khác ngân sách

30 000

II

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

III

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

2

Các khoản phụ thu

 

3

Khác

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 704 674

1

Thu điều tiết

767 000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ương

1 823 078

3

Thu chuyển nguồn

 

4

Nguồn làm lương

114 596

 

Mẫu số 13/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2008

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

1

2

3=4+5+6

4

5

6

A

TỔNG SỐ CHI:

2 704 674

1 245 508

1 147 782

311 384

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB:

826 000

566 800

216 504

42 696

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư lĩnh vực GD-ĐT

17 000

17 000

 

 

 

- Chi đầu tư lĩnh vực KHCN

3 700

3 700

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN:

1 724 778

567 437

897 614

259 727

 

Dự toán đã TK

1 667 794

536 579

876 460

254 755

1

Chi sự nghiệp G.D , ĐT

800 099

146 336

653 763

 

 

Dự toán đã TK:

783 643

139 574

644 069

 

a

Chi sự nghiệp G.D

751 602

98 596

653 006

 

 

Dự toán đã TK:

737 977

94 645

643 332

 

b

Chi sự nghiệpĐ.T

48 497

47 740

757

 

 

Dự toán đã TK:

45 666

44 929

737

 

2

ChiSN khoa học CN

10 331

9 991

340

 

 

Dự toán đã TK:

9 342

9 009

333

 

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200

1 200

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA

74 800

74 800

 

 

V

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1)

7 266

7 266

 

 

VI

DỰ PHÒNG NS

70 630

28 005

33 664

8 961

B

NGUỒN LÀM LƯƠNG

114 596

63 804

33 205

17 587

I

NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI

56 984

30 858

21 154

4 972

II

CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007

57 612

32 946

12 051

12 615

 

Mẫu số 14/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2008

TRONG ĐÓ

TỈNH

HUYỆN

1

2

3=4+5+6

4

5

6

A

TỔNG SỐ CHI:

2 704 674

1 245 508

1 147 782

311 384

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB:

826 000

566 800

216 504

42 696

1.1

Nguồn TW cân đối

164 710

164 710

 

 

1.2

Nguồn vốn địa phương bố trí

16 300

16 300

 

 

1.3

Bổ sung có mục tiêu

283 960

283 960

 

 

1.4

CT MTQG, 5 triệu ha, 135

48 030

48 030

 

 

1.5

Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất, trong đó:

300 000

40 800

216 504

42 696

 

- Cân đối Ngân sách:

159 000

40 800

75 504

42 696

 

- BT GPMB, đầu tư CSHT:

141 000

 

141 000

 

1.6

Chi ĐT từ nguồn thu XSKT

13 000

13 000

 

 

1.7

Chi đầu tư CSHT từ nguồn tăng thu

-

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN:

1 724 778

567 437

897 614

259 727

*

Dự toán đã TK

1 667 794

536 579

876 460

254 755

1

Chi trợ giá

14 141

14 141

 

 

 

Dự toán đã TK:

13 628

13 628

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế(1) *

135 994

46 802

75 105

14 087

 

Dự toán đã TK:

125 898

43 269

69 044

13 585

3

Chi sự nghiệp G.D*

751 602

98 596

653 006

 

 

Dự toán đã TK:

737 977

94 645

643 332

 

4

Chi sự nghiệpĐ.T

48 497

47 740

757

 

 

Dự toán đã TK:

45 666

44 929

737

 

5

Chi sự nghiệp y tế(2)

212 454

166 193

43 971

2 290

 

Dự toán đã TK:

202 165

156 133

43 971

2 061

6

Chi SN khoa học CN

10 331

9 991

340

 

 

Dự toán đã TK:

9 342

9 009

333

 

7

Chi sự nghiệp văn hoá

25 827

14 749

7 518

3 560

 

Dự toán đã TK:

24 162

13 819

7 102

3 241

8

Chi sự nghiệp PTTH

14 633

5 729

4 725

4 179

 

Dự toán đã TK:

13 470

5 135

4 570

3 765

9

Chi sự nghiệp TDTT

10 894

6 297

3 108

1 489

 

Dự toán đã TK:

10 212

5 987

2 859

1 366

10

Chi bảo đảm xã hội(3)

58 432

18 535

4 869

35 028

 

Dự toán đã TK:

57 266

18 021

4 442

34 803

11

Chi quản lý hành chính

359 021

111 282

63 655

184 084

 

Dự toán đã TK:

347 348

104 963

61 364

181 021

12

Chi an ninh

8 951

4 000

2 188

2 763

13

Chi Quốc phòng

32 622

14 359

7 023

11 240

14

Sự nghiệp môi trường

19 711

3 533

16 178

 

 

Dự toán đã TK:

17 866

3 192

14 674

 

15

Chi khác ngân sách *

7 278

2 600

3 671

1 007

 

Dự toán đã TK:

6 831

2 600

3 321

910

16

Chi từ thu phạt ATGT

14 390

2 890

11 500

 

17

Nguồn làm lương

 

 

 

 

III

QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200

1 200

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA TỈNH

0

 

 

 

IV

CHƯƠNG TRÌNH MT Q.GIA

74 800

74 800

 

 

V

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU(1)

7 266

7 266

 

 

VI

DỰ PHÒNG NS

70 630

28 005

33 664

8 961

B

NGUỒN LÀM LƯƠNG

114 596

63 804

33 205

17 587

I

NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ THU SN ĐỂ LẠI

56 984

30 858

21 154

4 972

II

CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007

57 612

32 946

12 051

12 615


Mẫu số 15/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP-HÀNH CHÍNH NĂM 2008 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

TỔNG SỐ

N.THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

NGUỒN TIẾT KIỆM

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HOÁ XÃ HỘI

K. HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

Tổng số

567 437

30 858

10 826

20 032

536 579

46 461

94 645

44 929

156 133

42 962

9 009

104 963

5 490

13 628

18 359

1

Sở Xây dựng

3 415

230

36

194

3 185

1 421

-

-

-

-

-

1 764

-

-

-

 

QLNN

1 832

68

6

62

1 764

 

 

 

 

 

 

1 764

 

 

 

 

Sự nghiệp

1 583

162

30

132

1 421

1 421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công nghiệp

1 646

75

8

67

1 571

285

-

-

-

-

-

1 286

-

-

-

 

QLNN

1 344

58

8

50

1 286

 

 

 

 

 

 

1 286

 

 

 

 

Sự nghiệp

302

17

 

17

285

285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Thương mại- Du lịch

2 087

120

4

116

1 967

 

 

 

 

 

 

1 967

 

 

 

4

Sở Khoa học công nghệ

11 707

1 089

40

1 049

10 618

-

-

-

-

-

8 776

1 842

-

-

-

 

QLNN (Bg: CC TC ĐLCL)

1 956

114

40

74

1 842

 

 

 

 

 

 

1 842

 

 

 

 

Sự nghiệp:

9 751

975

 

975

8 776

 

 

 

 

 

8 776

 

 

 

 

5

Liên hiệp Hội KHKT

300

20

 

20

280

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

6

Sở Giao thông vận tải

12 215

1 353

327

1 026

10 862

8 730

-

-

-

-

-

2 132

-

-

-

 

QLNN

2 515

383

327

56

2 132

 

 

 

 

 

 

2 132

 

 

 

 

Sự nghiệp

9 700

970

 

970

8 730

8 730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục-Đào tạo

108 769

4 781

2 452

2 329

103 988

-

94 645

7 030

-

-

-

2 313

-

-

-

 

QLNN

2 403

90

 

90

2 313

 

 

 

 

 

 

2 313

 

 

 

 

SN Giáo dục

98 596

3 951

2 331

1 620

94 645

 

94 645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

7 770

740

121

619

7 030

 

 

7 030

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Y tế

123 289

10 119

6 563

3 556

113 170

-

-

1 610

109 802

-

-

1 758

-

-

-

 

QLNN

1 828

70

 

70

1 758

 

 

 

 

 

 

1 758

 

 

 

 

SN Đào tạo

1 946

336

240

96

1 610

 

 

1 610

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

119 515

9 713

6 323

3 390

109 802

 

 

 

109 802

 

 

 

 

 

 

9

Sở Thể dục Thể thao

7 335

348

25

323

6 987

-

-

-

-

5 987

-

1 000

-

-

-

 

QLNN

1 038

38

 

38

1 000

 

 

 

 

 

 

1 000

 

 

 

 

SN TDTT

6 297

310

25

285

5 987

 

 

 

 

5 987

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

2 962

190

60

130

2 772

 

 

 

 

 

 

2 772

 

 

 

11

Sở Tài chính

4 365

213

16

197

4 152

-

-

-

-

-

-

4 152

-

-

-

 

QLNN

3 885

183

16

167

3 702

 

 

 

 

 

 

3 702

 

 

 

 

TT TV DV TC công

480

30

 

30

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

12

Văn phòng UBND

7 973

620

100

520

7 353

553

-

-

-

-

-

6 800

-

-

-

 

QLNN

7 300

500

 

500

6 800

 

 

 

 

 

 

6 800

 

 

 

 

Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh)

673

120

100

20

553

553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở TN môi tr­ờng

7 764

578

23

555

7 186

5 202

-

-

-

-

-

1 984

-

-

-

 

QLNN

2 080

96

22

74

1 984

 

 

 

 

 

 

1 984

 

 

 

 

SN kinh tế

2 151

141

1

140

2 010

2 010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi tr­ờng

3 533

341

 

341

3 192

3 192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động TB&XH

18 275

601

75

526

17 674

-

-

335

-

15 304

-

2 035

-

-

-

 

QLNN

2 119

84

 

84

2 035

 

 

 

 

 

 

2 035

 

 

 

 

SN đào tạo

384

49

43

6

335

 

 

335

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

15 772

468

32

436

15 304

 

 

 

 

15 304

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hoá -Thông tin

19 255

1 235

38

1 197

18 020

-

-

2 256

-

13 819

-

1 495

-

450

-

 

QLNN

1 578

83

6

77

1 495

 

 

 

 

 

 

1 495

 

 

 

 

SN đào tạo

2 428

172

16

156

2 256

 

 

2 256

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

14 749

930

16

914

13 819

 

 

 

 

13 819

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

500

50

 

50

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

16

Sở Nội Vụ

4 216

350

-

350

3 866

-

-

2 160

-

-

-

1 706

-

-

-

 

QLNN

1 816

110

 

110

1 706

 

 

 

 

 

 

1 706

 

 

 

 

Đào tạo

2 400

240

 

240

2 160

 

 

2 160

 

 

 

 

 

 

 

17

VP Hội đồng nhân dân

3 684

276

 

276

3 408

 

 

 

 

 

 

3 408

 

 

 

18

Ban Thi đua khen thưởng

2 404

60

 

60

2 344

 

 

 

 

 

 

2 344

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp & PTNT

42 491

2 619

59

2 560

39 872

26 759

-

-

-

-

-

10 873

-

2 240

-

 

QLNN

11 244

371

21

350

10 873

 

 

 

 

 

 

10 873

 

 

 

 

SN kinh tế

28 759

2 000

38

1 962

26 759

26 759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

2 488

248

 

248

2 240

 

 

 

 

 

 

 

 

2 240

 

20

Thanh tra tỉnh

2 680

150

 

150

2 530

 

 

 

 

 

 

2 530

 

 

 

21

Sở Kế hoạch&ĐT

3 377

231

15

216

3 146

403

-

-

-

-

-

2 743

-

-

-

 

QLNN

2 931

188

5

183

2 743

 

 

 

 

 

 

2 743

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

446

43

10

33

403

403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đài Phát thanh truyền hình

5 729

594

231

363

5 135

 

 

 

 

5 135

 

 

 

 

 

23

Trường Cao đẳng sư phạm

7 820

131

104

27

7 689

 

 

7 689

 

 

 

 

 

 

 

24

Uỷ ban DSGĐ và TE

3 634

249

-

249

3 385

-

-

-

185

717

-

2 483

-

-

-

 

QLNN VP

1 826

122

 

122

1 704

 

 

 

 

 

 

1 704

 

 

 

 

Các đơn vị SN

840

61

 

61

779

 

 

 

 

 

 

779

 

 

 

 

Chi làng TE tt nguyn

763

46

 

46

717

 

 

 

 

717

 

 

 

 

 

 

SN y tế

205

20

 

20

185

 

 

 

185

 

 

 

 

 

 

25

Sở Bưu Chính

2 185

128

-

128

2 057

-

-

-

-

-

233

1 824

-

-

-

 

QLNN

1 945

121

 

121

1 824

 

 

 

 

 

 

1 824

 

 

 

 

Sự nghiệp:

240

7

 

7

233

 

 

 

 

 

233

 

 

 

 

26

Tr­ờng chính trị

4 643

100

 

100

4 543

 

 

4 543

 

 

 

 

 

 

 

27

Chi cục Quản lý TT

6 252

252

 

252

6 000

 

 

 

 

 

 

6 000

 

 

 

28

Hội LH Phụ nữ

1 252

68

 

68

1 184

 

 

 

 

 

 

1 184

 

 

 

 

Trong đó: Ban vì sự TBPN

150

-

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

29

Ban Dân tộc

1 554

61

-

61

1 493

-

-

187

-

-

-

1 306

-

-

-

 

QLNN

1 072

61

 

61

1 011

 

 

 

 

 

 

1 011

 

 

 

 

Hỗ trợ già làng tr­ởng bản

295

-

 

 

295

 

 

 

 

 

 

295

 

 

 

 

Đào tạo

187

-

 

 

187

 

 

187

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Tôn giáo

732

40

 

40

692

 

 

 

 

 

 

692

 

 

 

31

UBMT Tổ quốc, T.đó:

2 140

125

 

125

2 015

 

 

 

 

 

 

2 015

 

 

 

 

-Hội ng­ời cao tuổi

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Liên hiệp các TCHN

120

12

 

12

108

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

 

-UB đoàn kết C.giáo

120

12

 

12

108

 

 

 

 

 

 

108

 

 

 

 

-TT chăm sócng­ời cao tuổi

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Tỉnh đoàn Thanh niên

2 636

158

-

158

2 478

-

-

-

-

-

-

2 478

-

-

-

 

QLNN

1 863

108

 

108

1 755

 

 

 

 

 

 

1 755

 

 

 

 

Nhà văn hoá thiếu nhi

773

50

 

50

723

 

 

 

 

 

 

723

 

 

 

33

Hội Nông dân

1 168

67

 

67

1 101

 

 

 

 

 

 

1 101

 

 

 

34

Liên minh Hợp tác xã

1 170

92

35

57

1 078

-

-

339

-

-

-

739

-

-

-

 

QLNN

785

46

 

46

739

 

 

 

 

 

 

739

 

 

 

 

Đào tạo

150

-

 

 

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

TT dạy nghề 19/5

235

46

35

11

189

 

 

189

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Cựu chiến binh

851

51

 

51

800

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

36

Hội Văn học Nghệ thuật

1 021

65

 

65

956

 

 

 

 

 

 

956

 

 

 

37

Hội Ng­ời mù

333

23

 

23

310

 

 

 

 

 

 

310

 

 

 

38

Hội Chữ thập đỏ

682

40

 

40

642

 

 

 

 

 

 

642

 

 

 

39

Hội nhà báo

586

40

 

40

546

 

 

 

 

 

 

546

 

 

 

40

Hội Luật Gia

158

8

 

8

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

41

Văn phòng Tỉnh uỷ

25 771

2 026

-

2 026

23 745

-

-

-

3 146

-

-

18 661

-

1 938

-

 

QLNN

20 145

1 484

 

1 484

18 661

 

 

 

 

 

 

18 661

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

3 473

327

 

327

3 146

 

 

 

3 146

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giábáo BG

2 153

215

 

215

1 938

 

 

 

 

 

 

 

 

1 938

 

42

Hội làm v­ờn

400

20

 

20

380

 

 

 

 

 

 

380

 

 

 

43

Hội Y học dân tộc

450

25

 

25

425

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

44

Hội LH thanh niên

358

26

 

26

332

 

 

 

 

 

 

332

 

 

 

45

Hội khuyến học

233

17

 

17

216

 

 

 

 

 

 

216

 

 

 

46

Ban AT giao thông

162

6

 

6

156

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

47

Tr­ờng Cao đẳng dạy nghề

9 000

887

587

300

8 113

 

 

8 113

 

 

 

 

 

 

 

48

TT đào tạo nguồn nhân lực

798

40

 

40

758

758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

TTBD CTrị Hiệp Hoà

632

11

 

11

621

 

 

621

 

 

 

 

 

 

 

50

TTBD Ctrị Yên Thế

550

11

 

11

539

 

 

539

 

 

 

 

 

 

 

51

TTBD C.trị Yên Dũng

545

11

 

11

534

 

 

534

 

 

 

 

 

 

 

52

TTBD Ctrị Lạng Giang

633

12

 

12

621

 

 

621