|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Mưu
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
07/2008/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 25 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước,
các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các
dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Giang về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 ( theo
các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các
Ban của HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, TTCB, LĐVP, TPKT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ
TỊCH
Thân Văn Mưu
|
Mẫu số 10/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
767 000
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
767 000
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
767 000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1 823 078
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 292 306
|
|
- Bổ sung tiền lương
theo NĐ 93, 94
|
112 291
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
418 481
|
3
|
Nguồn làm lương
|
114 596
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
56 984
|
|
- 50% tăng thu 2007
(ƯTH 2007 so DT 2007 và DT 2008 so DT 2007 (không kể thu tiền SDĐ) để thực
hiện cải cách tiền lương
|
57 612
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
(1)
|
826 000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1 724 778
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1 200
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
70 630
|
5
|
Chi chương trình
MTQG
|
74 800
|
6
|
Bổ sung có mục tiêu
|
7 266
|
Ghi chú:
(1) Năm 2008: Trong chi
đầu tư phát triển: 826.000 triệu đồng có 42.200 triệu đồng trả nợ quá hạn vốn
vay ngân hàng phát triển
Mẫu số 11/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2008
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
2 212 342
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
325 460
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1 823 078
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 292 306
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
530 772
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
63 804
|
|
- 10% tiết kiệm và
thu sự nghiệp
|
30 858
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
32 946
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
2 212 342
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
1 245 508
|
2
|
Bổ sung cho NS
huyện, thành phố
|
966 834
|
|
- Bổ sung cân đối
|
802 384
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
164 450
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1 326 771
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
326 732
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
966 834
|
|
- Bổ sung cân đối
|
802 384
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
164 450
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
33 205
|
|
- 10% tiết kiệm
|
21 154
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
12 051
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1 326 771
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS huyện, TP theo
|
1 147 782
|
|
phân cấp (không kể
bổ sung cho NS cấp dưới)
|
|
2
|
Bổ sung cho NS xã,
phường, thị trấn
|
178 989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
147 139
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
31 850
|
C
|
NGÂN SÁCH XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
XÃ
|
311 384
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
114 808
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
178 989
|
|
- Bổ sung cân đối
|
147 139
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
31 850
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
17 587
|
|
- 10% tiết kiệm
|
4 972
|
|
- 50% tăng thu
NStạo nguồn làm lương
|
12 615
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ,
PHƯỜNG, THI TRẤN
|
311 384
|
Mẫu số 12/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
767 000
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
767 000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước Trung ương
|
132 000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
50 000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
92 000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
32 000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
4 000
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
13 000
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
40 000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
22 000
|
11
|
Các khoản thu về nhà,
đất:
|
329 800
|
a
|
Thuế nhà đất
|
8 500
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
7 500
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
13 800
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300 000
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
12
|
Thu quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản tại xã
|
12 200
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
30 000
|
II
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI
|
|
III
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2 704 674
|
1
|
Thu điều tiết
|
767 000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1 823 078
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
4
|
Nguồn làm lương
|
114 596
|
Mẫu số 13/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2008
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ CHI:
|
2 704 674
|
1 245 508
|
1 147 782
|
311 384
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB:
|
826 000
|
566 800
|
216 504
|
42 696
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực
GD-ĐT
|
17 000
|
17 000
|
|
|
|
- Chi đầu tư lĩnh vực
KHCN
|
3 700
|
3 700
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN:
|
1 724 778
|
567 437
|
897 614
|
259 727
|
|
Dự toán đã TK
|
1 667 794
|
536 579
|
876 460
|
254 755
|
1
|
Chi sự nghiệp G.D ,
ĐT
|
800 099
|
146 336
|
653 763
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
783 643
|
139 574
|
644 069
|
|
a
|
Chi sự nghiệp G.D
|
751 602
|
98 596
|
653 006
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
737 977
|
94 645
|
643 332
|
|
b
|
Chi sự nghiệpĐ.T
|
48 497
|
47 740
|
757
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
45 666
|
44 929
|
737
|
|
2
|
ChiSN khoa học CN
|
10 331
|
9 991
|
340
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
9 342
|
9 009
|
333
|
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1 200
|
1 200
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT
Q.GIA
|
74 800
|
74 800
|
|
|
V
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU(1)
|
7 266
|
7 266
|
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG NS
|
70 630
|
28 005
|
33 664
|
8 961
|
B
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
114 596
|
63 804
|
33 205
|
17 587
|
I
|
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ
THU SN ĐỂ LẠI
|
56 984
|
30 858
|
21 154
|
4 972
|
II
|
CHI THỰC HIỆN CC
TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007
|
57 612
|
32 946
|
12 051
|
12 615
|
Mẫu số 14/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN 2008
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ CHI:
|
2 704 674
|
1 245 508
|
1 147 782
|
311 384
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB:
|
826 000
|
566 800
|
216 504
|
42 696
|
1.1
|
Nguồn TW cân đối
|
164 710
|
164 710
|
|
|
1.2
|
Nguồn vốn địa
phương bố trí
|
16 300
|
16 300
|
|
|
1.3
|
Bổ sung có mục tiêu
|
283 960
|
283 960
|
|
|
1.4
|
CT MTQG, 5 triệu
ha, 135
|
48 030
|
48 030
|
|
|
1.5
|
Chi ĐT từ nguồn thu
tiền sử dụng đất, trong đó:
|
300 000
|
40 800
|
216 504
|
42 696
|
|
- Cân đối Ngân sách:
|
159 000
|
40 800
|
75 504
|
42 696
|
|
- BT GPMB, đầu tư
CSHT:
|
141 000
|
|
141 000
|
|
1.6
|
Chi ĐT từ nguồn thu
XSKT
|
13 000
|
13 000
|
|
|
1.7
|
Chi đầu tư CSHT từ
nguồn tăng thu
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN:
|
1 724 778
|
567 437
|
897 614
|
259 727
|
*
|
Dự toán đã TK
|
1 667 794
|
536 579
|
876 460
|
254 755
|
1
|
Chi trợ giá
|
14 141
|
14 141
|
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
13 628
|
13 628
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế(1) *
|
135 994
|
46 802
|
75 105
|
14 087
|
|
Dự toán đã TK:
|
125 898
|
43 269
|
69 044
|
13 585
|
3
|
Chi sự nghiệp G.D*
|
751 602
|
98 596
|
653 006
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
737 977
|
94 645
|
643 332
|
|
4
|
Chi sự nghiệpĐ.T
|
48 497
|
47 740
|
757
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
45 666
|
44 929
|
737
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế(2)
|
212 454
|
166 193
|
43 971
|
2 290
|
|
Dự toán đã TK:
|
202 165
|
156 133
|
43 971
|
2 061
|
6
|
Chi SN khoa học CN
|
10 331
|
9 991
|
340
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
9 342
|
9 009
|
333
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn
hoá
|
25 827
|
14 749
|
7 518
|
3 560
|
|
Dự toán đã TK:
|
24 162
|
13 819
|
7 102
|
3 241
|
8
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
14 633
|
5 729
|
4 725
|
4 179
|
|
Dự toán đã TK:
|
13 470
|
5 135
|
4 570
|
3 765
|
9
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
10 894
|
6 297
|
3 108
|
1 489
|
|
Dự toán đã TK:
|
10 212
|
5 987
|
2 859
|
1 366
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội(3)
|
58 432
|
18 535
|
4 869
|
35 028
|
|
Dự toán đã TK:
|
57 266
|
18 021
|
4 442
|
34 803
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
359 021
|
111 282
|
63 655
|
184 084
|
|
Dự toán đã TK:
|
347 348
|
104 963
|
61 364
|
181 021
|
12
|
Chi an ninh
|
8 951
|
4 000
|
2 188
|
2 763
|
13
|
Chi Quốc phòng
|
32 622
|
14 359
|
7 023
|
11 240
|
14
|
Sự nghiệp môi
trường
|
19 711
|
3 533
|
16 178
|
|
|
Dự toán đã TK:
|
17 866
|
3 192
|
14 674
|
|
15
|
Chi khác ngân sách
*
|
7 278
|
2 600
|
3 671
|
1 007
|
|
Dự toán đã TK:
|
6 831
|
2 600
|
3 321
|
910
|
16
|
Chi từ thu phạt ATGT
|
14 390
|
2 890
|
11 500
|
|
17
|
Nguồn làm lương
|
|
|
|
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1 200
|
1 200
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT CỦA
TỈNH
|
0
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MT
Q.GIA
|
74 800
|
74 800
|
|
|
V
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU(1)
|
7 266
|
7 266
|
|
|
VI
|
DỰ PHÒNG NS
|
70 630
|
28 005
|
33 664
|
8 961
|
B
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
114 596
|
63 804
|
33 205
|
17 587
|
I
|
NGUỒN TIẾT KIỆM VÀ
THU SN ĐỂ LẠI
|
56 984
|
30 858
|
21 154
|
4 972
|
II
|
CHI THỰC HIỆN CC
TIỀN LƯƠNG NĂM 2008 TỪ NGUỒN TĂNG THU 2007
|
57 612
|
32 946
|
12 051
|
12 615
|
Mẫu số 15/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỔNG
HỢP CHI SỰ NGHIỆP-HÀNH CHÍNH NĂM 2008 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TẠO NGUỒN
LÀM LƯƠNG
|
CÒN ĐƯỢC CHI
|
TRONG ĐÓ
|
TỔNG SỐ
|
N.THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI
|
NGUỒN TIẾT
KIỆM
|
SN K.TẾ, MT
|
SN GIÁO DỤC
|
SN ĐÀO TẠO
|
SN Y TẾ
|
VĂN HOÁ XÃ
HỘI
|
K. HỌC CN
|
QUẢN LÝ H.
CHÍNH
|
CHI KHÁC
|
TRỢ GIÁ
|
AN NINH, Q.P
|
|
Tổng số
|
567 437
|
30 858
|
10 826
|
20 032
|
536 579
|
46 461
|
94 645
|
44 929
|
156 133
|
42 962
|
9 009
|
104 963
|
5 490
|
13 628
|
18 359
|
1
|
Sở Xây dựng
|
3 415
|
230
|
36
|
194
|
3 185
|
1 421
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 764
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 832
|
68
|
6
|
62
|
1 764
|
|
|
|
|
|
|
1 764
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
1 583
|
162
|
30
|
132
|
1 421
|
1 421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công nghiệp
|
1 646
|
75
|
8
|
67
|
1 571
|
285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 286
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 344
|
58
|
8
|
50
|
1 286
|
|
|
|
|
|
|
1 286
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
302
|
17
|
|
17
|
285
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Thương mại- Du lịch
|
2 087
|
120
|
4
|
116
|
1 967
|
|
|
|
|
|
|
1 967
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học công nghệ
|
11 707
|
1 089
|
40
|
1 049
|
10 618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8 776
|
1 842
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN (Bg: CC TC ĐLCL)
|
1 956
|
114
|
40
|
74
|
1 842
|
|
|
|
|
|
|
1 842
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
9 751
|
975
|
|
975
|
8 776
|
|
|
|
|
|
8 776
|
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp Hội KHKT
|
300
|
20
|
|
20
|
280
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
12 215
|
1 353
|
327
|
1 026
|
10 862
|
8 730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 132
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 515
|
383
|
327
|
56
|
2 132
|
|
|
|
|
|
|
2 132
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
9 700
|
970
|
|
970
|
8 730
|
8 730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục-Đào tạo
|
108 769
|
4 781
|
2 452
|
2 329
|
103 988
|
-
|
94 645
|
7 030
|
-
|
-
|
-
|
2 313
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 403
|
90
|
|
90
|
2 313
|
|
|
|
|
|
|
2 313
|
|
|
|
|
SN Giáo dục
|
98 596
|
3 951
|
2 331
|
1 620
|
94 645
|
|
94 645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
7 770
|
740
|
121
|
619
|
7 030
|
|
|
7 030
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Y tế
|
123 289
|
10 119
|
6 563
|
3 556
|
113 170
|
-
|
-
|
1 610
|
109 802
|
-
|
-
|
1 758
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 828
|
70
|
|
70
|
1 758
|
|
|
|
|
|
|
1 758
|
|
|
|
|
SN Đào tạo
|
1 946
|
336
|
240
|
96
|
1 610
|
|
|
1 610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
|
119 515
|
9 713
|
6 323
|
3 390
|
109 802
|
|
|
|
109 802
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Thể dục Thể thao
|
7 335
|
348
|
25
|
323
|
6 987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5 987
|
-
|
1 000
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 038
|
38
|
|
38
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
SN TDTT
|
6 297
|
310
|
25
|
285
|
5 987
|
|
|
|
|
5 987
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
2 962
|
190
|
60
|
130
|
2 772
|
|
|
|
|
|
|
2 772
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
4 365
|
213
|
16
|
197
|
4 152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4 152
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
3 885
|
183
|
16
|
167
|
3 702
|
|
|
|
|
|
|
3 702
|
|
|
|
|
TT TV DV TC công
|
480
|
30
|
|
30
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
12
|
Văn phòng UBND
|
7 973
|
620
|
100
|
520
|
7 353
|
553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6 800
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7 300
|
500
|
|
500
|
6 800
|
|
|
|
|
|
|
6 800
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ( Nhà khách
tỉnh)
|
673
|
120
|
100
|
20
|
553
|
553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở TN môi trờng
|
7 764
|
578
|
23
|
555
|
7 186
|
5 202
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 984
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 080
|
96
|
22
|
74
|
1 984
|
|
|
|
|
|
|
1 984
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
2 151
|
141
|
1
|
140
|
2 010
|
2 010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trờng
|
3 533
|
341
|
|
341
|
3 192
|
3 192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động
TB&XH
|
18 275
|
601
|
75
|
526
|
17 674
|
-
|
-
|
335
|
-
|
15 304
|
-
|
2 035
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 119
|
84
|
|
84
|
2 035
|
|
|
|
|
|
|
2 035
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
384
|
49
|
43
|
6
|
335
|
|
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH
|
15 772
|
468
|
32
|
436
|
15 304
|
|
|
|
|
15 304
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hoá -Thông
tin
|
19 255
|
1 235
|
38
|
1 197
|
18 020
|
-
|
-
|
2 256
|
-
|
13 819
|
-
|
1 495
|
-
|
450
|
-
|
|
QLNN
|
1 578
|
83
|
6
|
77
|
1 495
|
|
|
|
|
|
|
1 495
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
2 428
|
172
|
16
|
156
|
2 256
|
|
|
2 256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá
|
14 749
|
930
|
16
|
914
|
13 819
|
|
|
|
|
13 819
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
500
|
50
|
|
50
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
16
|
Sở Nội Vụ
|
4 216
|
350
|
-
|
350
|
3 866
|
-
|
-
|
2 160
|
-
|
-
|
-
|
1 706
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 816
|
110
|
|
110
|
1 706
|
|
|
|
|
|
|
1 706
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
2 400
|
240
|
|
240
|
2 160
|
|
|
2 160
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
VP Hội đồng nhân dân
|
3 684
|
276
|
|
276
|
3 408
|
|
|
|
|
|
|
3 408
|
|
|
|
18
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
2 404
|
60
|
|
60
|
2 344
|
|
|
|
|
|
|
2 344
|
|
|
|
19
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
42 491
|
2 619
|
59
|
2 560
|
39 872
|
26 759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10 873
|
-
|
2 240
|
-
|
|
QLNN
|
11 244
|
371
|
21
|
350
|
10 873
|
|
|
|
|
|
|
10 873
|
|
|
|
|
SN kinh tế
|
28 759
|
2 000
|
38
|
1 962
|
26 759
|
26 759
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
2 488
|
248
|
|
248
|
2 240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 240
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
2 680
|
150
|
|
150
|
2 530
|
|
|
|
|
|
|
2 530
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch&ĐT
|
3 377
|
231
|
15
|
216
|
3 146
|
403
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 743
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
2 931
|
188
|
5
|
183
|
2 743
|
|
|
|
|
|
|
2 743
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
446
|
43
|
10
|
33
|
403
|
403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
5 729
|
594
|
231
|
363
|
5 135
|
|
|
|
|
5 135
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
7 820
|
131
|
104
|
27
|
7 689
|
|
|
7 689
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Uỷ ban DSGĐ và TE
|
3 634
|
249
|
-
|
249
|
3 385
|
-
|
-
|
-
|
185
|
717
|
-
|
2 483
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN VP
|
1 826
|
122
|
|
122
|
1 704
|
|
|
|
|
|
|
1 704
|
|
|
|
|
Các đơn vị SN
|
840
|
61
|
|
61
|
779
|
|
|
|
|
|
|
779
|
|
|
|
|
Chi làng TE tật nguyền
|
763
|
46
|
|
46
|
717
|
|
|
|
|
717
|
|
|
|
|
|
|
SN y tế
|
205
|
20
|
|
20
|
185
|
|
|
|
185
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Bưu Chính
|
2 185
|
128
|
-
|
128
|
2 057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
233
|
1 824
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 945
|
121
|
|
121
|
1 824
|
|
|
|
|
|
|
1 824
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
240
|
7
|
|
7
|
233
|
|
|
|
|
|
233
|
|
|
|
|
26
|
Trờng chính trị
|
4 643
|
100
|
|
100
|
4 543
|
|
|
4 543
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi cục Quản lý TT
|
6 252
|
252
|
|
252
|
6 000
|
|
|
|
|
|
|
6 000
|
|
|
|
28
|
Hội LH Phụ nữ
|
1 252
|
68
|
|
68
|
1 184
|
|
|
|
|
|
|
1 184
|
|
|
|
|
Trong đó: Ban vì sự
TBPN
|
150
|
-
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
29
|
Ban Dân tộc
|
1 554
|
61
|
-
|
61
|
1 493
|
-
|
-
|
187
|
-
|
-
|
-
|
1 306
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 072
|
61
|
|
61
|
1 011
|
|
|
|
|
|
|
1 011
|
|
|
|
|
Hỗ trợ già làng trởng
bản
|
295
|
-
|
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
295
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
187
|
-
|
|
|
187
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Tôn giáo
|
732
|
40
|
|
40
|
692
|
|
|
|
|
|
|
692
|
|
|
|
31
|
UBMT Tổ quốc, T.đó:
|
2 140
|
125
|
|
125
|
2 015
|
|
|
|
|
|
|
2 015
|
|
|
|
|
-Hội ngời cao tuổi
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Liên hiệp các TCHN
|
120
|
12
|
|
12
|
108
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
-UB đoàn kết C.giáo
|
120
|
12
|
|
12
|
108
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
-TT chăm sócngời
cao tuổi
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
2 636
|
158
|
-
|
158
|
2 478
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 478
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
1 863
|
108
|
|
108
|
1 755
|
|
|
|
|
|
|
1 755
|
|
|
|
|
Nhà văn hoá thiếu
nhi
|
773
|
50
|
|
50
|
723
|
|
|
|
|
|
|
723
|
|
|
|
33
|
Hội Nông dân
|
1 168
|
67
|
|
67
|
1 101
|
|
|
|
|
|
|
1 101
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1 170
|
92
|
35
|
57
|
1 078
|
-
|
-
|
339
|
-
|
-
|
-
|
739
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
785
|
46
|
|
46
|
739
|
|
|
|
|
|
|
739
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
150
|
-
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề 19/5
|
235
|
46
|
35
|
11
|
189
|
|
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Cựu chiến binh
|
851
|
51
|
|
51
|
800
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
36
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1 021
|
65
|
|
65
|
956
|
|
|
|
|
|
|
956
|
|
|
|
37
|
Hội Ngời mù
|
333
|
23
|
|
23
|
310
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
38
|
Hội Chữ thập đỏ
|
682
|
40
|
|
40
|
642
|
|
|
|
|
|
|
642
|
|
|
|
39
|
Hội nhà báo
|
586
|
40
|
|
40
|
546
|
|
|
|
|
|
|
546
|
|
|
|
40
|
Hội Luật Gia
|
158
|
8
|
|
8
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
41
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
25 771
|
2 026
|
-
|
2 026
|
23 745
|
-
|
-
|
-
|
3 146
|
-
|
-
|
18 661
|
-
|
1 938
|
-
|
|
QLNN
|
20 145
|
1 484
|
|
1 484
|
18 661
|
|
|
|
|
|
|
18 661
|
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ
|
3 473
|
327
|
|
327
|
3 146
|
|
|
|
3 146
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giábáo BG
|
2 153
|
215
|
|
215
|
1 938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 938
|
|
42
|
Hội làm vờn
|
400
|
20
|
|
20
|
380
|
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
43
|
Hội Y học dân tộc
|
450
|
25
|
|
25
|
425
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
|
44
|
Hội LH thanh niên
|
358
|
26
|
|
26
|
332
|
|
|
|
|
|
|
332
|
|
|
|
45
|
Hội khuyến học
|
233
|
17
|
|
17
|
216
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
|
46
|
Ban AT giao thông
|
162
|
6
|
|
6
|
156
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
47
|
Trờng Cao đẳng dạy
nghề
|
9 000
|
887
|
587
|
300
|
8 113
|
|
|
8 113
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
TT đào tạo nguồn nhân
lực
|
798
|
40
|
|
40
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TTBD CTrị Hiệp Hoà
|
632
|
11
|
|
11
|
621
|
|
|
621
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TTBD Ctrị Yên Thế
|
550
|
11
|
|
11
|
539
|
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
TTBD C.trị Yên Dũng
|
545
|
11
|
|
11
|
534
|
|
|
534
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TTBD Ctrị Lạng Giang
|
633
|
12
|
|
12
|
621
|
|
|
621
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
TTBD C trị Tân Yên
|
555
|
11
|
|
11
|
544
|
|
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
TTBD C trị Lục Nam
|
634
|
11
|
|
11
|
623
|
|
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
TTBD C .trị Lục Ngạn
|
608
|
12
|
|
12
|
596
|
|
|
596
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
TTBD C trị Việt Yên
|
535
|
10
|
|
10
|
525
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
TTBD C trị Sơn Động
|
550
|
10
|
|
10
|
540
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
TTBD C trị TP Bắc
Giang
|
535
|
11
|
|
11
|
524
|
|
|
524
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công an tỉnh
|
4 000
|
-
|
|
|
4 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 000
|
60
|
BCH quân sự tỉnh
|
14 359
|
-
|
|
|
14 359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 359
|
61
|
Ban QL DA khu CN
|
2 220
|
130
|
28
|
102
|
2 090
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1 740
|
-
|
-
|
-
|
|
QLHC
|
1 830
|
90
|
|
90
|
1 740
|
|
|
|
|
|
|
1 740
|
|
|
|
|
Các ĐV sự nghiệp
|
390
|
40
|
28
|
12
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội cựu TN xung
phong
|
344
|
-
|
|
|
344
|
|
|
|
|
|
|
344
|
|
|
|
63
|
Đoàn Luật s
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
64
|
Hội sinh vật cảnh
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
65
|
Hội Nạn nhân CĐ da
cam
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
66
|
Hội Cựu giáo chức
|
100
|
-
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
67
|
Hội Bảo trợ ngời tàn
tật
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
68
|
Hội nước sạch vệ
sinh MT
|
30
|
-
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
69
|
TTCSPH người cao
tuổi
|
340
|
21
|
|
21
|
319
|
|
|
|
|
|
|
319
|
|
|
|
70
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
71
|
In niên giám Tkê (Cục
thống kê)
|
60
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
72
|
Ngân sách tỉnh
|
5 000
|
-
|
-
|
-
|
5 000
|
-
|
-
|
2 000
|
-
|
2 000
|
-
|
1 000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đi NN học tập n/cứu
|
2 000
|
-
|
|
|
2 000
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua sắm xe ô tô
|
1 000
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ XDCS HT 28 xã
nghèo
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NHSC cho ngời nghèo
vay
|
2 000
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
|
|
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Đào tạo nghề nông thôn
|
3 000
|
-
|
|
|
3 000
|
|
|
3 000
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Quỹ khuyến công
|
2 000
|
-
|
|
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Quỹ KCB ngời nghèo
|
43 000
|
-
|
|
|
43 000
|
|
|
|
43 000
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Hỗ trợ KP UNT cho các
xã (Cục thuế)
|
450
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
77
|
Trợ giá trợ cớc hàng
CSMN
|
9 000
|
|
|
|
9 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 000
|
|
78
|
Chi từ thu phạt
ATGT, chi khác
|
5 490
|
|
|
|
5 490
|
|
|
|
|
|
|
|
5 490
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
(Kèm theo
Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
THỜI GIAN KC-HT
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC
DUYỆT
|
ƯỚC GT THỰC HIỆN TỪ
KHỞI CÔNG ĐẾN HẾT 31/12/2007
|
KẾ HOẠCH NĂM 2008
|
KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN
|
TRONG ĐÓ ĐÃ BỐ TRÍ
VỐN
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
VỐN CÂN ĐỐI NSĐP
|
VỐN TW HỖ TRỢ THEO
MT
|
ĐẤU GIÁ SD ĐẤT
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
813000
|
181010
|
281990
|
300000
|
50000
|
*
|
Vốn ngân sách tập trung
|
|
|
3395661
|
1404350
|
1352009
|
764970
|
181010
|
233960
|
300000
|
50000
|
A
|
NHÓM A
|
|
|
769283
|
340000
|
322767
|
158000
|
54600
|
67000
|
36400
|
0
|
1
|
Hạ tầng Khu Công nghiệp Đình Trám
|
Việt Yên
|
2002-2008
|
184283
|
120000
|
112767
|
10000
|
1000
|
9000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ bồi thường GPMB KCN Vân Trung và hạ
tầng ngoài hàng rào các KCN
|
Việt Yên,
Yên Dũng
|
|
|
|
|
90000
|
53600
|
|
36400
|
|
3
|
Di dân, tái định cư TB Quốc gia TB1(GĐ2)
|
LNg - SĐ
|
2005-2009
|
585000
|
220000
|
210000
|
58000
|
|
58000
|
|
|
B
|
NHÓM B,C
|
|
|
797173
|
286850
|
266808
|
116624
|
41924
|
74700
|
0
|
0
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
52786
|
27500
|
26400
|
11500
|
0
|
11500
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
40786
|
27500
|
26400
|
6500
|
0
|
6500
|
0
|
0
|
1
|
Đường ngoài KCN Quang Châu
|
|
|
22786
|
17500
|
16400
|
2000
|
|
2000
|
|
|
2
|
Dự án cấp nước CCN Đồng Vàng
|
Việt Yên
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Kênh tiêu ngoài hàng rào KCN Quang Châu
|
Việt Yên
|
2007-2008
|
18000
|
10000
|
10000
|
4000
|
|
4000
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
12000
|
0
|
0
|
5000
|
0
|
5000
|
0
|
0
|
1
|
Đường giao thông ngoài KCN Vân Trung nối
với QL 37
|
Việt Yên
|
|
12000
|
|
|
5000
|
|
5000
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
50882
|
0
|
0
|
13700
|
0
|
13700
|
0
|
0
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
50882
|
0
|
0
|
13700
|
0
|
13700
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp đường tỉnh 242 (Bố Hạ- Đèo Cà)
|
Yên Thế
|
2008-2009
|
13935
|
|
|
4700
|
|
4700
|
|
|
2
|
Cầu Bến Tuần
|
Tân Yên
|
2008-2009
|
36947
|
|
|
9000
|
|
9000
|
|
|
III
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
134042
|
62450
|
58800
|
33050
|
9250
|
23800
|
0
|
0
|
*
|
Trả nợ dự án hoàn thành
|
|
|
95502
|
53000
|
50760
|
20800
|
0
|
20800
|
0
|
|
1
|
Kè đê Sông Thương (Gồm cả trạm bơm Cống
Sông)
|
TP.BG
|
2004-2008
|
90556
|
50000
|
48000
|
20000
|
|
20000
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng CSVC Chi cục Thú y
|
TP.BG
|
2007-2008
|
4946
|
3000
|
2760
|
800
|
|
800
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
38540
|
9450
|
8040
|
12250
|
9250
|
3000
|
0
|
0
|
1
|
Đền bù GPMB đê Trung ương
|
|
2007-2008
|
12640
|
2450
|
2450
|
3000
|
3000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo kênh 5/3
|
Tân Yên
|
2007-2008
|
7900
|
3500
|
3000
|
3000
|
|
3000
|
|
|
3
|
Tu bổ đê kè (Trong đó có hỗ trợ XD trụ sở
Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão 1000 triệu đồng) (1)
|
|
2006-2008
|
18000
|
3500
|
2590
|
6250
|
6250
|
|
|
|
IV
|
Thương mại-Du lịch
|
|
|
27329
|
12000
|
9000
|
4000
|
0
|
4000
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
27329
|
12000
|
9000
|
4000
|
0
|
4000
|
0
|
0
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch di tích lịch sử Hoàng
Hoa Thám
|
Yên Thế
|
2006-2009
|
27329
|
12000
|
9000
|
4000
|
|
4000
|
|
|
V
|
Y tế
|
|
|
153591
|
25200
|
24150
|
12500
|
2500
|
10000
|
0
|
0
|
*
|
Trả nợ dự án hoàn thành
|
|
|
12335
|
8000
|
7350
|
3000
|
0
|
3000
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên
|
Việt Yên
|
2006-2008
|
12335
|
8000
|
7350
|
3000
|
|
3000
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
141256
|
17200
|
16800
|
7000
|
0
|
7000
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Hiệp Hoà
|
Hiệp Hoà
|
2007-2010
|
22098
|
4200
|
4000
|
1600
|
|
1600
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Lục Ngạn
|
Lục Ngạn
|
2006-2009
|
74830
|
8000
|
7800
|
1800
|
|
1800
|
|
|
3
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2007-2010
|
22552
|
2500
|
2500
|
1800
|
|
1800
|
|
|
4
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Lục Nam
|
Lục Nam
|
2007-2010
|
21776
|
2500
|
2500
|
1800
|
|
1800
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
8500
|
0
|
0
|
2500
|
2500
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền
|
TP.BG
|
2008-2010
|
8500
|
|
|
2500
|
2500
|
|
|
|
VI
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
103183
|
16800
|
16210
|
17000
|
9000
|
8000
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
96913
|
16800
|
16210
|
8000
|
0
|
8000
|
0
|
0
|
1
|
Trường THPT Sơn Động số 3
|
Sơn Động
|
2006-2008
|
13000
|
8000
|
7410
|
3000
|
|
3000
|
|
|
2
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng
|
Tân Yên
|
2008-2010
|
83913
|
8800
|
8800
|
5000
|
|
5000
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
6270
|
0
|
0
|
9000
|
9000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Mở rộng trường THPT Lục Ngạn số 3
|
Lục Ngạn
|
2008-2009
|
6270
|
|
|
3000
|
3000
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường THPT Phương Sơn
|
Lục Nam
|
2008-2010
|
6982
|
|
|
3000
|
3000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Hiệp Hoà số 4
|
Hiệp Hoà
|
2008-2009
|
9700
|
|
|
3000
|
3000
|
|
|
|
VII
|
Văn hoá - Thông tin - TDTT
|
|
|
25374
|
5500
|
5000
|
2000
|
0
|
2000
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
25374
|
5500
|
5000
|
2000
|
0
|
2000
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm phát thanh truyền hình
(Hạng mục cột Anten phát sóng)
|
TP.BG
|
2007-2008
|
25374
|
5500
|
5000
|
2000
|
|
2000
|
|
|
VIII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
10200
|
4900
|
4500
|
4604
|
4604
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
10200
|
4900
|
4500
|
4604
|
4604
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Phòng Công chứng số 1 Bắc Giang
|
TP.BG
|
2007-2008
|
3200
|
1200
|
1000
|
1604
|
1604
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Sở Bưu chính-VT
|
TP.BG
|
2007-2008
|
7000
|
3700
|
3500
|
3000
|
3000
|
|
|
|
IX
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
77133
|
20500
|
17650
|
10000
|
10000
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
77133
|
20500
|
17650
|
10000
|
10000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường cơ động tác chiến
phòng thủ PT-05 tỉnh Bắc Giang
|
VY-YD
|
2007-2008
|
28740
|
4500
|
4050
|
2000
|
2000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng doanh trại cơ quan BCH quân sự
tỉnh
|
TP.BG
|
2005-2008
|
40293
|
12500
|
11550
|
3000
|
3000
|
|
|
|
3
|
GPMB dự án Thao trường huấn luyện, diễn
tập, bắn chiến đấu cấp tiểu đoàn.
|
Yên Thế
|
2007-2008
|
8100
|
3500
|
2050
|
5000
|
5000
|
|
|
|
X
|
Phát triển đô thị
|
|
|
129763
|
85000
|
81533
|
4570
|
4570
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
129763
|
85000
|
81533
|
4570
|
4570
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hạ tầng công viên trung tâm
|
TP.BG
|
2004-2008
|
129763
|
85000
|
81533
|
4570
|
4570
|
|
|
|
XI
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
32890
|
27000
|
23565
|
3700
|
2000
|
1700
|
0
|
0
|
*
|
Trả nợ dự án hoàn thành
|
|
|
32890
|
27000
|
23565
|
3700
|
2000
|
1700
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm Giống thuỷ sản cấp 1
|
Lạng Giang
|
2006-2007
|
14695
|
13000
|
10000
|
2000
|
2000
|
|
|
|
2
|
Đề án 06 (Tin học hoá cơ quan Đảng)
|
TP.BG
|
2006-2008
|
18195
|
14000
|
13565
|
1700
|
|
1700
|
|
|
XII
|
Hỗ trợ đầu tư các dự án (theo QĐ
193/2006/QĐ-TTg)
|
Các huyện
|
2007-2008
|
12000
|
2000
|
2000
|
2000
|
|
2000
|
0
|
|
XIII
|
Hỗ trợ xoá đói giảm nghèo và xã hội
|
|
|
147482
|
78000
|
75850
|
20192
|
7032
|
13160
|
0
|
0
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
147482
|
78000
|
75850
|
20192
|
7032
|
13160
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
Tân Yên
|
2005-2008
|
24482
|
20000
|
18050
|
2000
|
|
2000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134/TTg
|
|
|
123000
|
58000
|
57800
|
18192
|
7032
|
11160
|
|
|
XIV
|
Đối ứng các dự án ODA do địa phương
quản lý
|
|
|
901026
|
356500
|
350352
|
11500
|
2000
|
9500
|
0
|
0
|
1
|
DA năng lượng nông thôn (REII)
|
8 huyện
|
2006-2009
|
137957
|
19000
|
18500
|
2000
|
2000
|
|
|
|
2
|
Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang
|
TP.BG
|
2007-2010
|
320000
|
|
3000
|
3350
|
|
3350
|
|
|
3
|
Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo
|
4 huyện
|
2002-2008
|
344142
|
330000
|
317232
|
3150
|
|
3150
|
|
|
4
|
Dự án Thủy nông Nam Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2004-2007
|
98927
|
7500
|
7020
|
1000
|
|
1000
|
|
|
5
|
Các dự án JBIC
|
4 huyện
|
2007-2009
|
|
|
4600
|
2000
|
|
2000
|
|
|
XV
|
Các dự án ODA
|
|
|
664142
|
330000
|
320232
|
50000
|
0
|
0
|
0
|
50000
|
1
|
Dự án PTNT tổng hợp giảm nghèo
|
4 huyện
|
2002-2008
|
344142
|
330000
|
317232
|
15000
|
|
|
|
15000
|
2
|
Dự án thoát nước, VSMT TP Bắc Giang
|
TP.BG
|
2007-2010
|
320000
|
|
3000
|
35000
|
|
|
|
35000
|
XVI
|
Đối ứng BS 20% vốn cấp cho công trình
cấp nước sạch tập trung (Theo QĐ số 21/QĐ-UBND, 27-3-2006)
|
Các huyện
|
2008
|
|
|
5000
|
5200
|
5200
|
|
|
|
XVII
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư có mục
tiêu cho NS các huyện, TP
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
|
64600
|
|
64600
|
|
|
XVIII
|
Đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
4400
|
|
|
4400
|
|
XIX
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
3000
|
|
3000
|
|
|
1
|
Trạm giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp
|
|
|
6875.8
|
|
|
1500
|
|
1500
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường vào khu bảo tồn thiên nhiên
Khe Rỗ
|
|
|
|
|
|
1500
|
|
1500
|
|
|
XX
|
Hỗ trợ đơn vị chia tách, thành lập
mới (xã, thị trấn)
|
Các xã
|
2008-2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Vốn đấu giá sử dụng đất để lại cho
các huyện, TP
|
Các huyện
|
2007-2008
|
|
|
|
259200
|
|
|
259200
|
|
XXII
|
Trả nợ DA đã được phê duyệt QT
|
|
|
|
|
|
7844
|
7844
|
|
|
|
XXIII
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
4500
|
4500
|
|
|
|
XXIV
|
Trả nợ vốn vay ngân sách
|
|
|
|
|
|
38000
|
38000
|
|
|
|
*
|
Vốn chương trình MTQG, CT135, dự án
trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
48030
|
|
48030
|
0
|
0
|
a)
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
17750
|
|
17750
|
|
|
b)
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
21000
|
|
21000
|
|
|
c)
|
Dự án trồng 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
|
|
9280
|
|
9280
|
|
|
XXV
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư
|
|
|
|
|
|
19910
|
19910
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng 28 xã nghèo
|
|
|
|
|
|
5600
|
5600
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đào tạo nghề và đầu tư hạ tầng thiết
yếu cho dân có đất thu hồi làm KCN
|
|
|
|
|
|
13000
|
13000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
3000
|
3000
|
|
|
|
|
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư mới,…
|
|
|
|
|
|
10000
|
10000
|
|
|
|
3
|
Vốn đầu tư các dự án Quy hoạch (2)
|
|
|
|
|
|
1310
|
1310
|
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2008
(Kèm theo
Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
KẾ HOẠCH
NĂM 2008
|
Tổngsố
|
Trong đó:
|
Vốn ĐTPT
|
Vốnsự
nghiệp
|
|
TỔNG SỐ:
|
127 130
|
48 030
|
79 100
|
A
|
KINH PHÍ TRUNG
ƯƠNG:
|
122 830
|
48 030
|
74 800
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
88 393
|
17 750
|
70 643
|
1
|
Chương trình MTQG
Giảm nghèo
|
2 639
|
|
2 639
|
1.1
|
Dự án khuyến nông -
lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
|
800
|
|
800
|
1.2
|
Dự án nâng cao năng
lực giảm nghèo
|
357
|
|
357
|
1.3
|
Dự án dạy nghề cho
người nghèo
|
1 300
|
|
1 300
|
1.4
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý cho người nghèo
|
120
|
|
120
|
1.5
|
Hoạt động giám sát,
đánh giá
|
62
|
|
62
|
2
|
Chương trình MTQG
Về việc làm(2)
|
330
|
|
330
|
2.1
|
Dự án hỗ trợ phát
triển thị trường lao động
|
200
|
|
200
|
2.2
|
Hoạt động nâng cao
năng lực quản lý lao động - việc làm
|
80
|
|
80
|
2.3
|
Hoạt động giám sát,
đánh giá
|
50
|
|
50
|
3
|
Chương trình MTQG
Dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
7 857
|
|
7 857
|
3.1
|
Dự án Tuyên truyền,
giáo dục chuyển đổi hành vi
|
1 710
|
|
1 710
|
3.2
|
Dự án Nâng cao năng
lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình
|
2 895
|
|
2 895
|
3.3
|
Dự án Nâng cao chất
lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
712
|
|
712
|
3.4
|
Dự án Thử nghiệm,
mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân
số
|
180
|
|
180
|
3.5
|
Dự án Bảo đảm hậu
cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
228
|
|
228
|
3.6
|
Dự án Nâng cao chất
lượng dịch vụ KHHGĐ
|
2 132
|
|
2 132
|
|
Chương trình Phòng,
chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
7 157
|
2 000
|
5 157
|
4.1
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Sốt rét
|
381
|
|
38
|
4.2
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Phong
|
125
|
|
125
|
4.3
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Lao
|
752
|
|
752
|
4.4
|
Dự án Tiêm chủng mở
rộng
|
620
|
|
620
|
4.5
|
Dự án Phòng, chống
suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 300
|
|
1 300
|
4.6
|
Dự án Bảo vệ sức
khoẻ tâm thần cộng đồng
|
700
|
|
700
|
4.7
|
Dự án Quân, dân y
kết hợp
|
60
|
|
60
|
4.8
|
Dự án Phòng, chống
bệnh HIV/AIDS
|
2 767
|
2 000
|
767
|
4.9
|
Dự án Chăm sóc sức
khoẻ sinh sản
|
452
|
|
452
|
5
|
Chương trình MTQG
Vệ sinh an toàn thực phẩm(1)
|
790
|
|
790
|
6
|
Chương trình MTQG
Nước sạch và VSMT nông thôn(1)
|
7 200
|
6 750
|
450
|
7
|
Chương trình MTQG
về văn hoá(1)
|
10 870
|
9 000
|
1 870
|
8
|
Chương trình MTQG
Giáo dục và Đào tạo(3)
|
48 980
|
|
48 980
|
9
|
Chương trình MTQG
Phòng, chống tội phạm
|
670
|
|
670
|
10
|
Chương trình MTQG
Phòng, chống ma tuý(1)
|
1 900
|
|
1 900
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH 135(1)
|
25 157
|
21 000
|
4 157
|
III
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG
|
9 280
|
9 280
|
|
B
|
KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
|
4 300
|
|
4 300
|
1
|
Hỗ trợ đào tạo nghề
cho lao động nông thôn, người dân tộc thuộc Chương trình MTQG GD&ĐT(3)
|
4 000
|
|
4 000
|
2
|
Chương trình Phòng,
chống tệ nạn mại dâm
|
300
|
|
300
|
Mẫu số 19/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo
Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
%
TT
|
HUYỆN, THỊ
XÃ
|
CHI TIẾT
THEO CÁC SẮC THUẾ
|
THUẾ GTGT, TNDN*
|
THUẾ GTGT, THUẾ
TN**
|
THUẾ NHÀ
ĐẤT
|
THUẾ MÔN
BÀI
|
THUẾ SD ĐẤT
NN
|
LỆ PHÍ TB NHÀ
ĐẤT
|
THUẾ
C/QUYỀN SD ĐẤT
|
THU TIỀN SD
ĐẤT
|
LPTB (KHÔNG
KỂ LP TB NHÀ ĐẤT)
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
30
|
30
|
100
|
|
-Thu trên ĐB phường
|
100
|
90
|
30
|
50
|
10
|
50
|
50
|
40
|
100
|
2
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
3
|
Huyện Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
4
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
5
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
6
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
7
|
Huyện Lạng Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
8
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Thu trên ĐB xã
|
100
|
10
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
50
|
100
|
|
-Thu trên ĐB thị
trấn
|
100
|
30
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
60
|
100
|
Ghi chú:
- Thuế GTGT, thuế
TNDN * : Thuế GTGT, thuế TNDN của các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, HTX SXKD dịch vụ
- Thuế GTGT, thuế TN
** : Thuế GTGT và thuế thu nhập từ các cá nhân SXKD hàng hoá- dịch vụ
- Thuế môn bài: Thuế
môn bài từ cá nhân, các hộ kinh doanh ngoài quốc doanh
- Thu tiền sử dụng
đất đối với 4 huyện Sơn động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế :
+ Thu trên ĐB các xã
trung du, núi thấp: Điều tiết NS huyện 50%;
+ Thu trên ĐB núi
cao: Điều tiết NS huyện 50%.
Mẫu số 20/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2008
(Kèm theo
Quyết định số 07/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
%
TT
|
XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
|
HUYỆN, THÀNH
PHỐ
|
CHI TIẾT
CÁC SẮC THUẾ
|
THUẾ CHUYỂN
QUYỀN SD ĐẤT
|
THUẾ NHÀ ĐẤT
|
THUẾ MB TỪ
CÁ NHÂN, CÁC HỘ KD
|
THUẾ SD ĐẤT
NN TỪ HỘ GIA ĐÌNH
|
LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ NHÀ ĐẤT
|
THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
THUẾ GTGT TNDN
TỪ CÁ NHÂN, SXKD
|
1
|
Thị trấn An Châu
|
Sơn Động
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
2
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
3
|
Thị trấn Chũ
|
Lục Ngạn
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
4
|
Xã vùng cao: Phú
Nhuận, Đèo Gia, Sơn Hải, Cấm Sơn, Kim Sơn
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
|
Tân Sơn, Hộ Đáp,
Phong Vân, Phong Minh, Xa Lý, Tân Lập, Tân Mộc
|
-
|
|
|
100
|
|
|
|
|
5
|
Xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
6
|
Thị trấn Đồi Ngô,
Thị trấn Lục Nam
|
Lục Nam
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
7
|
Xã vùng cao: Bình
Sơn, Lục Sơn, Trường Sơn, Vô Tranh
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
8
|
Xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
9
|
Thị trấn Bố Hạ, TT
Cầu Gồ, TT Nông Trường
|
Yên Thế
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
10
|
Xã vùng cao: Xuân
Lương, Canh Nậu, Đồng Vương, Đồng Tiến, Tam Tiến
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
11
|
Xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
12
|
Thị trấn Nhã Nam,
TT Cao Thượng
|
Tân Yên
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
13
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
14
|
Thị trấn Thắng
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
15
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
16
|
Thị trấn Kép,TT Vôi
|
Lạng Giang
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
17
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
18
|
Thị trấn Neo, Thị
trấn Tân Dân
|
Yên Dũng
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
19
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
20
|
Thị trấn Nếnh, thị
trấn Bích Động
|
Việt Yên
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
40
|
70
|
21
|
Các xã còn lại
|
-
|
100
|
90
|
100
|
90
|
100
|
50
|
90
|
22
|
Các phường
|
TP BG
|
50
|
70
|
50
|
90
|
50
|
0
|
10
|
23
|
Các xã còn lại
|
-
|
70
|
90
|
90
|
90
|
90
|
10
|
90
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 25/01/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
3.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|