STT
|
Tên
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng tối đa
|
A
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Bộ điều khiển quay-counter control
|
Bộ
|
1
|
2
|
Đo mực nước và nhiệt độ
|
Cái
|
3
|
3
|
Thiết bị kết nối
và giao diện đo mực nước
|
Cái
|
1
|
4
|
Kios tra cứu thông tin 20 inch
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy in A3
|
Cái
|
3
|
6
|
Máy định vị vệ tinh (GPS) cầm tay
|
Cái
|
2
|
7
|
Quan trắc mực nước và nhiệt độ
|
Cái
|
3
|
8
|
Thiết bị ADCP (máy đo lưu lượng
dòng chảy)
|
Cái
|
1
|
9
|
Thiết bị đo chiều sâu lỗ khoan
|
Cái
|
1
|
10
|
Thiết bị đo áp
|
Cái
|
1
|
11
|
Thiết bị đo mực nước
|
Cái
|
1
|
12
|
Thiết bị quan trắc chất lượng nước
|
Cái
|
1
|
13
|
Thiết bị định vị vệ tinh GPS
|
Cái
|
1
|
II
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
|
|
1
|
Máy định vị vệ tinh (DGPS Heading)
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo sâu hồi âm, đơn tia 01 tần số
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy đo dòng chảy tức thời
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy quay phim dưới nước (đồng bộ
camera + máy tính xách tay + máy in màu A4)
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy tính chuyên dụng (phục vụ công
tác thực địa)
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy tính chuyên dụng và phần mềm thủy
đạc (phục vụ công tác giao khu vực biển)
|
Cái
|
1
|
III
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Bộ chuyển mạch (switch)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ lưu điện máy chủ (UPS)
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy chủ (server)
|
Cái
|
4
|
4
|
Máy in màu khổ A3
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy in màu khổ Ao
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy photo khổ A3
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy photo khổ Ao
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy quét khổ Ao
|
Cái
|
1
|
9
|
Máy quét khổ A4
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy quét màu khổ A3
|
Cái
|
1
|
IV
|
Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ tài
nguyên và môi trường
|
|
|
1
|
Máy định vị vệ tinh
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy đo sâu đơn tia hai tần số
|
Bộ
|
1
|
3
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
Cái
|
2
|
4
|
Máy GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy in Ao
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy in khổ A3
|
Cái
|
2
|
7
|
Máy scan A3 cuộn
|
Cái
|
1
|
V
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
1
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
|
|
1.1
|
Bộ lưu điện máy chủ APC Smart - UPS
3000VA
|
Cái
|
4
|
1.2
|
Hệ thống tường lửa (Firewall
System)
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
IP Camera
|
Cái
|
3
|
1.4
|
Máy chủ tại tỉnh
|
Cái
|
14
|
15
|
Máy định vị GPS 2 tần số
|
Bộ
|
1
|
1.6
|
Máy đo đạc
|
Cái
|
2
|
1.7
|
Máy GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
1.8
|
Máy hút ẩm chuyên dụng
|
Cái
|
4
|
1.9
|
Máy in A3
|
Cái
|
6
|
1.10
|
Máy in màu Ao
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Máy photocopy Ao
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Máy quét A3 cuộn
|
Cái
|
4
|
1.13
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
4
|
1.14
|
Máy quét Ao
|
Cái
|
1
|
1.15
|
Máy tính đồ họa
|
Bộ
|
15
|
1.16
|
Thuyết bị chuyển mạch
|
Cái
|
3
|
1.17
|
Thiết bị định tuyến trung tâm
|
Cái
|
2
|
1.18
|
Thiết bị lưu trữ trung tâm (SAN
Storage - Controller + DiskBay)
|
Cái
|
1
|
2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
|
|
2.1
|
Bộ chuyển mạch + định tuyến tại chi
nhánh
|
Cái
|
11
|
2.2
|
IP Camera
|
Cái
|
22
|
2.3
|
Máy đo đạc
|
Cái
|
11
|
2.4
|
Máy GPS cầm tay
|
Cái
|
11
|
2.5
|
Máy hút ẩm chuyên dụng
|
Cái
|
22
|
2.6
|
Máy in A3
|
Cái
|
24
|
2.7
|
Máy quét A3 cuộn
|
Cái
|
24
|
2.8
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
36
|
2.9
|
Máy tính đồ họa
|
Cái
|
55
|
VI
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
1
|
Thiết bị quan trắc hiện trường
môi trường nước
|
|
|
1.1
|
Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi,
thực vật nổi, động vật đáy)
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa
chỉ tiêu cầm tay
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
Mát phát điện 1,5 KW
|
Cái
|
2
|
1.4
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
2
|
1.5
|
Máy định vị vệ tinh (GPS)
|
Cái
|
2
|
1.6
|
Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản)
|
Cái
|
8
|
1.7
|
Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng
chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường
|
Bộ
|
2
|
1.8
|
Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường
|
Bộ
|
2
|
19
|
Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy
|
Cái
|
3
|
1.10
|
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường
|
Bộ
|
3
|
1.11
|
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện
trường
|
Bộ
|
2
|
1.12
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng
sâu, cầm tay
|
Cái
|
2
|
1.13
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích
thông thường
|
Cái
|
3
|
1.14
|
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động
|
Cái
|
2
|
1.15
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại
dọc)
|
Cái
|
2
|
1.16
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại
ngang)
|
Cái
|
4
|
2
|
Thiết bị quan trắc hiện trường
môi trường không khí
|
|
|
2.1
|
Bơm lấy mẫu
khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2
lít/phút)
|
Cái
|
30
|
2.2
|
Máy đo độ ồn
tích phân
|
Cái
|
2
|
2.3
|
Máy đo độ rung tích phân
|
Cái
|
2
|
2.4
|
Thiết bị đo khí thải ống khói
|
Bộ
|
2
|
2.5
|
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu
tốc khí thải ống khói
|
Bộ
|
2
|
2.6
|
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5,
PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)
|
Cái
|
2
|
2.7
|
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng
lớn 500 - 2000 lít/phút)
|
Cái
|
15
|
2.8
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi
ống khói theo Isokinetic
|
Bộ
|
2
|
3
|
Thiết bị quan trắc, lấy mẫu chất thải rắn
|
|
|
3.1
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn
|
Bộ
|
2
|
3.2
|
Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện
trường
|
Cái
|
2
|
3.3
|
Cân kỹ thuật hiện trường
|
Cái
|
2
|
4
|
Thiết bị phân tích trong Phòng
thí nghiệm
|
|
|
4.1
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
4.2
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
4.3
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
4
|
4.4
|
Bình rửa và các phụ kiện
|
Cái
|
1
|
4.5
|
Bộ cất Cyanua
|
Cái
|
1
|
4.6
|
Bộ cất phenol
|
Cái
|
1
|
4.7
|
Bộ cất quay chân không
|
Cái
|
1
|
4.8
|
Bộ chiết Soxhlet
|
Cái
|
1
|
4.9
|
Bộ chưng cất đạm
|
Cái
|
2
|
4.10
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
Bộ
|
1
|
4.11
|
Bộ dụng cụ làm
phân tích vi sinh
|
Bộ
|
1
|
4.12
|
Bộ ổn nhiệt
|
Bộ
|
2
|
4.13
|
Bộ phân tích TSS
|
Bộ
|
2
|
4.14
|
Bộ vô cơ hóa mẫu
bằng nguyên lý vi sóng
|
Bộ
|
1
|
4.15
|
Bơm chân không
|
Cái
|
2
|
4.16
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
4.17
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
4.18
|
Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm
|
Bộ
|
1
|
4.19
|
Hệ thống xử lý khí thải chung cho
các tủ hút
|
Bộ
|
1
|
4.20
|
Hệ thống xử lý nước thải sau khi
phân tích
|
Bộ
|
1
|
4.21
|
Khúc xạ kế
|
Cái
|
1
|
4.22
|
Kính hiển vi soi nổi
|
Cái
|
1
|
4.23
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
4.24
|
Máy bơm nước
tăng áp
|
Cái
|
2
|
4.25
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
2
|
4.26
|
Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng
liên tục cho phòng đặt thiết bị)
|
Cái
|
15
|
4.27
|
Máy đo chỉ tiêu vi khí hậu
|
Cái
|
1
|
4.28
|
Máy đo Clo dư hòa tan
|
Cái
|
1
|
4.29
|
Máy đo Clorine hiện số
|
Cái
|
1
|
4.30
|
Máy đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
1
|
4.31
|
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho
phân tích BOD5)
|
Cái
|
3
|
4.32
|
Máy đo độ phóng
xạ
|
Cái
|
2
|
4.33
|
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu
|
Cái
|
1
|
4.34
|
Máy đo tốc độ gió môi trường
|
Cái
|
1
|
4.35
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
5
|
4.36
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
2
|
4.37
|
Máy hút mẫu định lượng
|
Cái
|
1
|
4.38
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
4.39
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
4.40
|
Máy lắc đứng và ngang
|
Cái
|
2
|
441
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
4.42
|
Máy nghiền
|
Cái
|
1
|
4.43
|
Máy pH để bàn
|
Cái
|
1
|
4.44
|
Máy phát điện loại 80 KVA (chỉ sử dụng
khi mất điện)
|
Cái
|
1
|
445
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
(AAS)
|
Cái
|
1
|
4.46
|
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa
Fourrier (FTIR)
|
Cái
|
1
|
447
|
Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến
(UV-VIS)
|
Cái
|
2
|
4.48
|
Máy sắc ký ion IC - 2 kênh
|
Cái
|
1
|
4.49
|
Máy sắc ký khí (GC/ECD) hoặc máy sắc
ký khí khối phổ (GC/MS)
|
Cái
|
1
|
4.50
|
Máy TDS/EC để
bàn
|
Cái
|
1
|
4.51
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
2
|
4.52
|
Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả
trạm
|
Cái
|
3
|
4.53
|
Sàng phân loại động vật đáy + buồng
đếm
|
Cái
|
1
|
4.54
|
Sàng phân loại thực vật đáy + buồng
đếm
|
Cái
|
1
|
4.55
|
Thiết bị cất nước 01 lần
|
Cái
|
1
|
4.56
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Cái
|
1
|
4.57
|
Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD
tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí…)
|
Bộ
|
3
|
4.58
|
Thiết bị phân
tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)
|
Bộ
|
1
|
4.59
|
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu
trong nước tự động
|
Bộ
|
1
|
4 60
|
Thùng bảo quản mẫu
|
Cái
|
1
|
4.61
|
Tủ ấm
|
Cái
|
4
|
4.62
|
Tủ ấm vi sinh
|
Cái
|
1
|
4.63
|
Tủ bảo quản mẫu, hóa chất
|
Cái
|
4
|
4.64
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
1
|
4.65
|
Tủ hút chân không
|
Cái
|
1
|
4.66
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
6
|
4.67
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
5
|
4.68
|
Tủ lạnh sâu
|
Cái
|
2
|
4.69
|
Tủ sấy loại nhỏ
|
Cái
|
1
|
4.70
|
Tủ sấy loại to
|
Cái
|
1
|
VII
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ
liệu đối với hệ thống quan trắc tự động (bao gồm cả phần cứng và phần mềm)
|
Bộ
|
1
|
VIII
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường của các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
1
|
Máy định vị cầm
tay GPS
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo tiếng ồn hiển thị số
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy đo độ rung
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy đo nồng độ bụi
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy đo nồng độ CO2 trong không khí
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy đo khí cầm tay đa chỉ tiêu
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy đo khí độc cầm tay
|
Cái
|
1
|
8
|
Máy đo pH
|
Cái
|
1
|
9
|
Máy đo độ đục
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy đo Oxy hòa tan và BOD
|
Cái
|
1
|
11
|
Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước
|
Cái
|
1
|
12
|
Máy đo khí hydrocacbon
(HC)
|
Cái
|
1
|
B
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Máy in GPLX vật liệu mới PET
|
Cái
|
4
|
2
|
Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận
hồ sơ đầu vào
|
|
|
|
Máy ảnh
|
Cái
|
3
|
|
Máy scan
|
Cái
|
3
|
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
2
|
3
|
Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe
ô tô
|
Cái
|
5
|
4
|
Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp
sóng
|
Cái
|
15
|
5
|
Máy chủ dịch vụ web
|
Cái
|
2
|
6
|
Máy chủ ứng dụng dữ liệu
|
Cái
|
2
|
7
|
Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh
tra
|
Cái
|
5
|
8
|
Máy quay phim phục vụ công tác
thanh tra
|
Cái
|
3
|
9
|
Thiết bị công nghệ thông tin có
tích hợp Wifi, 3G, GPS... để ghi nhận chứng cứ thanh tra
|
Cái
|
5
|
10
|
Trạm cân tải trọng xe lưu động
|
|
|
|
Camera giám sát
|
Cái
|
3
|
|
Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô
|
Cái
|
2
|
11
|
Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT
|
Xe
|
10
|
II
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
2
|
C
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
I
|
Đội kiểm tra Liên ngành 814 tỉnh
|
|
|
1
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
3
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
2
|
6
|
Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn
|
Cái
|
2
|
7
|
Thiết bị đo độ PH, lượng Clo dư
trong nước bể bơi (Máy đo quang cầm
tay)
|
Cái
|
1
|
II
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Bình Định
|
|
|
1
|
Thiết bị chiếu phim - Đội chiếu
phim lưu động
|
Bộ
|
1
|
|
Máy chiếu Video
|
Cái
|
1
|
|
Đầu phát
|
Cái
|
1
|
|
Máy vi tính (Laptop)
|
Cái
|
1
|
|
Máy tăng âm
|
Cái
|
1
|
|
Loa thùng kèm theo giá đỡ loa
|
Cái
|
2
|
|
Micro
|
Cái
|
1
|
|
Màn ảnh
|
Cái
|
1
|
|
Máy nổ phát điện
|
Cái
|
1
|
|
Giá để thiết bị khi chiếu phim
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống
|
Cái
|
1
|
D
|
LĨNH VỰC
PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
|
|
|
I
|
Đài phát thanh và truyền hình
Bình Định
|
|
|
*
|
Phần truyền hình
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị tiền kỳ chuẩn
HD
|
|
|
1.1
|
Bộ thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực
tiếp từ hiện trường (Bộ mã hóa truyền dẫn, Túi đựng, Máy chủ nhận tín hiệu,
card vào ra, phần mềm quản lý, giám sát
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Camera lưu động gọn nhẹ kèm gá vác
vai 1/2" HD
|
Bộ
|
3
|
1.3
|
Camera lưu động vác vai loại
1/2" HD
|
Bộ
|
15
|
14
|
Camera lưu động vác vai loại
2/3" HD
|
Bộ
|
7
|
1.5
|
Camera lưu động vác vai loại 2/3”
HD; Ống kính góc rộng, nhân đôi
|
Bộ
|
5
|
1.6
|
Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn
|
Bộ
|
5
|
1.7
|
Đèn kit phục vụ
quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)
|
Bộ
|
20
|
1.8
|
Flycam 4 cánh quạt HD
|
Bộ
|
2
|
1.9
|
Flycam 8 cánh quạt HD
|
Bộ
|
2
|
1.10
|
Máy dựng lưu động xách tay và phần
mềm dựng nhanh
|
Bộ
|
15
|
1.11
|
SteadiCam cho camera lưu động loại
1 HD
|
Bộ
|
2
|
2
|
Trường quay tin tức HD
|
|
|
2.1
|
Bộ lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Camera HD ( Bao gồm 3 Camera )
|
Hệ
thống
|
1
|
23
|
Đèn công nghệ LED cho trường quay tin tức
|
Hệ
thống
|
1
|
2.4
|
Monitor HD/SD gồm các loại monitor,
Multiview Monitor gá màn hình
|
Hệ
thống
|
1
|
2.5
|
Phim trường ảo
|
Hệ
thống
|
1
|
2.6
|
Thiết bị âm thanh gồm: Audio mixer,
microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác
|
Hệ
thống
|
1
|
2.7
|
Thiết bị ghi phát hình
|
Hệ
thống
|
1
|
2.8
|
Thiết bị hiển thị, décor điện tử
cho trường quay tin tức
|
Hệ
thống
|
1
|
2.9
|
Thiết bị intercom
|
Hệ
thống
|
1
|
2.10
|
Thiết bị nhắc lời
|
Hệ
thống
|
1
|
2 11
|
Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực
phát sóng (main + backup)
|
Hệ
thống
|
1
|
2.12
|
Thiết bị Video Mixer HD 20 đường vào
|
Hệ
thống
|
1
|
2.13
|
Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ,
bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...
|
Hệ
thống
|
1
|
3
|
Trường
quay sản xuất chương trình văn nghệ, tọa đàm chuẩn HD
|
|
|
3.1
|
Bộ cẩu boom cho phim trường Jib-arm
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Camera điều khiển
|
Hệ
thống
|
1
|
3.3
|
Camera HD ( Bao gồm 5 Camera )
|
Hệ
thống
|
1
|
3.4
|
Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường
quay sản xuất
|
Hệ
thống
|
1
|
3.5
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
3.6
|
Màn hình hiển thị công nghệ
videowall cho trường quay, décor và đồ họa
|
Hệ
thống
|
1
|
3.7
|
Monitor HD gồm các loại monitor
17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và
board HD SDI (Hệ thống)
|
Hệ
thống
|
1
|
3.8
|
Ray phim trường
|
Bộ
|
1
|
3.9
|
Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer
48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm
thanh khác
|
Hệ
thống
|
1
|
3.10
|
Thiết bị ghi phát hình cho trường
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
3.11
|
Thiết bị intercom
|
Hệ
thống
|
1
|
3.12
|
Thiết bị tally
|
Hê
thống
|
1
|
3.13
|
Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực
phát sóng (main + backup)
|
Bộ
|
2
|
3 14
|
Thiết bị Video Mixer HD 24 đường
vào
|
Bộ
|
1
|
3.15
|
Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ, bộ tạo xung đồng bộ, waveform
monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...
|
Hệ
thống
|
1
|
4
|
Trường quay sản xuất chương trình có khán giả
chuẩn HD
|
|
|
4.1
|
Camera HD (Loại ống kính góc rộng,
nhân đôi và thường)(Bao gồm 5 camera)
|
Hệ
thống
|
1
|
4.2
|
Cẩu cho phim trường kèm dolly và
thanh chạy trượt
|
Hệ
thống
|
1
|
4.3
|
Đèn kỹ xảo, chiếu sáng cho trường
quay
|
Hệ
thống
|
1
|
4.4
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
4.5
|
Màn hình LED Full Color indoor loại
cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị
điều khiển đi kèm
|
Hệ
thống
|
1
|
4.6
|
Monitor HD/SD gồm các loại monitor
17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI
|
Hệ
thống
|
1
|
4.7
|
Thiết bị âm thanh gồm: Bản Audio mixer
48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, Telephone
Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm
thanh khác
|
Hệ
thống
|
1
|
4.8
|
Thiết bị ghi phát hình filebase cho
trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm
|
Hệ
thống
|
1
|
4.9
|
Thiết bị intercom
|
Hệ
thống
|
1
|
4.10
|
Thiết bị tally
|
Bộ
|
1
|
4.11
|
Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực
phát sóng (main + backup)
|
Bộ
|
1
|
4.12
|
Thiết bị Video Mixer HD 24 đường
vào
|
Bộ
|
1
|
4.13
|
Thiết bị xử lý video gồm: Bộ làm chữ,
bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi,
phân chia tín hiệu,...
|
Hệ
thống
|
1
|
5
|
Thiết bị truyền hình lưu động
chuẩn HD
|
|
|
5.1
|
Audio trên xe (mixer, các bộ xử lý
chèn audio)
|
Hệ
thống
|
1
|
5.2
|
Camera HD (Loại ống kính góc rộng,
nhân đôi và thường) (Bao gồm 5 Camera)
|
Hệ
thống
|
1
|
5.3
|
Camera HD vô tuyến
|
Bộ
|
1
|
5.4
|
Hệ thống cẩu (1 người điều khiển)
|
Bộ
|
1
|
5.5
|
Monitor HD gồm các loại monitor
17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI
|
Bộ
|
1
|
5.6
|
Thiết bị liên lạc
|
Hệ
thống
|
1
|
5.7
|
Thiết bị ghi phát hình filebase cho
xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển
đổi, máy bắn chữ
|
Hệ
thống
|
1
|
5.8
|
Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực
phát sóng (main + backup)
|
Bộ
|
2
|
5.9
|
Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực
phát sóng
|
Bộ
|
2
|
5.10
|
Thiết bị truyền dẫn Viba
|
Bộ
|
2
|
5.11
|
Thiết bị Video Mixer HD 20 đường
vào (Bộ)
|
Bộ
|
1
|
6
|
Hệ thống sản xuất hậu kỳ
chuẩn HD
|
|
|
6.1
|
Bộ dựng chất lượng hỗ trợ đa định dạng
HD sử dụng cho chuyên đề chuyên mục
|
Bộ
|
5
|
6.2
|
Bộ dựng phi tuyến dựng file HD
|
Bộ
|
15
|
6.3
|
Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB
|
Hệ
thống
|
2
|
6.4
|
Hệ thống quản lý tư liệu (Máy chủ quản
lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media Indexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho
các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu
|
Hệ
thống
|
1
|
6.5
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
2
|
6.6
|
Máy chủ transcode định dạng file và
checkin và hệ thống lưu trữ (Máy chủ, phần mềm transcode, phần mềm xử lý
metadata)
|
Hệ
thống
|
1
|
6.7
|
Máy trạm dựng đồ họa HD
|
Bộ
|
3
|
6.8
|
Thiết bị ngoại vi cho các bộ dựng gồm:
màn hình kiểm tra video monitor, Antivirus...
|
Hệ
thống
|
1
|
7
|
Hệ thống phòng thu hậu kỳ âm
thanh dành cho truyền hình chuẩn HD
|
|
|
7.1
|
Thiết bị phòng thu chất lượng cao
và các thiết bị phụ trợ
|
Hệ
thống
|
2
|
7.2
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
2
|
7.3
|
Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các
chương trình
|
Hệ
thống
|
2
|
8
|
Hệ thống lưu trữ tư liệu chuẩn
HD
|
|
|
8.1
|
Hệ thống lưu trữ Nearline 120TB (Dự
phòng 1:1)
|
Hệ
thống
|
2
|
8.2
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
2
|
8.3
|
Mã hóa tín hiệu
|
Hệ
thống
|
2
|
8.4
|
Phần mềm quản lý giao tiếp tủ băng
và hệ thống hậu kỳ
|
Hệ
thống
|
2
|
8.5
|
Thiết bị phần cứng máy chủ và các
thiết bị ngoại vi
|
Hệ
thống
|
2
|
8.6
|
Thư viện tủ băng từ lưu trữ offline
dài hạn kiểu LTO
|
Hệ
thống
|
2
|
9
|
Hệ thống tổng khống chế, phát
sóng tự động chuẩn HD
|
|
|
9.1
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
2
|
9.2
|
Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB
|
Hệ
thống
|
2
|
9.3
|
Phần mềm điều khiển tự động cho 2
kênh
|
Hệ
thống
|
2
|
9.4
|
Server phát sóng tự động (main +
backup) cho kênh H1
|
Hệ
thống
|
2
|
9.5
|
Thiết bị tổng khống chế router,
multiview, máy bẵn chữ
|
Hệ
thống
|
2
|
9.6
|
Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực
phát sóng
|
Hệ
thống
|
2
|
9.7
|
Thu tín hiệu vệ tinh HD (Đầu thu +
chảo parapol)
|
Bộ
|
8
|
*
|
Phần phát thanh
|
|
|
10
|
Hệ thống thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh
|
|
|
10.1
|
Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại
hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ
|
Hệ thống
|
2
|
10.2
|
Lưu trữ 16 TB
|
Hệ
thống
|
2
|
10.3
|
Máy tính xách tay lưu động và bộ phần
mềm phần cứng dựng âm thanh
|
Bộ
|
5
|
10.4
|
Thiết bị ghi âm hiện trường
|
Hệ
thống
|
6
|
10.5
|
Thiết bị trang âm lưu động
|
Hệ
thống
|
2
|
11
|
Studio tin tức
|
|
|
11.1
|
Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
11.2
|
Hệ thống dựng
|
Bộ
|
2
|
11.3
|
Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng
kèm tay MIC để bàn
|
Bộ
|
4
|
11.4
|
Hệ thống xử lý âm thanh
|
Bộ
|
2
|
11.5
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
11.6
|
Lưu trữ NAS
|
Bộ
|
1
|
11.7
|
Thiết bị cách âm phòng thu
|
Bộ
|
1
|
11.8
|
Thiết bị monitor, hệ thống Tally
|
Bộ
|
1
|
12
|
Studio văn nghệ
|
|
|
12.1
|
Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
12.2
|
Hệ thống dựng
|
Bộ
|
2
|
12.3
|
Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng
kèm tay MIC để bàn
|
Bộ
|
8
|
12.4
|
Hệ thống xử lý âm thanh
|
Bộ
|
2
|
12.5
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
12 6
|
Lưu trữ NAS
|
Bộ
|
1
|
12.7
|
Thiết bị cách âm phòng thu
|
Bộ
|
1
|
12.8
|
Thiết bị monitor, hệ thống Tally
|
Bộ
|
1
|
13
|
Studio trực tiếp (Hệ thống)
|
|
|
13.1
|
Bàn Mixer âm
thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
13.2
|
Hệ thống dựng
|
Bộ
|
2
|
13.3
|
Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng
kèm tay MIC để bàn
|
Bộ
|
5
|
13.4
|
Hệ thống xử lý âm thanh
|
Bộ
|
2
|
13.5
|
Lưu điện và ổn áp 15-30KVA
|
Bộ
|
1
|
13.6
|
Lưu trữ NAS
|
Bộ
|
1
|
13.7
|
Thiết bị cách âm phòng thu
|
Bộ
|
1
|
13.8
|
Thiết bị monitor, hệ thống Tally
|
Bộ
|
2
|
13.9
|
Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực
tiếp
|
Bộ
|
2
|
13.10
|
Thiết bị truyền dẫn Viba
|
Bộ
|
2
|
14
|
Máy phát thanh FM 10KW
|
|
|
14.1
|
Antena
|
Hệ
thống
|
2
|
14.2
|
Máy phát loại công suất 2KW
|
Cái
|
1
|
14.3
|
Máy phát loại công suất 5KW
|
Cái
|
1
|
14.4
|
Máy phát loại công suất 10KW
|
Cái
|
1
|
14.5
|
Thiết bị phụ trợ : Mixer Audio, Thiết
bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn
áp dải rộng 3 pha 100KVA ...
|
Hệ
thống
|
2
|
15
|
Hệ thống lạnh trung tâm 500.000
BTU
|
Hệ
thống
|
4
|
E
|
LĨNH VỰC
DẠY NGHỀ
|
|
|
I
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
|
|
|
1
|
Nghề Cơ điện tử
|
|
|
1.1
|
Bàn chuyên dụng cho thí nghiệm khí
nén
|
Cái
|
6
|
1.2
|
Bàn máy tính di động
|
Cái
|
10
|
1.3
|
Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn
|
Cái
|
15
|
1.4
|
Bàn thực hành điện - khí nén cơ bản
|
Bộ
|
5
|
1.5
|
Bàn thực hành điện - khí nén nâng
cao
|
Bộ
|
5
|
1.6
|
Bàn thực hành khí nén cơ bản
|
Bộ
|
5
|
1.7
|
Bàn thực hành khí nén nâng cao
|
Bộ
|
5
|
1.8
|
Bảng điện tử BoardWiz
|
Cái
|
1
|
1.9
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Bộ
|
10
|
1.10
|
Bộ dụng cụ lắp
ráp cơ điện tử
|
Bộ
|
1
|
1.11
|
Bộ đồ nghề điện cầm tay điện tử
|
Bộ
|
10
|
1.12
|
Bộ linh kiện sửa chữa nguồn cho
Robot IRB 120 ABB
|
Bộ
|
1
|
1.13
|
Bộ nguồn cấp thủy lực
|
Bộ
|
2
|
1.14
|
Bộ thí nghiệm công nghệ điện - thủy
lực cơ bản
|
Bộ
|
5
|
1.15
|
Bộ thí nghiệm
công nghệ điện - thủy lực nâng cao
|
Bộ
|
5
|
1.16
|
Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực cơ
bản
|
Bộ
|
5
|
1.17
|
Bộ thí nghiệm công nghệ thủy lực
nâng cao
|
Bộ
|
5
|
1.18
|
Bộ thí nghiệm điện - thủy lực cơ bản
|
Bộ
|
1
|
1.19
|
Bộ thí nghiệm đo lường thủy lực
|
Bộ
|
1
|
1.20
|
Bộ thí nghiệm
thủy lực cơ bản
|
Bộ
|
2
|
1.21
|
Bộ thí nghiệm thực hành lắp ráp hệ
thống tự động
|
Bộ
|
8
|
1.22
|
Bộ thiết bị giảng dạy Robot tự hành
(Robotino)
|
Bộ
|
2
|
1.23
|
Bộ thực hành điện khí nén
|
Bộ
|
6
|
1.24
|
Bộ thực hành điện khí nén nâng cao
|
Bộ
|
3
|
1.25
|
Bộ thực hành khí nén
|
Bộ
|
6
|
1.26
|
Bộ thực hành khí nén nâng cao
|
Bộ
|
3
|
1.27
|
Bộ thực hành lắp ráp mạch điện tử
|
Bộ
|
20
|
1.28
|
Bộ thực hành thủy lực trong suốt
|
Bộ
|
1
|
1.29
|
Cảm biến
|
Bộ
|
20
|
1.30
|
Cảo ổ bi
(tháo lắp ổ bi)
|
Bộ
|
1
|
1.31
|
Chương trình
phần mềm cơ điện tử CIROS
|
Bộ
|
1
|
1.32
|
Dụng cụ cắt
máy tiện
|
Bộ
|
20
|
1.33
|
Dụng cụ đo kiểm
|
Bộ
|
5
|
1.34
|
Điều khiển động cơ Servo AC
|
Bộ
|
1
|
1.35
|
Giám sát hình ảnh CMOS
|
Bộ
|
8
|
1.36
|
Hệ thống thiết bị thí nghiệm điện tử công suất
|
Bộ
|
10
|
1.37
|
Hệ thống thiết bị thiết kế mạch điện
tử tự động
|
Bộ
|
20
|
1.38
|
Màn hình cảm ứng
|
Cái
|
2
|
1.39
|
Mạng AS-I dùng cho S7 300
|
Bộ
|
2
|
1.40
|
Máy phay vạn năng
|
Bộ
|
2
|
1.41
|
Máy hiện sóng
|
Bộ
|
2
|
1.42
|
Máy làm ren ống và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
1.43
|
Máy la-ze quay
|
Bộ
|
1
|
1.44
|
Máy nâng hàng
|
Bộ
|
1
|
1.45
|
Máy nén khí
|
Bộ
|
5
|
1.46
|
Máy tiện vạn năng
|
Bộ
|
2
|
1.47
|
Máy tính trạm lập trình cho Robot
|
Bộ
|
5
|
1.48
|
Module chiết rót tự động
|
Bộ
|
2
|
1.49
|
Module thực hành màn hình giao diện
người - máy (màn hình giao diện TP 177b PN/DP)
|
Bộ
|
5
|
1.50
|
Mô đun đào tạo kết hợp PLC
|
Bộ
|
5
|
1.51
|
Mô hình đào tạo lập trình PLC
|
Bộ
|
20
|
1.52
|
Mô hình điều khiển tay gắp công
nghiệp
|
Bộ
|
10
|
1.53
|
Mô hình hệ thống xử lý trung tâm
|
Bộ
|
1
|
1.54
|
Mô hình lạnh CN sử dụng 2 cấp nén
|
Bộ
|
1
|
1.55
|
Mô hình máy điều hòa nhiệt độ trung
tâm
|
Cái
|
1
|
1.56
|
Mô hình mô phỏng hệ thống điều khiển và chấp hành của Robot
|
Bộ
|
2
|
1.57
|
Mô hình trạm kiểm tra
|
Bộ
|
5
|
1.58
|
Mô hình trạm lắp
ráp
|
Bộ
|
4
|
1.59
|
Mô hình trạm phân loại
|
Bộ
|
4
|
1.60
|
Mô hình trạm phân phối
|
Bộ
|
4
|
1.61
|
Mô hình trạm Robot bắt vít
|
Bộ
|
1
|
1.62
|
Mô hình trạm Robot cấp đế
|
Bộ
|
1
|
1.63
|
Mô hình trạm Robot cấp mạch
|
Bộ
|
1
|
1.64
|
Mô hình trạm Robot cấp nắp
|
Bộ
|
1
|
1.65
|
Mô hình trạm sản xuất
|
Bộ
|
4
|
1.66
|
Mô hình trạm tay gắp
|
Bộ
|
1
|
1.67
|
Mô hình trạm tay máy
|
Bộ
|
4
|
1.68
|
Mô hình trạm
trung gian
|
Bộ
|
4
|
1.69
|
Mô hình trạm vận chuyển băng tải
|
Bộ
|
1
|
1.70
|
Nguồn cung cấp
khí nén
|
Bộ
|
2
|
1.71
|
Pane điều khiển với PLC
|
Bộ
|
8
|
1.72
|
Pin Robot
|
Cái
|
1
|
1.73
|
Phần mềm mô phỏng hình ảnh CIROS
|
Bộ
|
1
|
1.74
|
Phụ kiện cho bộ thí nghiệm thủy lực
và điện thủy lực cơ bản
|
Bộ
|
2
|
1.75
|
Phụ kiện cho việc lắp ráp kết nối
|
Bộ
|
2
|
1.76
|
Phụ tùng của máy phay
|
Bộ
|
10
|
1.77
|
Phụ tùng của máy tiện
|
Bộ
|
20
|
1.78
|
Turning module
|
Bộ
|
1
|
1.79
|
Thiết bị cân chỉnh máy
|
Bộ
|
1
|
1.80
|
Thiết bị thực hành hệ điều khiển 3D
|
Bộ
|
2
|
1.81
|
Trạm gia công
|
Bộ
|
1
|
1.82
|
Trạm kho hàng
|
Bộ
|
4
|
1.83
|
Trạm phân loại
|
Bộ
|
1
|
1.84
|
Trạm tay gắp
|
Bộ
|
1
|
1.85
|
Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực
hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển
băng tải
|
Bộ
|
8
|
1.86
|
Vật tư, linh kiện thiết bị rời thực
hành thí nghiệm về kỹ năng lắp ráp, kết nối và điều khiển
cấp phôi
|
Bộ
|
8
|
1.87
|
Hệ thống cơ điện tử MPS 210 (gồm 9
trạm, phần mềm, tài liệu giảng dạy và phụ kiện cần thiết
kèm theo)
|
|
|
-
|
Distribution Station - Trạm cung
cấp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Testing Station - Trạm kiểm tra
|
Bộ
|
1
|
-
|
Processing station - Trạm xử lý
quá trình gia công
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm tay gắp đã được lắp ráp
hoàn chỉnh thành bộ và kiểm tra kỹ thuật
|
Bộ
|
1
|
-
|
Buffer Station - Trạm đệm băng tải
|
Bộ
|
1
|
-
|
Robot station - Trạm Robot
|
Bộ
|
1
|
-
|
Assembly station - Trạm lắp ráp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Punching Station - Trạm gia công
thủy lực
|
Bộ
|
1
|
-
|
Sorting Station - Trạm phân loại
sản phẩm
|
Bộ
|
1
|
-
|
Panel điều khiển với PLC S7-313C + CP343-1
|
Bộ
|
8
|
-
|
Bộ khởi động mềm
|
Bộ
|
10
|
-
|
Bộ kít thí nghiệm PLC
|
Bộ
|
10
|
-
|
Cáp lập trình
|
Cái
|
8
|
-
|
Bộ phôi thí nghiệm “lắp ráp xy lanh khí nén”
|
Bộ
|
1
|
-
|
Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm
có độ ồn thấp (noise
level 40 dB ở khoảng cách 1 mét)
|
Cái
|
1
|
-
|
Phụ kiện cho máy nén khí
|
Cái
|
1
|
-
|
Bộ mô phỏng điều khiển bằng tay
(Simmulation Box) (8I/8O) SysLink
|
Bộ
|
1
|
-
|
Cáp kết nối bộ mô phỏng và thiết bị I/O data cable with SysLink
|
Cái
|
1
|
-
|
Bộ màn hình điều khiển công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Đồng hồ đo điện vạn năng VOM, K1009
|
Cái
|
1
|
-
|
Tài liệu giảng dạy cơ bản về Robot Fundermental of Robotics
|
Bộ
|
1
|
-
|
Tài liệu giảng dạy về Cơ-Điện tử
|
Bộ
|
1
|
-
|
Bộ dụng cụ lắp đặt sửa chữa chuyên dùng cho lắp đặt các trạm của hệ thống MPS- Set
of tools box
|
Bộ
|
1
|
-
|
Tài liệu kỹ thuật đào tạo huấn luyện vận hành, lập trình và xử lý sự cố các trạm thuộc hệ thống Cơ Điện tử
|
Bộ
|
1
|
1.88
|
Hệ thống đào tạo cơ điện tử MPS-500
|
|
|
-
|
Trạm cung cấp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm kiểm tra
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm xử lý quá trình gia công
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm tay gắp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm đệm băng tải
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm Robot (ABB)
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm lắp ráp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm gia công thủy lực
|
Bộ
|
1
|
-
|
Trạm phân loại sản phẩm
|
Bộ
|
1
|
-
|
Bộ màn hình điều khiển công nghiệp
|
Bộ
|
1
|
-
|
Bộ dụng cụ lắp đặt chuyên dùng
cho lắp đặt các trạm của hệ thống MPS
|
Bộ
|
1
|
-
|
Máy nén khí loại chuyên dùng trong phòng thí nghiệm có
độ ồn thấp
|
Cái
|
1
|
2
|
Nghề Công nghệ thông tin
|
|
|
2.1
|
Firewall Cisco ASA5515-K9 with SW,
6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES
|
Cái
|
1
|
2.2
|
Máy chủ HPE DL380 Gen10 8SFF CTO Server 4108
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
119
|
2.4
|
Router Linksys EA9200
|
Cái
|
3
|
2.5
|
Switch Linksys SRW2048 48-port
10/100/1000M Gigabit
|
Cái
|
6
|
3
|
Nghề Công nghệ Ô tô
|
|
|
3.1
|
Băng thử phanh
|
Bộ
|
1
|
3 2
|
Bộ cảo đĩa ép máy nén lạnh
|
Bộ
|
2
|
3.3
|
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo
kiểm, khảo nghiệm hệ thống điện tổng hợp trên xe ô tô (loại chia Module)
|
Bộ
|
1
|
3.4
|
Bộ thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp
nhiên liệu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử Common
Rail CDI
|
Bộ
|
1
|
3.5
|
Bộ thiết bị đào tạo hộp số tự động
điều khiển điện tử AT
|
Bộ
|
1
|
3.6
|
Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp,
đo kiểm hộp số tự động
|
Bộ
|
1
|
3.7
|
Bộ thiết bị đào tạo ứng dụng của hệ
thống điện cơ bản trên ôtô
|
Bộ
|
1
|
3.8
|
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn
đoán động cơ phun dầu điện tử (CRDI) với hộp số tự động
|
Bộ
|
1
|
3.9
|
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa
không khí sử dụng ga R134 hai dàn lạnh - dẫn động bằng
MOTOR điện
|
Bộ
|
1
|
3.10
|
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán hệ thống điều hòa R134 dẫn động bằng động cơ phun
xăng điện tử
|
Bộ
|
1
|
3.11
|
Bộ treo + lái
tổng hợp (cho tháo, lắp)
|
Bộ
|
3
|
3.12
|
Các bộ phận của hệ thống điện ôtô
|
Bộ
|
2
|
3.13
|
Các bộ phận của hệ thống phanh dầu
|
Hệ
thống
|
1
|
3.14
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hoà
|
Bộ
|
2
|
3.15
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống
nhiên liệu diesel
|
Bộ
|
2
|
3.16
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống
phun xăng điện tử
|
Bộ
|
2
|
3.17
|
Cầu nâng 4 trụ (6 tấn)
|
Bộ
|
1
|
3.18
|
Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát
|
Bộ
|
1
|
3 19
|
Động cơ phun
xăng đa điểm - sử dụng cảm biến MAP
|
Bộ
|
2
|
3.20
|
Động cơ DIESEL 4 xy lanh, 4 kỳ phun
nhiên liệu bằng điện tử
|
Bộ
|
1
|
3.21
|
Động cơ DIESEL 4 xy lanh - 4 kỳ
|
Bộ
|
1
|
3.22
|
Động cơ ô tô diesel 4 kỳ (cho tháo
lắp)
|
Cái
|
5
|
3.23
|
Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều
khiển bằng điện tử (Common rail)
|
Cái
|
1
|
3.24
|
Động cơ ô tô diesel nổ được loại điều
khiển cơ khí
|
Cái
|
2
|
3.25
|
Động cơ ô tô nổ được loại dùng bộ
chế hòa khí
|
Cái
|
2
|
3.26
|
Động cơ ô tô nổ được loại phun xăng
điện tử
|
Cái
|
2
|
3.27
|
Động cơ ô tô xăng 4 kỳ (cho tháo lắp)
|
Cái
|
5
|
3.28
|
Động cơ VIOS
|
Bộ
|
1
|
3.29
|
Đồng hồ so
|
Bộ
|
5
|
3.30
|
Đồng hồ vạn năng cầm tay chuyên
dùng cho kiểm tra điện ôtô
|
Cái
|
1
|
3.31
|
Hệ thống phanh dầu
|
Bộ
|
1
|
3.32
|
Hộp số cơ khí
|
Cái
|
5
|
3.33
|
Hộp số tự động
|
Bộ
|
5
|
3.34
|
Kích cá sấu
|
Cái
|
5
|
3.35
|
Kích con đội thuỷ lực
|
Bộ
|
4
|
3.36
|
Kích giá đỡ hộp số kiểu đứng
|
Cái
|
1
|
3.37
|
Máy chẩn đoán
|
Bộ
|
2
|
3.38
|
Máy chuẩn đoán ECU
|
Cái
|
1
|
3.39
|
Máy ép thuỷ lực
|
Cái
|
1
|
3.40
|
Máy hàn TIG
|
Bộ
|
2
|
3.41
|
Máy kiểm tra và kéo nắn tay biên
|
Cái
|
1
|
3.42
|
Máy khoan cần
|
Bộ
|
2
|
3.43
|
Máy làm sạch chi tiết máy bằng sóng
siêu âm
|
Cái
|
1
|
3.44
|
Máy mài bánh đà và đĩa ép ly hợp
|
Cái
|
1
|
3.45
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề
|
Bộ
|
2
|
3.46
|
Máy nén khí
|
Bộ
|
1
|
3.47
|
Máy rửa áp suất
cao
|
Cái
|
2
|
3.48
|
Máy tiện láng đĩa và trống phanh
|
Cái
|
1
|
3.49
|
Máy tiện vạn
năng
|
Cái
|
1
|
3.50
|
Mô hình đào tạo tổng thành xe
|
Bộ
|
1
|
3.51
|
Mô hình điện ôtô động cơ dầu
|
Bộ
|
1
|
3.52
|
Mô hình điều khiển khí nén (điều khiển đóng mở cửa xe)
|
Cái
|
1
|
3.53
|
Mô hình điều khiển khí nén (điều
khiển ghế)
|
Cái
|
1
|
3.54
|
Mô hình hệ thống
cung cấp nhiên liệu động cơ diesel
|
Bộ
|
1
|
3.55
|
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu
động cơ xăng
|
Bộ
|
1
|
3.56
|
Mô hình hệ thống
đánh lửa
|
Bộ
|
2
|
3.57
|
Mô hình hệ thống điện thân xe
|
Bộ
|
2
|
3.58
|
Mô hình hệ thống điều hòa
|
Bộ
|
1
|
3.59
|
Mô hình hệ thống treo
|
Bộ
|
1
|
3.60
|
Mô hình hệ thống treo độc lập + hệ
thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử hoạt động
|
Bộ
|
1
|
3.61
|
Mô hình tổng thể hệ thống điện ôtô
- VIOS
|
Bộ
|
1
|
3.62
|
Pa lăng xích kéo tay (3 tấn)
|
Bộ
|
1
|
3.63
|
Palăng
|
Cái
|
1
|
3.64
|
Tủ dụng cụ chuyên dùng
|
Bộ
|
7
|
3.65
|
Thiết bị cân bằng động bánh xe
|
Bộ
|
1
|
3.66
|
Thiết bị dạy học hệ thống phanh ABS
trên xe ôtô
|
Cái
|
1
|
3.67
|
Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh
chính
|
Bộ
|
1
|
3.68
|
Thiết bị đào tạo khảo nghiệm, đo kiểm,
đấu nối hệ thống cung cấp - khởi động
|
Bộ
|
1
|
3.69
|
Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán
động cơ Diesel 4 xylanh dùng bơm PE hoạt động
|
Bộ
|
1
|
3.70
|
Thiết bị đào tạo vận hành, chẩn
đoán động cơ phun xăng sử dụng cảm biến đo gió kiểu Karman
|
Bộ
|
1
|
3.71
|
Thiết bị đào tạo, thực hành kiểm
tra dò ga của hệ thống A/C ôtô
|
Bộ
|
1
|
3.72
|
Thiết bị đo áp suất dầu phanh
|
Bộ
|
1
|
3.73
|
Thiết bị đo
góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp
|
Bộ
|
2
|
3.74
|
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu
|
Bộ
|
1
|
3.75
|
Thiết bị hàn sửa vỏ xe đa năng (hàn
giật và hàn bấm)
|
Cái
|
1
|
3.76
|
Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén
|
Bộ
|
1
|
3.77
|
Thiết bị kiểm tra đèn pha
|
Bộ
|
1
|
3.78
|
Thiết bị kiểm tra độ ồn
|
Bộ
|
1
|
3.79
|
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
|
Bộ
|
1
|
3.80
|
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực
lái
|
Bộ
|
1
|
3 81
|
Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi
động
|
Bộ
|
1
|
3.82
|
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều
|
Bộ
|
1
|
3.83
|
Thiết bị kiểm tra trượt ngang
|
Bộ
|
1
|
3.84
|
Thiết bị kiểm
tra và làm sạch bugi
|
Bộ
|
2
|
3.85
|
Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm
tia phun nhiên liệu
|
Bộ
|
1
|
3.86
|
Thiết bị kiểm tra vòi phun dầu
|
Bộ
|
1
|
3.87
|
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ
xăng
|
Bộ
|
1
|
3.88
|
Thiết bị nạp, thu hồi gas điều hoà
|
Bộ
|
2
|
3.89
|
Thiết bị phân tích khí xả động cơ
diesel
|
Bộ
|
1
|
3.90
|
Thiết bị phân tích khí xả động cơ
xăng
|
Bộ
|
1
|
3.91
|
Thiết bị phun kim loại
|
Bộ
|
1
|
3.92
|
Thiết bị ra, vào lốp xe con
|
Bộ
|
1
|
3.93
|
Thiết bị soi quan sát bên trong động
cơ
|
Bộ
|
1
|
3.94
|
Thiết bị thay dầu hộp số tự động
|
Bộ
|
1
|
3.95
|
Thiết bị thay dung dịch thông rửa
két nước và hệ thống đường nước làm mát
|
Bộ
|
1
|
3.96
|
Thiết bị xúc rửa làm sạch đường dầu
bôi trơn
|
Cái
|
1
|
4
|
Nghề Cắt gọt kim loại
|
|
|
4.1
|
Bàn máp bằng đá + chân đế
|
Cái
|
2
|
4.2
|
Bàn rà
|
Cái
|
1
|
4.3
|
Bộ bạc lỗ chuẩn (calíp lỗ)
|
Bộ
|
1
|
4.4
|
Bộ căn mẫu
|
Bộ
|
1
|
4.5
|
Bộ dao phay mặt đầu (thông dụng)
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
Calíp ren
|
Bộ
|
1
|
4.7
|
Calíp trục
|
Bộ
|
2
|
4.8
|
Dao phay đĩa mô đun (đường kính
trong lắp trục có đường kính 1 inch)
|
Bộ
|
1
|
4.9
|
Dao phay mô đun (bộ) - thông dụng
|
Cái
|
4
|
4.10
|
Đầu phân độ vạn
năng
|
Cái
|
6
|
4.11
|
Ê tô máy phay
|
Cái
|
5
|
4.12
|
Ê tô xoay 3 chiều
|
Cái
|
2
|
4.13
|
Khối V
|
Bộ
|
2
|
4.14
|
Linh kiện sửa máy (phôi để kiểm tra
sau SC)
|
Bộ
|
1
|
4.15
|
Linh kiện sửa máy (phụ tùng của máy
gia công CK)
|
Bộ
|
1
|
4.16
|
Máy bào ngang
|
Cái
|
1
|
4.17
|
Máy bào vạn năng
|
Cái
|
2
|
4.18
|
Máy cắt dây CNC 5 trục
|
Cái
|
1
|
4.19
|
Máy cắt đá phíp
|
Cái
|
2
|
4.20
|
Máy cưa cần thủy lực
|
Cái
|
1
|
4.21
|
Máy chiếu
|
Cái
|
3
|
4.22
|
Máy đo độ bóng
|
Cái
|
2
|
4.23
|
Máy đo độ nhám bề mặt
|
Cái
|
1
|
4.24
|
Máy ép thủy lực khí nén
|
Cái
|
2
|
4.25
|
Máy gia công tia lửa điện (Máy xung
điện - CNC)
|
Cái
|
1
|
4.26
|
Máy hàn bấm
|
Cái
|
1
|
4.27
|
Máy hàn điện hồ quang
|
Cái
|
2
|
4.28
|
Máy hàn điện tử
|
Cái
|
2
|
4.29
|
Máy khoan cần
|
Cái
|
1
|
4.30
|
Máy khoan từ, taro
|
Cái
|
1
|
4.31
|
Máy mài phẳng
|
Cái
|
1
|
4.32
|
Máy mài tròn
|
Cái
|
1
|
4.33
|
Máy mài tròn ngoài
|
Cái
|
1
|
4.34
|
Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy
học điều khiển số - Controler P/N:4906-00-9000
|
Cái
|
4
|
4.35
|
Máy mô phỏng contrler - thiết bị dạy
học điều khiển số - Controler P/N:8537-10-2000
|
Cái
|
1
|
4.36
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
4.37
|
Máy phay
|
Cái
|
1
|
4.38
|
Máy phay đứng kết hợp ngang vạn năng
|
Cái
|
1
|
4.39
|
Máy phay trung tâm
|
Cái
|
1
|
4.40
|
Máy phay vạn
năng đứng kết hợp ngang
|
Cái
|
2
|
4.41
|
Máy tiện
|
Cái
|
8
|
4.42
|
Máy tiện CNC
|
Cái
|
1
|
4.43
|
Máy tiện T18A
|
Cái
|
3
|
4.44
|
Máy tiện vạn
năng
|
Cái
|
9
|
4.45
|
Panme đo ren
|
Cái
|
2
|
4.46
|
Thước đo cao điện tử
|
Cái
|
1
|
4.47
|
Thước sin
|
Bộ
|
1
|
4.48
|
Trung tâm gia công phay đứng CNC
|
Cái
|
1
|
4.49
|
Trung tâm gia công tiện ngang CNC,
điều khiển số
|
Cái
|
1
|
5
|
Nghề Hàn
|
|
|
5.1
|
Bàn máp có giá
đỡ
|
Cái
|
2
|
5.2
|
Bộ cắt bằng ôxy và khí cháy bán tự
động
|
Bộ
|
1
|
5.3
|
Bộ chi tiết
vòi phun thay thế, vòi phun gia nhiệt và vòi phun cắt
|
Bộ
|
1
|
5.4
|
Bộ hàn cắt hơi
|
Bộ
|
1
|
5.5
|
Bộ mỏ hàn cắt hơi 3 - 100 mm
|
Bộ
|
2
|
5.6
|
Bộ mỏ hàn hơi 0,5 đến 14 mm
|
Bộ
|
2
|
5.7
|
Bộ mỏ hàn hơi 14 đến 20 mm
|
Bộ
|
2
|
5.8
|
Bộ mỏ hàn, cắt
|
Bộ
|
26
|
5.9
|
Cưa lắc
|
Cái
|
2
|
5.10
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Cái
|
2
|
5.11
|
Hệ thống hút khói và rèm che cabin
hàn
|
Bộ
|
26
|
5.12
|
Kéo cắt tấm tay đòn có cữ chặn song
song
|
Cái
|
2
|
5.13
|
Kéo cắt thép tấm bằng điện
|
Cái
|
2
|
5.14
|
Kéo cắt thép tấm và thép profil
|
Cái
|
2
|
5.15
|
Lò nhiệt luyện
|
Cái
|
1
|
5.16
|
Máy búa hơi
150 kg
|
Cái
|
1
|
5.17
|
Máy cắt cầm tay
|
Cái
|
2
|
5.18
|
Máy cắt dây CNC
|
Bộ
|
1
|
5.19
|
Máy cắt hơi con rùa
|
Cái
|
3
|
5.20
|
Máy cắt lưỡi
đĩa
|
Cái
|
5
|
5.21
|
Máy cắt ống
|
Cái
|
1
|
5.22
|
Máy cắt Plasma
|
Cái
|
1
|
5.23
|
Máy cắt Plasma cầm tay
|
Cái
|
4
|
5.24
|
Máy cắt Plasma
CNC
|
Cái
|
2
|
5.25
|
Máy cắt sắt lưỡi
đĩa
|
Cái
|
1
|
5.26
|
Máy cắt tole thuỷ lực (Kiểu chặt)
|
Cái
|
1
|
5.27
|
Máy cắt, đột liên hợp
|
Cái
|
2
|
5.28
|
Máy cuốn tôn
|
Cái
|
1
|
5.29
|
Máy cưa cần
|
Cái
|
1
|
5.30
|
Máy cưa vòng
|
Cái
|
1
|
5.31
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
3
|
5.32
|
Máy đo độ cứng
|
Cái
|
1
|
5.33
|
Máy đột dập CD13
|
Cái
|
1
|
5.34
|
Máy đột dập liên hợp thủy lực
|
Cái
|
1
|
5.35
|
Máy ép thủy lực
|
Cái
|
2
|
5.36
|
Máy hàn CO2/MAG
|
Cái
|
5
|
5.37
|
Máy hàn điểm 7401 hai điện cực hàn
|
Cái
|
2
|
5 38
|
Máy hàn hồ quang tay DC
|
Cái
|
14
|
5.39
|
Máy hàn laser
|
Cái
|
1
|
5.40
|
Máy hàn MIG/MAG
|
Cái
|
6
|
5.41
|
Máy hàn Tig
|
Cái
|
5
|
5.42
|
Máy hàn TIG 250
|
Bộ
|
1
|
5.43
|
Máy hàn TIG AC/DC
|
Cái
|
3
|
5.44
|
Máy hàn TIG/QUE
- AC/DC
|
Cái
|
1
|
5.45
|
Máy hàn tự động
|
Cái
|
1
|
5.46
|
Máy kiểm tra siêu âm mối hàn
|
Cái
|
1
|
5.47
|
Máy khoan bàn có đồng hồ đo chiều
sâu
|
Cái
|
3
|
5.48
|
Máy khoan đứng có đồng hồ đo chiều
sâu
|
Cái
|
2
|
5.49
|
Máy khoan tay
|
Cái
|
4
|
5.50
|
Máy lốc tole thủy lực 3 trục
|
Cái
|
1
|
5.51
|
Máy mài 2 đá
xoay
|
Cái
|
2
|
5.52
|
Máy mài đá cầm tay d= 128mm chạy bằng
điện
|
Cái
|
4
|
5.53
|
Máy mài điện cực
|
Cái
|
2
|
5.54
|
Máy mài hai đá
|
Cái
|
4
|
5.55
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
5.56
|
Máy nhấn thủy lực
|
Cái
|
1
|
5.57
|
Máy tạo hình cạnh rãnh hàn
|
Cái
|
2
|
5.58
|
Máy uốn thép hình thủy lực
|
Cái
|
1
|
5.59
|
Robot hàn hồ quang FD-V6
|
Bộ
|
1
|
5.60
|
Tủ bảo quản dụng cụ
|
Cái
|
2
|
5.61
|
Tủ sấy que hàn
|
Cái
|
2
|
6
|
Nghề Điện công nghiệp
|
|
|
6.1
|
Bàn điều khiển của giáo viên
|
Bộ
|
3
|
6.2
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
30
|
6.3
|
Bàn học lý thuyết
|
Cái
|
20
|
6.4
|
Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết
bị điều khiển module chuẩn
|
Cái
|
10
|
6.5
|
Bàn thực hành chuyên dụng cho thiết
bị kiểu module chuẩn AH
|
Cái
|
5
|
6.6
|
Bàn thực hành điện công nghiệp kèm
thiết bị lập trình
|
Cái
|
10
|
6.7
|
Bàn thực hành đo lường điện
|
Bộ
|
20
|
6.8
|
Bàn thực hành LOGO
|
Bộ
|
20
|
6.9
|
Bảng trắng viết bút lông
|
Cái
|
4
|
6.10
|
Bộ bàn, ghế
giáo viên
|
Bộ
|
2
|
6.11
|
Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh của tủ
lạnh và điều hòa có kết nối máy tính
|
Bộ
|
1
|
6.12
|
Bộ hàn hơi O2 - C2H2
|
Cái
|
5
|
6.13
|
Bộ máy nén điều hòa không khí cắt bổ
|
Bộ
|
1
|
6.14
|
Bộ thí nghiệm lập trình PLC
|
Bộ
|
12
|
6.15
|
Bộ thực hành biến tần 3 pha
|
Bộ
|
5
|
6.16
|
Bộ thực hành lắp đặt điện công nghiệp
|
Bộ
|
10
|
6.17
|
Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300
|
Bộ
|
10
|
6.18
|
Bộ thực hành lập trình PLC
|
Bộ
|
20
|
6.19
|
Bộ thực hành lập trình PLC S7 -
1200
|
Bộ
|
20
|
6.20
|
Bộ ứng dụng điều khiển bình trộn
|
Bộ
|
4
|
6.21
|
Bộ ứng dụng điều khiển bể mức
|
Bộ
|
2
|
6.22
|
Bộ ứng dụng điều khiển lò nhiệt
|
Bộ
|
4
|
6.23
|
Dụng cụ phòng
cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
10
|
6.24
|
Hệ thống lạnh tủ cấp đông tiếp xúc,
công suất 5HP
|
Bộ
|
5
|
6.25
|
Hệ thống máy nước nóng lạnh công
nghiệp, công suất 5HP
|
Bộ
|
5
|
6.26
|
Hệ thống tủ đông thương nghiệp,
công suất 5HP
|
Bộ
|
5
|
6.27
|
Màn hình giao diện với PLC
|
Bộ
|
20
|
6.28
|
Màn hình giao diện với PLC S7-300
|
Bộ
|
10
|
6.29
|
Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử
|
Bộ
|
5
|
6.30
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
3
|
6.31
|
Máy nén
|
Cái
|
5
|
6.32
|
Máy nén khí có bình chứa
|
Cái
|
5
|
6.33
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 1
pha
|
Bộ
|
2
|
6.34
|
Máy phát điện xoay chiều đồng bộ 3 pha
|
Bộ
|
2
|
6.35
|
Máy thu hồi ga
|
Cái
|
3
|
6.36
|
Module động cơ điện
|
Bộ
|
15
|
6.37
|
Module tải cho động cơ
|
Bộ
|
5
|
6.38
|
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng
blockvalve 800.800
|
Cái
|
5
|
6.39
|
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh dùng
van tiết lưu + van điện từ 800.650
|
Cái
|
5
|
6.40
|
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện
|
Bộ
|
10
|
6.41
|
Mô hình tạo pan hệ thống lạnh
|
Bộ
|
5
|
6.42
|
Mô hình thực hành về biến áp phân
phối 3 pha
|
Bộ
|
6
|
6.43
|
Mô hình thực hành về hệ thống cung
cấp điện
|
Bộ
|
6
|
6.44
|
Teromet
|
Cái
|
4
|
6.45
|
Tủ đựng dụng cụ thực hành chuẩn A4
cửa kính
|
Cái
|
4
|
6.46
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
5
|
6.47
|
Tủ phân phối điện 1 pha
|
Cái
|
10
|
6.48
|
Tủ phân phối điện 3 pha
|
Cái
|
10
|
6.49
|
Tủ phân phối hạ áp
|
Cái
|
2
|
6.50
|
Tủ tụ bù hạ áp
|
Cái
|
2
|
7
|
Nghề Điện tử công nghiệp
|
|
|
7.1
|
Bàn giáo viên
|
Bộ
|
3
|
7.2
|
Bàn học viên
|
Bộ
|
94
|
7.3
|
Bàn thực hành
|
Bộ
|
10
|
7.4
|
Bàn thực hành điện - điện tử của
sinh viên
|
Cái
|
10
|
7.5
|
Bàn thực hành điều khiển của giáo
viên
|
Cái
|
1
|
7.6
|
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo
lưu lượng và cảm biến góc
|
Cái
|
4
|
7.7
|
Bảng nhập mã
|
Bộ
|
10
|
7.8
|
Bo mạch thực
hành vi điều khiển
|
Cái
|
1
|
7.9
|
Bộ bàn ghế
|
Bộ
|
1
|
7.10
|
Bộ chuyển mạch không dây và có dây
Reed
|
Bộ
|
10
|
7.11
|
Bộ điều khiển
|
Bộ
|
10
|
7.12
|
Bộ điều khiển khóa
|
Bộ
|
10
|
7.13
|
Bộ đo Trường lực
|
Bộ
|
9
|
7.14
|
Bộ đo VSWR
|
Bộ
|
7
|
7.15
|
Bộ ghép định hướng đôi
|
Bộ
|
3
|
7.16
|
Bộ ghép đôi định hướng
|
Bộ
|
4
|
7.17
|
Bộ khí cụ điện đóng cắt điều khiển,
bảo vệ
|
Bộ
|
10
|
7.18
|
Bộ lập thực hành trình PLC S7-300
|
Bộ
|
11
|
7.19
|
Bộ PLC S7-200
|
Bộ
|
10
|
7.20
|
Bộ phân tích An ten
|
Bộ
|
7
|
7.21
|
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều
|
Bộ
|
10
|
7.22
|
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều
|
Bộ
|
10
|
7.23
|
Bộ thiết bị kiểm soát rủi ro
|
Bộ
|
6
|
7.24
|
Bộ thực hành cảm biến tiệm cận
|
Bộ
|
10
|
7.25
|
Bộ thực hành CCTV
|
Bộ
|
15
|
7.26
|
Bộ thực hành chống đột nhập hữu tuyến nâng cao
|
Bộ
|
5
|
7.27
|
Bộ thực hành chống đột nhập vô tuyến
|
Bộ
|
5
|
7.28
|
Bộ thực hành điện khí nén
|
Bộ
|
10
|
7.29
|
Bộ thực hành điều khiển động cơ
|
Bộ
|
5
|
7.30
|
Bộ thực hành hệ thống kiểm soát ra
vào kỹ thuật số
|
Bộ
|
9
|
7.31
|
Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lí
|
Bộ
|
4
|
7.32
|
Bộ thực hành lập trình PLC S7-200
|
Bộ
|
20
|
7.33
|
Bộ thực hành vi điều khiển arduino
|
Bộ
|
10
|
7.34
|
Bộ thực hành vi điều khiển AVR
|
Bộ
|
10
|
7.35
|
Bộ thực hành vi điều khiển họ 8051
|
Bộ
|
10
|
7.36
|
Bộ thực hành vi điều khiển họ ARM
|
Bộ
|
10
|
7.37
|
Bộ thực thực hành lập trình PLC
|
Bộ
|
10
|
7.38
|
Cảm biến PIR nối dây
|
Bộ
|
10
|
7.39
|
Kít thực hành
|
Bộ
|
2
|
7.40
|
Kít thực hành ARM
|
Bộ
|
1
|
7.41
|
Kít thực hành vi điều khiển DIC
|
Bộ
|
1
|
7.42
|
Màn chiếu treo tường
|
Cái
|
1
|
7.43
|
Máy cắt kim loại
|
Bộ
|
2
|
7.44
|
Máy chiếu vật thể
|
Bộ
|
2
|
7.45
|
Máy hàn khò
|
Cái
|
20
|
7 46
|
Máy hiện sóng số
|
Bộ
|
60
|
7.47
|
Máy huấn luyện kỹ thuật số
|
Bộ
|
100
|
7.48
|
Máy khoan dạng đứng
|
Cái
|
2
|
7.49
|
Máy nén khí
|
Bộ
|
5
|
7.50
|
Máy phát tín hiệu RF
|
Bộ
|
7
|
7.51
|
Máy phân tích phổ
|
Bộ
|
7
|
7.52
|
Máy quẹt thẻ
|
Bộ
|
10
|
7.53
|
Máy thu phát
|
Cái
|
15
|
7.54
|
Máy trạm
|
Bộ
|
|