|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng Trà Vinh
Số hiệu:
|
06/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2019/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số
15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 34/HĐND-VP ngày 01/03/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng
loại, số lượng) sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan,
tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị
sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Quyết định này không áp dụng đối với các đơn
vị lực lượng vũ trang nhân dân, các đơn vị thuộc trung ương quản lý đóng trên địa
bàn tỉnh, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo,
đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm
máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức,
đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ
quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1 Điều 2 Quyết
định này, người có thẩm quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số
63/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về
phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê và xử lý tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện
kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị, phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để
phối hợp xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 03/4/2019.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở,
ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải,
Khoa học Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông, Đài Phát thanh và Truyền hình; Kho bạc Nhà nước; Văn phòng HĐND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
PHỤ LỤC
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
(cái, bộ)
|
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị
cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
A
|
|
|
|
|
|
1
|
Buồng đốt rác sơ cấp
|
buồng
|
3
|
03 Lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 500-600kg/giờ
|
|
2
|
Buồng đốt thử
|
buồng
|
3
|
|
3
|
Buồng lắng bụi
|
buồng
|
3
|
|
4
|
Thiết bị trao đổi
nhiệt
|
cái
|
3
|
|
5
|
Đầu đo nhiệt độ
|
cái
|
3
|
|
6
|
Ống khói thải
|
cái
|
3
|
|
7
|
Băng chuyền tải nạp
rác
|
cái
|
3
|
|
8
|
Bộ sấy rác đầu vào
|
bộ
|
3
|
|
9
|
Hệ thống máy chủ
giám sát vận chuyển chất thải rắn
|
hệ
thống
|
1
|
|
|
10
|
Thiết bị GPS tích hợp
Camera trên xe vận chuyển chất thải rắn
|
cái
|
10
|
|
|
11
|
Ti vi 55inch
|
cái
|
1
|
|
|
B
|
Phòng quản lý tài
nguyên và biển
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống trang thiết
bị, phần mềm phụ vụ công tác quản lý nhà nước về giao khu vực biển cho tổ chức,
cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
bộ
|
1
|
Thiếu 01 trong các loại thiết bị này thì hệ thống không
thể hoạt động được
|
|
2
|
Thiết bị định vị vệ tinh và cung cấp số liệu dẫn
đường
|
cái
|
1
|
|
|
C
|
Thanh tra Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy ghi âm
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Máy quay phim, chụp hình
|
bộ
|
1
|
|
|
3
|
Máy định vị GPS
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Ống nhòm
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Máy bộ đàm
|
bộ
|
1
|
|
|
D
|
Chi Cục bảo vệ
Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy phân tích các chỉ tiêu: SO2, NO2…
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Thiết bị phát và thu ánh sáng
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Thiết bị đo Khí tượng: Tốc độ và hướng gió;
nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ mặt trời, áp suất
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Máy đo bụi
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Máy phân tích khí CO
|
cái
|
1
|
|
|
6
|
Container/Shelter
|
cái
|
1
|
dùng cho trạm quan trắc
|
|
7
|
Tấm pin năng lượng mặt trời
|
cái
|
1
|
|
|
8
|
Thiết bị Inverter
|
cái
|
1
|
|
|
9
|
Bộ thu thập, xử lý, lưu giữ số liệu và phần mềm
|
bộ
|
1
|
|
|
10
|
Áp điện thoại IOS và Android
|
cái
|
1
|
|
|
11
|
Máy vi tính để bàn theo dõi môi trường không
khí
|
bộ
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
12
|
Màn hình hiển thị (>50 inch)
|
cái
|
6
|
|
|
Đ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
160
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
68
|
Máy có cấu hình cao
|
|
3
|
Máy in A3
|
cái
|
45
|
Máy in có cấu hình cao
|
|
4
|
Máy scan A4
|
cái
|
45
|
|
|
5
|
Máy scan A3
|
cái
|
10
|
|
|
6
|
Máy in A0
|
cái
|
3
|
Máy in có cấu hình cao
|
|
8
|
Máy toàn đạc điển tử
|
cái
|
4
|
|
|
9
|
GPS hai tần số
(rover)
|
cái
|
14
|
|
|
10
|
GPS thông thường
|
cái
|
1
|
|
|
11
|
Thiết bị lưu trữ
backup dự phòng
|
cái
|
6
|
|
|
12
|
Trạm CORS
|
trạm
|
3
|
|
|
13
|
Máy photo tốc độ cao
|
cái
|
24
|
Máy có cấu hình cao
|
|
14
|
Máy vi tính để bàn
(02 bộ cơ sở dữ liệu, 02 bộ dự phòng, 02 bộ sao lưu).
|
bộ
|
6
|
Máy có cấu hình cao
|
|
15
|
Thiết bị Firewall
|
cái
|
2
|
|
|
16
|
Switch tốc độ cao
|
cái
|
17
|
|
|
17
|
Bộ định tuyến Router
|
cái
|
2
|
|
|
18
|
Camera giám sát
|
cái
|
22
|
|
|
19
|
Máy đọc mã vạch
|
cái
|
30
|
|
|
E
|
Trung tâm Kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Máy in A0
|
cái
|
2
|
Máy in có cấu hình cao
|
|
2
|
Máy in màu A3
|
cái
|
1
|
Máy in màu có cấu hình cao
|
|
3
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
4
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
4
|
|
|
5
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
cái
|
1
|
|
|
6
|
Máy đo sâu tự ghi
|
cái
|
1
|
|
|
7
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
16
|
|
|
8
|
Hệ thống định vị vệ tinh 02 tần số
|
Hệ thống
|
2
|
|
|
9
|
Máy thủy chuẩn điện tử độ chính xác cao
|
cái
|
1
|
|
|
10
|
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng
|
bộ
|
2
|
|
|
11
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích
|
bộ
|
2
|
|
|
12
|
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu
|
bộ
|
2
|
|
|
13
|
Thiết bị lấy mẫu thủy sinh
|
bộ
|
3
|
|
|
14
|
Thiết bị dụng cụ lấy mẫu đất
|
bộ
|
2
|
|
|
15
|
Thiết bị lấy mẫu nước tự động
|
cái
|
2
|
|
|
16
|
Bơm lấy mẫu bụi
|
cái
|
5
|
|
|
17
|
Bơm lấy mẫu khí
|
cái
|
7
|
|
|
18
|
Thiết bị lấy mẫu khí thải
|
cái
|
2
|
|
|
19
|
Máy đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)
|
cái
|
2
|
|
|
20
|
Máy đo nhiệt độ, pH, EC, TDS, DO, độ mặn, độ đục
hiện trường
|
cái
|
4
|
|
|
21
|
Máy đo mực nước dưới đất
|
cái
|
2
|
|
|
22
|
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải
ống khói
|
cái
|
2
|
|
|
23
|
Máy đo khí thải ống khói
|
cái
|
2
|
|
|
24
|
Máy đo độ rung tích phân
|
cái
|
2
|
|
|
25
|
Máy đo độ ồn
|
cái
|
3
|
|
|
26
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, ánh sáng
|
cái
|
4
|
|
|
27
|
Áp kế điện tử hiện số
|
cái
|
2
|
|
|
28
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
cái
|
3
|
|
|
29
|
Hệ thống sắc ký ion
|
Hệ thống
|
2
|
|
|
30
|
Buret chuẩn độ tự động
|
cái
|
4
|
|
|
31
|
Hệ thống sắc ký khí
|
Hệ thống
|
2
|
|
|
32
|
Máy quang phổ phát xạ Plasma
|
cái
|
2
|
|
|
33
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
|
cái
|
2
|
|
|
34
|
Máy quang phổ huỳnh quang
|
cái
|
2
|
|
|
35
|
Máy phân tích tổng Cacbon (TOC)
|
cái
|
2
|
|
|
36
|
Máy quang phổ UV
|
cái
|
3
|
|
|
37
|
Máy đo nồng độ dầu trong nước
|
cái
|
2
|
|
|
38
|
Bếp phá mẫu COD
|
cái
|
4
|
|
|
39
|
Tủ BOD
|
cái
|
3
|
|
|
40
|
Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) để bàn
|
cái
|
3
|
|
|
41
|
Bộ phá mẫu kendal
|
cái
|
4
|
|
|
42
|
Thiết bị hút và xử lý khí độc
|
cái
|
4
|
|
|
43
|
Máy chưng cất đạm
|
cái
|
2
|
|
|
44
|
Bộ cất Cyanua
|
bộ
|
1
|
|
|
45
|
Bộ cất phenol
|
bộ
|
1
|
|
|
46
|
Bộ phân hủy thủy ngân và Asen
|
bộ
|
1
|
|
|
47
|
Bộ cất quay chân không
|
bộ
|
2
|
|
|
48
|
Lò vi sóng
|
cái
|
2
|
|
|
49
|
Bộ lọc hút chân không
|
bộ
|
4
|
|
|
50
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
cái
|
2
|
|
|
51
|
Máy cất nước
|
cái
|
3
|
|
|
52
|
Lò nung
|
cái
|
2
|
|
|
53
|
Tủ ấm
|
cái
|
3
|
|
|
54
|
Tủ sấy
|
cái
|
3
|
|
|
55
|
Tủ cấy vô trùng
|
cái
|
2
|
|
|
56
|
Tủ lạnh
|
cái
|
6
|
|
|
57
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
cái
|
2
|
|
|
58
|
Tủ hút ẩm
|
cái
|
2
|
|
|
59
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
4
|
|
|
60
|
Cân phân tích
|
cái
|
5
|
|
|
61
|
Bếp đun cách thủy
|
cái
|
2
|
|
|
62
|
Thiết bị gia nhiệt
|
cái
|
6
|
|
|
63
|
Máy khuấy từ
|
cái
|
3
|
|
|
64
|
Tủ hút khí độc
|
cái
|
2
|
|
|
65
|
Bộ đếm khuẩn lạc
|
bộ
|
2
|
|
|
66
|
Máy lắc
|
cái
|
3
|
|
|
67
|
Máy vortex
|
cái
|
3
|
|
|
68
|
Máy ly tâm
|
cái
|
2
|
|
|
F
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
|
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
cái
|
1
|
|
|
II
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
A
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính dùng để
cấp phép lái xe
|
bộ
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Máy in chuyên dùng để
in giấy phép lái xe
|
cái
|
2
|
Máy có cấu hình cao
|
|
B
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
1
|
Cân tải trọng xe lưu
động
|
cái
|
6
|
|
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
A
|
Chi Cục tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
1
|
Cân kỹ thuật 3,1kg
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Cân bàn 60kg
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Cân điện tử 240g
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Cân điện tử 8200g
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Bộ quả cân chuẩn E2
|
bộ
|
1
|
|
|
6
|
Cân bàn 150kg
|
cái
|
1
|
|
|
7
|
Bộ quả cân M1
|
bộ
|
1
|
|
|
B
|
Trung tâm kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra
công tơ điện 3 pha
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Bộ thiết bị chuẩn
huyết áp kế
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Thiết bị kiểm định đồng
hồ áp suất
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Bộ quả cân chuẩn E2
1mg-50mg
|
bộ
|
1
|
|
|
5
|
Bộ quả cân chuẩn F1
5kg
|
bộ
|
1
|
|
|
6
|
Bộ quả cân chuẩn M1
20kg
|
bộ
|
1
|
|
|
7
|
Cân chuẩn cấp chính
xác 2
|
cái
|
1
|
|
|
8
|
Thiết bị kiểm định
máy đo điện tim
|
cái
|
1
|
|
|
9
|
Thiết bị kiểm định
máy X quang
|
cái
|
1
|
|
|
10
|
Thiết bị kiểm định
công tơ điện xoay chiều 1 pha
|
cái
|
1
|
|
|
11
|
Bộ bình chuẩn
|
bộ
|
1
|
|
|
12
|
Bộ quả cân chuẩn E2
từ 1g-5g
|
bộ
|
1
|
|
|
13
|
Bàn kiểm công tơ điện
3 pha 6 vị trí
|
cái
|
1
|
|
|
14
|
Hệ thống thiết bị kiểm
định Taximet lưu động
|
cái
|
1
|
|
|
15
|
Cân điện tử
|
cái
|
1
|
|
|
III
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
A
|
Chi Cục Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Máy phân tích PCR
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Hệ thống trạm bờ
thông tin liên lạc tầm xa
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
3
|
Máy định vị cầm tay
|
cái
|
1
|
|
|
B
|
Chi Cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
1
|
Máy bơm nổi
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Vòi chữa cháy
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Máy thổi gió
|
cái
|
3
|
|
|
IV
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Máy camera Playcam
|
cái
|
1
|
|
|
V
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
A
|
Trung tâm Công
nghệ Thông tin
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
dùng để ảo hóa
|
bộ
|
4
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Thiết bị bảo mật
|
cái
|
30
|
|
|
3
|
Thiết bị cân bằng tải
|
cái
|
2
|
|
|
4
|
Thiết bị lưu trữ
|
cái
|
7
|
|
|
5
|
Máy tính xách tay phục
vụ quản trị hệ thống
|
bộ
|
5
|
Máy có cấu hình cao
|
|
6
|
Camera giám sát hệ
thống, cơ sở dữ liệu
|
bộ
|
10
|
|
|
7
|
Thiết bị đầu cuối hội
nghị trực tuyến
|
bộ
|
2
|
|
|
8
|
Màn hình hiển thị hệ
thống hội nghị trực tuyến>64inch
|
cái
|
4
|
|
|
9
|
Camera
|
bộ
|
1
|
|
|
10
|
Hệ thống âm thanh
|
bộ
|
1
|
|
|
11
|
Thiết bị chia sẽ,
cân bằng tính hiệu hình ảnh
|
chiếc
|
1
|
|
|
12
|
Bộ lưu điện UPS phục
vụ hội nghị truyền hình
|
bộ
|
1
|
|
|
13
|
Máy quay phim
|
cái
|
1
|
|
|
14
|
Máy chụp hình
|
cái
|
1
|
|
|
15
|
Máy ghi âm
|
cái
|
1
|
|
|
16
|
Máy in A3 màu
|
cái
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
17
|
Máy scan
|
cái
|
1
|
|
|
VI
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC NGÀNH KHÁC
|
|
|
|
|
A
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy tốc độ
cao
|
cái
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
B
|
Nhà khách Tỉnh ủy-Khách
sản Cửu Long
|
|
|
|
|
1
|
Màn hình Led
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Máy giặt thảm
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Máy sấy, giặt li tâm
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Tủ mát
|
cái
|
1
|
|
|
5
|
Lò hầm buffet
|
cái
|
1
|
|
|
C
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống biểu quyết
không dây
|
Hệ thống
|
1
|
50 máy bấm biểu quyết
|
|
D
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn phát sóng, phát thanh
|
Bộ
|
14
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Máy tính xách tay
duyệt tin bài
|
Cái
|
4
|
Máy có cấu hình cao
|
|
3
|
Hệ thống đèn phim
trường
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
4
|
Hệ thống âm thanh và máy dựng
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
5
|
Hệ thống cách âm phim trường
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
6
|
Hệ thống thiết bị camera bổ sung phim trường
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
7
|
Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim
trường tổng hợp
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
8
|
Hệ thống thiết bị phòng máy điều khiển phim trường
thời sự
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
9
|
Hệ thống mạng và lưu trữ trung tâm
|
Hệ thống
|
|
|
|
10
|
Hệ thống thiết bị phát thanh
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
Đ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1
|
Máy photocopy siêu tốc
|
cái
|
2
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Máy quét bài thi trắc
nghiệm (trong đó có phần mềm thi trắc nghiệm)
|
cái
|
2
|
|
|
3
|
Máy in bằng tốt nghiệp
|
bộ
|
2
|
Máy có cấu hình cao
|
|
VII
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
A
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Máy in
|
cái
|
1
|
Máy in màu có cấu hình cao
|
|
B
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Máy in
|
cái
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
3
|
Máy photo siêu tốc
|
cái
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
C
|
Phòng Văn hóa
Thông tin các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Đàn ghi ta phím lõm
biến âm
|
cây
|
1
|
|
|
2
|
Loa thùng monitor
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Cục main âm thanh
|
cục
|
1
|
|
|
D
|
Phòng Nông nghiệp
& Phát triển Nông thôn các huyện
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo đa chỉ tiêu
môi trường nước
|
bộ
|
1
|
|
|
2
|
Máy đo độ ẩm, PH đất
|
bộ
|
1
|
|
3
|
Máy định vị cầm tay
|
bộ
|
1
|
|
4
|
Kính hiển vi kỹ thuật
số cầm tay phân cực
|
bộ
|
1
|
|
Đ
|
Phòng Quản lý đô
thị thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Máy trắc địa
|
cái
|
1
|
|
|
E
|
Phòng Tài nguyên
Môi trường các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Máy ảnh
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Máy quét tốc độ cao
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Máy định vị cầm tay
|
cái
|
1
|
|
|
F
|
Đài Phát thanh
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Bộ chấn từ anten
phát+cáp fecder dẫn sóng
|
bộ
|
1
|
|
|
2
|
Máy quay phim
|
cái
|
3
|
|
|
3
|
Máy tăng âm
|
cái
|
1
|
|
|
4
|
Máy chụp ảnh
|
cái
|
2
|
|
|
5
|
Máy ghi âm
|
cái
|
2
|
|
|
6
|
Máy phát sóng FM
|
cái
|
1
|
|
|
7
|
Ănten phát sóng FM
|
cái
|
1
|
|
|
9
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
4
|
Máy có cấu hình cao
|
|
G
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
1
|
Máy có cấu hình cao
|
|
2
|
Hệ thống thiết bị trực
tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
|
|
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/03/2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
2.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|