STT
|
Danh mục cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi
chú
|
I
|
CÂY HÀNG NĂM
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
1.1
|
Lúa nước 2 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
|
Đang trổ bông,
có hạt non
|
đ/ha
|
30.600.000
|
|
1.2
|
Lúa nước 1 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
10.500.000
|
|
|
Đang trổ bông,
có hạt non
|
đ/ha
|
24.700.000
|
|
1.3
|
Lúa rẫy
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
2
|
Cây ngô
|
|
|
|
2.1
|
Ngô lai
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ cờ,
có trái non
|
đ/ha
|
28.800.000
|
|
2.2
|
Ngô địa phương
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
7.000.000
|
|
-
|
Đang trổ cờ,
có trái non
|
đ/ha
|
13.000.000
|
|
3
|
Cây sắn
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Có củ non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
4
|
Khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm rau, thức ăn
gia súc)
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Đang phát triển
hoặc có củ non
|
đ/ha
|
18.000.000
|
|
5
|
Cây mía
|
|
|
|
5.1
|
Mía ô nà
|
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đ/ha
|
65.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 1
|
đ/ha
|
110.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đ/ha
|
90.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc
năm 3
|
đ/ha
|
45.000.000
|
|
5.2
|
Mía đồi
|
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đ/ha
|
55.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm
1
|
đ/ha
|
100.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đ/ha
|
80.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 3
|
đ/ha
|
41.700.000
|
|
5.3
|
Mía vườn (trồng phân tán)
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng chưa thu hoạch
|
đ/cây
|
30.000
|
|
6
|
Cây Lạc (đậu phụng)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
9.700.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
29.000.000
|
|
7
|
Đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
12.500.000
|
|
|
Có trái non
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
8
|
Thuốc lá
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
7.500.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
15.000.000
|
|
9
|
Dưa chuột, dưa leo
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
3.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
6.500
|
|
10
|
Dưa
hấu
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
14.000
|
|
11
|
Rau muống
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
6.500
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/m2
|
15.400
|
|
12
|
Rau cải, rau ngót, mồng tơi
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
4.600
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/m2
|
12.000
|
|
13
|
Su hào
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
50.000
|
|
14
|
Khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím, khoai trắng
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
6.500
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
14.500
|
|
15
|
Hành, tỏi
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
17.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
37.000
|
|
16
|
Cà chua: Mật độ 35.000-40.000 cây/ha
|
|
|
|
16.1
|
Cà chua không ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
14.000
|
|
16.2
|
Cà chua ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.500
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
25.000
|
|
17
|
Đậu cô ve, đậu đũa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
7.800
|
|
18
|
Cây ớt
|
đ/m2
|
|
|
18.1
|
Trồng tập trung: Mật độ
20.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
8.640
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
17.000
|
|
18.2
|
Trồng phân tán
|
đ/cây
|
7.200
|
|
19
|
Cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/m2
|
15.000
|
|
20
|
Bầu, bí, mướp, su su: Mật
độ 4.200 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/gốc
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
30.000
|
|
21
|
Cây khổ qua (mướp đắng): Mật độ 5.000 gốc/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/gốc
|
17.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
48.000
|
|
22
|
Bắp
cải (bắp sú)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
Đang đóng bắp
|
đ/m2
|
90.000
|
|
23
|
Rau gia vị các loại
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
5.700
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/m2
|
16.000
|
|
24
|
Riềng, nghệ
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
15.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
25
|
Mình tinh
|
|
|
|
25.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/ha
|
3.600.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
7.600.000
|
|
25.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
2.600
|
|
|
Có củ non
|
đ/bụi
|
5.600
|
|
26
|
Sa Nhân, gừng
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
24.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đ/ha
|
70.000.000
|
|
27
|
Sả
|
|
|
|
27.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
6.720.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đ/ha
|
9.600.000
|
|
27.2
|
Trồng phân tán
|
đ/bụi
|
3.000
|
|
28
|
Cây
Nha đam
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
1.400
|
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang
thu hoạch
|
đ/cây
|
5.000
|
|
29
|
Hoa thiên lý, chanh dây (gùi),
đu đủ dây (dưa tây), Gấc: Mật
độ: 1.000-1.100 gốc/ha)
|
|
Trồng mới
|
đ/gốc
|
60.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đ/gốc
|
120.000
|
|
30
|
Cây dưa nước
|
đ/m2
|
6.500
|
|
32
|
Cây Sâm dây (Mật độ chuẩn:
80.000 cây/ha (trồng thuần)
|
|
|
|
-
|
Trồng, chăm
sóc năm thứ nhất
|
đ/m2
|
20.700
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/m2
|
22.600
|
|
-
|
Thu hoạch (năm thứ 3)
|
đ/m2
|
27.000
|
|
33
|
Cây Ngũ vị tử
|
đ/gốc
|
15.000
|
|
34
|
Cây bo bo
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng
|
đ/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Có hạt non
|
đ/ha
|
30.000.000
|
|
35
|
Cây dâu tây
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
19.000.000
|
|
|
Chuẩn bị thu
hoạch đến đang thu hoạch
|
đ/ha
|
43.200.000
|
|
36
|
Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn (mật độ: 500 gốc/1.000m2)
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đ/m2
|
2.280
|
|
-
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch
|
đ/m2
|
11.300
|
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
|
1
|
Cây cao
su (Stum trần): Mật độ: 555 cây/ha
|
|
|
|
1.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ
bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
65.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
100.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
131.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
158.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
191.400
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đ/cây
|
248.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đ/cây
|
302.700
|
|
1.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
470.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ
16
|
đ/cây
|
540.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ
20
|
đ/cây
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi
(năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
2
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt): Mật độ: 555 cây/ha
|
|
|
|
2.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
76.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
108.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
141.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
168.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đ/cây
|
249.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đ/cây
|
305.000
|
|
2.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
470.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
540.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
3
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
3.1
|
Stum trần 10 tháng tuổi: 80.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
2.000
|
Đối
với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm)
thì không bồi thường mà chỉ hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi
đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến
trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đ/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm
xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
đ/cây
|
4.000
|
3.2
|
Stum bầu 10 tháng tuổi: Mật độ 150.000-160.000 bầu/ha
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đ/cây
|
2.000
|
Đối
với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ
hỗ trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi
đến trước khi ghép
|
đ/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến
trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đ/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm
xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn
xuất
|
đ/cây
|
12.000
|
4
|
Cây cà phê Rubusta (vối): Mật độ: 1.100 cây/ha
|
|
|
4.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ
bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
85.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
148.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ
3
|
đ/cây
|
218.000
|
|
4.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 17 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ
30
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Cây già cỗi (từ năm thứ 31 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
5
|
Cây cà
phê mít: Mật độ: 830 cây/ha
|
|
|
|
5.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
73.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
130.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
182.000
|
|
5.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 4 đến năm thứ 9
|
đ/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 26 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi (từ
năm 30 trở đi)
|
|
|
Không
bồi thường
|
6
|
Cây
cà phê Catimor, cà phê chè các loại: Mật độ 5.000 cây/ha
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 2
|
đ/cây
|
64.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
76.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm
thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
128.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 21
|
đ/cây
|
49.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
|
Không
bồi thường
|
7
|
Cây
tiêu: Mật độ 2.000 trụ/ha
|
|
|
|
*
|
Bồi thường trụ tiêu
|
|
|
|
|
Trụ gỗ, sống
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
Trụ bê tông, trụ
xây
|
đ/trụ
|
400.000
|
|
*
|
Bồi thường cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
đ/trụ
|
70.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/trụ
|
190.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10
|
đ/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16
|
đ/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
140.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/trụ
|
-
|
Không
bồi thường
|
8
|
Nhãn, vải, xoài, chôm chôm: Mật độ: 420 cây/ha
|
|
|
|
8.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
190.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
260.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 4
|
đ/cây
|
330.000
|
|
8.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
730.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
1.080.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
180.000
|
|
9
|
Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê,
Hồng: Mật độ: 600
cây/ha
|
|
9.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/cây
|
57.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
124.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 4
|
đ/cây
|
158.000
|
|
9.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm
thứ 17 trở đi
|
đ/cây
|
94.000
|
|
10
|
Thanh long (1.000 trụ/ha)
|
|
|
|
10.1
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ gỗ
|
đ/trụ
|
200.000
|
|
|
Trụ xây
|
đ/trụ
|
400.000
|
|
10.2
|
Bồi thường cây thanh long
|
|
|
|
10.2.1
|
Thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm
sóc năm thứ nhất
|
đ/trụ
|
49.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
83.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 3
|
đ/trụ
|
103.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm
thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
20.000
|
|
10.2.2
|
Thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/trụ
|
60.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/trụ
|
98.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 3
|
đ/trụ
|
124.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ
16
|
đ/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm
thứ 17 đến năm thứ 20
|
đ/trụ
|
50.000
|
|
11
|
Cây sầu riêng: 200 cây/ha
|
|
|
|
11.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ nhất
|
đ/cây
|
218.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 2
|
đ/cây
|
358.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
507.000
|
|
|
Chăm sóc năm
thứ 4
|
đ/cây
|
658.000
|
|
11.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ
năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
950.000
|
|
12
|
Cây dứa
|
|
|
|
a
|
Dứa Cayen: Mật độ 38.000 cây/ha
|
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
đ/m2
|
20.000
|
|
b
|
Loại Dứa khác: Mật độ 26.000 cây/ha
|
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
- Trên 6 tháng
và sắp thu hoạch
|
đ/m2
|
12.000
|
|
13
|
Cây cau: Mật độ 555 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
34.300
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm
|
đ/cây
|
99.200
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
240.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
|
Không
bồi thường
|
14
|
Cây dâu tằm: Mật độ
50.000-60.000 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/ha
|
7.700.000
|
|
|
Thu hoạch
|
đ/ha
|
14.300.000
|
|
15
|
Cây chuối: Mật độ 1.600 bụi/ha (1 bụi có từ 2 cây trở lên)
|
|
|
|
|
Mới trồng, cây
con
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Cây đến tuổi
trưởng thành
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Cây đang ra hoa và có trái
|
đ/cây
|
100.000
|
|
16
|
Đu đủ: Mật độ 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Ươm mới
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Sắp có trái
|
đ/cây
|
60.800
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đ/cây
|
140.000
|
|
17
|
Cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, dâu ăn trái, nhót, Sơ ri (Mật độ 500-700 cây/ha)
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
22.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
71.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12
|
đ/cây
|
242.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
71.500
|
|
18
|
Cây dừa: Mật độ 160 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
92.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
238.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
550.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
860.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
150.000
|
|
19
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
19.1
|
Cây điều hạt: Mật độ: 400
cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Năm 2
|
đ/cây
|
25.000
|
|
|
Năm 3
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Năm 4
|
đ/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến
năm thứ 7
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 trở
đi
|
đ/cây
|
120.000
|
|
19.2
|
Cây Điều ghép (mật độ 200
cây/ha)
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Năm 2
|
đ/cây
|
55.000
|
|
|
Năm 3
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Năm 4
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Năm 5
|
đ/cây
|
110.000
|
|
|
Năm 6
|
đ/cây
|
140.000
|
|
|
Năm 7
|
đ/cây
|
180.000
|
|
|
Năm 8
|
đ/cây
|
210.000
|
|
|
Năm 9
|
đ/cây
|
240.000
|
|
|
Năm 10
|
đ/cây
|
300.000
|
|
|
Năm thứ 11 trở đi
|
đ/cây
|
350.000
|
|
20
|
Cây trầu
|
|
|
|
20.1
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ xây
|
đ/trụ
|
250.000
|
|
|
Trụ gỗ
|
đ/trụ
|
100.000
|
|
20.2
|
Bồi thường cây
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/trụ
|
14.000
|
|
|
Kinh doanh từ
2 đến 15 năm
|
đ/trụ
|
58.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/trụ
|
14.000
|
|
21
|
Măng cụt: Mật độ 555
cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
98.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
282.000
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
1.560.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
130.000
|
|
22
|
Cây cari:
Mật độ 1.111 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Năm 2
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Năm 3
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Năm thứ 4 trở
đi
|
đ/cây
|
250.000
|
|
23
|
Vườn chè: Mật độ 21.750 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 - 5
|
đ/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6 - 20
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
7.000
|
|
24
|
Bời lời: Mật độ: 2.500 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
29.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/cây
|
100.000
|
|
25
|
Bạch
đàn, Keo là tràm: Mật
độ 1.100 cây/ha
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
29 000
|
|
|
Kiến thiết
cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Từ năm thứ 5
trở đi
|
đ/cây
|
100.000
|
|
26
|
Cây
thông: Mật độ 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm
thứ nhất
|
đ/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
26.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
31.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
33.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến
năm thứ 9
|
đ/cây
|
160.000
|
|
|
Từ năm thứ
10-16
|
đ/cây
|
180.000
|
|
|
Năm thứ 17 trở đi
|
đ/cây
|
-
|
Không
đền bù
|
27
|
Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông): Mật độ 1.100
cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
7.000
|
|
|
Từ 2 đến 3 năm
|
đ/cây
|
26.000
|
|
|
Từ năm thứ 4
|
đ/cây
|
50.000
|
|
28
|
Muồng, bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ: Mật độ 1.100
cây/ha
|
|
Trồng mới năm
thứ nhất
|
đ/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
26.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
31.000
|
|
|
Kiến thiết cơ
bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
33.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
đ/cây
|
45.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
59.000
|
|
|
Từ năm thứ 21
đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
77.000
|
|
29
|
Cây Sao, Hương, Tếch: Mật độ: 1.100 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đ/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đ/cây
|
16.500
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đ/cây
|
24.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đ/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
250.000
|
|
30
|
Lồ ô, Tre, Nứa: Mật độ 270 bụi/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/bụi
|
8.000
|
|
|
Chăm sóc 1 năm
|
đ/bụi
|
14.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến
năm thứ 3
|
đ/bụi
|
90.000
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đ/bụi
|
170.000
|
|
31
|
Cây Vú
sữa
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/cây
|
470.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
1.150.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
200.000
|
|
32
|
Xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu: Mật
độ 500-700 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến
năm thứ 3
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20
|
đ/cây
|
250.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đ/cây
|
60.000
|
|
33
|
Cây Quế: Mật độ 2.200 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đ/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
240.000
|
|
34
|
Cây Gió
(Trầm): Mật độ: 1.600
Cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đ/cây
|
24.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến
năm thứ 3
|
đ/cây
|
66.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
240.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đ/cây
|
340.000
|
|
35
|
Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa): Mật độ: 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đ/cây
|
75.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến
năm thứ 3
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 4 đến
năm thứ 5
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi
|
đ/cây
|
500.000
|
|
36
|
Cây long não: Mật độ: 1.600
cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm 1
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm thứ
3
|
đ/cây
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6
|
đ/cây
|
110.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 đến
năm thứ 10
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 trở
đi
|
đ/cây
|
200.000
|
|
37
|
Cây bồ kết: Mật độ: 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm 1
|
đ/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản 2-4 năm
|
đ/cây
|
69.000
|
|
|
Kinh doanh
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Già cỗi
|
đ/cây
|
92.000
|
|
38
|
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc,
bát độ): Mật độ: 270 bụi/ha
|
|
|
Năm thứ 1
|
đ/bụi
|
54.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
đ/bụi
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
đ/bụi
|
116.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đ/bụi
|
175.000
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đ/bụi
|
320.000
|
|
39
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
đ/m2
|
12.000
|
|
40
|
Hoa các loại
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đ/m2
|
17.000
|
|
|
Cây đang phát triển
|
đ/m2
|
37.000
|
|
41
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
41.1
|
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật
phong thủy.
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời)
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm
|
đ/chậu
|
80.000
|
|
|
Đường kính chậu
> 60 cm - 1m
|
đ/chậu
|
150.000
|
|
|
Đường kính chậu
> 1m
|
đ/chậu
|
430.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
|
|
|
Đường kính gốc
cây < 10cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20
cm
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm -40 cm
|
đ/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1 m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
|
Đường kính gốc
> 1 m
|
đ/cây
|
870.000
|
|
41.2
|
Cây có tính chất cảnh
|
|
|
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trợ công di dời)
|
|
Đường kính chậu > 40 - 60 cm
|
đ/chậu
|
110.000
|
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1 m
|
đ/chậu
|
184.000
|
|
|
Đường kính chậu > 1 m
|
đ/chậu
|
618.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
|
|
|
Đường kính gốc cây < 10cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm
- 20 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20cm -40 cm
|
đ/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1m
|
đ/cây
|
430.000
|
|
|
Đường kính gốc > 1m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
41.3
|
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)
|
đ/m2
|
20.000
|
|
42
|
Cây
phát tài, đinh lăng
|
|
|
|
42.1
|
Trồng tập trung (mật độ: 40.000-50.000 gốc/ha)
|
|
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 1
|
đ/m2
|
32.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
|
34.300
|
|
4.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Trồng <1 năm
|
đ/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng > 2
năm
|
đ/cây
|
10.000
|
|
43
|
Cây cau vua
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
|
Cây cao trên 2m
|
đ/cây
|
500.000
|
|
44
|
Chuối
cành (rẻ quạt)
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đ/cây
|
100.000
|
|
|
Cây cao trên 2m
|
đ/cây
|
127.000
|
|
45
|
Cây Sơn
tra (mật độ 1,660 cây/ha)
|
đ/cây
|
242.000
|
|
45.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
15.100
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
25.200
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
50.400
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
85.700
|
|
45.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
120.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 10
|
đ/cây
|
180.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 10 trở đi
|
đ/cây
|
300.000
|
|
46
|
Cây mắc ca
|
|
|
|
46.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 1
|
đ/cây
|
75.000
|
|
-
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 2
|
đ/cây
|
85.000
|
|
-
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 3
|
đ/cây
|
94.000
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 4
|
đ/cây
|
108.000
|
|
|
Trồng mới và
chăm sóc năm thứ 5
|
đ/cây
|
122.000
|
|
46.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đ/cây
|
150.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm
thứ 6 đến năm thứ 16
|
đ/cây
|
330.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 30
|
đ/cây
|
420.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 31 đến năm thứ 50
|
đ/cây
|
270.000
|
|