|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Mưu
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
GIANG
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------
|
Số:
06/2008/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 25 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ- TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ,
các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh
nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân
sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 (theo
các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu
VT, KT, TH, LĐVP, TPKT, TTCB.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ
TỊCH
Thân Văn Mưu
|
Mẫu số 10/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
I
|
TỔNG SỐ THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
847 492 087
760
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
710 737 771
443
|
2
|
Thu từ xuất khẩu
nhập khẩu
|
457 369 857
|
3
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
10 151 405
019
|
4
|
Tiền đầu tư XDCS hạ
tầng
|
2 749 230
000
|
5
|
Các khoản ghi thu
QL qua NS
|
123 396 311
441
|
II
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 456 381
834 324
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
1 047 682
785 863
|
|
- Các khoản thu ngân
sách địa phương hưởng 100%
|
550 838 914
854
|
|
- Các khoản thu phân
chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
496 843 871
009
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ơng
|
1 408 699
048 461
|
|
- Bổ sung cân đối
|
745 753 000
000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
662 946 048
461
|
III
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2 410 811
440 906
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
549 616 687
459
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1 330 935
803 167
|
3
|
Chi trả nợ (lãi và
gốc)
|
36 274 900
000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1 200 000
000
|
5
|
Chi các CTMT QG
(Vốn SN)
|
63 538 485
200
|
7
|
Chi chương trình
mục tiêu của tỉnh
|
1 430 000
000
|
8
|
Chi trả các khoản
thu năm trước
|
3 536 554
134
|
9
|
Chi chuyển nguồn
|
300 891 679
505
|
10
|
Các khoản chi… quản
lý qua NSNN
|
123 387 331
441
|
Mẫu số 11/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NS CẤP TỈNH VÀ NS HUYỆN NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2006
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
2 015 070
806 771
|
1
|
Thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng theo phân cấp
|
473 938 858
310
|
|
- Các khoản thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
256 436 258
233
|
|
- Các khoản thu
phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
217 502 600
077
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1 408 699
048 461
|
|
- Bổ sung cân đối
|
745 753 000
000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
662 946 048
461
|
|
Trong đó: vốn XDCB
ngoài nước
|
58 352 970
898
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
132 432 900
000
|
3
|
Huy động đầu tư
theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
2 007 291
327 915
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của NS cấp tỉnh theo phân cấp(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)
|
1 182 997
039 915
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện,
thành phố
|
824 294 288
000
|
|
- Bổ sung cân đối
|
539 182 000
000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
285 112 288
000
|
|
- Tiết kiệm của
khối huyện
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB
ngoài nước
|
58 352 970
898
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
I
|
NGUỒN THU NS HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
1 265 605
315 553
|
1
|
Thu ngân sách hưởng
theo phân cấp
|
410 433 186
553
|
|
- Các khoản thu NS
huyện hưởng 100%
|
131 091 915
621
|
|
- Các khoản thu
phân chia NS huyện hưởng theo %
|
279 341 270
932
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh
|
824 294 288
000
|
|
- Bổ sung cân đối
|
539 182 000
000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
285 112 288
000
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
30 877 841
000
|
II
|
CHI NS HUYỆN, THÀNH
PHỐ
|
1 227 814
400 991
|
Mẫu số 12/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
847 492 087
760
|
A
|
TỔNG THU CÁC KHOẢN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
724 095 776
319
|
I
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC
|
710 737 771
443
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước Trung ương
|
72 233 114
770
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
32 849 275
554
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
3 058 872
661
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
59 394 220
253
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
23 884 810
257
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
753 300 660
|
7
|
Thuế thu nhập đối
với người có thu nhập cao
|
1 653 898
998
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
7 231 841
005
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
27 000 000
000
|
10
|
Thu sự nghiệp (không
kể thu tại xã)
|
60 000 000
|
11
|
Thu giao đất trồng
rừng
|
21 551 800
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
18 793 007
942
|
13
|
Các khoản thu về nhà,
đất:
|
419 169 656
982
|
a
|
Thuế nhà đất
|
5 222 970
866
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử
dụng đất
|
5 812 755
900
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
6 099 379
543
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
401 754 261
273
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
280 289 400
|
14
|
Thu quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản tại xã
|
14 551 041
813
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
30 083 178
748
|
II
|
THU VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI
|
10 151 405
019
|
III
|
TIỀN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
2 749 230
000
|
IV
|
THUẾ XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU
|
457 369 857
|
B
|
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC
ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
123 396 311
441
|
1
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
30 759 531
230
|
2
|
Khác
|
92 636 780
211
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2 456 381
834 324
|
1
|
Các khoản thu hưởng
100%
|
508 192 655
325
|
2
|
Thu phân chia theo
tỷ lệ phần trăm NSĐP được hưởng
|
496 843 871
009
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
1 408 699
048 461
|
4
|
Thu kết dư
|
42 646 259
529
|
|
10% TIẾT KIỆM
CHI THƯỜNG XUYÊN TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
|
Mẫu số 13/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
NỘI DUNG CHI
|
QUYẾT TOÁN
CHI NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
NS CẤP TỈNH
|
NS CẤP HUYỆN
|
NS XÃ
|
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
2 287 424
109 465
|
1 094 564
022 504
|
891 473 022
639
|
301 387 064
322
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
549 616 687
459
|
311 214 999
230
|
161 071 427
373
|
77 330 260
856
|
1/ Chi đầu tư XDCB:
|
548 716 687
459
|
310 314 999
230
|
161 071 427
373
|
77 330 260
856
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
-Chi Giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
95 161 458
698
|
36 337 320
338
|
9 672 494
000
|
49 151 644
360
|
-Chi khoa học công
nghệ
|
14 508 000
|
14 508 000
|
|
|
2/ Chi hỗ trợ vốn
cho các DNNN
|
900 000 000
|
900 000 000
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1 330 935
803 167
|
448 344 796
437
|
666 747 469
614
|
215 843 537
116
|
1/ Chi SN giáo dục và
đào tạo
|
584 157 734
817
|
112 251 677
600
|
459 207 210
295
|
12 698 846
922
|
- SN Giáo dục
|
552 461 143
817
|
80 920 648
000
|
459 143 460
295
|
12 397 035
522
|
- SN Đào tạo
|
31 696 591
000
|
31 331 029
600
|
63 750 000
|
301 811 400
|
2/ Chi SN KH, công
nghệ
|
8 049 737
000
|
7 732 164
000
|
317 573 000
|
|
III. CHI TRẢ CÁC
KHOẢN THU NĂM TRƯỚC
|
3 536 554
134
|
2 760 200
000
|
551 049 734
|
225 304 400
|
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC,
LÃI TIỀN VAY KB
|
36 274 900
000
|
36 274 900
000
|
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1 200 000
000
|
1 200 000
000
|
|
|
VI. CHI CTMT CỦA
TỈNH
|
1 430 000
000
|
1 430 000
000
|
-
|
-
|
1.Chương trình ma tuý
|
1 200 000
000
|
1 200 000
000
|
|
|
2.Chương trình mại dâm.
|
230 000 000
|
230 000 000
|
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG
(VỐN SN)
|
63 538 485
200
|
59 339 785
200
|
4 198 700
000
|
|
X. CHI CHUYỂN NGUỒN
|
300 891 679
505
|
233 999 341
637
|
58 904 375
918
|
7 987 961
950
|
B. CÁC KHOẢN CHI
QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
123 387 331
441
|
88 433 017
411
|
10 489 815
450
|
24 464 498
580
|
C. CHI CHUYỂN GIAO
GIỮA CÁC CẤP NS
|
1 017 020
138 335
|
824 294 288
000
|
192 725 850
335
|
-
|
1. Bổ sung cân đối
|
659 539 302
705
|
539 182 000
000
|
120 357 302
705
|
|
2. BS có mục tiêu
|
339 700 418
800
|
275 313 588
000
|
64 386 830
800
|
|
3.Bổ sungcác Chương
trình, DA
|
10 598 700
000
|
9 798 700
000
|
800 000 000
|
|
4.Bổ sung khác
|
7 181 716
830
|
|
7 181 716
830
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
3 427 831
579 241
|
2 007 291
327 915
|
1 094 688
688 424
|
325 851 562
902
|
Mẫu số 14/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
NỘI DUNG CHI
|
QUYẾT TOÁN
CHI NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
NS CẤP TỈNH
|
NS CẤP HUYỆN
|
NS XÃ
|
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
2 287 424 109
465
|
1 094 564
022 504
|
891 473 022
639
|
301 387 064
322
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
549 616 687
459
|
311 214 999
230
|
161 071 427
373
|
77 330 260
856
|
1/ Chi đầu tư XDCB:
|
548 716 687
459
|
310 314 999
230
|
161 071 427
373
|
77 330 260
856
|
1.1.Chi ĐT XDCB bằng
NV tập trung
|
520 323 521
809
|
287 521 833
580
|
155 471 427
373
|
77 330 260
856
|
- Vốn trong nước (Đã
tách trả nợ 10 tỷ)
|
460 931 550
911
|
228 129 862
682
|
155 471 427
373
|
77 330 260
856
|
- Vốn nước ngoài
|
57 891 970
898
|
57 891 970
898
|
|
|
- Viện trợ lúa mỳ (Trường
TH Quang Thịnh)
|
1 500 000
000
|
1 500 000
000
|
|
|
1.2.Chương trình MT
QG (Vốn ĐT)
|
22 793 165
650
|
22 793 165
650
|
|
|
1.3.Hỗ trợ XDCS hạ tầng
28 xã nghèo
|
5 600 000
000
|
|
5 600 000
000
|
|
2/ Chi hỗ trợ vốn
cho các DNNN
|
900 000 000
|
900 000 000
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1 330 935
803 167
|
448 344 796
437
|
666 747 469
614
|
215 843 537
116
|
1/ Chi SN kinh tế
|
101 826 451
010
|
40 505 504
515
|
42 940 111
074
|
18 380 835
421
|
- SN Nông nghiệp
|
29 372 747
544
|
11 840 669
108
|
14 841 266
566
|
2 690 811
870
|
- SN Lâm nghiệp
|
5 843 009
400
|
5 323 210
400
|
479 168 000
|
40 631 000
|
- SN Thuỷ lợi
|
19 368 825
957
|
8 436 040
000
|
7 612 852
983
|
3 319 932
974
|
- SN Giao thông
|
27 897 741
837
|
10 960 772
207
|
10 443 675
800
|
6 493 293
830
|
- SN KTTC
|
5 508 408
725
|
|
5 395 166
725
|
113 242 000
|
- SN kinh tế khác
|
13 835 717
547
|
3 944 812
800
|
4 167 981
000
|
5 722 923
747
|
2/ Chi SN giáo dục và
đào tạo
|
584 157 734
817
|
112 251 677
600
|
459 207 210
295
|
12 698 846
922
|
- SN Giáo dục
|
552 461 143
817
|
80 920 648
000
|
459 143 460
295
|
12 397 035
522
|
- SN Đào tạo
|
31 696 591
000
|
31 331 029
600
|
63 750 000
|
301 811 400
|
3/ Chi SN Y tế
|
123 124 260
474
|
98 259 544
675
|
19 222 571
743
|
5 642 144
056
|
4/ Chi SN KH, công
nghệ
|
8 049 737
000
|
7 732 164
000
|
317 573 000
|
|
5/ Chi SN văn hoá thông
tin
|
18 688 593
136
|
9 119 962
000
|
7 478 636
773
|
2 089 994
363
|
6/ Chi SN PTTH
|
9 542 226
915
|
3 787 000
000
|
4 753 336
015
|
1 001 890
900
|
7/ Chi SNthể dục thể
thao
|
7 416 480
548
|
4 934 100
000
|
1 553 911
348
|
928 469 200
|
8/ Chi đảm bảo xã hội
|
84 442 639
582
|
43 788 528
852
|
14 968 723
100
|
25 685 387
630
|
9/ Chi quản lý hành
chính
|
303 815 872
385
|
85 605 014
032
|
83 393 857
866
|
134 817 000
487
|
- Quản lý Nhà nước
|
197 497 935
494
|
55 112 903
976
|
50 246 061
476
|
92 138 970
042
|
- Đảng
|
59 199 096
828
|
15 530 512
000
|
23 324 614
199
|
20 343 970
629
|
- Đoàn thể
|
47 118 840
063
|
14 961 598
056
|
9 823 182
191
|
22 334 059
816
|
10/ Chi an ninh QP địa
phương
|
38 972 748
910
|
16 086 400
000
|
14 126 721
000
|
8 759 627 910
|
- An ninh
|
9 317 880
961
|
2 479 500
000
|
4 571 364
500
|
2 267 016
461
|
- Quốc phòng
|
29 654 867
949
|
13 606 900
000
|
9 555 356
500
|
6 492 611
449
|
11/ Chi trợ giá các
mặt hàng CS
|
14 915 454
636
|
14 698 121
636
|
217 333 000
|
|
12/ Chi sự nghiệp môi
trường
|
11 830 724
827
|
8 838 628
127
|
2 903 211
900
|
88 884 800
|
13/ Chi khác ngân sách
|
24 152 878
927
|
2 738 151
000
|
15 664 272
500
|
5 750 455
427
|
- Trích thu phạt ATGT
|
7 039 798
500
|
1 006 986
000
|
6 032 812
500
|
|
- Hỗ trợ các ĐV trên
địa bàn
|
13 145 653
500
|
1 122 000
000
|
9 567 517
000
|
2 456 136
500
|
- Chi khác còn lại
|
3 967 426
927
|
609 165 000
|
63 943 000
|
3 294 318
927
|
III. CHI TRẢ CÁC
KHOẢN THU NĂM TRƯỚC
|
3 536 554
134
|
2 760 200 000
|
551 049 734
|
225 304 400
|
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC,
LÃI TIỀN VAY KB
|
36 274 900
000
|
36 274 900
000
|
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1 200 000
000
|
1 200 000
000
|
|
|
VI. DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
-
|
|
|
|
VII. CHI CC TIỀN LƠNGNĂM
2006
|
-
|
|
|
|
VIII. CHI CTMT CỦA
TỈNH
|
1 430 000
000
|
1 430 000
000
|
-
|
-
|
1. Chương trình ma
tuý
|
1 200 000
000
|
1 200 000
000
|
|
|
2. Chương trình mại
dâm.
|
230 000 000
|
230 000 000
|
|
|
3. Hỗ trợ XDCS hạ tầng
28 xã nghèo (XDCB)
|
|
|
|
|
4. Hỗ trợ người nghèo
về nhà ở (ĐBXH)
|
|
|
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG
(VỐN SN)
|
63 538 485
200
|
59 339 785 200
|
4 198 700
000
|
|
X. CHI BỔ SUNG CHẾ
ĐỘ CS MỚI BAN HÀNH
|
-
|
|
|
|
XI. CHI CHUYỂN NGUỒN
|
300 891 679
505
|
233 999 341
637
|
58 904 375
918
|
7 987 961
950
|
XII. CHI THỰC HIỆN
CC TIỀN LƯƠNG THEO NĐ 204
|
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN CHI
QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH.
|
123 387 331
441
|
88 433 017
411
|
10 489 815
450
|
24 464 498
580
|
1/ Chi ĐT XDCB
|
30 773 156
230
|
13 625 000
|
6 298 702
650
|
24 460 828
580
|
2/ Chi sự nghiệp
kinh tế
|
6 654 748
692
|
6 654 748
692
|
|
|
3/ Chi SN giáo dục
|
17 708 198
038
|
13 517 085
238
|
4 191 112
800
|
|
4/ Chi SN đào tạo
|
4 068 128
612
|
4 068 128
612
|
|
|
5/ Chi SN Y tế
|
62 121 309
692
|
62 117 639
692
|
|
3 670 000
|
6/ Chi SN VHTT
|
188 559 200
|
188 559 200
|
|
|
7/ Chi SN PTTH
|
237 061 500
|
237 061 500
|
|
|
8/ ChiSN TDTT
|
172 882 745
|
172 882 745
|
|
|
9/ Chi quản lý hành
chính
|
1 419 329
212
|
1 419 329
212
|
|
|
10/ Chi ĐBXH
|
43 957 520
|
43 957 520
|
|
|
C. CHI CHUYỂN GIAO
GIỮA CÁC CẤP NS
|
1 017 020
138 335
|
824 294 288
000
|
192 725 850
335
|
-
|
1. Bổ sung cân đối
|
659 539 302
705
|
539 182 000
000
|
120 357 302
705
|
|
2. BS có mục tiêu
|
339 700 418
800
|
275 313 588
000
|
64 386 830
800
|
|
3.Bổ sungcác Chương trình,DA
|
10 598 700
000
|
9 798 700
000
|
800 000 000
|
|
4.Bổ sung khác
|
7 181 716
830
|
|
7 181 716
830
|
|
Tổng số
(A+B+C)
|
3 427 831
579 241
|
2 007 291
327 915
|
1 094 688
688 424
|
325 851 562
902
|
Mẫu số 16/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY
DỰNG
|
THỜI GIAN KHỞI
CÔNG HOÀN THÀNH
|
NĂNG LỰC THIẾT
KẾ
|
TỔNG MỨC ĐẦU
TƯ ĐƯỢC DUYỆT
|
GIÁ TRỊ KHỐI
LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG
|
ĐÃ THANH TOÁN
TỪ KHỞI CÔNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2006
|
TỔNG SỐ
|
THANH TOÁN
KL CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
CHIA THEO NGUỒN
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
TONG ĐÓ: HỢP
ĐỒNG THEO K3-Đ8 LUẬT NSNN
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
287 522
|
14 796
|
213 334
|
-
|
59 392
|
DƯ TẠM ỨNG NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
|
14 796
|
14 796
|
|
|
|
|
Quyết toán vốn
năm 2004
|
|
|
|
|
|
3 430
|
3 430
|
-
|
|
|
1
|
Công Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
492
|
492
|
|
|
|
|
Hạ tầng khu CN Đình
Trám
|
Việt Yên
|
2002-2005
|
95.8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
492
|
492
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
567
|
567
|
|
|
|
|
XD chợ nông sản TT
chũ
|
LNgạn
|
2004-2005
|
6130m2
|
15 648
|
12 152
|
11 300
|
567
|
567
|
|
|
|
3
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
1 776
|
1 776
|
-
|
|
|
|
Đường 265
|
LG-YT
|
2004-2005
|
19.8km
|
25 098
|
16 027
|
16 027
|
1 353
|
1 353
|
|
|
|
|
Cầu Bến Đám
|
YD
|
2004-2005
|
277m
|
33 636
|
19 387
|
19 387
|
423
|
423
|
|
|
|
4
|
Các đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
595
|
595
|
-
|
|
|
|
Bãi xử lý chôn lấp rác
|
TP.BG
|
|
|
24 321
|
22 600
|
22 414
|
595
|
595
|
|
|
|
|
Quyết toán vốn năm
2005
|
|
|
|
|
|
|
11 366
|
11 366
|
-
|
|
|
1
|
Hoạt động của Quốc Hội
|
|
|
|
|
|
|
327
|
327
|
-
|
|
|
|
Ctạo,NC trụ sở Đoàn Đại
Biểu QH
|
TPBG
|
2005-2006
|
|
2 420
|
1 800
|
1 800
|
327
|
327
|
|
|
|
2
|
Nông nghiệp &
PTNT
|
|
|
|
|
|
|
2 334
|
2 334
|
-
|
|
|
|
Tu bổ đê địa phương
|
|
|
|
|
|
|
755
|
755
|
|
|
|
|
Trung tâm thuỷ sản cấp
I
|
Lgiang
|
2005-2006
|
13ha
|
14 695
|
2 000
|
2 000
|
830
|
830
|
|
|
|
|
Đền bù đê TƯ 2005
|
|
2004-2005
|
|
|
|
|
749
|
749
|
|
|
|
3
|
Công Nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
798
|
798
|
-
|
|
|
|
QH PT công nghiệp đến
2020
|
|
|
|
|
121
|
121
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Hạ tầng khu CN Đình
Trám
|
Việt Yên
|
2002-2005
|
95.8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
150
|
150
|
|
|
|
|
Điện nông thôn II
|
35 xã
|
2005-2008
|
921,7km
|
137 957
|
14 000
|
13 500
|
448
|
448
|
|
|
|
4
|
Xây Dựng
|
|
|
|
|
|
|
320
|
320
|
-
|
|
|
|
Công viên trung tâm
|
TP.BG
|
2004-2005
|
50ha
|
67 050
|
4 100
|
5 400
|
320
|
320
|
|
|
|
5
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
6 011
|
6 011
|
-
|
|
|
|
Cầu Bến Đám
|
YD
|
2004-2005
|
277m
|
33 636
|
19 387
|
19 387
|
2 526
|
2 526
|
|
|
|
|
Đường 265
|
LG-YT
|
2004-2005
|
19.8km
|
25 098
|
16 027
|
16 027
|
1 510
|
1 510
|
|
|
|
|
Cầu Bến đám (cầu bến
tuần chuyển sang)
|
|
2004-2005
|
277m
|
33 636
|
19 387
|
19 387
|
715
|
715
|
|
|
|
|
Hạ tầng Làng nghề Thủ
Dương
|
Lục Ngạn
|
2005-2006
|
4614m
|
6 490
|
3 199
|
3 199
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Đường qua khu CN Đình
Trám
|
Việt Yên
|
2005-2006
|
2,1km
|
15 350
|
4 600
|
4 600
|
460
|
460
|
|
|
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
272
|
272
|
-
|
|
|
|
Trường THPT Bố Hạ
|
Yên Thế
|
2005-2007
|
|
4 567
|
1 500
|
2 300
|
272
|
272
|
|
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
822
|
822
|
-
|
|
|
|
Nhà LV Sở Y tế
|
TP.BG
|
2004-2006
|
1794m2
|
5 060
|
4 160
|
2 050
|
450
|
450
|
|
|
|
|
CTNC TT Y tế Việt Yên
|
Việt yên
|
2005-2006
|
4240m2
|
12 335
|
3 730
|
3 337
|
282
|
282
|
|
|
|
|
Bệnh viện điều dưỡng
PHCN
|
TP.BG
|
2002-2003
|
3058m2
|
5 551
|
4 239
|
4 239
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Bệnh viện phụ sản
|
TP.BG
|
2004-2008
|
14970m2
|
72 769
|
1 478
|
3 490
|
88
|
88
|
|
|
|
8
|
Đài Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
343
|
343
|
|
|
|
|
Trung tâm PTTH
|
YD
|
2005-2007
|
3840m2
|
25 374
|
2 137
|
2 960
|
343
|
343
|
|
|
|
9
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
140
|
140
|
|
|
|
|
Ctạo sân vận động TP
|
TP.BG
|
2004-2005
|
|
7 500
|
5 700
|
2 950
|
140
|
140
|
|
|
|
|
Quyết toán vốn năm
2006
|
|
|
|
|
|
|
213 334
|
-
|
213 334
|
|
|
A
|
Vốn cân đối
ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
92 302
|
|
92 302
|
|
|
1
|
Cơ quan Quốc Hội
|
|
|
|
|
|
|
448
|
|
448
|
|
|
|
CTNC trụ sở LV Đoàn Đại
Biểu QH
|
|
2005-2006
|
|
2 420
|
1 800
|
1 800
|
448
|
|
448
|
|
|
2
|
Cơ quan UBND
|
|
|
|
|
|
|
934
|
|
934
|
|
|
|
QH khu DV & dân
cư PV Khu CN Quang Châu
|
|
|
|
|
220
|
220
|
220
|
|
220
|
|
|
|
Nhà tiếp dân tỉnh
|
TP.BG
|
2006-2007
|
|
3 696
|
1 134
|
1 060
|
534
|
|
534
|
|
|
|
Quy hoạch PT thị trấn
Thắng - Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
180
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
3
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
16 929
|
|
16 929
|
|
|
|
Trại lợn giống ngoại
ông bà (trại giống cấp 1)
|
Tân yên
|
2004-2005
|
|
6 783
|
4 821
|
4 821
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
XD CSVC phòng chống
cháy rừng
|
|
2006-2007
|
|
5 210
|
2 700
|
2 700
|
459
|
|
459
|
|
|
|
Hồ chứa nước Khe Đặng
|
S Động
|
2002-2004
|
|
13 541
|
9 188
|
9 188
|
1 700
|
|
1 700
|
|
|
|
Nâng cấp trạm bơm Lãng
Sơn và Kênh G52
|
|
|
3321m
|
3 853
|
3 330
|
550
|
499
|
|
499
|
|
|
|
Kênh tiêu cụm CN Đồng
Vàng
|
YD+VY
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
CTNC HTTN Quang Biểu
|
Việt Yên
|
2004-2005
|
1863ha
|
9 780
|
7 131
|
7 131
|
3 499
|
|
3 499
|
|
|
|
Cấp nước cụm CN Song
Khê - Nội Hoàng
|
|
2005-2006
|
844m
|
2 514
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
HT tiêu TB cống Bún
phục vụ khu CN
|
|
YD-VY
|
|
9 717
|
1 262
|
2 089
|
200
|
|
200
|
|
|
|
DA thuỷ nông Nam Yên
Dũng
|
YDũng
|
2004-2007
|
|
80 837
|
2 000
|
1 020
|
888
|
|
888
|
|
|
|
DA thuỷ nông Hồ Sông
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
149
|
|
149
|
|
|
|
Đền bù GPMB đê TW
2006
|
|
|
|
|
1 766
|
1 766
|
1 372
|
|
1 372
|
|
|
|
DA thuỷ nông cụm Hồ
Hàm Rồng- Sơn Động
|
|
|
|
|
269
|
269
|
269
|
|
269
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp TB
cống Bún
|
|
|
|
|
1 230
|
1 230
|
1 230
|
|
1 230
|
|
|
|
Nâng cấp cụm Hồ Bỗu
Lỗu, cây Đa - va khê
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
|
Đê địa phương 2005
|
|
|
|
|
3 090
|
1 573
|
1 573
|
|
1 573
|
|
|
|
Đê địa phương 2006
|
|
|
|
|
1 915
|
3 090
|
1 915
|
|
1 915
|
|
|
|
QH phát triển nông
nghiệp đến năm 2020
|
|
|
|
|
82
|
82
|
82
|
|
82
|
|
|
|
QH và PT điện phục vụ
SX nông nghiệp
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Cải tạo kênh 5-3 và
TB Hợp Đức thuộc HTTN sông Cầu
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
HT làng nghề Tăng Tiến
|
|
|
|
|
365
|
365
|
365
|
|
365
|
|
|
|
Làng nghề Vân Hà
|
|
|
|
|
512
|
512
|
512
|
|
512
|
|
|
|
ĐTXD CSVC kỹ thuật của
chi cục Thú y
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
8 304
|
|
8 304
|
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám
|
VY
|
2002-2005
|
95.8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
3 100
|
|
3 100
|
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám
|
|
2002-2005
|
95.8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
5 000
|
|
5 000
|
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám
|
|
2002-2005
|
95.8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
-
|
|
|
|
|
|
QH phát triển nhà ở đô
thị tỉnh đến năm 2020
|
|
|
|
|
83
|
83
|
83
|
|
83
|
|
|
|
QH phát triển công
nghiệp đến năm 2020
|
|
|
|
|
121
|
121
|
121
|
|
121
|
|
|
5
|
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
912
|
|
912
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ
sở Sở TC
|
TP.BG
|
2006-2007
|
|
3 500
|
2 260
|
1 070
|
912
|
|
912
|
|
|
6
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
5 675
|
|
5 675
|
|
|
|
Cấp nước KCN Đình Trám
|
|
|
|
|
425
|
425
|
425
|
|
425
|
|
|
|
QH tỷ lệ 1/2000 khu
vực Tây Nam TP Bắc Giang
|
|
|
|
|
180
|
180
|
180
|
|
180
|
|
|
|
Văn phòng làm việc
liên cơ quan
|
|
2005-2006
|
7935m2
|
26 476
|
9 542
|
2 500
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
XD mở rộng HT cấp nước
TX Bắc Giang
|
|
|
|
|
1 248
|
1 000
|
970
|
|
970
|
|
|
|
HT công viên trung tâm
|
TP.BG
|
2004-2005
|
50ha
|
67 050
|
4 100
|
5 400
|
2 600
|
|
2 600
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp công
suất NM nước BG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
1 861
|
|
1 861
|
|
|
|
QH và PT thương mại đến
năm 2020
|
|
|
|
|
170
|
170
|
170
|
|
170
|
|
|
|
QH các cơ sở giết mổ
gia súc gia cầm của tỉnh
|
|
|
|
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
QH và XD dự án HT
khu DL Khuôn Thần
|
|
|
|
|
50
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
Trụ sở Sở Thương Mại
|
TP.BG
|
|
|
|
|
|
1 083
|
|
1 083
|
|
|
|
Đội QLTT số 4 - Lục
Nam
|
|
|
|
|
558
|
558
|
558
|
|
558
|
|
|
8
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
25 220
|
|
25 220
|
|
|
|
Đề bù GPMB cầu đường
bộ BG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp tỉnh lộ 265
|
LG-YT
|
2005-2005
|
19.8km
|
25 098
|
16 027
|
16 027
|
7 000
|
|
7 000
|
|
|
|
Cầu Bến Đám
|
YD
|
2004-2005
|
277m
|
33 636
|
19 387
|
10 715
|
8 000
|
|
8 000
|
|
|
|
Đường qua khu CN Đình
Trám (làn 2, quốc lộ 37)
|
VY
|
2005-2006
|
2.1km
|
15 350
|
4 600
|
4 600
|
4 600
|
|
4 600
|
|
|
|
Đường vào bãI rác
|
|
|
|
24 321
|
3 350
|
3 070
|
3 000
|
|
3 000
|
|
|
|
XD hàng rào KCN
Quang Châu - Việt Yên
|
VY
|
|
|
|
200
|
1 400
|
200
|
|
200
|
|
|
|
Đường Nếnh - Vân Hà
|
|
|
|
|
193
|
193
|
193
|
|
193
|
|
|
|
Cầu Chũ - Lục Ngạn
|
|
|
|
|
283
|
283
|
283
|
|
283
|
|
|
|
Cầu Nổi - Việt Yên
|
|
|
|
|
737
|
737
|
737
|
|
737
|
|
|
|
Đường Lai Nghi thiết
- Việt Yên
|
|
|
|
|
153
|
153
|
153
|
|
153
|
|
|
|
Đường QL 32 (Cty May
Flexcom)
|
|
|
|
|
702
|
702
|
702
|
|
702
|
|
|
|
Đường Sen Hồ - Trúc
Tay
|
|
|
|
|
154
|
153
|
153
|
|
153
|
|
|
|
QH phát triển GTVT
|
|
|
|
|
99
|
99
|
99
|
|
99
|
|
|
|
Cầu Làng Chè - tỉnh
lộ 291
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường
298 Điếm Tổng - Cầu Treo
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
9
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
12 219
|
|
12 219
|
|
|
|
Trường THPT chuyên
BG
|
TP.BG
|
2002-2005
|
7130m2
|
21 375
|
15 103
|
13 103
|
2 809
|
|
2 809
|
|
|
|
Trường THPT Tân Yên
số 1
|
Tân Yên
|
2004-2005
|
1855m2
|
5 312
|
3 500
|
3 500
|
1 800
|
|
1 800
|
|
|
|
Trường THPT Lạng
Giang 2
|
LGiang
|
2005-2006
|
1840m2
|
3 880
|
1 400
|
1 400
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
THPT Hiệp Hoà 1
|
Hiệp Hoà
|
2004-2005
|
1675m2
|
2 784
|
1 400
|
1 400
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
THPT Việt Yên 1
|
Việt yên
|
2005-2006
|
2960m2
|
4 470
|
1 400
|
1 400
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
THPT Tân Yên 2
|
Tân yên
|
2006-2007
|
|
3 900
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
THPT Sơn Động 3
|
SĐộng
|
2006-2007
|
|
3 900
|
335
|
1 500
|
295
|
|
295
|
|
|
|
THPT Lỹ Thường Kiệt
- Việt Yên
|
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PT cấp 2-3 Tân
Sơn - Lục Ngạn
|
|
|
|
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
THPT Bố Hạ
|
|
|
|
|
1 800
|
1 800
|
800
|
|
800
|
|
|
|
THPT Lục Nam
|
|
|
|
|
1 300
|
1 300
|
900
|
|
900
|
|
|
|
THPT Yên Dũng số 3
|
|
|
|
|
115
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
THPT Sơn Động 2 (Cẩm
Đàn)
|
SĐộng
|
2004-2005
|
4502m2
|
6 989
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
QH và PT giáo dục đào
tạo đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
TTGD KTTH hướng nghiệp
|
TP.BG
|
|
|
5 145
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
1 640
|
|
1 640
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Sở Y
tế
|
TP.BG
|
2004-2006
|
1974m2
|
5 060
|
4 160
|
2 050
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
Trụ sở tỉnh hội Đông
y
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
310
|
|
|
|
BV điều dưỡng phục hồi
chức năng
|
|
|
|
|
4 239
|
4 239
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa
Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa
Lục Nam
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa
Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
60
|
-
|
|
|
|
|
|
DA cải tạo đường ,
phong khám BV chuyên khoa phụ sản
|
|
|
|
|
30
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
11
|
Lao động TBXH
|
|
|
|
|
|
|
1 300
|
|
1 300
|
|
|
|
TT dậy nghề Yên Thế
|
Yên Thế
|
2004-2005
|
1576m2
|
3 163
|
1 500
|
1 500
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Trường THKT dậy nghề
tỉnh (nhà xưởng, GDTC)
|
L Giang
|
2005-2006
|
|
5 892
|
1 406
|
2 300
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
12
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
193
|
|
193
|
|
|
|
DA đầu tư XD CSVC phục
vụ đề án XD điểm VH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
DA nâng cấp di tích
cách mạng Hoàng Vân
|
|
|
|
|
43
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
Trụ sở liên cơ quan
Sở nội vụ - Sở VHTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh QH và lập
DA khu TTVHTM-DV
|
|
|
|
|
80
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
QH tổng thể khu di tích
chùa Vĩnh Nghiêm
|
|
|
|
|
70
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
|
QH hệ thống tượng đài
trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
50
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
QH phát triển VHTT đến
năm 2020
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
Điều tra đánh giá
XDQH TNMT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
TT kỹ thuật TNMT
|
TP.BG
|
2006-2007
|
|
2 050
|
853
|
853
|
500
|
|
500
|
|
|
|
TT lưu trữ Sở TNMT
|
|
|
|
|
1 646
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
14
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
37
|
|
|
|
Trụ sở làm việc BCVT
|
TP.BG
|
2006-2007
|
|
|
37
|
500
|
37
|
|
37
|
|
|
|
QHPT Bưu chính
viễn thông đến 2020
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
1 749
|
|
1 749
|
|
|
|
Trung tâm PTTH tỉnh
|
YD
|
2005-2007
|
3840m2
|
25 374
|
2 137
|
2 960
|
1 749
|
|
1 749
|
|
|
|
Kiểm định sự cố biến
dạng cột phát sóng đài PT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
2 000
|
|
|
|
Cải tạo, NC sân Vận động
TP
|
TP.BG
|
2004-2005
|
|
7 500
|
5 700
|
2 950
|
2 000
|
|
2 000
|
|
|
17
|
Các Ban của Đảng
|
|
|
|
|
|
|
1 079
|
|
1 079
|
|
|
|
Trụ sở Huyện Uỷ Sơn Động
|
|
|
|
|
79
|
79
|
79
|
|
79
|
|
|
|
NLV ban tổ chức, ban
tuyên giáo tỉnh uỷ
|
|
2005-2006
|
|
1 783
|
1 614
|
1 500
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
18
|
Các đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
2 500
|
|
2 500
|
|
|
|
Khu xử lý rác thải
TP
|
|
|
|
24 321
|
22 600
|
22 414
|
1 700
|
|
1 700
|
|
|
|
DA cải tạo, mở rộng
nghĩa trang Tân An
|
|
2004-2005
|
52998m2
|
4 970
|
5 181
|
4 421
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
TP.BG
|
|
|
2 661
|
110
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
19
|
Các quan hệ khác của
Ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
7 804
|
|
7 804
|
|
-
|
|
UBND xã Tiến Dũng- Yên
Dũng
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
UBND xã Hương Sơn- Lạng
Giang
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Thao trường huấn luyện
|
Tân yên
|
2004-2005
|
|
4 087
|
1 425
|
2 300
|
1 404
|
|
1 404
|
|
|
|
NCCT đường cơ động
tác chiến PT05
|
VY-YD
|
2006-2007
|
13km
|
15 000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Thao trường huấn luyện,
diễn tập bắn chiến đấu
|
Yên Thế
|
2006-2007
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
XD doanh trại cơ
quan BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
3 900
|
6 340
|
3 900
|
|
3 900
|
|
|
|
CTNC nhà 4 tầng Công
an tỉnh
|
|
|
|
|
2 230
|
3 000
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
B
|
Vốn hỗ trợ theo mục
tiêu
|
|
|
|
|
|
|
88 997
|
|
88 997
|
|
-
|
1
|
Cơ quan Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
-
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ
sở làm việc đoàn ĐBQH
|
TP.BG
|
2005-2006
|
|
2 420
|
1 800
|
1 800
|
300
|
|
300
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
Đề án tin học hoá khối
QLNN
|
|
2004-2005
|
|
|
6 300
|
6 240
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
29 674
|
|
29 674
|
|
-
|
|
Di dân TĐC trường băn
TB1
|
LN- SĐ
|
2002-2005
|
|
585 000
|
119 842
|
111 842
|
20 000
|
|
20 000
|
|
|
|
Trung tâm giống thuỷ
sản cấp 1
|
LG
|
2005-2006
|
13ha
|
14 695
|
4 130
|
4 000
|
2 000
|
|
2 000
|
|
|
|
HT làng nghề Đông thượng
|
YD
|
2004-2005
|
5,1km
|
5 085
|
3 000
|
2 700
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Đối ứng DA PTNT tổng
hợp giảm nghèo
|
4 huỵên
|
2002-2007
|
|
|
17 931
|
17 554
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLGN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
699
|
|
699
|
|
|
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
672
|
|
672
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
1 297
|
|
1 297
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
2 928
|
|
2 928
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
1 577
|
|
1 577
|
|
|
4
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11 000
|
|
11 000
|
|
-
|
|
HT khu CN Đình Trám
|
Việt yên
|
2002-2005
|
95,8ha
|
179 365
|
70 910
|
70 910
|
8 000
|
|
8 000
|
|
|
|
Đối ứng DA năng lượng
REII
|
|
|
|
|
|
|
3 000
|
|
3 000
|
|
|
5
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
8 000
|
|
8 000
|
|
-
|
|
Chợ Sàn - Lục Nam
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
XD chợ nông sản Lục
Ngạn
|
LNgạn
|
2004-2005
|
6130m2
|
15 648
|
12 152
|
11 300
|
6 000
|
|
6 000
|
|
|
|
Chợ thị trấn An Châu
- Sơn Động
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Chợ Cầu Gồ - Yên Thế
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Chợ Đa mai
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
6
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
2 200
|
|
2 200
|
|
-
|
|
HT khu DL sinh thái
suối Mỡ
|
L Nam
|
2002-2004
|
|
14 681
|
11 900
|
11 350
|
2 200
|
|
2 200
|
|
|
7
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
19 059
|
|
19 059
|
|
-
|
|
Nâng cấp TL287
|
|
|
|
|
16 964
|
15 000
|
7 429
|
|
7 429
|
|
|
|
Đường vào TT xã Đèo
Gia
|
LNgạn
|
2006-2007
|
|
26 000
|
2 579
|
2 500
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
Đường vào TT xã Yên
Sơn
|
Lnam
|
2006-2007
|
6km
|
6 900
|
1 500
|
1 550
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
Đường vào TT xã Thạch
Sơn
|
SĐộng
|
2006-2007
|
5,24km
|
2 261
|
637
|
637
|
637
|
|
637
|
|
|
|
HT làng nghề Thủ Dương
|
LNGạn
|
2005-2006
|
4614m
|
6 490
|
3 199
|
3 199
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
Đường vào NM nhiệt điện
Sơn Động
|
|
2005-2006
|
7,4km
|
27 230
|
9 918
|
14 200
|
6 493
|
|
6 493
|
|
|
8
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
4 000
|
|
4 000
|
|
-
|
|
THPT Sơn Động 2
|
SĐộng
|
2004-2005
|
4502m2
|
6 989
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
|
THPT Lục Ngạn 1
|
LNgạn
|
2005-2006
|
1400m2
|
3 900
|
2 278
|
2 000
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
THPT Yên Dũng 1
|
Ydũng
|
2005-2006
|
1860m2
|
3 614
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
1 500
|
|
|
|
THPT Ngô Sĩ Liên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
5 193
|
|
5 193
|
|
-
|
|
TTYT Lạng Giang
|
LGiang
|
2004-2005
|
3186m2
|
9 542
|
5 039
|
5 339
|
1 700
|
|
1 700
|
|
|
|
TTYT Việt Yên
|
Việt Yên
|
2005-2006
|
4240m2
|
12 335
|
3 730
|
3 337
|
1 733
|
|
1 733
|
|
|
|
BV đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
BV đa khoa Lục Ngạn
|
LNgạn
|
2006-2009
|
49258
|
|
782
|
2 000
|
760
|
|
760
|
|
|
|
BV chuyên khoa PS tỉnh
|
TP.BG
|
2004-2008
|
14970m2
|
72 769
|
1 478
|
3 490
|
1 000
|
|
1 000
|
|
|
10
|
Lao động TBXH
|
|
|
|
|
|
|
4 350
|
|
4 350
|
|
-
|
|
TTGD LĐ xã hội
|
Tân Yên
|
2005-2006
|
10,2ha
|
24 482
|
9 900
|
12 505
|
3 850
|
|
3 850
|
|
|
|
HT đồng bào dân tộc
theo QĐ134
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
THKT Dậy nghề tỉnh
|
TP.BG
|
|
|
5 145
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
11
|
Văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
2 224
|
|
2 224
|
|
-
|
|
HT khu DL lịch sử Hoàng
Hoa Thám
|
Yên Thế
|
2005-2006
|
12067m
|
22 920
|
6 520
|
6 520
|
2 224
|
|
2 224
|
|
|
12
|
Phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
HT đầu tư phủ sóng
truyền hình
|
TP.BG
|
2006-2007
|
|
|
|
1 480
|
-
|
|
|
|
|
|
TT truyền dẫn &
phát sóng tại xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng phủ sóng
truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Các Ban của Đảng
|
|
|
|
|
|
|
997
|
|
997
|
|
-
|
|
Đề án tin học hoá khối
cơ quan Đảng
|
|
2004-2005
|
|
18 191
|
997
|
997
|
997
|
|
997
|
|
|
14
|
Các quan hệ khác của
Ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
2 000
|
|
-
|
|
UBND xã Đông Hưng -
Lục Nam
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
UBND xã Tam Tiến - Yên
Thế
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
UBND xã Canh Nậu - Yên
Thế
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
|
UBND xã Lương phong
- Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
500
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
C
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 892
|
1
|
DA giảm nghèo nghi
thu- ghi chi 2006
|
4huyện
|
2002-2007
|
|
241 666
|
139 000
|
138 500
|
-
|
|
-
|
|
57 892
|
D
|
DA kế hoạch VỐN 2005
chuyển sang 2006
|
|
|
|
|
|
|
32 035
|
-
|
32 035
|
|
-
|
|
Trụ sở LV đoàn ĐBQH
|
TP.BG
|
2005-2006
|
|
2 420
|
1 800
|
1 800
|
623
|
|
623
|
|
|
|
Ctạo,NC nhà khách tỉnh
|
|
|
|
|
10 550
|
10 550
|
222
|
|
222
|
|
|
|
Đề án tin học hoá
QLNN 112
|
|
2004-2005
|
|
18 191
|
6 300
|
6 240
|
15
|
|
15
|
|
|
|
Di dân TĐC trường bắn
TB1
|
LN-SĐ
|
2002-2005
|
|
585 000
|
119 842
|
111 842
|
27 500
|
|
27 500
|
|
|
|
DA nuôi trồng thuỷ sản
(Chuyển hỗ trợ huyện)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
DA NTTS xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA NTTS xã Nghĩa
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH PT Ktế- xã hội tỉnh
đến 2010
|
|
|
|
|
38
|
38
|
38
|
|
38
|
|
|
|
Cầu Bến Đám (Cầu Bến
Tuần chuyển sang)
|
YD
|
2004-2005
|
277m
|
33 636
|
19 387
|
19 387
|
2 000
|
|
2 000
|
|
|
|
Ctao, NC các tuyến đường
ATKII
|
|
|
|
|
|
|
199
|
|
199
|
|
|
|
Hệ thống đền chiếu sáng
đô thị 4 tuyến
|
TP.BG
|
2005-2006
|
12,7km
|
6 948
|
|
|
605
|
|
605
|
|
|
|
Chùa Bổ Đà
|
|
|
|
|
996
|
996
|
497
|
|
497
|
|
|
|
Thiết bị phát thanh-
truyền hình tiếng DT
|
|
|
|
|
|
10 747
|
-
|
|
|
|
|
|
GPMB Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhà LV HHĐND-UBND xã
Tân Hoa
|
|
|
|
|
190
|
190
|
190
|
|
190
|
|
|
|
Thao trường huấn luyện
|
Yên Thế
|
|
|
|
1 425
|
2 300
|
147
|
|
147
|
|
|
E
|
Vốn viện trợ lúa mỳ
của CP Mỹ (ghi thu- GC năm 2006)
|
|
|
|
|
|
|
1 500
|
|
|
|
1 500
|
|
Trường tiểu học
Quang Thịnh- Lạng Giang
|
|
|
|
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
1 500
|
Mẫu số 17/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135,
MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2006 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ QUYẾT
TOÁN
|
TRONG ĐÓ
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ
NGHIỆP
|
|
Tổng số:
|
87 761,65085
|
22 793,16565
|
64 968,4852
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
83 031,65085
|
22 793,1657
|
60 238,4852
|
|
- Kinh phí địa phương
|
4 730,00000
|
-
|
4 730,0000
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
73 399,73335
|
10 236,17315
|
63 163,5602
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
70 099,73335
|
10 236,1732
|
59 863,5602
|
|
- Kinh phí địa phương
|
3 300,00000
|
-
|
3 300,0000
|
1.
|
Chương trình xoá đói
giảm nghèo và việc làm
|
3 792,32100
|
2 317,07000
|
1 475,2510
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
3 792,32100
|
2 317,07000
|
1 475,2510
|
|
- Kinh phí địa phương
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Dự án hướng dẫn người
nghèo cách làm ăn, khuyến nông, KL, KN
|
200,00000
|
|
200,0000
|
1.2
|
Dự án đào tạo, BDCB
làm công tác xoá đói giảm nghèo và CB các xã nghèo
|
390,00000
|
|
390,0000
|
1.3
|
Dự án ổn định dân
di cư và xây dựng vùng kinh tế mới
|
1 813,88500
|
1 663,88500
|
150,0000
|
1.4
|
Dự án định canh định
cư (Chuyển 60 trđ từ vốn ĐT sang SN)
|
969,78000
|
469,78000
|
500,0000
|
1.5
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB - Vốn ĐP)
|
-
|
|
|
1.6
|
Dự án cho vay vốn
theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
|
|
|
|
- Kinh phí địa phương
|
|
|
|
1.7
|
Dự án đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ làm công tác giải quyết việc làm
|
35,25100
|
|
35,2510
|
1.8
|
Dự án nâng cao năng
lực các trung tâm dịch vụ việc làm
|
183,40500
|
183,40500
|
|
1.9
|
Dự án hỗ trợ sản xuất
và phát triển ngành nghề
|
200,00000
|
|
200,0000
|
2.
|
Chương trình MTQG dân
số và kế hoạch hoá gia đình
|
7 702,01400
|
-
|
7 702,0140
|
2.1
|
Dự án truyền thông,
giáo dục thay đổi hành vi
|
1 579,00000
|
|
1 579,0000
|
2.2
|
Dự án nâng cao chất
lượng thông tin, dữ liệu về dân cư
|
379,00000
|
|
379,0000
|
2.3
|
Dự án nâng cao năng
lực quản lý cho cán bộ làm công tác dân số
|
2 767,00000
|
|
2 767,0000
|
2.4
|
Dự án chăm sóc sức
khoẻ sinh sản và kế hoạch gia đình
|
1 468,01400
|
-
|
1 468,0140
|
2.4.1
|
Tiểu dự án dịch vụ
kỹ thuật y tế về chăm sóc SKSS/KHHGĐ (7.1)
|
1 300,01400
|
|
1 300,0140
|
2.4.2
|
Tiểu dự án CS
SKSS/KHHGĐ phi lâm sàng và bảo đảm hậu cần KHHGĐ (7.2)
|
168,00000
|
|
168,0000
|
2.5
|
Dự án tăng cường dịch
vụ chăm sóc SKSS/kế hoạch hoá gia đình cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng sâu,
vùng xa
|
1 164,00000
|
|
1 164,0000
|
2.6
|
Dự án lồng ghép dân
số với phát triển gia đình bền vững
|
145,00000
|
|
145,0000
|
2.7
|
Dự án nghiên cứu các
vấn đề liên quan đến chất lượng dân số
|
200,00000
|
|
200,0000
|
3.
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, …
|
4 558,99200
|
-
|
4 558,9920
|
3.1
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Sốt rét
|
350,00000
|
|
350,0000
|
3.3
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Phong
|
80,00000
|
|
80,0000
|
3.4
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Lao
|
660,00000
|
|
660,0000
|
3.5
|
Dự án Phòng, chống
bệnh Sốt xuất huyết
|
140,00000
|
|
140,0000
|
3.6
|
Dự án Tiêm chủng mở
rộng
|
600,00000
|
|
600,0000
|
3.7
|
Dự án Bảo đảm chất
lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
|
491,99200
|
|
491,9920
|
3.8
|
Dự án Phòng, chống
suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 100,00000
|
|
1 100,0000
|
3.9
|
Dự án Bảo vệ sức
khoẻ tâm thần cộng đồng
|
437,00000
|
|
437,0000
|
3.10
|
Dự án Phòng, chống
bệnh HIV/AIDS
|
700,00000
|
|
700,0000
|
4.
|
Chương trình MTQG về
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
4 009,92300
|
3 809,92300
|
200,0000
|
5.
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia văn hoá
|
5 479,18015
|
4 109,18015
|
1 370,0000
|
5.1
|
Dự án chống xuống cấp
và tôn tạo các di tích lịch sử, cách mạng và kháng chiến
|
4 609,18015
|
4 109,18015
|
500,0000
|
5.2
|
Dự án sưu tầm và bảo
tồn các giá trị văn hoá phi vật thể tiêu biểu
|
150,00000
|
|
150,0000
|
5.3
|
Dự án xây dựng các
thiết chế văn hoá thông tin cơ sở, xây dựng các mô hình hoạt động văn hoá thông
tin ở làng, xã (Sở VHTT: 390 triệu; UBND xã Vô Tranh - Lục Nam: 100 triệu)
|
480,00000
|
|
480,0000
|
5.4
|
Dự án xây dựng làng,
bản, xã phường văn hoá
|
100,00000
|
|
100,0000
|
5.5
|
Dự án cung cấp các
sản phẩm văn hoá thông tin cho cơ sở
|
140,00000
|
|
140,0000
|
6.
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia về giáo dục và đào tạo
|
46 987,30320
|
-
|
46 987,3032
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
43 987,30320
|
-
|
43 987,3032
|
|
- Kinh phí địa phương
|
3 000,00000
|
-
|
3 000,0000
|
6.1
|
Dự án hỗ trợ GDMN,
vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn
|
4 281,68000
|
|
4 281,6800
|
6.2
|
Dự án tăng cường cơ
sở vật chất cho các trường học, các trung tâm KT tổng hợp - hướng nghiệp
|
5 994,37500
|
|
5 994,3750
|
6.3
|
Dự án củng cố và phát
huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xoá mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở (Sở GD&ĐT 1.570 triệu đồng; Hội Người mù: 30 triệu đồng).
|
230,00000
|
|
230,0000
|
6.4
|
Dự án đào tạo và bồi
dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm (Trung tâm Ngoại
ngữ Tin học 200 triệu đồng; Trường CĐSP Ngô Gia Tự 3.400 triệu đồng)
|
1 200,48200
|
|
1 200,4820
|
6.5
|
Dự án đào tạo cán bộ
tin học và đưa tin học vào nhà trường
|
1 500,00000
|
|
1 500,0000
|
6.6
|
Dự án đổi mới Chương
trình, nội dung sách giáo khoa
|
25 669,99420
|
|
25 669,9942
|
6.7
|
Dự án tăng cường năng
lực đào tạo nghề
|
8 110,77200
|
-
|
8 110,7720
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí Trung ương
|
5 110,77200
|
|
5 110,7720
|
|
- Kinh phí địa phương
(Đào tạo nghề cho nông dân)
|
3 000,00000
|
|
3 000,0000
|
6.7.1
|
Hỗ trợ các cơ sở dạy
nghề (Bg 150 trđ ĐT nghề NT 6.7.3 chuyểnsang)
|
3 600,57800
|
|
3 600,5780
|
6.7.2
|
Dự án đào tạo nghề
cho ngời tàn tật
|
198,46400
|
|
198,4640
|
6.7.3
|
Dự án đào tạo nghề
cho nông dân (Giảm 150 tr DT sang hỗ trợ CS DN 6.7.1)
|
4 311,73000
|
-
|
4 311,7300
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí TW
|
1 311,73000
|
|
1 311,7300
|
|
- Kinh phí địa phương
(Đào tạo nghề cho nông dân)
|
3 000,00000
|
|
3 000,0000
|
7.
|
Chương trình quốc
gia phòng chống tội phạm; BB phụ nữ TE (300tr)
|
870,00000
|
|
870,0000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Kinh phí rung ương
|
570,00000
|
|
570,0000
|
|
- Kinh phí địa phương
|
300,00000
|
|
300,0000
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG (VỐN ĐỊA PHƯƠNG)
|
1 430,00000
|
-
|
1 430,0000
|
1.
|
Chương trình hành động
phòng chống ma tuý
|
1 200,00000
|
|
1 200,0000
|
2.
|
Chương trình phòng
chống tệ nạn mại dâm
|
230,00000
|
|
230,0000
|
III.
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
4 990,40800
|
4 615,48300
|
374,9250
|
1.
|
Dự án đầu tư xây dựng
CSHT các xã ĐBKK
|
4 615,48300
|
4 615,48300
|
|
2
|
Dự án đào tạo cán bộ
xã nghèo (Ban Dân tộc)
|
374,92500
|
|
374,9250
|
IV.
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5
TRIỆU HA RỪNG
|
7 941,50950
|
7 941,50950
|
|
Mẫu số 18/CKTC - NSĐP
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006
(Kèm
theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
TT
|
HUYỆN, TP
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐB
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NS HUYỆN
|
BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
TỔNG SỐ
|
BỔ SUNG CÂN
ĐỐI
|
BỔ SUNG MỤC
TIÊU
|
|
TỔNG SỐ
|
602 581 195
476
|
1 227 814
400 991
|
824 294 288
000
|
539 182 000
000
|
285 112 288
000
|
1
|
Bắc Giang
|
311 536 870
738
|
182 791 909
160
|
88 686 148
000
|
15 031 000
000
|
73 655 148
000
|
2
|
Tân Yên
|
41 981 228
320
|
113 132 725
241
|
71 630 143
000
|
52 964 000
000
|
18 666 143
000
|
3
|
Hiệp Hoà
|
23 509 676
500
|
114 099 978
950
|
84 520 371
000
|
64 131 000
000
|
20 389 371
000
|
4
|
Việt Yên
|
35 707 058
179
|
106 588 267
783
|
65 072 697
000
|
43 945 000
000
|
21 127 697
000
|
5
|
Yên Dũng
|
48 020 362
482
|
126 041 955
817
|
76 114 475
000
|
53 556 000
000
|
22 558 475
000
|
6
|
Yên Thế
|
26 967 888
369
|
94 842 820
267
|
66 511 691
000
|
47 676 000
000
|
18 835 691
000
|
7
|
Lạng Giang
|
52 399 857
165
|
127 272 810
118
|
76 575 939
000
|
56 925 000
000
|
19 650 939
000
|
8
|
Lục Nam
|
28 766 734
836
|
139 626 910
494
|
108 460 033
000
|
77 871 000
000
|
30 589 033
000
|
9
|
Lục Ngạn
|
23 548 434
136
|
139 184 712
451
|
112 438 733
000
|
76 697 000
000
|
35 741 733
000
|
10
|
Sơn Động
|
10 143 084
751
|
84 232 310
710
|
74 284 058
000
|
50 386 000
000
|
23 898 058
000
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
4.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|