Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Đinh Văn Thiệu
Ngày ban hành: 02/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15/11/2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 02/TTr-SYT ngày 02/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng tại Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Khánh Hòa tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Không áp dụng mức giá dịch vụ kiểm dịch y tế được quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính và Thông tư số 51/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này để thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Y tế (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TL, HL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thiệu

 

PHỤ LỤC

GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM DỊCH Y TẾ QUỐC TẾ TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số: 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức giá

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m³ khoang tàu

0,90

2

Diệt côn trùng Container 20 ft

USD/container

14

3

Diệt côn trùng Container 40 ft

USD/container

28

4

Diệt côn trùng kho hàng

USD/m³ kho hàng

0,14

5

Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại

USD/tàu bay

35

6

Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi

USD/tàu bay

45

7

Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

65

8

Diệt côn trùng tàu biển các loại

USD/m³ khoang tàu

0,42

9

Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

đồng/phương tiện

35.000

10

Khử trùng kho hàng, Container các loại

USD/m² diện tích khử trùng

0,40

11

Khử trùng tàu bay các loại

USD/m² diện tích khử trùng

0,50

12

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn

USD/tàu

40

13

Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên

USD/tàu

65

14

Khử trùng tàu thuyền các loại

USD/m² diện tích khử trùng

0,50

15

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

USD/lần kiểm tra

5

16

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

USD/lần kiểm tra

7

17

Kiểm tra y tế đối với thi thể

USD/lần kiểm tra

20

18

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử lý

14

19

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

40

20

Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu

USD/lần kiểm tra

15

21

Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

6,50

22

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg

USD/lần kiểm tra

1,40

23

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50kg

USD/lần kiểm tra

4

24

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100kg

USD/lần kiểm tra

6

25

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/lần kiểm tra

13

26

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/lần kiểm tra

39

27

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/lần kiểm tra

90

28

Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 tấn

USD/lần kiểm tra

100

29

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại)

USD/lần/tàu

130

30

Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền

USD/lần/tàu

65

31

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại

USD/tàu

25

32

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

33

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

34

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

đồng/lần/phương tiện

35.000

35

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

36

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

37

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT

USD/lần/tàu

26

38

Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

39

39

Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm tiền vắc xin)

USD/lần

8

40

Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)

đồng/lần

85.000

Lưu ý:

1. Giá dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung);

2. Đối với giá niêm yết bằng Đô la Mỹ, trường hợp tổ chức, cá nhân thanh toán bằng Đồng Việt Nam thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thực hiện thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 về Quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng tại Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.212.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!