|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 08
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 372/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh
Bắc Ninh năm 2023;
Xét đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
20,318,431
|
37,161,945
|
183%
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
17,713,018
|
15,959,916
|
90%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4,378,150
|
1,866,178
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
13,334,868
|
14,093,739
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2,605,413
|
2,802,887
|
108%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2,605,413
|
2,802,887
|
108%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
51,215
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
|
18,347,927
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20,321,931
|
36,632,226
|
180%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP (1)
|
17,716,518
|
13,545,811
|
76%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5,674,289
|
4,778,576
|
84%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10,859,157
|
8,762,338
|
81%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4,200
|
3,897
|
93%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
609,000
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
568,872
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2,605,413
|
1,615,849
|
62%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2,551,700
|
1,561,413
|
61%
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
chế độ, chính sách
|
53,713
|
54,436
|
101%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
21,470,566
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
529,719
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
8,200
|
7,571
|
92.3%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
8,200
|
-
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11,700
|
-
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
11,700
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
167,246
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm
Chi nộp ngân sách cấp trên.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN ĐP giao
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
31,630,000
|
17,713,018
|
47,514,221
|
34,359,057
|
150.2
|
194.0
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
31,630,000
|
17,713,018
|
29,115,079
|
15,959,915
|
92.0
|
90.1
|
I
|
Thu nội địa
|
23,820,000
|
17,713,018
|
22,194,969
|
15,945,388
|
93.2
|
90.0
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
580,000
|
410,173
|
680,894
|
483,642
|
117.4
|
117.9
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
259,800
|
183,703
|
241,620
|
171,550
|
93.0
|
93.4
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22,000
|
15,556
|
25,326
|
17,981
|
115.1
|
115.6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
298,000
|
210,714
|
413,234
|
293,396
|
138.7
|
139.2
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
714
|
714
|
357.0
|
357.0
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
84,000
|
59,440
|
70,999
|
50,475
|
84.5
|
84.9
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
59,000
|
41,719
|
47,283
|
33,571
|
80.1
|
80.5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24,850
|
17,571
|
23,488
|
16,677
|
94.5
|
94.9
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
228
|
228
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
10,100,000
|
7,072,938
|
10,566,844
|
7,478,524
|
104.6
|
105.7
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,020,000
|
1,428,329
|
1,987,887
|
1,411,400
|
98.4
|
98.8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7,968,000
|
5,634,124
|
8,533,888
|
6,058,595
|
107.1
|
107.5
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
110,000
|
8,485
|
42,330
|
5,790
|
38.5
|
68.2
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2,000
|
2,000
|
2,740
|
2,740
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
4,260,000
|
3,013,332
|
4,734,020
|
3,362,847
|
111.1
|
111.6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,840,000
|
2,008,146
|
2,830,332
|
2,009,536
|
99.7
|
100.1
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,351,200
|
955,425
|
1,817,571
|
1,290,436
|
134.5
|
135.1
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
65,000
|
45,961
|
80,060
|
56,819
|
123.2
|
123.6
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3,800
|
3,800
|
6,056
|
6,056
|
159.4
|
159.4
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3,500,000
|
2,474,828
|
3,619,068
|
2,568,523
|
103.4
|
103.8
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
730,000
|
309,707
|
368,511
|
158,111
|
50,5
|
51.1
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
665,000
|
665,000
|
594,811
|
594,811
|
89.4
|
89.4
|
8
|
Phí, lệ phí
|
125,000
|
83,000
|
159,968
|
104,156
|
128.0
|
125.5
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
47,000
|
47,000
|
66,929
|
66,929
|
142.4
|
142.4
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
220,000
|
220,000
|
324,313
|
324,313
|
147.4
|
147.4
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
3,000,000
|
3,000,000
|
283,500
|
283,500
|
9.5
|
9.5
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
3,991
|
3,991
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
22,000
|
22,000
|
22,716
|
22,716
|
103.3
|
103.3
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
5,000
|
3,600
|
4,618
|
3,087
|
|
|
16
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
17
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
18
|
Thu khác ngân sách
|
455,000
|
305,000
|
598,770
|
344,746
|
131.6
|
113.0
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
15,000
|
15,000
|
84,771
|
84,771
|
565.1
|
565.1
|
20
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận và
lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN
|
12,000
|
12,000
|
10,246
|
10,246
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
7,810,000
|
0
|
6,904,049
|
0
|
88.4
|
|
1
|
- Thuế xuất khẩu
|
73,000
|
0
|
73,018
|
0
|
|
|
2
|
- Thuế nhập khẩu
|
655,500
|
0
|
560,174
|
0
|
|
|
3
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
0
|
0
|
95
|
0
|
|
|
4
|
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực
hiện
|
6,000
|
0
|
5,001
|
0
|
|
|
5
|
- Thuế GTGT thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
7,064,000
|
0
|
6,229,718
|
0
|
|
|
6
|
- Thuế bổ sung đối với hàng
hoá nhập khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
12,157
|
0
|
|
|
7
|
- Thuế khác
|
0
|
0
|
23,887
|
0
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
0
|
0
|
1,534
|
0
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng
góp
|
0
|
0
|
14,527
|
14,527
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
51,215
|
51,215
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
18,347,927
|
18,347,927
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2023
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
20,321,931
|
11,705,480
|
8,616,451
|
36,632,226
|
22,632,543
|
13,999,683
|
180%
|
193%
|
162%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
17,716,518
|
9,103,249
|
8,613,269
|
13,545,811
|
4,920,649
|
8,625,162
|
76%
|
54%
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5,674,289
|
2,616,677
|
3,057,612
|
4,778,576
|
1,911,068
|
2,867,508
|
84%
|
73%
|
94%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5,674,289
|
2,616,677
|
3,057,612
|
4,778,576
|
1,911,068
|
2,867,508
|
84%
|
73%
|
94%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
713,659
|
85,892
|
627,767
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
5,674,289
|
2,616,677
|
3,057,612
|
4,778,576
|
1,911,068
|
2,867,508
|
84%
|
73%
|
94%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3,000,000
|
444,260
|
2,555,740
|
991,042
|
25,147
|
965,895
|
|
6%
|
38%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
22,000
|
22,000
|
|
9,947
|
9,947
|
|
|
45%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10,859,157
|
5,544,463
|
5,314,694
|
8,762,338
|
3,004,684
|
5,757,654
|
81%
|
54%
|
108%
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
4,177,757
|
1,806,051
|
2,371,706
|
3,274,346
|
514,840
|
2,759,506
|
78%
|
29%
|
116%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
62,430
|
62,430
|
|
35,048
|
35,048
|
|
56%
|
56%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
4,200
|
4,200
|
|
3,897
|
3,897
|
|
93%
|
93%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
609,000
|
472,353
|
136,647
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
568,872
|
464,556
|
104,316
|
-
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2,605,413
|
2,602,231
|
3,182
|
1,615,849
|
1,611,845
|
4,004
|
62%
|
62%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2,551,700
|
2,551,700
|
|
1,561,413
|
1,561,413
|
|
61%
|
61%
|
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn
vốn trong nước
|
|
|
|
1,561,413
|
1,561,413
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy
Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành
|
|
|
|
11,122
|
11,122
|
|
|
|
|
2
|
ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung
tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh
|
|
|
|
39,397
|
39,397
|
|
|
|
|
3
|
ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế
huyện Thuận Thành
|
|
|
|
46,627
|
46,627
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp,
cải tạo 11 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
89,921
|
89,921
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng
cấp các Trung tâm y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
467
|
467
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống xử lý nước thải đô
thị Thứa, Lương Tài
|
|
|
|
16,107
|
16,107
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu
Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
|
|
|
17,842
|
17,842
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư công trình nạo
vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
|
|
|
44,500
|
44,500
|
|
|
|
|
9
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn
từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
10
|
ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn
hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương
|
|
|
|
595
|
595
|
|
|
|
|
11
|
Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ
QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ
|
|
|
|
2,528
|
2,528
|
|
|
|
|
12
|
Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 -
Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) - Dự án thành phần 1.3:
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song
hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
1,102,056
|
1,102,056
|
|
|
|
|
13
|
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn
từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
9,767
|
9,767
|
|
|
|
|
14
|
Đầu tư các tuyến đường tỉnh
ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3
mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4
|
|
|
|
172,485
|
172,485
|
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực
hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương)
|
53,713
|
50,531
|
3,182
|
54,436
|
50,432
|
4,004
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ
thuật địa phương
|
419
|
419
|
|
398
|
398
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các hội nhà báo địa
phương
|
160
|
160
|
|
156
|
156
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ
và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
196
|
196
|
|
|
|
|
4
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5,187
|
2,005
|
3,182
|
5,176
|
2,005
|
3,171
|
|
|
|
5
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
47,747
|
47,747
|
|
47,677
|
47,677
|
|
|
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ cán bộ
quản lý, giáo viên, nhân viên nấu ăn trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục
tiểu học ngoài công lập gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
|
|
|
833
|
|
833
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
|
21,470,566
|
16,100,049
|
5,370,517
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
14,479,601
|
26,451,323
|
183%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI (1)
|
2,774,121
|
3,818,780
|
138%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
11,705,480
|
6,532,494
|
56%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5,168,377
|
3,472,481
|
67%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5,168,377
|
3,472,482
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
85,892
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
334,411
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
130,242
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
-
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
16,773
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
85,017
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2,602,089
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
59,736
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,594,994
|
3,055,116
|
55%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,806,051
|
514,840
|
29%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
62,430
|
35,048
|
56%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
586,105
|
522,746
|
89%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
238,904
|
176,567
|
74%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
107,384
|
28,621
|
27%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
82,580
|
79,343
|
96%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
176,300
|
20,828
|
12%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,345,288
|
850,148
|
63%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
462,701
|
391,342
|
85%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
149,794
|
95,508
|
64%
|
1.11
|
Chi thường xuyên khác
|
275,530
|
201,094
|
73%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
4,200
|
3,897
|
93%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
1,000
|
1,000
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
472,353
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
464,556
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
16,100,049
|
|
Ghi chú: Không bao gồm chi nộp
ngân sách cấp trên
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
10,043,661
|
6,370,612
|
3,203,293
|
22,632,543
|
3,472,481
|
3,055,116
|
3,897
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
16,100,049
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
9,573,905
|
6,370,612
|
3,203,293
|
6,527,597
|
3,472,481
|
3,055,116
|
|
|
|
|
|
|
68%
|
55%
|
95%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh uỷ
|
133,876
|
|
133,876
|
134,193
|
|
134,193
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng Nhân dân
|
20,581
|
|
20,581
|
18,339
|
|
18,339
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
60,692
|
26,377
|
34,315
|
66,192
|
23,576
|
42,616
|
|
|
|
|
|
|
109%
|
89%
|
124%
|
4
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn
|
784,381
|
570,079
|
214,302
|
618,253
|
429,814
|
188,440
|
|
|
|
|
|
|
79%
|
75%
|
88%
|
5
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
21,375
|
|
21,375
|
13,338
|
|
13,338
|
|
|
|
|
|
|
62%
|
|
62%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
14,347
|
1,253
|
13,094
|
17,557
|
1,253
|
16,304
|
|
|
|
|
|
|
122%
|
100%
|
125%
|
7
|
Sở Công Thương
|
20,079
|
1,500
|
18,579
|
19,689
|
|
19,689
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
0%
|
106%
|
8
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
13,595
|
|
13,595
|
31,133
|
|
31,133
|
|
|
|
|
|
|
229%
|
|
229%
|
9
|
Sở Tài chính
|
17,183
|
|
17,183
|
17,390
|
|
17,390
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
674,780
|
635,832
|
38,948
|
391,108
|
382,826
|
8,282
|
|
|
|
|
|
|
58%
|
60%
|
21%
|
11
|
Sở Giao thông
|
3,264,578
|
3,130,498
|
134,080
|
1,770,912
|
1,618,234
|
152,678
|
|
|
|
|
|
|
54%
|
52%
|
114%
|
12
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
426,701
|
|
426,701
|
456,786
|
|
456,786
|
|
|
|
|
|
|
107%
|
|
107%
|
13
|
Sở Y tế
|
339,837
|
4,000
|
335,837
|
301,943
|
4,000
|
297,943
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
100%
|
89%
|
14
|
Sở Lao động-Thương binh và xã
hội
|
153,136
|
|
153,136
|
147,047
|
|
147,047
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
287,797
|
105,868
|
181,929
|
289,420
|
105,861
|
183,559
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
100%
|
101%
|
16
|
Sở Tài nguyên & môi trường
|
221,311
|
|
221,311
|
132,283
|
|
132,283
|
|
|
|
|
|
|
60%
|
|
60%
|
17
|
Sở Thông tin & truyền
thông
|
79,082
|
|
79,082
|
56,251
|
|
56,251
|
|
|
|
|
|
|
71%
|
|
71%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
28,473
|
|
28,473
|
31,972
|
|
31,972
|
|
|
|
|
|
|
112%
|
|
112%
|
19
|
Thanh tra Tỉnh
|
14,458
|
3,367
|
11,091
|
15,306
|
3,367
|
11,939
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
100%
|
108%
|
20
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
29,174
|
|
29,174
|
28,721
|
|
28,721
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
21
|
Hội đồng Liên minh hợp tác xã
|
3,094
|
|
3,094
|
3,133
|
|
3,133
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
22
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
|
12,475
|
|
12,475
|
12,229
|
|
12,229
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
23
|
Mặt trận Tổ quốc
|
9,925
|
|
9,925
|
10,001
|
|
10,001
|
|
|
|
|
|
|
101%
|
|
101%
|
24
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh tỉnh Bắc Ninh
|
25,084
|
|
25,084
|
20,237
|
|
20,237
|
|
|
|
|
|
|
81%
|
|
81%
|
25
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8,858
|
|
8,858
|
10,065
|
|
10,065
|
|
|
|
|
|
|
114%
|
|
114%
|
26
|
Hội nông dân tỉnh BN
|
9,119
|
|
9,119
|
9,713
|
|
9,713
|
|
|
|
|
|
|
107%
|
|
107%
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
3,342
|
|
3,342
|
3,518
|
|
3,518
|
|
|
|
|
|
|
105%
|
|
105%
|
28
|
Liên hiệp các hội khoa học và
kỹ thuật
|
1,024
|
|
1,024
|
1,088
|
|
1,088
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
29
|
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị
tỉnh Bắc Ninh
|
1,091
|
|
1,091
|
930
|
|
930
|
|
|
|
|
|
|
85%
|
|
85%
|
30
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
5,162
|
|
5,162
|
5,611
|
|
5,611
|
|
|
|
|
|
|
109%
|
|
109%
|
31
|
Hội Nhà báo
|
1,816
|
|
1,816
|
2,009
|
|
2,009
|
|
|
|
|
|
|
111%
|
|
111%
|
32
|
Hội Luật gia
|
631
|
|
631
|
663
|
|
663
|
|
|
|
|
|
|
105%
|
|
105%
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2,648
|
|
2,648
|
2,777
|
|
2,777
|
|
|
|
|
|
|
105%
|
|
105%
|
34
|
Hội Người cao tuổi
|
3,710
|
|
3,710
|
3,140
|
|
3,140
|
|
|
|
|
|
|
85%
|
|
85%
|
35
|
Hội Người mù
|
1,425
|
|
1,425
|
1,465
|
|
1,465
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
36
|
Hội Đông y
|
1,041
|
|
1,041
|
1,070
|
|
1,070
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
37
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
717
|
|
717
|
741
|
|
741
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
38
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
1,128
|
|
1,128
|
1,161
|
|
1,161
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
39
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
|
621
|
|
621
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
|
|
106%
|
|
106%
|
40
|
Hội Khuyến học
|
1,185
|
|
1,185
|
1,223
|
|
1,223
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
41
|
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
8,520
|
|
8,520
|
8,520
|
|
8,520
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
42
|
Hội Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
937
|
|
937
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
|
|
104%
|
|
104%
|
43
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
1,113
|
|
1,113
|
1,063
|
|
1,063
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
44
|
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và
vừa
|
1,533
|
|
1,533
|
1,560
|
|
1,560
|
|
|
|
|
|
|
102%
|
|
102%
|
45
|
Hội Cựu giáo chức
|
599
|
|
599
|
583
|
|
583
|
|
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
46
|
Hội Sinh vật cảnh
|
884
|
|
884
|
862
|
|
862
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
47
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
13,165
|
|
13,165
|
12,551
|
|
12,551
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
48
|
Viện nghiên cứu phát triển
kinh tế xã hội
|
9,901
|
|
9,901
|
10,237
|
|
10,237
|
|
|
|
|
|
|
103%
|
|
103%
|
49
|
Trung tâm Hành chính công
|
8,022
|
|
8,022
|
7,612
|
|
7,612
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
50
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3,475
|
|
3,475
|
3,475
|
|
3,475
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
51
|
Ban Quản lý an toàn thực phẩm
tỉnh
|
19,074
|
|
19,074
|
17,140
|
|
17,140
|
|
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
52
|
Ban Quản lý khu vực đô thị
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Công ty Khai thác công trình
thủy lợi Bắc Đuống
|
242,340
|
|
242340
|
186,855
|
|
186,855
|
|
|
|
|
|
|
77%
|
|
77%
|
54
|
Công ty Khai thác công trình
thủy lợi Nam Đuống
|
154,570
|
|
154,570
|
132,814
|
|
132,814
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
|
86%
|
55
|
Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi
suất đầu tư phương tiện
|
40,000
|
|
40,000
|
32,891
|
|
32,891
|
|
|
|
|
|
|
82%
|
|
82%
|
56
|
Quỹ Đầu tư Phát triển
|
34,000
|
|
34,000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
57
|
Quỹ tài năng trẻ
|
50
|
|
50
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
58
|
Quỹ hỗ trợ nông dân
|
12,000
|
|
12,000
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
59
|
Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh
|
3,885
|
2,685
|
1,200
|
15,811
|
2,685
|
13,126
|
|
|
|
|
|
|
407%
|
100%
|
1094%
|
60
|
Hỗ trợ Viện Kiểm sát
|
7,559
|
6,559
|
1,000
|
7,559
|
6,559
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
61
|
Hỗ trợ Cục Thi hành án
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
62
|
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động
|
3,950
|
|
3,950
|
4,808
|
|
4,808
|
|
|
|
|
|
|
122%
|
|
122%
|
63
|
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo
|
200
|
|
200
|
812
|
|
812
|
|
|
|
|
|
|
406%
|
|
406%
|
64
|
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công
giao
|
260
|
|
260
|
407
|
|
407
|
|
|
|
|
|
|
157%
|
|
157%
|
65
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
445
|
|
445
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
|
21%
|
|
21%
|
66
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
60,000
|
|
60,000
|
60,000
|
|
60,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
67
|
Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng
chính sách xã hội theo đề án cho vay phụ nữ khởi nghiệp 10.000 triệu đồng và
thanh niên khởi nghiệp 20.000 triệu đồng
|
30,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
68
|
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch
bắt tù đày tỉnh
|
719
|
|
719
|
719
|
|
719
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
69
|
Ban Chỉ đạo 389
|
242
|
|
242
|
242
|
|
242
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
70
|
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh
|
240,000
|
|
240,000
|
222,982
|
|
222,982
|
|
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
71
|
Cục Thống Kê tỉnh Bắc Ninh
|
-
|
|
|
1,039
|
|
1,039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Hội Nghề Cá Khánh Hòa
|
-
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội chiến sỹ thành cổ Quảng
Trị
|
-
|
|
|
69
|
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
-
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Tỉnh Yên Bái
|
-
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Tỉnh Nghệ An
|
-
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Cấp bù lãi suất Ngân hàng
chính sách
|
-
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Hỗ trợ mầm non ngoài công lập
|
-
|
|
|
863
|
|
863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Công ty cổ phần thực phẩm
Thơm Thực
|
-
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Tỉnh Bắc Giang (Hỗ trợ hộ
nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Tỉnh Lạng Sơn (Hỗ trợ hộ
nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Tỉnh Bắc Kạn (Hỗ trợ hộ nghèo
khắc phục khó khăn do thiên tai)
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Tỉnh Cao Bằng (Hỗ trợ hộ
nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch
|
4,973
|
|
4,973
|
3,455
|
|
3,455
|
|
|
|
|
|
|
69%
|
|
69%
|
85
|
Các đơn vị khác
|
1,702,977
|
1,702,977
|
|
710,838
|
710,838
|
|
|
|
|
|
|
|
42%
|
42%
|
|
86
|
Ghi thu ghi chi tiền đất
|
-
|
|
|
25,147
|
25,147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
4,200
|
|
|
3,897
|
|
|
3,897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH (2)
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
464,556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
16,100,049
|
|
|
|
|
|
|
|
16,100,049
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán BSMT năm 2023
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG
SỐ
|
2,774,121
|
2,146,924
|
627,197
|
0
|
627,197
|
0
|
|
|
3,818,780
|
2,146,924
|
1,671,856
|
0
|
1,671,856
|
|
|
0
|
137.7
|
100
|
0
|
0
|
266.6
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bắc
Ninh
|
115,293
|
9,141
|
106,152
|
|
106,152
|
|
|
|
280,484
|
9,141
|
271,343
|
|
271,343
|
|
|
|
243.3
|
100
|
|
|
255.6
|
|
|
|
2
|
Từ
Sơn
|
62,272
|
5,333
|
56,939
|
|
56,939
|
|
|
|
195,233
|
5,333
|
189,900
|
|
189,900
|
|
|
|
313.5
|
100
|
|
|
333.5
|
|
|
|
3
|
Tiên
Du
|
57,956
|
8,446
|
49,510
|
|
49,510
|
|
|
|
205,434
|
8,446
|
196,988
|
|
196,988
|
|
|
|
354.5
|
100
|
|
|
397.9
|
|
|
|
4
|
Quế
Võ
|
535,106
|
420,125
|
114,981
|
|
114,981
|
|
|
|
682,898
|
420,125
|
262,773
|
|
262,773
|
|
|
|
127.6
|
100
|
|
|
228.5
|
|
|
|
5
|
Yên
Phong
|
417,631
|
345,661
|
71,970
|
|
71,970
|
|
|
|
475,641
|
345,661
|
129,980
|
|
129,980
|
|
|
|
113.9
|
100
|
|
|
180.6
|
|
|
|
6
|
Thuận
Thành
|
530,734
|
472,685
|
58,049
|
|
58,049
|
|
|
|
693,983
|
472,685
|
221,298
|
|
221,298
|
|
|
|
130.8
|
100
|
|
|
381.2
|
|
|
|
7
|
Gia
Bình
|
535,785
|
439,586
|
96,199
|
|
96,199
|
|
|
|
652,075
|
439,586
|
212,489
|
|
212,489
|
|
|
|
121.7
|
100
|
|
|
220.9
|
|
|
|
8
|
Lương
Tài
|
519,344
|
445,947
|
73,397
|
|
73,397
|
|
|
|
633,033
|
445,947
|
187,086
|
|
187,086
|
|
|
|
121.9
|
100
|
|
|
254.9
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ
sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi
tiết đến từng xã.
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2023
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình
|
Dự toán tỉnh giao
|
Quyết toán
|
(%) So sánh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
15
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|