Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Ngô Tân Phượng
Ngày ban hành: 08/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 372/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2023;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 137/TTr-STC ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tương đối (%)

A

B

1

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20,318,431

37,161,945

183%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17,713,018

15,959,916

90%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4,378,150

1,866,178

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13,334,868

14,093,739

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2,605,413

2,802,887

108%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2,605,413

2,802,887

108%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Thu kết dư

51,215

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

18,347,927

B

TỔNG CHI NSĐP

20,321,931

36,632,226

180%

I

Tổng chi cân đối NSĐP (1)

17,716,518

13,545,811

76%

1

Chi đầu tư phát triển

5,674,289

4,778,576

84%

2

Chi thường xuyên

10,859,157

8,762,338

81%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,200

3,897

93%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

609,000

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

568,872

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,605,413

1,615,849

62%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,551,700

1,561,413

61%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

53,713

54,436

101%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

21,470,566

C

BỘI THU NSĐP

529,719

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8,200

7,571

92.3%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8,200

-

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

11,700

-

1

Vay để bù đắp bội chi

11,700

2

Vay để trả nợ gốc

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

167,246

Ghi chú: (1) Chưa bao gồm Chi nộp ngân sách cấp trên.

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN

31,630,000

17,713,018

47,514,221

34,359,057

150.2

194.0

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

31,630,000

17,713,018

29,115,079

15,959,915

92.0

90.1

I

Thu nội địa

23,820,000

17,713,018

22,194,969

15,945,388

93.2

90.0

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

580,000

410,173

680,894

483,642

117.4

117.9

- Thuế giá trị gia tăng

259,800

183,703

241,620

171,550

93.0

93.4

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22,000

15,556

25,326

17,981

115.1

115.6

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

298,000

210,714

413,234

293,396

138.7

139.2

- Thuế tài nguyên

200

200

714

714

357.0

357.0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

84,000

59,440

70,999

50,475

84.5

84.9

- Thuế giá trị gia tăng

59,000

41,719

47,283

33,571

80.1

80.5

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24,850

17,571

23,488

16,677

94.5

94.9

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

- Thuế tài nguyên

150

150

228

228

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10,100,000

7,072,938

10,566,844

7,478,524

104.6

105.7

- Thuế giá trị gia tăng

2,020,000

1,428,329

1,987,887

1,411,400

98.4

98.8

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,968,000

5,634,124

8,533,888

6,058,595

107.1

107.5

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

110,000

8,485

42,330

5,790

38.5

68.2

- Thuế tài nguyên

2,000

2,000

2,740

2,740

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,260,000

3,013,332

4,734,020

3,362,847

111.1

111.6

- Thuế giá trị gia tăng

2,840,000

2,008,146

2,830,332

2,009,536

99.7

100.1

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,351,200

955,425

1,817,571

1,290,436

134.5

135.1

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

65,000

45,961

80,060

56,819

123.2

123.6

- Thuế tài nguyên

3,800

3,800

6,056

6,056

159.4

159.4

5

Thuế thu nhập cá nhân

3,500,000

2,474,828

3,619,068

2,568,523

103.4

103.8

6

Thuế bảo vệ môi trường

730,000

309,707

368,511

158,111

50,5

51.1

7

Lệ phí trước bạ

665,000

665,000

594,811

594,811

89.4

89.4

8

Phí, lệ phí

125,000

83,000

159,968

104,156

128.0

125.5

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

47,000

47,000

66,929

66,929

142.4

142.4

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

220,000

220,000

324,313

324,313

147.4

147.4

12

Tiền sử dụng đất

3,000,000

3,000,000

283,500

283,500

9.5

9.5

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

3,991

3,991

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22,000

22,000

22,716

22,716

103.3

103.3

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5,000

3,600

4,618

3,087

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

0

0

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

0

0

0

18

Thu khác ngân sách

455,000

305,000

598,770

344,746

131.6

113.0

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

15,000

15,000

84,771

84,771

565.1

565.1

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN

12,000

12,000

10,246

10,246

21

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

0

0

0

0

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

7,810,000

0

6,904,049

0

88.4

1

- Thuế xuất khẩu

73,000

0

73,018

0

2

- Thuế nhập khẩu

655,500

0

560,174

0

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

95

0

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

6,000

0

5,001

0

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

7,064,000

0

6,229,718

0

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

12,157

0

7

- Thuế khác

0

0

23,887

0

IV

Thu Viện trợ

0

0

1,534

0

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

14,527

14,527

VI

Thu khác

0

0

0

0

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

0

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

51,215

51,215

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

18,347,927

18,347,927


Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2023

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20,321,931

11,705,480

8,616,451

36,632,226

22,632,543

13,999,683

180%

193%

162%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17,716,518

9,103,249

8,613,269

13,545,811

4,920,649

8,625,162

76%

54%

100%

I

Chi đầu tư phát triển

5,674,289

2,616,677

3,057,612

4,778,576

1,911,068

2,867,508

84%

73%

94%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5,674,289

2,616,677

3,057,612

4,778,576

1,911,068

2,867,508

84%

73%

94%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

713,659

85,892

627,767

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

5,674,289

2,616,677

3,057,612

4,778,576

1,911,068

2,867,508

84%

73%

94%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,000,000

444,260

2,555,740

991,042

25,147

965,895

6%

38%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22,000

22,000

9,947

9,947

45%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

-

II

Chi thường xuyên

10,859,157

5,544,463

5,314,694

8,762,338

3,004,684

5,757,654

81%

54%

108%

Trong đó:

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4,177,757

1,806,051

2,371,706

3,274,346

514,840

2,759,506

78%

29%

116%

2

Chi khoa học và công nghệ

62,430

62,430

35,048

35,048

56%

56%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4,200

4,200

3,897

3,897

93%

93%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

1,000

100%

100%

V

Dự phòng ngân sách

609,000

472,353

136,647

-

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

568,872

464,556

104,316

-

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,605,413

2,602,231

3,182

1,615,849

1,611,845

4,004

62%

62%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2,551,700

2,551,700

1,561,413

1,561,413

61%

61%

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1,561,413

1,561,413

1

Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

11,122

11,122

2

ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Phong, quy mô 300 giường bệnh

39,397

39,397

3

ĐTXD mở rộng Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

46,627

46,627

4

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh

89,921

89,921

5

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp các Trung tâm y tế huyện Gia Bình và huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

467

467

6

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài

16,107

16,107

7

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

17,842

17,842

8

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

44,500

44,500

9

Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn từ K32+544 - K33+300 và đoạn K46+500 - K46+700 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

8,000

8,000

10

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

595

595

11

Dự án ĐTXD đường ĐT278 đoạn từ QL18, xã Phượng Mao đến ĐT287, xã Yên Giả, huyện Quế Võ

2,528

2,528

12

Dự án ĐTXD đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh) - Dự án thành phần 1.3: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật) thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh

1,102,056

1,102,056

13

Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía Tây thành phố đến đường H), thành phố Bắc Ninh

9,767

9,767

14

Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4

172,485

172,485

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)

53,713

50,531

3,182

54,436

50,432

4,004

1

Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

419

419

398

398

2

Hỗ trợ các hội nhà báo địa phương

160

160

156

156

3

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

196

196

4

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5,187

2,005

3,182

5,176

2,005

3,171

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

47,747

47,747

47,677

47,677

6

Bổ sung kinh phí hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên nấu ăn trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học ngoài công lập gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

833

833

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

21,470,566

16,100,049

5,370,517

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

14,479,601

26,451,323

183%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2,774,121

3,818,780

138%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11,705,480

6,532,494

56%

I

Chi đầu tư phát triển

5,168,377

3,472,481

67%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5,168,377

3,472,482

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

85,892

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

334,411

1.4

Chi văn hóa thông tin

130,242

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.6

Chi thể dục thể thao

16,773

1.7

Chi bảo vệ môi trường

85,017

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

2,602,089

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

59,736

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

5,594,994

3,055,116

55%

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,806,051

514,840

29%

1.2

Chi khoa học và công nghệ (2)

62,430

35,048

56%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

586,105

522,746

89%

1.4

Chi văn hóa thông tin

238,904

176,567

74%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

107,384

28,621

27%

1.6

Chi thể dục thể thao

82,580

79,343

96%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

176,300

20,828

12%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1,345,288

850,148

63%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

462,701

391,342

85%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

149,794

95,508

64%

1.11

Chi thường xuyên khác

275,530

201,094

73%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

4,200

3,897

93%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1,000

1,000

100%

V

Dự phòng ngân sách

472,353

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

464,556

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

16,100,049

Ghi chú: Không bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

10,043,661

6,370,612

3,203,293

22,632,543

3,472,481

3,055,116

3,897

1,000

-

-

-

16,100,049

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

9,573,905

6,370,612

3,203,293

6,527,597

3,472,481

3,055,116

68%

55%

95%

Trong đó:

1

Tỉnh uỷ

133,876

133,876

134,193

134,193

100%

100%

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng Nhân dân

20,581

20,581

18,339

18,339

89%

89%

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân

60,692

26,377

34,315

66,192

23,576

42,616

109%

89%

124%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

784,381

570,079

214,302

618,253

429,814

188,440

79%

75%

88%

5

Sở Kế hoạch Đầu tư

21,375

21,375

13,338

13,338

62%

62%

6

Sở Tư pháp

14,347

1,253

13,094

17,557

1,253

16,304

122%

100%

125%

7

Sở Công Thương

20,079

1,500

18,579

19,689

19,689

98%

0%

106%

8

Sở Khoa học Công nghệ

13,595

13,595

31,133

31,133

229%

229%

9

Sở Tài chính

17,183

17,183

17,390

17,390

101%

101%

10

Sở Xây dựng

674,780

635,832

38,948

391,108

382,826

8,282

58%

60%

21%

11

Sở Giao thông

3,264,578

3,130,498

134,080

1,770,912

1,618,234

152,678

54%

52%

114%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

426,701

426,701

456,786

456,786

107%

107%

13

Sở Y tế

339,837

4,000

335,837

301,943

4,000

297,943

89%

100%

89%

14

Sở Lao động-Thương binh và xã hội

153,136

153,136

147,047

147,047

96%

96%

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

287,797

105,868

181,929

289,420

105,861

183,559

101%

100%

101%

16

Sở Tài nguyên & môi trường

221,311

221,311

132,283

132,283

60%

60%

17

Sở Thông tin & truyền thông

79,082

79,082

56,251

56,251

71%

71%

18

Sở Nội vụ

28,473

28,473

31,972

31,972

112%

112%

19

Thanh tra Tỉnh

14,458

3,367

11,091

15,306

3,367

11,939

106%

100%

108%

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

29,174

29,174

28,721

28,721

98%

98%

21

Hội đồng Liên minh hợp tác xã

3,094

3,094

3,133

3,133

101%

101%

22

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

12,475

12,475

12,229

12,229

98%

98%

23

Mặt trận Tổ quốc

9,925

9,925

10,001

10,001

101%

101%

24

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Ninh

25,084

25,084

20,237

20,237

81%

81%

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

8,858

8,858

10,065

10,065

114%

114%

26

Hội nông dân tỉnh BN

9,119

9,119

9,713

9,713

107%

107%

27

Hội Cựu chiến binh

3,342

3,342

3,518

3,518

105%

105%

28

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

1,024

1,024

1,088

1,088

106%

106%

29

Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Ninh

1,091

1,091

930

930

85%

85%

30

Hội Văn học Nghệ thuật

5,162

5,162

5,611

5,611

109%

109%

31

Hội Nhà báo

1,816

1,816

2,009

2,009

111%

111%

32

Hội Luật gia

631

631

663

663

105%

105%

33

Hội Chữ thập đỏ

2,648

2,648

2,777

2,777

105%

105%

34

Hội Người cao tuổi

3,710

3,710

3,140

3,140

85%

85%

35

Hội Người mù

1,425

1,425

1,465

1,465

103%

103%

36

Hội Đông y

1,041

1,041

1,070

1,070

103%

103%

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam

717

717

741

741

103%

103%

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

1,128

1,128

1,161

1,161

103%

103%

39

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

621

621

659

659

106%

106%

40

Hội Khuyến học

1,185

1,185

1,223

1,223

103%

103%

41

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

8,520

8,520

8,520

8,520

100%

100%

42

Hội Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

937

937

972

972

104%

104%

43

Hội Liên hiệp thanh niên

1,113

1,113

1,063

1,063

96%

96%

44

Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

1,533

1,533

1,560

1,560

102%

102%

45

Hội Cựu giáo chức

599

599

583

583

97%

97%

46

Hội Sinh vật cảnh

884

884

862

862

98%

98%

47

Văn phòng Ban An toàn giao thông

13,165

13,165

12,551

12,551

95%

95%

48

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

9,901

9,901

10,237

10,237

103%

103%

49

Trung tâm Hành chính công

8,022

8,022

7,612

7,612

95%

95%

50

Trường Cao đẳng Y tế

3,475

3,475

3,475

3,475

100%

100%

51

Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh

19,074

19,074

17,140

17,140

90%

90%

52

Ban Quản lý khu vực đô thị

-

-

-

53

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống

242,340

242340

186,855

186,855

77%

77%

54

Công ty Khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống

154,570

154,570

132,814

132,814

86%

86%

55

Trợ giá xe buýt và hỗ trợ lãi suất đầu tư phương tiện

40,000

40,000

32,891

32,891

82%

82%

56

Quỹ Đầu tư Phát triển

34,000

34,000

-

-

0%

57

Quỹ tài năng trẻ

50

50

-

-

0%

58

Quỹ hỗ trợ nông dân

12,000

12,000

-

-

0%

59

Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

3,885

2,685

1,200

15,811

2,685

13,126

407%

100%

1094%

60

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

7,559

6,559

1,000

7,559

6,559

1,000

100%

100%

100%

61

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1,000

1,000

1,000

1,000

100%

100%

62

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3,950

3,950

4,808

4,808

122%

122%

63

Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo

200

200

812

812

406%

406%

64

Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

260

260

407

407

157%

157%

65

Đoàn Luật sư tỉnh

445

445

93

93

21%

21%

66

Ngân hàng chính sách xã hội

60,000

60,000

60,000

60,000

100%

100%

67

Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội theo đề án cho vay phụ nữ khởi nghiệp 10.000 triệu đồng và thanh niên khởi nghiệp 20.000 triệu đồng

30,000

30,000

30,000

30,000

100%

100%

68

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh

719

719

719

719

100%

100%

69

Ban Chỉ đạo 389

242

242

242

242

100%

100%

70

Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

240,000

240,000

222,982

222,982

93%

93%

71

Cục Thống Kê tỉnh Bắc Ninh

-

1,039

1,039

72

Hội Nghề Cá Khánh Hòa

-

300

300

73

Hội chiến sỹ thành cổ Quảng Trị

-

69

69

74

Tỉnh Bắc Kạn

-

30,000

30,000

75

Tỉnh Yên Bái

-

30,000

30,000

76

Tỉnh Nghệ An

-

10,000

10,000

77

Cấp bù lãi suất Ngân hàng chính sách

-

25

25

78

Hỗ trợ mầm non ngoài công lập

-

863

863

79

Công ty cổ phần thực phẩm Thơm Thực

-

40

40

80

Tỉnh Bắc Giang (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)

-

500

500

81

Tỉnh Lạng Sơn (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)

-

500

500

82

Tỉnh Bắc Kạn (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)

-

500

500

83

Tỉnh Cao Bằng (Hỗ trợ hộ nghèo khắc phục khó khăn do thiên tai)

-

500

500

84

Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

4,973

4,973

3,455

3,455

69%

69%

85

Các đơn vị khác

1,702,977

1,702,977

710,838

710,838

42%

42%

86

Ghi thu ghi chi tiền đất

-

25,147

25,147

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

4,200

3,897

3,897

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1,000

1,000

1,000

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

464,556

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

16,100,049

16,100,049

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán BSMT năm 2023

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

2,774,121

2,146,924

627,197

0

627,197

0

3,818,780

2,146,924

1,671,856

0

1,671,856

0

137.7

100

0

0

266.6

0

0

0

1

Bắc Ninh

115,293

9,141

106,152

106,152

280,484

9,141

271,343

271,343

243.3

100

255.6

2

Từ Sơn

62,272

5,333

56,939

56,939

195,233

5,333

189,900

189,900

313.5

100

333.5

3

Tiên Du

57,956

8,446

49,510

49,510

205,434

8,446

196,988

196,988

354.5

100

397.9

4

Quế Võ

535,106

420,125

114,981

114,981

682,898

420,125

262,773

262,773

127.6

100

228.5

5

Yên Phong

417,631

345,661

71,970

71,970

475,641

345,661

129,980

129,980

113.9

100

180.6

6

Thuận Thành

530,734

472,685

58,049

58,049

693,983

472,685

221,298

221,298

130.8

100

381.2

7

Gia Bình

535,785

439,586

96,199

96,199

652,075

439,586

212,489

212,489

121.7

100

220.9

8

Lương Tài

519,344

445,947

73,397

73,397

633,033

445,947

187,086

187,086

121.9

100

254.9

Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên chương trình

Dự toán tỉnh giao

Quyết toán

(%) So sánh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

TỔNG SỐ

0

0

0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


15

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.126.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!