|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/QĐ-UBND 2017 công bố công khai dự toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
05/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/QĐ-UBND
|
Phú
Nhuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC
ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu
chi ngân sách phường năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và
UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Mẫu số 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định
05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
|
|
2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
2,946,583
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
2,933,000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Ghi thu - ghi chi
|
13,583
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
507,245
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
305,493
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng
100%
|
31,227
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
274,266
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
188,169
|
|
- Bổ sung cân đối
|
188,169
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
6
|
Ghi thu - ghi chi
|
13,583
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
507,245
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
476,259
|
3
|
Dự phòng
|
17,403
|
4
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
|
5
|
Dự kiến chi tăng lương
|
|
6
|
Chi chế độ, chính sách mới phát
sinh
|
|
7
|
Ghi thu - ghi chi
|
13,583
|
|
|
|
Mẫu số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
496,022
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo
phân cấp
|
294,270
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng
100%
|
20,004
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
274,266
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
188,169
|
|
- Bổ sung cân đối
|
188,169
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
6
|
Ghi thu - ghi chi
|
13,583
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
496,022
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
|
384,688
|
2
|
Ghi thu - ghi chi
|
13,583
|
3
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
97,751
|
|
- Bổ sung cân đối
|
94,556
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3,195
|
B
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường
|
108,974
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
11,223
|
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng
100%
|
11,223
|
|
- Các khoản thu phân chia NS xã,
phường hưởng theo tỷ lệ %
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
97,751
|
|
- Bổ sung cân đối
|
94,556
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3,195
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
5
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
108,974
|
|
|
|
Mẫu số 23/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2.946,583
|
I
|
Thu nội địa
|
2,933,000
|
1
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
1,463,100
|
|
+ Thuế giá trị gia tăng
|
981,200
|
|
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
462,600
|
|
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3,200
|
|
+ Lệ phí môn bài môn bài
|
16,100
|
|
+ Khác
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
495,000
|
3
|
Thuế SD đất PNN
|
5,100
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
159,800
|
5
|
Phí, lệ phí
|
17,900
|
6
|
Tiền thuê đất
|
66,100
|
7
|
Tiền sử dụng đất
|
11,000
|
8
|
Thuế Bảo vệ môi
trường
|
684,000
|
9
|
Thu khác ngoài ngân sách
|
31,000
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Thu điều tiết
|
|
IV
|
Số
ghi thu
|
13,583
|
V
|
Kết dư NS
|
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
507,245
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách huyện
|
493,662
|
1
|
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
31,227
|
2
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng
theo tỷ lệ %
|
274,266
|
3
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
188,169
|
4
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
|
7
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
13,583
|
|
|
|
Mẫu số 24/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
|
Tổng số chi ngân sách huyện
|
507.245
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
493,662
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
476,259
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
175,081
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
III
|
Dự phòng
|
17,403
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
|
V
|
Dự kiến chi tăng lương
|
|
VI
|
Chi chế độ, chính sách mới phát sinh
|
|
B
|
Các khoản chi được để lại chi quản
lý qua NSNN
|
13,583
|
|
|
|
Mẫu số 25/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN - HUYỆN
|
496,022
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
384,688
|
1
|
Chi quốc phòng
|
3,500
|
2
|
Chi an ninh
|
1,620
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
175,081
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
36,217
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1,797
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
250
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
55,551
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
46,312
|
11
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
44,560
|
12
|
Chi trợ giá mặt
hàng chính sách
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
5,592
|
14
|
Dự phòng phí
|
14,209
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
|
IV
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi QL qua ns
|
13,583
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
97,751
|
VI
|
Dự kiến chi tăng lương
|
|
VII
|
Chi chế độ, chính sách mới phát sinh
|
|
|
|
|
Mẫu số 26/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2017
của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
DỰ
TOÁN NĂM 2017
|
Tổng
chi (Kể cả chi bằng nguồn huy động viện trợ)
|
I/
Chi đầu tư phát triển
|
II/
Chi thường xuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
SN giáo dục đào tạo
|
Chi SN
Y tế
|
Chi
SN Kinh tế
|
Chi
SN khác
|
Chi
quản lý hành chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
1
|
Cty Công trình đô thị
|
44,343
|
|
44,343
|
|
|
44,343
|
|
|
|
2
|
SN Giao thông
|
1,463
|
|
1,463
|
|
|
1,463
|
|
|
|
3
|
SN Kinh tế khác
|
406
|
|
406
|
|
|
406
|
|
|
|
4
|
SN Giáo dục
|
172,387
|
|
172,387
|
172,387
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Dạy nghề
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
6
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
1,293
|
|
1,293
|
1,293
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Quận
|
1,226
|
|
1,226
|
|
1,226
|
|
|
|
|
8
|
TTYT dự phòng
|
18,274
|
|
18,274
|
|
18,274
|
|
|
|
|
10
|
Sự nghiệp văn hóa khác
|
250
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Nhà thiếu nhi
|
937
|
|
937
|
|
|
|
937
|
|
|
12
|
Văn phòng UBND
|
8,192
|
|
8,192
|
|
|
|
|
8,192
|
|
13
|
Phòng Văn hóa -TT
|
2,145
|
|
2,145
|
|
45
|
|
560
|
1,540
|
|
14
|
Phòng Quản lý đô thị
|
5,672
|
|
5,672
|
|
|
|
|
5,672
|
|
15
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
2,400
|
|
2,400
|
|
|
100
|
|
2,300
|
|
16
|
Thanh tra
|
1,404
|
|
1,404
|
|
|
|
|
1,404
|
|
17
|
Phòng Nội Vụ
|
2,605
|
|
2,605
|
360
|
|
|
|
2,245
|
|
18
|
Phòng Tư pháp
|
1,509
|
|
1,509
|
|
|
|
|
1,509
|
|
19
|
Phòng Kinh tế
|
1,833
|
|
1,833
|
|
|
|
|
1,833
|
|
20
|
Phòng Giáo dục
|
3,299
|
|
3,299
|
741
|
|
|
|
2,558
|
|
21
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,545
|
|
2,545
|
|
|
|
|
2,545
|
|
22
|
Phòng Y Tế
|
2,488
|
|
2,488
|
|
|
|
|
1,588
|
900
|
23
|
Phòng Lao động TB&XH
|
68,961
|
|
68,961
|
|
15,772
|
|
51,147
|
2,042
|
|
24
|
Mặt trận tổ quốc
|
3,250
|
|
3,250
|
|
|
|
|
3,250
|
|
25
|
Quận đoàn
|
1,523
|
|
1,523
|
|
|
|
|
1,523
|
|
26
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1,483
|
|
1,483
|
|
|
|
|
1,483
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
769
|
|
769
|
|
|
|
|
769
|
|
28
|
Hội chữ thập đỏ
|
585
|
|
585
|
|
|
|
|
585
|
|
29
|
Công an
|
1,620
|
|
1,620
|
|
|
|
1,620
|
|
|
30
|
BCH Quân sự
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
|
|
31
|
Chi khác
|
13,819
|
|
13,819
|
|
|
|
10,296
|
3,523
|
|
32
|
Bổ sung ngân sách cấp phường
|
97,751
|
|
97,751
|
|
|
|
97,751
|
|
|
33
|
Dự phòng phí
|
14,209
|
|
14,209
|
|
|
|
14,209
|
|
|
34
|
Số ghi chi
|
13,583
|
|
13,583
|
13,583
|
|
|
|
|
|
|
|
496,022
|
0
|
496,022
|
188,664
|
35,317
|
46,312
|
180,269
|
44,560
|
900
|
Mẫu số 27/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Danh
mục công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC- HT
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
mức dự toán được duyệt
|
Giá
trị khối lượng lũy kế từ khởi công
|
Đã
thanh toán lũy kế từ khởi công (đến 30/11/2016)
|
Ước
thực hiện lũy kế từ khởi công dân 31/01/2017
|
Dự
toán năm 2017
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
6
|
8
|
9
|
|
TỔNG
|
|
|
|
218,728
|
0
|
24,167
|
36,960
|
80,469
|
|
I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP
|
|
|
|
209,374
|
0
|
23,853
|
36,646
|
71,115
|
|
1./ Thanh toán khối lượng đọng
|
|
|
|
29,071
|
0
|
1,349
|
1,364
|
0
|
1
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở Công an phường 02
|
|
|
|
1,447
|
|
11
|
11
|
|
2
|
Bia ghi công Mặt trận cầu Kiệu
|
|
|
|
1,159
|
|
12
|
12
|
|
3
|
Đường Cô Giang (HTTN)
|
|
|
|
10,997
|
|
1,179
|
1,179
|
|
4
|
Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong
|
|
|
|
3,422
|
|
99
|
99
|
|
5
|
Trường THCS Ngô Tất Tố (nhà vệ
sinh)
|
|
|
|
612
|
|
|
0
|
|
6
|
Trường TH Đông Ba (sửa chữa chống
thấm)
|
|
|
|
337
|
|
2
|
2
|
|
7
|
Hẻm 85 Nguyễn
Đình Chiểu
|
|
|
|
3,444
|
|
|
15
|
|
8
|
Hẻm 103 Trần Huy Liệu
|
|
|
|
996
|
|
15
|
15
|
|
9
|
Trường Mầm non Sơn Ca 12 (sửa chữa)
|
|
|
|
437
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Trường TH Lê Đình Chính (sửa chữa)
|
|
|
|
385
|
|
2
|
2
|
|
11
|
Trường THCS Châu Văn Liêm (sửa chữa)
|
|
|
|
800
|
|
3
|
3
|
|
12
|
Sửa chữa khu liên cơ quan (Phòng thống
kê, Phòng tư pháp, khu tiếp dân)
|
|
|
|
875
|
|
1
|
1
|
|
13
|
Sửa chữa khối
văn phòng Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
|
|
|
|
1,018
|
0
|
1
|
1
|
|
14
|
Sửa chữa Phòng nội vụ, kho, nhà xe,
hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
987
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Trường TH Nguyễn Đình Chính (sửa chữa)
|
|
|
|
1,153
|
|
1
|
1
|
|
16
|
Trường THCS cầu Kiệu (sửa chữa)
|
|
|
|
488
|
|
10
|
10
|
|
17
|
Trường Bồi dưỡng
giáo dục (sửa chữa)
|
|
|
|
516
|
|
10
|
10
|
|
|
2/.
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
44,824
|
0
|
3,673
|
7,802
|
0
|
1
|
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng
|
|
|
|
8,698
|
|
0
|
504
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường cầm Bá Thước
|
|
|
|
21,363
|
|
0
|
1,700
|
|
3
|
Trường TH Lê Đình Chính
|
|
|
|
1,712
|
|
126
|
416
|
|
4
|
Cải tạo vỉa hè đường Phan Đình Phùng phường 1, 2, 15 ,17
|
|
|
|
7,111
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Sửa chữa, cải
tạo Quận đoàn Phú Nhuận
|
|
|
|
330
|
|
299
|
299
|
|
6
|
Sửa chữa, cải
tạo Nhà Thiếu Nhi quận Phú Nhuận
|
|
|
|
1,093
|
|
940
|
990
|
|
7
|
Sửa chữa, làm
mới trụ biển báo lộ giới
|
|
|
|
933
|
|
|
840
|
|
8
|
SC, CT trụ sở UBND phường 10 và BCH
Quân sự p10
|
|
|
|
948
|
0
|
862
|
862
|
|
9
|
Ban Chỉ huy Quân sự p13 số 93 Lê Văn Sỹ p13
|
|
|
|
520
|
|
300
|
300
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo Mặt trận Tổ quốc
Quận
|
|
|
|
541
|
|
417
|
417
|
|
11
|
SC, CT Phòng Kinh tế
|
|
|
|
400
|
|
361
|
396
|
|
12
|
SC, CT khu tiếp dân của Trụ sở UBND
phường 5
|
|
|
|
487
|
|
0
|
487
|
|
13
|
Trường THCS Độc lập
|
|
|
|
466
|
|
368
|
368
|
|
14
|
Trường MG Hương Sen Quận
|
|
|
|
223
|
|
0
|
223
|
|
|
3./ Công trình khởi công mới
|
|
|
|
71,958
|
0
|
18,830
|
27,480
|
16,901
|
1
|
SC, CT trường Độc Lập
|
|
|
|
1,008
|
|
887
|
916
|
|
2
|
Trường MNSC 8
|
|
|
|
247
|
|
214
|
214
|
|
3
|
Trường MNSC 1
|
|
|
|
380
|
|
0
|
380
|
|
4
|
Trường MNSC 4
|
|
|
|
366
|
|
332
|
332
|
|
5
|
Trường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
|
525
|
|
496
|
496
|
|
6
|
SC, CT trường Châu Văn Liêm
|
|
|
|
1.086
|
0
|
934
|
934
|
|
7
|
SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự
phường 03.
|
|
|
|
2,301
|
|
618
|
618
|
|
8
|
SC, CT trụ sở Ban chỉ huy quân sự
và trung tâm học tập cộng đồng phường 04.
|
|
|
|
2,350
|
|
1,209
|
1,985
|
|
9
|
XD mới trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường
07 và cải tạo mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường 7
|
|
|
|
5,981
|
|
2,922
|
3,500
|
|
10
|
XD trụ sở mới Ban chỉ huy quân sự
phường 09.
|
|
|
|
5,029
|
|
922
|
1,422
|
|
1 1
|
XD mới trụ sở UBND P.13
|
|
|
|
18,745
|
|
1,162
|
3,425
|
|
12
|
Cải tạo vỉa hè
đường Nguyễn Kiệm phường 3,4,9
|
|
|
|
11,901
|
|
0
|
365
|
11,901
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo các trường học dịp
hè 2016-2017 (theo danh mục đính kèm)
|
|
|
|
6,221
|
|
0
|
90
|
5,000
|
|
Trường TH Vạn Tường
|
|
|
|
678
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường TH Chí Linh
|
|
|
|
955
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường MNSC 7
|
|
|
|
1,071
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường MNSC 9
|
|
|
|
237
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường TH Hồ Văn Huê
|
|
|
|
538
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
|
|
|
1,172
|
|
|
10
|
|
|
Trường THCS Độc Lập
|
|
|
|
1,002
|
0
|
|
10
|
|
|
Trường MNSC 5
|
|
|
|
271
|
|
0
|
10
|
|
|
Trường MNSC 12
|
|
|
|
296
|
|
0
|
10
|
|
14
|
Mua sắm TTB
cho các trường
|
|
|
|
12,303
|
|
9,087
|
12,303
|
|
15
|
GTMR, Cải tạo HTTN hẻm 541 HVB
|
|
|
|
3,515
|
|
48
|
500
|
|
|
4./ Các công trình chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
63,521
|
0
|
0
|
0
|
54,214
|
1
|
Bệnh viện Quận
|
|
|
|
7,569
|
|
0
|
0
|
7,569
|
2
|
SC, CT trụ sở
Ban chỉ huy quân sự phường 05.
|
|
|
|
500
|
|
0
|
0
|
|
3
|
Xây mới nhà kho và phòng làm việc của
trụ sở UBND p5
|
|
|
|
1,555
|
|
0
|
0
|
2,550
|
4
|
Nâng tầng, cải
tạo lại phòng làm việc của trụ sở
UBND p2
|
|
|
|
2,359
|
|
0
|
0
|
3,500
|
5
|
Khối dân vận phường 1
|
|
|
|
980
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Ban chỉ huy quân sự phường 8
|
|
|
|
500
|
|
0
|
0
|
500
|
7
|
Ban chỉ huy quân sự phường 12
|
|
|
|
1,500
|
|
0
|
0
|
1,500
|
8
|
Ban chỉ huy quân sự phường 14
|
|
|
|
500
|
|
|
0
|
500
|
9
|
Ban chỉ huy
quân sự phường 17
|
|
|
|
400
|
|
|
0
|
400
|
10
|
XD, MR trụ sở BCH
quân sự quận Phú Nhuận
|
|
|
|
3,400
|
|
|
0
|
3,400
|
11
|
Xây thêm phòng làm việc trụ sở UBND
p11
|
|
|
|
3,000
|
|
|
0
|
3,000
|
12
|
SC, CT trụ sở UBND p15
|
|
|
|
616
|
|
|
0
|
616
|
13
|
Nâng cấp, xây dựng mở rộng trụ sở
UBND P.9
|
|
|
|
20,000
|
|
|
0
|
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Phòng Nội vụ (68A Nguyễn Văn Trỗi)
|
|
|
|
598
|
|
|
0
|
598
|
15
|
Hẻm 49 Trần Kế Xương (71 Nguyễn Công Hoan)
|
|
|
|
3,500
|
|
|
0
|
3,500
|
16
|
Giải tỏa mở
rộng, làm mới HTTN hẻm 162 Phan Đăng Lưu
|
|
|
|
8,600
|
|
|
0
|
8,600
|
17
|
Giải tỏa mở
rộng, nâng cấp hẻm số 09 Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
3,551
|
|
|
0
|
3,551
|
18
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở UBND quận Phú Nhuận
|
|
|
|
498
|
|
|
0
|
498
|
19
|
SC, CT chốt dân
phòng KP 1,2 phường 03
|
|
|
|
645
|
|
|
0
|
645
|
20
|
SC, CT trụ sở
UBND p14
|
|
|
|
2,600
|
|
|
0
|
2,600
|
21
|
Xây thêm phòng làm việc của Mặt trận
tổ quốc Quận
|
|
|
|
650
|
|
|
0
|
650
|
22
|
Nâng cấp Cầu kiệu trên địa bàn P02,
P07
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
5.527
|
23
|
GTMR "Nút thắt cổ chai"
đường Nhiêu Tứ
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
4,510
|
|
II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN
|
|
|
|
9,354
|
0
|
0
|
0
|
9,354
|
1
|
XD mới trụ sở UBND phường 13 - Bồi
thường, giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
7,854
|
|
|
|
7,854
|
2
|
Di tích kiến trúc nghệ thuật quốc
gia đình Phú Nhuận
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
|
III- CHI ĐẦU TƯ TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
|
|
314
|
314
|
|
Mẫu số 28/CKTC-NSH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
DỰ
TOÁN
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
900
|
|
|
1
|
Chương trình xóa đói giảm nghèo và
việc làm
|
|
|
|
2
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
3
|
Chương trình dân số - kế hoạch hóa
gia đình
|
900
|
|
|
4
|
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
|
|
|
|
5
|
Chương trình văn hóa
|
|
|
|
6
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
7
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
|
|
|
II
|
Chương
trình 135
|
|
|
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH
QUYẾT ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
STT
|
Chi
tiết theo các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Tỷ
lệ % phân chia nguồn thu cấp Trung ương được hưởng
|
Tỷ
lệ % phân chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
|
Tỷ
lệ % phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng
|
Tỷ
lệ % phân chia nguồn thu phường được hưởng
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
82%
|
0%
|
18%
|
|
2
|
Thuế thu nhập DN
|
82%
|
0%
|
18%
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
100%
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm
2017 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
PHƯỜNG,
XÃ
|
Tỷ
lệ % phân chia nguồn thu xã được hưởng
(Lệ
phí trước bạ nhà đất)
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
0%
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
0%
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
0%
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
0%
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
0%
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
0%
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
0%
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
0%
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
0%
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
0%
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
0%
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
0%
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
0%
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
0%
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
0%
|
|
|
|
Mẫu số 31/CKTC-NSH
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ,
PHƯỜNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định 05/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 01 năm 2017
của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
TÊN
PHƯỜNG
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn phường
|
Tổng
chi cân đối ngân sách phường
|
Bổ
sung từ ngân sách cấp quận cho cấp phường
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
7,101
|
7,101
|
6,597
|
6,597
|
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
7,204
|
7,204
|
5,754
|
5,754
|
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
6,775
|
6,775
|
6,285
|
6,285
|
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
7,537
|
7,537
|
6,800
|
6,800
|
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
7,860
|
7,860
|
7,207
|
7,207
|
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
8,499
|
8,499
|
7.686
|
7,686
|
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
7,012
|
7,012
|
5,887
|
5,887
|
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
8,106
|
8,106
|
6,925
|
6,925
|
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
6,912
|
6,912
|
5,964
|
5,964
|
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
7,076
|
7,076
|
6,329
|
6,329
|
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
6,578
|
6,578
|
6,023
|
6,023
|
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
7,123
|
7,123
|
6,733
|
6,733
|
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
6,918
|
6,918
|
6,448
|
6,448
|
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
7,274
|
7,274
|
6,573
|
6,573
|
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
6,999
|
6,999
|
6,540
|
6,540
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
108,974
|
108,974
|
97,751
|
97,751
|
|
Quyết định 05/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 05/01/2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
11.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|