|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Quảng Nam
Số hiệu:
|
05/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
30/TTr- STC ngày 25/01/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy
định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam,
như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định một số mức chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do
ngân sách nhà nước bảo đảm.
b) Các nhiệm vụ chi về bảo
vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa
học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều
chỉnh tại quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng đối với các Sở, Ban,
ngành;UBND các huyện, thị xã, thành phố;UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm để thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh.
3. Mức chi
Đối với các mức chi đã có
các quy định hiện hành của cấp có thẩm quyền thì thực hiện theo chế độ hiện
hành. Quy địnhnày quy định một số mức chi cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm vụ
|
1.000
|
|
1.2
|
Lập dự án
|
Dự án
|
|
|
a)
|
Dự án có quy mô đến 500
triệu đồng
|
|
2.000
|
|
b)
|
Dự án có quy mô trên 500
triệu đồng đến 2.000 triệu đồng
|
|
3.000
|
|
c)
|
Dự án có quy mô trên 2.000
triệu đồng
|
|
4.000
|
|
1.3
|
Lập dự án có tính chất như
dự án đầu tư
|
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư
|
|
2
|
Họp Hội đồng xét duyệt
dự án, nhiệm vụ
|
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
400
|
|
b)
|
Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
250
|
|
c)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
d)
|
Nhận xét đánh giá của ủy
viên phản biện
|
Bài viết
|
400
|
|
đ)
|
Nhận xét đánh giá của ủy
viên hội đồng
|
Bài viết
|
250
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự
án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài
viết)
|
Bài viết
|
400
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
400
|
|
4.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp
thông tin
|
|
|
|
a)
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
50
|
|
b)
|
- Tổ chức
|
Phiếu
|
100
|
|
4.3
|
Chi cho điều tra viên;
công tác quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
|
Người/ngày công
|
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 150 % mức lương cơ sở, tính theo lương
ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê
ngoài (22 ngày/tháng)
|
|
4.4
|
Chi cho người dẫn đường
|
Người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa
phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên.
|
4.5
|
Chi cho người phiên dịch
tiếng dân tộc
|
Người/ngày
|
150
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án,
nhiệm vụ
|
|
|
|
5.1
|
Nhiệm vụ
|
Báo cáo
|
4.000
|
|
5.2
|
Dự án
|
Báo cáo
|
|
|
a)
|
Dự án có quy mô đến 500
triệu đồng
|
|
8.000
|
|
b)
|
Dự án có quy mô trên 500
triệu đồng đến 2.000 triệu đồng
|
|
9.000
|
|
c)
|
Dự án có quy mô trên 2.000
triệu đồng
|
|
10.000
|
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi
trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
550
|
|
b)
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu
có)
|
Người/buổi
|
500
|
|
c)
|
Ủy viên, Thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
250
|
|
d)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
đ)
|
Bài nhận xét của Ủy viên
phản biện
|
Bài viết
|
400
|
|
e)
|
Bài nhận xét của Ủy viên
Hội đồng (nếu có)
|
Bài viết
|
250
|
|
g)
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá
của chuyên gia, nhà quản lý của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo
đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do
cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài viết
|
350
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu
có)
|
Người/buổi hội thảo
|
|
|
a)
|
Người chủ trì
|
400
|
|
b)
|
Thư ký hội thảo
|
250
|
|
c)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
150
|
|
d)
|
Báo cáo tham luận
|
Bài viết
|
300
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự
án, nhiệm vụ
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm thu nhiệm vụ:
|
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
350
|
|
b)
|
Thành viên, Thư ký
|
150
|
|
8.2
|
Nghiệm thu dự án:
|
|
|
|
a)
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
550
|
|
b)
|
Thành viên, Thư ký Hội đồng
|
300
|
|
c)
|
Nhận xét đánh gia của Ủy
viên phản biện
|
Bài viết
|
400
|
|
d)
|
Nhận xét đánh gia của Ủy
viên Hội đồng(nếu có)
|
Bài viết
|
300
|
|
đ)
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
150
|
|
9
|
Chi hợp đồng lao động
thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
a)
|
Hợp đồng lao động thực
hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại
A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nhân
với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
|
|
b)
|
Hợp đồng lao động thực
hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy
định
|
|
10
|
Chi giải thưởng môi
trường
|
|
|
Tùy thuộc vào quy mô giải thưởng và loại giải thưởng
|
a)
|
Tổ chức
|
|
2.000 -15.000
|
b)
|
Cá nhân
|
|
1.000-10.000
|
Điều 2. Điều khoản thi
hành
1. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 15/3/2019.
2. Các nội dung khác không
quy định cụ thể tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Khi các văn bản quy định
chế độ, định mức hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới
thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Giao Sở Tài chínhchủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát thanh
tra, kiểm tra định kỳ, đột xuất các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh triển
khai thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
2.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|