|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND đơn giá điều tra đánh giá tài nguyên nước Đồng Nai
Số hiệu:
|
05/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2019/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt
động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1602/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban
hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được
áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản
lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các
văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện
đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày
02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng/100km2
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Máy móc, thiết bị
|
Hệ số sử dụng
|
Thành tiền
|
Ngoại nghiệp (25%)
|
Nội nghiệp (15%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+ 5*(2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=15%*6
|
9=6+7+8
|
PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.899.349
|
1
|
Chuẩn bị
|
544.728
|
177.638
|
247.475
|
324.247
|
0,06
|
589.689
|
147.422
|
|
737.112
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
6.627.523
|
177.638
|
247.475
|
324.247
|
0,76
|
7.197.036
|
1.799.259
|
|
8.996.295
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
1.597.869
|
177.638
|
247.475
|
324.247
|
0,18
|
1.732.753
|
433.188
|
|
2.165.942
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.114.305
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt
|
205.681
|
834.602
|
591.511
|
252.395
|
0,05
|
289.607
|
|
43.441
|
333.047
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
411.362
|
834.602
|
591.511
|
252.395
|
0,09
|
562.428
|
|
84.364
|
646.792
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt
|
2.536.733
|
834.602
|
591.511
|
252.395
|
0,56
|
3.476.698
|
|
521.505
|
3.998.203
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
411.362
|
834.602
|
591.511
|
252.395
|
0,09
|
562.428
|
|
84.364
|
646.792
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
942.705
|
834.602
|
591.511
|
252.395
|
0,21
|
1.295.192
|
|
194.279
|
1.489.471
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.013.654
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.701.358
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.361.820
|
437.616
|
618.898
|
770.195
|
0,06
|
1.471.422
|
367.856
|
|
1.839.278
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
16.577.886
|
437.616
|
618.898
|
770.195
|
0,76
|
17.966.185
|
4.491.546
|
|
22.457.731
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
3.994.671
|
437.616
|
618.898
|
770.195
|
0,18
|
4.323.479
|
1.080.870
|
|
5.404.349
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.181.272
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt
|
514.203
|
2.143.595
|
1.482.027
|
888.860
|
0,05
|
739.927
|
|
110.989
|
850.916
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu
thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá
|
1.011.265
|
2.143.595
|
1.482.027
|
888.860
|
0,09
|
1.417.569
|
|
212.635
|
1.630.204
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt
|
6.341.833
|
2.143.595
|
1.482.027
|
888.860
|
0,56
|
8.869.943
|
|
1.330.491
|
10.200.435
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.028.405
|
2.143.595
|
1.482.027
|
888.860
|
0,09
|
1.434.709
|
|
215.206
|
1.649.915
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
2.399.613
|
2.143.595
|
1.482.027
|
888.860
|
0,21
|
3.347.654
|
|
502.148
|
3.849.802
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.882.630
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.409.696
|
1
|
Chuẩn bị
|
2.451.276
|
792.893
|
1.113.783
|
1.346.466
|
0,06
|
2.646.464
|
661.616
|
|
3.308.080
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
29.832.931
|
792.893
|
1.113.783
|
1.346.466
|
0,76
|
32.305.320
|
8.076.330
|
|
40.381.649
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
7.190.408
|
792.893
|
1.113.783
|
1.346.466
|
0,18
|
7.775.974
|
1.943.993
|
|
9.719.967
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.205.432
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt
|
925.565
|
3.857.814
|
2.489.972
|
2.215.496
|
0,05
|
1.353.729
|
|
203.059
|
1.556.788
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung
đánh giá
|
1.971.110
|
3.857.814
|
2.489.972
|
2.215.496
|
0,09
|
2.741.806
|
|
411.271
|
3.153.077
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt
|
11.398.160
|
3.857.814
|
2.489.972
|
2.215.496
|
0,56
|
16.193.598
|
|
2.429.040
|
18.622.637
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.816.850
|
3.857.814
|
2.489.972
|
2.215.496
|
0,09
|
2.587.545
|
|
388.132
|
2.975.677
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
4.199.322
|
3.857.814
|
2.489.972
|
2.215.496
|
0,21
|
5.997.611
|
|
899.642
|
6.897.253
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.615.128
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.676.371
|
1
|
Chuẩn bị
|
7.898.555
|
2.543.357
|
3.588.383
|
3.233.550
|
0,06
|
8.460.472
|
2.115.118
|
|
10.575.590
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
96.108.159
|
2.543.357
|
3.588.383
|
3.233.550
|
0,76
|
103.225.779
|
25.806.445
|
|
129.032.224
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
23.169.093
|
2.543.357
|
3.588.383
|
3.233.550
|
0,18
|
24.854.846
|
6.213.711
|
|
31.068.557
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.067.640
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt
|
3.016.656
|
12.288.100
|
8.016.204
|
16.973.766
|
0,05
|
4.880.559
|
|
732.084
|
5.612.643
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung
đánh giá
|
5.656.230
|
12.288.100
|
8.016.204
|
16.973.766
|
0,09
|
9.011.256
|
|
1.351.688
|
10.362.944
|
3
|
Phân tích, đánh giá hiện
trạng diễn biến tài nguyên nước mặt
|
37.022.594
|
12.288.100
|
8.016.204
|
16.973.766
|
0,56
|
57.898.314
|
|
8.684.747
|
66.583.061
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
6.067.592
|
12.288.100
|
8.016.204
|
16.973.766
|
0,09
|
9.422.618
|
|
1.413.393
|
10.836.011
|
5
|
Tổng hợp
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
13.626.372
|
12.288.100
|
8.016.204
|
16.973.766
|
0,21
|
21.454.766
|
|
3.218.215
|
24.672.981
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288.744.011
|
PHẦN II. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.149.368
|
1
|
Chuẩn bị
|
666.744
|
92.426
|
1.446.059
|
293.128
|
0,08
|
813.273
|
203.318
|
|
1.016.592
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
7.475.618
|
92.426
|
1.446.059
|
293.128
|
0,86
|
9.050.805
|
2.262.701
|
|
11.313.507
|
3
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
545.518
|
92.426
|
1.446.059
|
293.128
|
0,06
|
655.415
|
163.854
|
|
819.269
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.297.206
|
1
|
Thu thập, rà
soát thông tin. dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên
nước dưới đất
|
329.656
|
441.418
|
1.245.318
|
101.649
|
0,07
|
454.843
|
|
68.226
|
523.070
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
678.704
|
441.418
|
1.245.318
|
101.649
|
0,15
|
946.962
|
|
142.044
|
1.089.006
|
3
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
1.687.064
|
441.418
|
1.245.318
|
101.649
|
0,37
|
2.348.766
|
|
352.315
|
2.701.081
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
387.831
|
441.418
|
1.245.318
|
101.649
|
0,09
|
548.785
|
|
82.318
|
631.103
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
1.473.757
|
441.418
|
1.245.318
|
101.649
|
0,32
|
2.046.040
|
|
306.906
|
2.352.946
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.446.574
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.147.175
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.111.240
|
154.267
|
2.414.857
|
641.877
|
0,08
|
1.368.121
|
342.030
|
|
1.710.151
|
2
|
Tiến hành điều
tra thực địa
|
12.466.097
|
154.267
|
2.414.857
|
641.877
|
0,86
|
15.227.559
|
3.806.890
|
|
19.034.448
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
929.401
|
154.267
|
2.414.857
|
641.877
|
0,06
|
1.122.061
|
280.515
|
|
1.402.576
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.853.114
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước dưới đất
|
775.662
|
955.649
|
2.866.789
|
341.620
|
0,07
|
1.067.146
|
|
160.072
|
1.227.218
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
1.648.281
|
955.649
|
2.866.789
|
341.620
|
0,15
|
2.272.890
|
|
340.933
|
2.613.823
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
3.820.134
|
955.649
|
2.866.789
|
341.620
|
0,37
|
5.360.835
|
|
804.125
|
6.164.960
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
872.619
|
955.649
|
2.866.789
|
341.620
|
0,09
|
1.247.385
|
|
187.108
|
1.434.492
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
3.374.128
|
955.649
|
2.866.789
|
341.620
|
0,32
|
4.706.627
|
|
705.994
|
5.412.621
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000.289
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.498.810
|
1
|
Chuẩn bị
|
2.485.138
|
347.166
|
5.425.195
|
1.237.035
|
0,08
|
3.045.889
|
761.472
|
|
3.807.362
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
28.043.668
|
347.166
|
5.425.195
|
1.237.035
|
0,86
|
34.071.749
|
8.517.937
|
|
42.589.686
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
2.060.846
|
347.166
|
5.425.195
|
1.237.035
|
0,06
|
2.481.410
|
620.352
|
|
3.101.762
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.384.936
|
1
|
Thu thập, rà soát thông tin,
dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước
dưới đất
|
1.745.239
|
2.053.037
|
6.443.756
|
1.301.296
|
0,07
|
2.431.105
|
|
364.666
|
2.795.771
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
3.626.218
|
2.053.037
|
6.443.756
|
1.301.296
|
0,15
|
5.095.932
|
|
764.390
|
5.860.322
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
8.629.236
|
2.053.037
|
6.443.756
|
1.301.296
|
0,37
|
12.254.529
|
|
1.838.179
|
14.092.709
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.842.197
|
2.053.037
|
6.443.756
|
1.301.296
|
0,09
|
2.724.025
|
|
408.604
|
3.132.628
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
7.737.225
|
2.053.037
|
6.443.756
|
1.301.296
|
0,32
|
10.872.614
|
|
1.630.892
|
12.503.506
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.883.746
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153.594.748
|
1
|
Chuẩn bị
|
7.697.866
|
1.077.257
|
16.820.487
|
3.935.992
|
0,08
|
9.444.564
|
2.361.141
|
|
11.805.706
|
2
|
Tiến hành
điều tra thực địa
|
86.939.412
|
1.077.257
|
16.820.487
|
3.935.992
|
0,86
|
105.716.424
|
26.429.106
|
|
132.145.530
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
6.404.786
|
1.077.257
|
16.820.487
|
3.935.992
|
0,06
|
7.714.810
|
1.928.702
|
|
9.643.512
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.380.316
|
1
|
Thu thập,
rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên nước dưới đất
|
5.410.240
|
6.292.750
|
6.292.750
|
10.291.270
|
0,07
|
7.011.614
|
|
1.051.742
|
8.063.356
|
2
|
Tổng hợp, chỉnh
lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội
dung đánh giá
|
10.432.650
|
6.292.750
|
6.292.750
|
10.291.270
|
0,15
|
13.864.165
|
|
2.079.625
|
15.943.790
|
3
|
Phân tích, đánh
giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất
|
26.566.413
|
6.292.750
|
6.292.750
|
10.291.270
|
0,37
|
35.030.818
|
|
5.254.623
|
40.285.440
|
4
|
Chuẩn bị nội
dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
5.953.204
|
6.292.750
|
6.292.750
|
10.291.270
|
0,09
|
8.012.113
|
|
1.201.817
|
9.213.930
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá
|
24.743.608
|
6.292.750
|
6.292.750
|
10.291.270
|
0,32
|
32.064.174
|
|
4.809.626
|
36.873.800
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263.975.064
|
PHẦN III. LẬP DỰ ÁN ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập dự án
|
967.662
|
90.779
|
270.756
|
15.664
|
0,8
|
1.269.422
|
|
190.413
|
1.459.835
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.459.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|