|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định giá bồi thường hỗ trợ cây trồng vật nuôi thủy sản Cà Mau
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2018/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
08 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về giá bồi
thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 02 năm
2018 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi
thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ pháp chế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ pháp chế);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy và TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo, Đài, Cổng TTĐT tỉnh (đăng, phát nội dung);
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NNTN (Nguyên);
- Lưu: VT, M.A17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC I
GIÁ CÂY ĂN TRÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND ngày 08 / 02 /2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Loại cây
|
ĐV tính
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
01
|
Dừa
|
Cây
|
700
|
350
|
210
|
70
|
02
|
Sabô
|
Cây
|
497
|
259
|
175
|
70
|
03
|
Xoài, mít
|
Cây
|
355
|
250
|
125
|
50
|
04
|
Cam, quít, bưởi
|
Cây
|
375
|
260
|
130
|
50
|
05
|
Chanh, tắc
|
Cây
|
220
|
115
|
56
|
35
|
06
|
Vú sữa, bơ, dâu
|
Cây
|
475
|
250
|
125
|
50
|
07
|
Khế
|
Cây
|
584
|
115
|
59
|
35
|
08
|
Ca cao
|
Cây
|
195
|
114
|
34
|
15
|
09
|
Nhãn
|
Cây
|
399
|
210
|
84
|
42
|
10
|
Cóc
|
Cây
|
281
|
144
|
74
|
37
|
11
|
Mận, lý
|
Cây
|
240
|
124
|
64
|
32
|
12
|
Đào (điều)
|
Cây
|
292
|
152
|
60
|
40
|
13
|
Lêkima
|
Cây
|
330
|
174
|
42
|
30
|
14
|
Chùm ruột, ổi, ô môi
|
Cây
|
330
|
174
|
87
|
30
|
15
|
Mãng cầu
|
Cây
|
496
|
259
|
154
|
36
|
16
|
Đu đủ
|
Cây
|
110
|
58
|
28
|
10
|
17
|
Sa ri
|
Cây
|
330
|
174
|
87
|
30
|
18
|
Táo
|
Cây
|
414
|
216
|
108
|
30
|
19
|
Cau
|
Cây
|
385
|
203
|
101
|
35
|
20
|
Me
|
Cây
|
662
|
460
|
230
|
32
|
21
|
Trầu
|
Bụi/nọc
|
88
|
36
|
20
|
20
|
22
|
Cà na
|
Cây
|
165
|
87
|
43
|
15
|
23
|
Thanh long
|
Bụi/nọc
|
100
|
75
|
25
|
25
|
24
|
Chuối
|
Cây
|
60
|
45
|
30
|
15
|
25
|
Trồng phân tán
|
Cây
|
100
|
80
|
60
|
3
|
26
|
Vườn chuối chuyên canh
|
m2
|
120
|
90
|
60
|
30
|
Chia làm 04 loại:
- Loại A: Cây đang cho trái.
- Loại B: Cây sắp cho trái.
- Loại C: Cây lão, ít cho trái.
- Loại D: Cây dưới một năm tuổi.
Ghi chú:
- Giá loại D dựa vào giá bán cây giống thực tế cộng với công trồng, bón
phân, chăm sóc.
- Giá loại A, B, C dựa vào cây giống, chăm sóc và tham khảo năng suất -
lợi nhuận.
PHỤ LỤC II
GIÁ LÚA VÀ HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND ngày 08 / 02 /2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cây hoa màu
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên hoa màu
|
ĐVT
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
01
|
Khoai các loại, bắp
|
m2
|
17
|
9
|
6
|
02
|
Rau các loại
|
m2
|
29
|
14
|
10
|
03
|
Mía
|
m2
|
86
|
48
|
20
|
04
|
Môn
|
m2
|
60
|
40
|
20
|
05
|
Khóm, thơm
|
m2
|
64
|
35.2
|
16
|
06
|
Bạc hà
|
m2
|
45
|
30
|
15
|
07
|
Hoa màu trồng thành vườn
|
m2
|
49.5
|
25.5
|
15
|
08
|
Cây bồn bồn
|
m2
|
6
|
3.5
|
1.5
|
Chia làm 03 loại:
- Loại A: Cho năng suất cao nhất của kỳ thu hoạch.
- Loại B: Cho năng suất trung bình.
- Loại C: Cho năng suất kém.
2. Cây lúa
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ha
STT
|
Cây
lúa
|
ĐVT
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
01
|
Mùa
|
Ha
|
22.000
|
20.000
|
10.000
|
02
|
Vụ
|
Ha
|
25.000
|
23.000
|
8.000
|
Chia làm 03 loại:
- Loại A: Đang trổ bông, chưa tới thời kỳ thu hoạch.
- Loại B: Sạ trên 01 tháng đến chuẩn bị
trổ bông.
- Loại C: Sạ đến 01 tháng.
PHỤ LỤC III
GIÁ CÂY LẤY GỖ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/ 02/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Cây lấy gỗ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
01
|
Tràm cừ
|
|
|
|
Loại A:
|
|
|
|
Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở lên
|
Cây
|
200
|
|
Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm
|
Cây
|
150
|
|
Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm
|
Cây
|
80
|
|
Loại B (có đường kính gốc từ 8
cm đến dưới 11 cm)
|
Cây
|
60
|
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5
cm đến dưới 8 cm)
|
Cây
|
40
|
|
Loại D (có đường kính gốc dưới
5,5 cm):
|
|
|
|
- Loại có chiều cao lớn hơn 5 m
|
Cây
|
20
|
|
- Loại có chiều cao từ 4-5 m
|
Cây
|
15
|
|
- Loại có chiều cao 2,5 nhỏ hơn 4 m
|
Cây
|
10
|
|
- Loại có chiều cao nhỏ hờn,5m
|
Cây
|
8
|
02
|
Tràm bông vàng, keo tai tượng
|
|
|
|
Loại A:
|
|
|
|
Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở lên
|
Cây
|
250
|
|
Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm
|
Cây
|
200
|
|
Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm
|
Cây
|
60
|
|
Loại B (có đường kính gốc từ 8
cm đến dưới 11 cm)
|
Cây
|
50
|
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5
cm đến dưới 8 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại D (có đường kính gốc dưới
5,5 cm):
|
|
|
|
- Loại có chiều cao từ 5 m trở lên
|
Cây
|
20
|
|
- Loại có chiều cao từ 4 m đến dưới 5 m
|
Cây
|
15
|
|
- Loại có chiều cao từ 2,5 m đến dưới 4,5 m
|
Cây
|
10
|
|
- Loại có chiều cao nhỏ hơn 2,5 m
|
Cây
|
8
|
03
|
So đũa
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở
lên)
|
Cây
|
50
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
20
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
10
|
|
Loại E (đường kính gốc nhỏ hơn 5 cm)
|
Cây
|
5
|
04
|
Bạch đàn
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
Cây
|
150
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
100
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
60
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại E (đường kính gốc từ 2,5 cm đến dưới
5 cm)
|
Cây
|
20
|
|
Cây mới trồng có chiều cao từ 2,5 m
đến dưới 3 m
|
Cây
|
15
|
|
Cây mới trồng có chiều cao từ 1,5 m
đến dưới 2,5 m
|
Cây
|
10
|
|
Cây mới trồng có chiều cao dưới 1,5 m
|
Cây
|
5
|
05
|
Keo lai
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc trên 30 cm)
|
Cây
|
200
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 20 cm đến dưới 30 cm)
|
Cây
|
150
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới
20 cm)
|
Cây
|
100
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm)
|
Cây
|
50
|
|
Loại E (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại F (đường kính gốc dưới 5 cm)
|
Cây
|
10
|
|
Cây mới trồng (chiều cao dưới 1,0 m)
|
Cây
|
5
|
06
|
Đước, cóc, vẹt
|
|
|
|
Loại A:
|
|
|
|
- Loại có đường kính gốc từ 20 cm trở đi
|
Cây
|
200
|
|
- Loại có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm
|
Cây
|
150
|
|
- Loại có đường kính gốc từ 11 cm đến dưới 15 cm
|
Cây
|
100
|
|
Loại B (có đường kính gốc từ
8 cm đến dưới 11 cm)
|
Cây
|
80
|
|
Loại C (có đường kính gốc từ 5,5
cm đến dưới 8 cm)
|
Cây
|
50
|
|
Loại D (có đường kính gốc từ 3
cm đến dưới 5,5 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại E (có đường kính gốc dưới
3 cm)
|
Cây
|
15
|
|
Cây mới trồng có chiều cao dưới 1,5 m
|
Cây
|
5
|
07
|
Mấm, giá
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
Cây
|
75
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
40
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
18
|
|
Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm)
|
Cây
|
5
|
08
|
Mù u
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
Cây
|
300
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
250
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến
dưới 15 cm)
|
Cây
|
100
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
50
|
|
Loại E (có đường kính gốc từ 2,5 cm đến dưới 5 cm)
|
Cây
|
15
|
|
Loại F (có đường kính gốc dưới 2,5
cm)
|
Cây
|
4
|
09
|
Dầu, sao, xà cừ, gáo
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
m³
|
5.000
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
250
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
200
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
70
|
|
Cây mới trồng (đường kính gốc dưới 5
cm)
|
Cây
|
50
|
10
|
Gòn, gừa, sộp, sung
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
Cây
|
100
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
80
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
55
|
|
Loại D (đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 10 cm)
|
Cây
|
20
|
|
Gòn làm hàng rào
|
Mét dài
|
100
|
11
|
Bàng, phượng, còng
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 20 cm trở lên)
|
Cây
|
150
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm)
|
Cây
|
100
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 10 cm đến dưới
15 cm)
|
Cây
|
60
|
|
Loại D (đường kính gốc dưới 10 cm)
|
Cây
|
35
|
12
|
Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác
|
|
|
|
Loại A (đường kính gốc từ 10 cm trở lên)
|
Cây
|
50
|
|
Loại B (đường kính gốc từ 7 cm đến dưới 10 cm)
|
Cây
|
40
|
|
Loại C (đường kính gốc từ 5 cm đến
dưới 7 cm)
|
Cây
|
30
|
|
Loại D (đường kính gốc dưới 5 cm)
|
Cây
|
20
|
13
|
Trúc, lục bình, tầm vông
|
|
|
|
Loại A (100 cây trưởng thành/bụi trở lên)
|
Bụi
|
200
|
|
Loại B (50 cây đến dưới 100 cây trưởng thành)
|
Bụi
|
150
|
|
Loại C (20 cây đến dưới 50 cây trưởng
thành)
|
Bụi
|
100
|
|
Loại D (dưới 20 cây trưởng thành)
|
Bụi
|
80
|
14
|
Dừa nước
|
|
|
|
Mật độ thưa
|
Bụi
|
80
|
|
Mật độ dày đặc
|
m²
|
30
|
Quy định: Đường kính gốc các
loại cây lấy gỗ được đo tại vị trí thân cây cách mặt đất
là 1,3 mét.
PHỤ LỤC IV
GIÁ CÁC
ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Tôm Sú
Loại
hình nuôi
|
Quảng
canh
|
Quảng
canh cải tiến
|
Bán
thâm canh
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (1.000đ/ha)
|
Giá
bồi thường (1.000đ/ha)
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
<
30 ngày tuổi
|
3.000
|
6.000
|
7.000
|
12.000
|
31-60
ngày tuổi
|
4.000
|
10.000
|
12.000
|
17.000
|
61-90
ngày tuổi
|
4.200
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
91-120
ngày tuổi
|
|
|
22.000
|
27.000
|
2. Tôm Thẻ chân trắng
Loại
hình nuôi
|
Bán
thâm canh
|
Thâm
canh
|
Siêu
thâm canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
<
30 ngày tuổi
|
10.000
|
12.000
|
24.000
|
31-60
ngày tuổi
|
15.000
|
18.000
|
36.000
|
3. Cá Chẽm
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
47.000
|
31-60
ngày tuổi
|
83.000
|
61-90
ngày tuổi
|
118.000
|
91-120
ngày tuổi
|
154.000
|
4. Cá Kèo
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
68.000
|
31-60
ngày tuổi
|
93.000
|
61-90
ngày tuổi
|
118.000
|
91-120
ngày tuổi
|
144.000
|
5. Cua
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
12.000
|
31-60
ngày tuổi
|
20.000
|
61-90
ngày tuổi
|
27.000
|
91-120
ngày tuổi
|
35.000
|
6. Cá Chình
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
147.000
|
31-60
ngày tuổi
|
152.000
|
61-90
ngày tuổi
|
157.000
|
91-120
ngày tuổi
|
161.000
|
121-150
ngày tuổi
|
166.000
|
151-180
ngày tuổi
|
171.000
|
7. Cá Bống tượng
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
25.000
|
31-60
ngày tuổi
|
30.000
|
61-90
ngày tuổi
|
35.000
|
91-120
ngày tuổi
|
40.000
|
121-150
ngày tuổi
|
44.000
|
151-180
ngày tuổi
|
49.000
|
8. Cá Sặc rằn
Loại
hình nuôi
|
Thâm
canh
|
Thời
gian nuôi
|
Giá
bồi thường (đ/m2 mặt nước)
|
(1)
|
(3)
|
30 ngày tuổi
|
47.000
|
31-60
ngày tuổi
|
71.000
|
61-90
ngày tuổi
|
96.000
|
91-120
ngày tuổi
|
120.000
|
121-150
ngày tuổi
|
144.000
|
151-180
ngày tuổi
|
169.000
|
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
2.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|