|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô lĩnh vực y tế tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
04/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2021/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 08 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT
ngày 14/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 11/TB-TTHĐ ngày 05/3/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 20/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng,
mức giá) để trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực
y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
2. Quyết định này áp dụng đối với các
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị).
Điều 2. Nguyên tắc
trang bị, bố trí, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Lập kế hoạch và dự
toán ngân sách; cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc giao, mua sắm,
điều chuyển, bố trí, thuê dịch vụ xe ô tô chuyên dùng cho phù hợp với yêu cầu
công tác của cơ quan, đơn vị; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng thuộc
lĩnh vực y tế.
2. Xe ô tô chuyên dùng của các cơ
quan, đơn vị phải được sử dụng đúng mục đích, đối tượng, tiêu chuẩn, định mức.
Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng sai mục đích, cho thuê, cho mượn hoặc
điều chuyển cho bất kỳ cá nhân, tổ chức nào nếu không được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
3. Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng
đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ
đặc thù của ngành, lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định; trong phạm vi
tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm bảo,
phù hợp với khả năng của ngân sách.
Điều 3. Tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho
các cơ quan, đơn vị trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh
Bình quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng là giá
bán xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm, nhưng không được vượt mức giá tối
đa theo định mức ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp trên thị trường
giá mua xe có biến động tăng cao hơn mà không thực hiện được
việc mua sắm, các cơ quan, đơn vị được mua xe báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Sở Y tế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định
tại Quyết định này là giá mua tối đa đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy
định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo
hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc
sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế
được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20/3/2021.
2. Bãi bỏ Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định số lượng xe
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị của tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Ninh Bình;
Thủ trưởng các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình và các
cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày / /2021 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
STT
|
Đối
tượng sử dụng
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa xe/đơn vị
|
Mức
giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Mục
đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
|
65
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
10
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
6
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe chụp X-Quang lưu động
|
1
|
2.250
|
Phục vụ hoạt động khám chữa bệnh
|
-
|
|
Xe lấy máu
|
1
|
800
|
Phục vụ hoạt động lấy máu cho bệnh
nhân
|
-
|
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển
giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động chuyển giao kỹ
thuật và chỉ đạo tuyến
|
-
|
|
Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng
dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, kiểm
nghiệm
|
1
|
1.300
|
Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh, kiểm nghiệm
|
2
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
6
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
3
|
Bệnh viện Mắt
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
4
|
Bệnh viện Phổi
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe chụp X-Quang lưu động
|
1
|
2.250
|
Phục vụ hoạt động khám sàng lọc bệnh
nhân Lao tại cộng đồng
|
5
|
Bệnh viện Tâm thần
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển
giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động chuyển giao kỹ
thuật và chỉ đạo tuyến
|
6
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.100
|
Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức
tích cực
|
7
|
Bệnh viện phục hồi chức năng
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Sơn
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe vận chuyển người bệnh
|
1
|
900
|
Phục vụ vận chuyển bệnh nhân
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
2
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc
biệt
|
1
|
1.100
|
Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức
tích cực
|
10
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
Ninh Bình
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm
|
1
|
700
|
Phục vụ hoạt động vận chuyển vắc
xin, sinh phẩm
|
-
|
|
Xe ô tô được thiết kế dành riêng
cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.000
|
Phục vụ cho các hoạt động phòng, chống
dịch
|
-
|
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu
thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường
y tế
|
1
|
1.000
|
Phục vụ công tác vận chuyển máu và
các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm
|
-
|
|
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư,
trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
1
|
700
|
Phục vụ hoạt động vận chuyển dụng cụ,
vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm
|
11
|
Trung tâm y tế thành phố Ninh
Bình
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
1.000
|
Phục vụ chở máy, hóa chất phun khử
khuẩn tại các địa điểm phòng, chống dịch
|
12
|
Trung
tâm y tế huyện Nho Quan
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu
thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường
y tế
|
1
|
1.000
|
Phục vụ công tác vận chuyển máu và
các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm
|
13
|
Trung
tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
14
|
Trung
tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động
|
1
|
1.000
|
Phục vụ chở máy, hóa chất phun khử
khuẩn tại các địa điểm phòng chống dịch
|
15
|
Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp
|
|
3
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc
biệt
|
2
|
1.100
|
Phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức
tích cực
|
|
|
Xe ô tô được thiết kế dành riêng
cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.000
|
Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
|
4
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
3
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô được thiết kế dành riêng
cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.000
|
Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
|
2
|
|
|
-
|
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
-
|
|
Xe ô tô được thiết kế dành riêng
cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
1
|
1.000
|
Phục vụ cho các hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu
thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực
phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường
y tế
|
1
|
1.000
|
Phục vụ công tác vận chuyển máu và
các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm
|
19
|
Trung tâm Pháp y
|
Xe giám định pháp y
|
1
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động giám định pháp
y
|
20
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
Xe ô tô cứu thương thông thường
|
9
|
1.000
|
Phục vụ hoạt động cứu thương
|
21
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia
đình
|
Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển
giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến
|
1
|
1.000
|
Phục vụ truyền thông giáo dục và
triển khai các hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
22
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm
|
Xe ô tô có gắn thiết bị để vận chuyển,
bảo quản mẫu thực phẩm
|
1
|
1.000
|
Phục vụ công tác vận chuyển, bảo quản
các loại mẫu thực phẩm
|
23
|
Trường cao đẳng y tế
|
Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô
hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan
|
1
|
900
|
Phục vụ hoạt động giảng dạy
|
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/03/2021 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
2.867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|