|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND giá trị xây dựng mới nhà công trình xây dựng trên đất tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
04/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4/2021/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 08
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT
KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số . 42/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành giá trị
xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh
Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Giá trị xây dựng mới nhà ở (Phụ
lục số 01 kèm theo Quyết định này).
2. Giá trị các hạng mục chi tiết
trong công trình xây dựng được cộng thêm hoặc trừ đi (Phụ lục số 02 kèm theo
Quyết định này).
3. Giá trị xây dựng mới các
công trình xây dựng (Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này).
4. Giá trị xây dựng mới vật kiến
trúc trên đất (Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Giá trị xây dựng mới nhà, công
trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong các trường hợp:
1. Làm căn cứ để xác định giá
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
2. Làm căn cứ để tính bồi thường
thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc xây dựng mới trên đất khi
nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 3.
Nguyên tắc áp dụng
1. Giá trị xây dựng mới nhà,
công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại thành phố Pleiku được áp dụng
theo giá trị tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Giá trị xây dựng mới nhà,
công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại các huyện, thị xã trên địa bàn
tỉnh được áp dụng theo giá trị tại các Phụ lục số 01,
02, 03, 04 nhân với hệ số điều
chỉnh quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Việc tính bồi thường thiệt hại
công trình xây dựng khi tháo dỡ hệ thống cung cấp điện, nước, điện thoại đi nơi
khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào hợp đồng
thực tế, giá trị lắp đặt và chất lượng còn lại của các thiết bị tại thời điểm đền
bù để đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền
phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
4. Đối với công trình hạ tầng kỹ
thuật (đèn đường, cáp điện, đường cấp thoát nước và các công trình hạ tầng kỹ
thuật khác) không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào các quy định có liên quan tổ chức lập dự
toán chi phí bồi thường, di dời theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường
hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực
lập dự toán, sau đó trình cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện thẩm định dự toán
xem xét đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền
phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
5. Đối với nhà, công trình xây
dựng, vật kiến trúc trên đất khác không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên
quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ
hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự
toán chi phí bồi thường nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất. Trường
hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực
lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm
định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.
Điều 4.
Quy định chuyển tiếp
Các dự án, hạng mục dự án đã
phê duyệt phương án bồi thường hoặc đang thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư theo phương án được duyệt
trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 18 tháng 03 năm 2021 và thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá nhà
xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên đất trên địa bàn tỉnh
Gia Lai.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng
để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Văn phòng Chính Phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư Pháp;
- Sở Tư Pháp;
- Trung tâm Tin học;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Gia Lai;
- Lưu VT, CNXD, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Nhà ở chung cư:
|
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái
BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng:
|
|
|
1
|
Số tầng ≤ 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.212.000
|
2
|
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.554.000
|
3
|
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.330.000
|
4
|
16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.951.000
|
5
|
20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
8.821.000
|
6
|
26 tầng ≤ số tầng ≤ 30 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.194.000
|
7
|
Số tầng >30 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.423.000
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà ở 01 tầng:
|
|
|
1.1
|
Móng xây đá, tường xây gạch,
nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp:
|
|
|
a
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
2.713.000
|
b
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.664.000
|
c
|
- Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.535.000
|
1.2
|
Móng xây đá, tường xây gạch,
nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp:
|
|
|
a
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
4.004.000
|
b
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
3.930.000
|
c
|
- Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
3.911.000
|
2
|
Nhà ở 01 tầng có gác lửng,
nhà mái bằng, mái thái
|
|
|
2.1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng
không đóng trần), mái lợp:
|
|
|
a
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
3.930.000
|
b
|
- Fibro xi măng
|
Đồng/m2 sàn
|
3.735.000
|
c
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
4.161.000
|
2.2
|
Móng xây đá hộc, cột dầm
BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng
bằng BTCT, mái lợp:
|
|
|
a
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
4.103.000
|
b
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
4.282.000
|
2.3
|
Móng bê tông cốt thép, hệ khung
chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng
bê tông cốt thép. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái)
|
Đồng/m2 sàn
|
4.453.000
|
2.4
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng
bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần:
|
|
|
a
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
4.300.000
|
b
|
- Trần nhựa lambris
|
Đồng/m2 sàn
|
4.004.000
|
3
|
Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu
lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic 400x400mm, mái:
|
|
|
3.1
|
- Bê tông cốt thép
|
Đồng/m2 XD
|
6.518.000
|
3.2
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
6.549.000
|
3.3
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
6.264.000
|
4
|
Nhà ở khung BTCT chịu lực,
tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic
400x400mm
|
|
|
4.1
|
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.236.000
|
4.2
|
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.860.000
|
4.3
|
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.546.000
|
4.4
|
Số tầng >15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.848.000
|
5
|
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết
cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch
ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước
|
Đồng/m2 sàn
|
6.991.000
|
6
|
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết
cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường
trát vữa sơn nước, mái lợp:
|
|
|
6.1
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
7.585.000
|
6.2
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
7.228.000
|
7
|
Nhà ở biệt thự 02 tầng đến
03 tầng:
|
|
|
7.1
|
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT
đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa
sơn nước
|
Đồng/m2 sàn
|
6.602.000
|
7.2
|
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT
đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa
sơn nước, mái lợp:
|
|
|
a
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
7.111.000
|
b
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
6.706.000
|
8
|
Nhà ở Biệt thự từ 04 tầng
trở lên
|
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT
đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 500x500mm, tường trát vữa
sơn nước, mái lợp:
|
|
|
8.1
|
- Bê tông cốt thép
|
Đồng/m2 sàn
|
6.866.000
|
8.2
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
6.773.000
|
8.3
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
7.141.000
|
Ghi chú:
- Giá trị đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng (VAT).
- Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
- Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên
giá tính đồng/m2 sàn cho các tầng.
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ TRỊ CÁC HẠNG MỤC CHI TIẾT TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(ĐƯỢC CỘNG THÊM HOẶC TRỪ ĐI)
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
- Nền, sàn:
|
|
|
|
+ Láng vữa xi măng
|
Đồng/m2
|
65.000
|
+ Lát gạch hoa xi măng
|
Đồng/m2
|
230.000
|
+ Lát gạch ceramic
|
Đồng/m2
|
228.000
|
+ Lát gạch granite 400x400
|
Đồng/m2
|
241.000
|
+ Lát gạch granite 500x500
|
Đồng/m2
|
254.000
|
+ Lát gạch granite 600x600
|
Đồng/m2
|
397.000
|
+ Lát gạch granite 800x800
|
Đồng/m2
|
574.000
|
+ Lát đá granite tự nhiên
|
Đồng/m2
|
646.000
|
+ Lát gạch bát tràng
|
Đồng/m2
|
144.000
|
+ Lát gạch đất nung, đan bê
tông
|
Đồng/m2
|
125.000
|
+ Lát gỗ ván sàn công nghiệp
|
Đồng/m2
|
447.000
|
+ Lát gỗ ván sàn nhóm II
|
Đồng/m2
|
891.000
|
+ Lát gỗ ván sàn nhóm III
|
Đồng/m2
|
701.000
|
+ Sàn BTCT
|
Đồng/m2
|
504.000
|
2
|
- Trần:
|
|
|
|
+ BTCT
|
Đồng/m2
|
504.000
|
+ Đóng gỗ ván nhóm IV
|
Đồng/m2
|
700.000
|
+ Đóng lambri gỗ ván nhóm III
|
Đồng/m2
|
624.000
|
+ Thạch cao
|
Đồng/m2
|
324.000
|
+ Tấm nhựa hoa văn
|
Đồng/m2
|
236.000
|
+ Tấm nhựa thạch cao giả gỗ
|
Đồng/m2
|
340.000
|
+ Tôn
|
Đồng/m2
|
251.000
|
3
|
- Tường
|
|
|
|
+ Tường trát vữa xi măng
không quét vôi
|
Đồng/m2
|
99.000
|
+ Quét vôi
|
Đồng/m2
|
14.000
|
+ Sơn nước không bả matit
|
Đồng/m2
|
87.000
|
+ Sơn tường có bả matit
|
Đồng/m2
|
97.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
200x250
|
Đồng/m2
|
376.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
200x300
|
Đồng/m2
|
360.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
300x300
|
Đồng/m2
|
354.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
400x400
|
Đồng/m2
|
349.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
500x500
|
Đồng/m2
|
407.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
600x600
|
Đồng/m2
|
477.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
450x900
|
Đồng/m2
|
545.000
|
+ Ốp tường, trụ gạch men
600x900
|
Đồng/m2
|
563.000
|
+ Ốp đá granit tự nhiên vào
tường, trụ
|
Đồng/m2
|
786.000
|
+ Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
vào tường, trụ
|
Đồng/m2
|
941.000
|
+ Ốp lambri gỗ nhóm III vào
tường, trụ
|
Đồng/m2
|
600.000
|
+ Ốp lambri gỗ nhóm IV vào tường,
trụ
|
Đồng/m2
|
500.000
|
+ Đóng tôn
|
Đồng/m2
|
251.000
|
+ Đóng tôn cũ
|
Đồng/m2
|
126.000
|
4
|
- Cửa:
|
|
|
|
Nhà có sử dụng thêm lớp cửa
phía ngoài thì được cộng thêm:
|
|
|
+ Cửa sắt kéo Đài loan
|
Đồng/m2
|
864.000
|
+ Cửa cuốn nhôm cả mô tơ
|
Đồng/m2
|
1.636.000
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm II
|
Đồng/m2
|
2.300.000
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm III
|
Đồng/m2
|
1.800.000
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm IV
|
Đồng/m2
|
1.100.000
|
+ Cửa nhôm, kính thường
|
Đồng/m2
|
800.000
|
+ Cửa nhựa lõi thép
|
Đồng/m2
|
2.122.000
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm II
|
Đồng/md
|
550.000
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm III
|
Đồng/md
|
450.000
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm IV
|
Đồng/md
|
350.000
|
Ghi chú:
- Giá trị đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 03
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Nhà kho:
|
|
|
1
|
- Khung cột thép hình, tường
xây gạch, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.574.000
|
2
|
- Khung cột BTCT, tường xây gạch
nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
3.035.000
|
II
|
Nhà xưởng:
|
|
|
1
|
- Khung cột thép hình,vách bao
che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.295.000
|
2
|
- Khung cột thép hình, tường
xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.942.000
|
3
|
- Khung cột thép hình, không
có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.109.000
|
4
|
- Khung cột BTCT, tường xây gạch
nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.673.000
|
III
|
Nhà làm việc
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng:
|
|
|
1.1
|
Tường xây gạch, nền lát gạch
ceramic, mái tôn
|
|
|
a
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
3.845.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
4.040.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
3.933.000
|
1.2
|
Tường xây gạch, nền lát gạch
ceramic, mái lợp ngói
|
|
|
a
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
3.878.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
4.079.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
3.971.000
|
2
|
Nhà làm việc 02 tầng:
|
|
|
2.1
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm
|
|
|
a
|
- Trần mái BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
5.899.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 sàn
|
5.353.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
5.158.000
|
2.2
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói ;
|
|
|
a
|
- Trần mái BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
5.900.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 sàn
|
5.375.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
5.214.000
|
3
|
Nhà làm việc Khung, trụ, dầm
sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:
|
|
|
3.1
|
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.223.000
|
3.2
|
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.387.000
|
3.3
|
Số tầng > 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.515.000
|
IV
|
Khách sạn:
|
|
|
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:
|
|
|
1
|
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
8.850.000
|
2
|
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.494.000
|
3
|
Số tầng > 9 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.684.000
|
V
|
Nhà văn hóa đa năng 01 tầng:
|
|
|
1
|
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT,
mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
5.301.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
5.513.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
5.386.000
|
VI
|
Nhà hội trường 01 tầng:
|
|
|
1
|
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, tường
xây gạch nền lát gạch granit, mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
6.762.000
|
b
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
7.032.000
|
c
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
6.870.000
|
VII
|
Trạm y tế 01 tầng :
|
|
|
1
|
Trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây
gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần BTCT
|
Đồng/m2 XD
|
5.361.000
|
b
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
4.584.000
|
VIII
|
Bệnh viện
|
|
|
1
|
Bệnh viện 02 tầng
|
|
|
1.1
|
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
7.102.000
|
b
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
6.070.000
|
2
|
Bệnh viện có số tầng từ 3
tầng trở lên
|
|
|
2.1
|
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
7.528.000
|
b
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
6.313.000
|
IX
|
Trường học:
|
|
|
1
|
Nhà học 02 đến 03 tầng:
|
|
|
1.1
|
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn
|
|
|
a
|
- Trần BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
6.077.000
|
b
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
5.194.000
|
X
|
Trung tâm thương mại - dịch
vụ
|
|
|
1
|
Nhà cấp III, kết cấu chịu lực
bê tông cốt thép, sàn lầu bê tông cốt thép, tường xây gạch, sơn nước, nền lát
gạch ceramic, mái lợp tôn, trần thạch cao.
|
Đồng/m2 sàn
|
3.831.000
|
Ghi chú:
- Giá trị đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 04
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Loại công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà xây tạm không tô trát, nền
láng xi măng, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
999.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
959.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.131.000
|
2
|
Nhà tạm móng bó xây đá hộc,
khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.371.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.290.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.545.000
|
3
|
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván,
nền đất, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.296.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.185.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.441.000
|
4
|
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván,
nền xi măng, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.371.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.260.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.516.000
|
5
|
Nhà tạm nền đất, khung gỗ,
vách đất, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
762.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
844.000
|
5.1
|
Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn,
nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.310.000
|
5.2
|
Nhà tạm, khung thép, vách
tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.067.000
|
5.3
|
Nhà tạm, khung thép, vách
tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
989.000
|
5.4
|
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao
xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.782.000
|
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.638.000
|
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.971.000
|
5.5
|
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao
xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.859.000
|
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.716.000
|
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
2.049.000
|
6
|
Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách
tre, nứa, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
507.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
568.000
|
+ Lá cọ, tranh
|
Đồng/m2 XD
|
380.000
|
7
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ,
vách ván, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.723.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.593.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
2.866.000
|
8
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ,
vách tôn, không đóng trần, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.208.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.092.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
2.371.000
|
9
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách
nứa, không đóng trần, mái lợp tranh
|
Đồng/m2 XD
|
1.238.000
|
10
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa,
vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh
|
Đồng/m2 XD
|
1.116.000
|
11
|
Nhà tắm, tường xây gạch, ốp
lát gạch men, sàn mái BTCT
|
Đồng/m2 XD
|
3.283.000
|
12
|
Nhà tắm, tường xây gạch, nền
láng xi măng, trần tôn, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.330.000
|
13
|
Nhà tắm, vách ván, nền láng
xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.141.000
|
14
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch,
nền láng xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.407.000
|
15
|
Nhà vệ sinh, tường xây gạch,
sàn mái BTCT, ốp lát gạch men
|
Đồng/m2 XD
|
4.298.000
|
16
|
Chuồng heo, gà tường xây gạch
dày 10cm, nền láng xi măng mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
910.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
984.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
817.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
688.000
|
17
|
Chuồng heo, gà tường xây gạch
dày 15cm, nền láng xi măng mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
988.500
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.062.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
886.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
743.000
|
18
|
Chuồng heo, gà tường xây gạch
dày 20cm, nền láng xi măng mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.067.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.140.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
954.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
798.000
|
19
|
Chuồng heo, gà vách ván, nền xi
măng mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
626.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
669.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
560.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
469.000
|
20
|
Chuồng heo, gà vách ván, sàn
gỗ, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
601.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
643.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
587.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
450.000
|
21
|
Chuồng heo, gà vách ván, nền
đất, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
547.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
585.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
490.000
|
+ Tranh, lá cọ, bạt
|
Đồng/m2 XD
|
409.000
|
22
|
Chuồng heo, gà vách thưng bạt,
khung gỗ, nền đất, mái tranh
|
Đồng/m2 XD
|
236.000
|
23
|
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ,
không có vách ngăn, nền đất, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
577.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
617.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
517.000
|
24
|
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, vách
ván, nền láng xi măng, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
617.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
659.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
553.000
|
25
|
Giếng nước: (Giếng đất đường
kính trung bình Ø=1m)
|
|
|
|
+ Độ sâu h < 5 mét
|
Đồng/cái
|
2.544.000
|
+ Độ sâu 5m ≤ h < 10m
|
Đồng/cái
|
5.081.000
|
+ Độ sâu 10m ≤ h < 13m
|
Đồng/cái
|
6.097.000
|
+ Độ sâu 13m ≤ h < 16m
|
Đồng/cái
|
7.625.000
|
+ Độ sâu 16m ≤ h < 19m
|
Đồng/cái
|
11.617.000
|
+ Độ sâu 19m ≤ h < 22m
|
Đồng/cái
|
13.547.000
|
+ Độ sâu 22m ≤ h < 25m
|
Đồng/cái
|
15.486.000
|
+ Độ sâu 25m ≤ h < 28m
|
Đồng/cái
|
17.425.000
|
+ Độ sâu h ≥ 28m
|
Đồng/cái
|
19.168.000
|
a
|
Giếng đất có đường kính khác
thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:
|
|
|
|
+ Giếng đất có đường kính
Ø=1,2m được nhân hệ số K=1,44
|
|
|
+ Giếng đất có đường kính
Ø=1,5m được nhân hệ số K=2,25
|
- Giếng đất có đường kính
Ø=2,0m được nhân hệ số K=4,00
|
+ Giếng đất có đường kính
Ø=2,5m được nhân hệ số K=6,25
|
+ Giếng đất có đường kính Ø=0,9m
thì bằng đơn giá đất có đường kính Ø= 1m nhân với hệ số K=0,81
|
b
|
Các trường hợp được cộng
thêm:
|
|
|
|
+ Giếng có thành miệng xây gạch
không có sân
|
Đồng/cái
|
1.373.000
|
+ Giếng có xây thành miệng
xây gạch, có sân láng vữa xi măng.
|
Đồng/cái
|
1.780.000
|
+ Giếng nước có nắp đậy bằng
tấm đan BTCT được cộng thêm
|
Đồng/cái
|
617.000
|
+ Giếng nước có bọng xây gạch
|
Đồng/m
|
497.000
|
c
|
Trường hợp giếng đất có đá ở
phía dưới được cộng thêm:
|
|
|
|
+ Có đường kính Ø < 2m
|
Đồng/m đá sâu
|
670.000
|
+ Có đường kính 2m ≤ Ø <
3m
|
Đồng/m đá sâu
|
1.509.000
|
d
|
Trường hợp có ống buy đúc bằng
BTCT được cộng thêm:
|
|
|
|
+ Ống buy Ø60cm, L=100cm
|
Đồng/m
|
1.068.000
|
+ Ống buy Ø80cm, L=100cm
|
Đồng/m
|
1.376.000
|
+ Ống buy Ø100cm, L=100cm
|
Đồng/m
|
1.686.000
|
+ Ống buy Ø120cm, L=100cm
|
Đồng/m
|
2.428.000
|
+ Ống buy Ø150cm, L=100cm
|
Đồng/m
|
3.794.000
|
26
|
Giếng đào ở khu vực đá:
|
|
|
a
|
Đường kính Ø < 2m:
|
|
|
|
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m
|
Đồng/m
|
797.000
|
|
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m
|
Đồng/m
|
891.000
|
|
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m
|
Đồng/m
|
925.000
|
b
|
Đường kính 2m ≤ Ø < 3m:
|
|
|
|
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m
|
Đồng/m
|
1.795.000
|
|
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m
|
Đồng/m
|
2.007.000
|
|
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m
|
Đồng/m
|
2.083.000
|
27
|
Giếng khoan:
|
|
|
a
|
Giếng khoan đường kính lỗ
khoan Ø<200mm
|
|
|
|
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m
|
Đồng/m sâu
|
464.000
|
|
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤
100m
|
Đồng/m sâu
|
547.000
|
|
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤
150m
|
Đồng/m sâu
|
643.000
|
|
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤
200m
|
Đồng/m sâu
|
748.000
|
b
|
Giếng khoan đường kính lỗ
khoan 200mm < Ø ≤ 300mm
|
|
|
|
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m
|
Đồng/m sâu
|
615.000
|
|
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤
100m
|
Đồng/m sâu
|
711.000
|
|
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤
150m
|
Đồng/m sâu
|
820.000
|
|
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤
200m
|
Đồng/m sâu
|
947.000
|
28
|
Bể nước chứa nước nước xây bằng
gạch
|
|
|
|
+ Tường xây gạch, dày 10cm
|
Đồng/m3
|
1.789.000
|
+ Tường xây gạch, dày 20cm
|
Đồng/m3
|
2.817.000
|
29
|
Bể nước chứa nước nước bê
tông cốt thép
|
Đồng/m3
|
4.360.000
|
30
|
Trường hợp bể có nắp đậy bằng
tấm đan BTCT thì được cộng thêm 1m2 nắp bể.
|
Đồng/m2
|
617.000
|
31
|
Bể tự hoại
|
Đồng/m3
|
2.253.000
|
32
|
Giếng thấm, hầm rút có xây miệng
bằng gạch
|
Đồng/m
|
497.000
|
33
|
Sân, vỉa hè :
|
|
|
|
+ BT đá 4x6 VXM dày 10cm; mặt
láng VXM dày 3cm
|
Đồng/m2
|
173.000
|
|
+ BT đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê
tông đá 1x2, dày 5cm
|
Đồng/m2
|
196.000
|
|
+ BT đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê
tông đá 1x2 dày 10cm
|
Đồng/m2
|
262.000
|
|
+ Bê tông đá 1x2 dày 5cm
(không có BT lót đá 4x6 ), không láng mặt
|
Đồng/m2
|
96.000
|
|
+ Láng VXM dày 3cm (không có
lớp BT lót đá 4x6 )
|
Đồng/m2
|
75.000
|
|
+ Sân, vỉa hè lát gạch
Ziczac, gạch blok tự chèn
|
Đồng/m2
|
249.000
|
|
+ Sân lát gạch thẻ, gạch bát
tràng
|
Đồng/m2
|
138.000
|
34
|
Sân, đường
|
|
|
|
+ Sân đường, lớp mặt thảm bê
tông nhựa dày 7cm, lớp lót cấp phối đá dăm dày ≤ 30cm
|
Đồng/m2
|
485.000
|
|
+ Sân đường, láng nhựa 3 lớp TCN
4,5kg/m2, mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm
|
Đồng/m2
|
330.000
|
|
+ Sân đường, bê tông xi măng
mặt đường đá 1x2 mác M200 dày 20cm
|
Đồng/m2
|
360.000
|
|
+ Sân đường, lớp mặt đá 1x2
mác M150 dày 5cm đến 7cm, lót bê tông đá 4x6 mác M50 dày 10cm
|
Đồng/m2
|
226.000
|
35
|
Tường rào:
|
|
|
a
|
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch
ống dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ
2m, quét vôi.
|
m dài
|
1.517.000
|
|
Trường hợp được trừ đi:
|
|
|
|
+ Tường rào không tô trát
|
m dài
|
508.000
|
|
+ Tường rào không quét nước
xi măng
|
m dài
|
53.000
|
|
Trường hợp được cộng thêm:
|
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn
nước
|
m dài
|
821.000
|
|
+ Tường rào sơn nước, không bả
ma tít
|
m dài
|
223.000
|
|
+ Tường xây gạch ống dày
20cm, trụ 30x30cm
|
m dài
|
353.000
|
b
|
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch
Block bê tông rỗng dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân
của tường và trụ 2m, quét vôi.
|
m dài
|
1.410.000
|
|
Trường hợp được trừ đi:
|
|
|
+ Tường rào không tô trát
|
m dài
|
508.000
|
+ Tường rào không quét nước
xi măng
|
m dài
|
53.000
|
Trường hợp được cộng thêm:
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn
nước
|
m dài
|
821.000
|
+ Tường rào sơn nước, không bả
ma tít
|
m dài
|
223.000
|
c
|
Móng xây đá hộc. Tường dày 15cm,
trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét
vôi.
|
m dài
|
1.463.000
|
|
Trường hợp được trừ đi:
|
|
|
+ Tường rào không tô trát
|
m dài
|
486.000
|
+ Tường rào không quét nước
xi măng
|
m dài
|
52.000
|
Trường hợp được cộng thêm:
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn
nước
|
m dài
|
809.000
|
+ Tường rào sơn nước, không bả
ma tít
|
m dài
|
220.000
|
d
|
Móng xây đá hộc. Tường dày
10cm, trụ 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của
hàng rào sắt thoáng 2m.
|
m dài
|
2.340.000
|
|
Trường hợp được trừ đi:
|
|
|
|
+ Phần xây gạch không tô trát
|
m dài
|
172.000
|
|
+ Phần xây gạch không quét nước
xi măng
|
m dài
|
19.000
|
|
Trường hợp được cộng thêm:
|
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn
nước
|
m dài
|
275.000
|
|
+ Tường rào sơn nước, không bả
ma tít
|
m dài
|
75.000
|
e
|
Móng xây đá hộc. Tường dày
10cm, trụ cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên rào
lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m. Có trụ cổng kết cấu,
kích thước trụ cổng:
|
|
|
|
+ Trụ xây gạch 300x300mm
|
m dài
|
593.000
|
+ Trụ bê tông cốt thép đúc sẵn
100x100mm
|
m dài
|
502.000
|
+ Cọc sắt V 50x50x5mm
|
m dài
|
469.000
|
f
|
Tường dày 10cm và móng xây gạch
cao bình quân 0,5m
(Không lót móng, không tô trát),
cọc sắt V50x50x5mm cao 1,2m, khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m, phía
trên rào lưới B40
|
m dài
|
209.000
|
g
|
Hàng rào ruộng rẫy, trụ gỗ kẽm
gai, lưới B40 (chỉ tính nhân công tháo dỡ và kẽm buộc)
|
Đồng/m2
|
17.000
|
h
|
Hàng rào lưới B40 khung thép
hình hàn liên kết
|
Đồng/m2
|
175.000
|
i
|
Hàng rào lưới B40 trụ bê tông
cốt thép đúc sẵn
|
Đồng/m2
|
262.000
|
36
|
Ao đất đào thả cá
|
Đồng/m3
|
75.000
|
37
|
Ao tận dụng khe hợp thủy, khe
suối, dòng chảy, chỗ trũng đắp bờ chặn nước để thả cá, có chiều sâu từ mặt đất
đến đáy ao:
|
|
|
+ Sâu 1m
|
Đồng/m2
|
17.000
|
+ Sâu 1m ÷ 5m
|
Đồng/m2
|
25.000
|
+ Sâu >1,5m
|
Đồng/m2
|
34.000
|
38
|
Mộ đất :
|
|
|
|
+ Thời gian ≤3 năm (có thân
nhân di dời)
|
Đồng/mộ
|
4.235.000
|
+ Thời gian >3 năm (có
thân nhân di dời)
|
Đồng/mộ
|
3.091.000
|
39
|
Mộ xây:
|
|
|
|
+ Một lớp mộ, một lớp bao thời
gian ≤3 năm
|
Đồng/mộ
|
9.781.000
|
- Một lớp mộ, một lớp bao thời
gian >3 năm
|
Đồng/mộ
|
6.847.000
|
40
|
Nhà mồ
|
|
|
|
+ Đang nuôi (chi phí làm lễ bỏ
mả)
|
Đồng/hòm
|
2.191.000
|
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời)
thời gian ≤2 năm
|
Đồng/hòm
|
1.827.000
|
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời)
thời gian>2 năm
|
Đồng/hòm
|
1.643.000
|
+ Đã bỏ nuôi (01 hòm có 01
hài cốt)
|
Đồng/hòm
|
1.461.000
|
+ Đã bỏ nuôi nếu có từ 2 hài
cốt trở lên thì mỗi hài cốt được tính thêm công di dời
|
Đồng/hài cốt
|
340.000
|
41
|
Trụ cổng xây gạch
|
Đồng/m3
|
1.736.000
|
42
|
Trụ hoặc tường bằng BTCT
|
Đồng/m3
|
5.041.000
|
43
|
Bờ kè, tường chắn xây bằng đá
hộc (đá chẻ)
|
Đồng/m3
|
1.219.000
|
44
|
Trụ tiêu bọng đúc bằng vữa xi
măng không cốt thép đường kính chân trụ D400, ngọn trụ D150 cao 3m
|
Đồng/trụ
|
395.000
|
45
|
Trụ tiêu bọng xây gạch cao 3m
|
Đồng/trụ
|
857.000
|
|
+ Trụ tiêu BTCT có kích thước
0,1mx0,1m
|
Đồng/m dài
|
58.000
|
46
|
Mái hiên, mái che:
|
|
|
a
|
Nền đất, cột gỗ có đường kính
từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2
|
386.000
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2
|
342.000
|
+ Ngói
|
Đồng/m2
|
396.000
|
b
|
Nền láng vữa Xi măng không
đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm, mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn
|
Đồng/m2
|
530.000
|
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2
|
485.000
|
c
|
Nền láng vữa Ximăng, dày 2cm có
đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:
|
|
|
|
+ Tôn kẽm
|
Đồng/m2
|
537.000
|
|
+ Fibro xi măng
|
Đồng/m2
|
494.000
|
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
Đồng/m2
|
774.000
|
d
|
Mái che khung thép hình, cột
thép đường kính đến Ø50mm.
Lợp tôn kẽm
|
Đồng/m2
|
500.000
|
|
Đối với Mái che khung thép
hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền
|
|
|
|
+ BT đá 4x6 VXM dày 10cm; mặt
láng VXM dày 3cm
|
Đồng/m2
|
173.000
|
+ BT đá 4x6 dày 10cm; mặt Bê
tông đá 1x2, dày 5cm
|
Đồng/m2
|
196.000
|
+ Bê tông đá 1x2 dày 5cm (không
có BT lót đá 4x6 ), không láng mặt
|
Đồng/m2
|
96.000
|
+ Láng VXM dày 3cm (không có
lớp BT lót đá 4x6 )
|
Đồng/m2
|
75.000
|
47
|
Đào san mặt bằng (đào bằng
máy đổ lên ô tô vận chuyển đi nơi khác)
|
Đồng/m3
|
28.000
|
48
|
Đắp đất mặt bằng (vận chuyển
từ nơi khác về để đắp kể cả đào đất, vận chuyển bằng ô tô)
|
Đồng/m3
|
30.000
|
49
|
Tranh vẽ trên tường gạch
|
Đồng/m2
|
118.000
|
50
|
Giàn trồng dây leo:
|
|
|
|
+ Khung trụ, đà dàn bằng thép
hộp
|
Đồng/m2
|
341.000
|
|
+ Khung trụ, đà bằng thép hộp,
dàn lưới thép
|
Đồng/m2
|
326.000
|
51
|
Cánh cổng bằng sắt:
|
|
|
|
+ Khung thép hộp, song thép hộp,
pa nô thép
|
Đồng/m2
|
679.000
|
+ Khung thép hộp, song sắt
tròn, pa nô thép
|
Đồng/m2
|
732.000
|
52
|
Hầm bioga:
|
|
|
|
+ Loại có V ≤ 2 m3
|
Đồng/m3
|
1.411.000
|
|
+ Loại có V> 2 m3
|
Đồng/m3
|
2.172.000
|
53
|
Hòn non bộ lắp dựng, chế tác
trên hồ đúc sẵn
|
|
|
a
|
Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện:
Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện
chiếu sáng nhả khói màu.
|
cấu kiện
|
900.000
|
b
|
Hòn non bộ lắp dựng trên hồ
đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc
các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a
|
Đồng/m3
|
840.000
|
54
|
Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn
non bộ
|
|
|
a
|
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường bê tông cốt thép, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng
tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
Đồng/m2
|
910.894
|
b
|
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường bê tông cốt thép, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu
dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
Đồng/m2
|
967.827
|
c
|
Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng
tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ
đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
|
Đồng/m2
|
502.825
|
|
- Trường hợp Hồ xây tại mục
c, nếu thành hồ ốp gạch men thì được cộng thêm
|
Đồng/m2
|
150.000
|
55
|
Điện thờ - Trang thờ
|
|
|
55.1
|
Điện thờ: tính hỗ trợ chi phí
công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần
chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
đồng/m2 xây dựng
|
5.937.840
|
55.2
|
Các trang thờ: chỉ tính chi
phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao
mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
|
|
a
|
Mái bê tông cốt thép dán ngói
mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay
đá granit), trụ bê tông cốt thép.
|
đồng/trang thờ
|
360.000
|
b
|
Mái lợp ngói vảy, tường xây
sơn vôi (hoặc quét vôi), nền bê tông cốt thép lát gạch hoa, gạch men,
trụ bê tông cốt thép.
|
đồng/trang thờ
|
270.000
|
c
|
Mái lợp ngói vảy, tường xây,
quét vôi lăn sơn, đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ bê tông cốt
thép.
|
đồng/trang thờ
|
258.000
|
d
|
Mái lợp ngói, tường xây, quét
vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
249.000
|
e
|
Mái lợp tôn, tường xây quét
vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây.
|
đồng/trang thờ
|
240.000
|
f
|
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền
bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây
|
đồng/trang thờ
|
180.000
|
g
|
Mái lợp tôn, tường gỗ ván,
đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ gỗ
|
đồng/trang thờ
|
150.000
|
h
|
Mái lợp tôn, không tường, trụ
gỗ đỡ sàn ván
|
đồng/trang thờ
|
120.000
|
i
|
Mái cót ép, tranh tre nứa
lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.
|
đồng/trang thờ
|
90.000
|
56
|
Cống thoát nước - mương
thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước
|
|
|
|
Cống đúc buy tròn, hộp bằng
bê tông cốt thép, tính không thu hồi vật liệu: * Chiều sâu chôn cống tính từ
mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.
|
|
|
a
|
Đường kính Ø < 30cm
|
đồng/md
|
380.000
|
b
|
Đường kính Ø < 40cm
|
đồng/md
|
480.000
|
c
|
Đường kính Ø < 60cm
|
đồng/md
|
750.000
|
d
|
Đường kính Ø < 80cm
|
đồng/md
|
1.100.000
|
e
|
Đường kính Ø < 120cm
|
đồng/md
|
2.500.000
|
f
|
Đường kính Ø < 150cm
|
đồng/md
|
3.300.000
|
g
|
Cống xây gạch
|
đồng/md
|
408.870
|
h
|
Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc
qua, ván dày ≥ 2cm
|
đồng/m2
|
269.570
|
i
|
Mương thoát nước (xây gạch
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
285.900
|
k
|
Mương thoát nước (đào đất
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
25.410
|
Ghi chú:
- Giá trị đã bao gồm thuế giá
trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG HỆ SỐ ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai)
STT
|
Tên các huyện, thị xã
|
Hệ số
|
01
|
Thị xã An Khê
|
1,012
|
02
|
Thị xã Ayun Pa
|
1,004
|
03
|
Huyện Chư Sê
|
1,006
|
04
|
Huyện Krông Pa
|
1,019
|
05
|
Huyện Phú Thiện
|
1,003
|
06
|
Huyện Ia Pa
|
1,024
|
07
|
Huyện Kông Chro
|
1,020
|
08
|
Huyện K’Bang
|
1,021
|
09
|
Huyện Đăk Pơ
|
1,019
|
10
|
Huyện Mang Yang
|
1,023
|
11
|
Huyện Đăk Đoa
|
1,015
|
12
|
Huyện Đức Cơ
|
1,019
|
13
|
Huyện Chư Prông
|
1,020
|
14
|
Huyện Ia Grai
|
1,021
|
15
|
Huyện Chư Păh
|
1,004
|
16
|
Huyện Chư Pưh
|
1,008
|
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/03/2021 về giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
8.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|