|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND đơn giá điều tra đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên nước Đồng Nai
Số hiệu:
|
04/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2019/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
17 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ
DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BTNMT ngày
25/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và định mức
kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên
nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1603/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành
Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này
được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan
quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên
quan đến công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện
Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày
02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai
thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng/100 km2
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Máy móc, thiết bị
|
Hệ số sử dụng
|
Thành tiền
|
Ngoại nghiệp (25%)
|
Nội nghiệp (15%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+5* (2+3+4)
|
7=25%*6
|
8=15%*6
|
9=6+7+8
|
PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG
TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.887.890
|
1
|
Chuẩn bị
|
550.313
|
704.365
|
24.996
|
466.334
|
0,07
|
634.012
|
158.503
|
|
792.514
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
4.952.816
|
704.365
|
24.996
|
466.334
|
0,66
|
5.741.975
|
1.435.494
|
|
7.177.468
|
3
|
Tổng
hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
2.011.489
|
704.365
|
24.996
|
466.334
|
0,27
|
2.334.326
|
583.582
|
|
2.917.908
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.031.567
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt
|
326.943
|
588.341
|
388.493
|
74.526
|
0,10
|
432.079
|
|
64.812
|
496.890
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa
theo các nội dung đánh giá
|
1.017.155
|
588.341
|
388.493
|
74.526
|
0,30
|
1.332.563
|
|
199.884
|
1.532.447
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
980.828
|
588.341
|
388.493
|
74.526
|
0,30
|
1.296.236
|
|
194.435
|
1.490.671
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
326.943
|
588.341
|
388.493
|
74.526
|
0,10
|
432.079
|
|
64.812
|
496.890
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước mặt
|
672.049
|
588.341
|
388.493
|
74.526
|
0,20
|
882.321
|
|
132.348
|
1.014.669
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.919.457
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.896.530
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.385.270
|
1.661.472
|
53.091
|
1.016.118
|
0,07
|
1.576.418
|
394.105
|
|
1.970.523
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
12.372.552
|
1.661.472
|
53.091
|
1.016.118
|
0,66
|
14.174.801
|
3.543.700
|
|
17.718.501
|
3
|
Tổng
hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
5.028.721
|
1.661.472
|
53.091
|
1.016.118
|
0,27
|
5.766.005
|
1.441.501
|
|
7.207.506
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.024.277
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt
|
835.520
|
1.321.283
|
647.718
|
186.183
|
0,10
|
1.051.038
|
|
157.656
|
1.208.694
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa
theo các nội dung đánh giá
|
2.542.887
|
1.321.283
|
647.718
|
186.183
|
0,31
|
3.210.994
|
|
481.649
|
3.692.643
|
3
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
2.433.906
|
1.321.283
|
647.718
|
186.183
|
0,29
|
3.058.909
|
|
458.836
|
3.517.746
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
817.356
|
1.321.283
|
647.718
|
186.183
|
0,10
|
1.032.875
|
|
154.931
|
1.187.806
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước mặt
|
1.671.040
|
1.321.283
|
647.718
|
186.183
|
0,20
|
2.102.077
|
|
315.311
|
2.417.388
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.920.807
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.582.981
|
1
|
Chuẩn bị
|
2.485.896
|
2.942.006
|
7.407.347
|
1.882.276
|
0,07
|
3.342.110
|
835.528
|
|
4.177.638
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
22.297.160
|
2.942.006
|
7.407.347
|
1.882.276
|
0,66
|
30.370.036
|
7.592.509
|
|
37.962.545
|
3
|
Tổng
hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
9.051.698
|
2.942.006
|
7.407.347
|
1.882.276
|
0,27
|
12.354.238
|
3.088.560
|
|
15.442.798
|
II
|
Công tác
nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.609.394
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt
|
710.192
|
2.370.892
|
1.205.899
|
346.431
|
0,10
|
1.102.514
|
|
165.377
|
1.267.891
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa
theo các nội dung đánh giá
|
6.357.217
|
2.370.892
|
1.205.899
|
346.431
|
0,30
|
7.534.184
|
|
1.130.128
|
8.664.311
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
5.865.713
|
2.370.892
|
1.205.899
|
346.431
|
0,30
|
7.042.680
|
|
1.056.402
|
8.099.082
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
694.753
|
2.370.892
|
1.205.899
|
346.431
|
0,10
|
1.087.075
|
|
163.061
|
1.250.137
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước mặt
|
2.978.810
|
2.370.892
|
1.205.899
|
346.431
|
0,20
|
3.763.455
|
|
564.518
|
4.327.973
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.192.375
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165.661.461
|
1
|
Chuẩn bị
|
7.989.025
|
9.328.835
|
10.215.975
|
4.003.430
|
0,07
|
9.637.402
|
2.409.350
|
|
12.046.752
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
71.825.321
|
9.328.835
|
10.215.975
|
4.003.430
|
0,66
|
87.367.159
|
21.841.790
|
|
109.208.949
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
29.166.583
|
9.328.835
|
10.215.975
|
4.003.430
|
0,27
|
35.524.608
|
8.881.152
|
|
44.405.760
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.787.205
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh
giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt
|
2.214.128
|
7.423.402
|
3.706.315
|
1.064.898
|
0,10
|
3.433.589
|
|
515.038
|
3.948.628
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa
theo các nội dung đánh giá
|
20.292.237
|
7.423.402
|
3.706.315
|
1.064.898
|
0,31
|
24.072.568
|
|
3.610.885
|
27.683.453
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt
|
18.716.737
|
7.423.402
|
3.706.315
|
1.064.898
|
0,29
|
22.253.175
|
|
3.337.976
|
25.591.151
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
2.133.300
|
7.423.402
|
3.706.315
|
1.064.898
|
0,10
|
3.352.762
|
|
502.914
|
3.855.676
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước mặt
|
9.481.335
|
7.423.402
|
3.706.315
|
1.064.898
|
0,20
|
11.920.258
|
|
1.788.039
|
13.708.297
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.448.666
|
PHẦN II. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ
DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
A
|
TỶ LỆ
1:200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác
ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.816.409
|
1
|
Chuẩn bị
|
600.692
|
169.600
|
788.470
|
535.887
|
0,07
|
705.269
|
176.317
|
|
881.586
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
5.237.285
|
169.600
|
788.470
|
535.887
|
0,66
|
6.223.296
|
1.555.824
|
|
7.779.120
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
2.121.194
|
169.600
|
788.470
|
535.887
|
0,27
|
2.524.563
|
631.141
|
|
3.155.703
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.232.958
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
341.217
|
615.935
|
412.293
|
74.081
|
0,10
|
451.448
|
|
67.717
|
519.165
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
1.059.569
|
615.935
|
412.293
|
74.081
|
0,30
|
1.390.262
|
|
208.539
|
1.598.801
|
3
|
Phân tích,
đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
1.023.652
|
615.935
|
412.293
|
74.081
|
0,30
|
1.354.344
|
|
203.152
|
1.557.496
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
341.217
|
615.935
|
412.293
|
74.081
|
0,10
|
451.448
|
|
67.717
|
519.165
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước dưới đất
|
682.434
|
615.935
|
412.293
|
74.081
|
0,20
|
902.896
|
|
135.434
|
1.038.331
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.049.367
|
B
|
TỶ LỆ
1:100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.063.652
|
1
|
Chuẩn bị
|
1.482.959
|
423.200
|
1.797.592
|
1.169.747
|
0,07
|
1.720.296
|
430.074
|
|
2.150.370
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
13.083.826
|
423.200
|
1.797.592
|
1.169.747
|
0,66
|
15.321.581
|
3.830.395
|
|
19.151.976
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
5.293.599
|
423.200
|
1.797.592
|
1.169.747
|
0,27
|
6.209.045
|
1.552.261
|
|
7.761.306
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.238.047
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
897.940
|
1.398.881
|
1.123.551
|
189.100
|
0,10
|
1.169.093
|
|
175.364
|
1.344.457
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
2.693.820
|
1.398.881
|
1.123.551
|
189.100
|
0,30
|
3.507.280
|
|
526.092
|
4.033.372
|
3
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
2.604.026
|
1.398.881
|
1.123.551
|
189.100
|
0,30
|
3.417.486
|
|
512.623
|
3.930.109
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
879.981
|
1.398.881
|
1.123.551
|
189.100
|
0,10
|
1.151.134
|
|
172.670
|
1.323.805
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước dưới đất
|
1.724.045
|
1.398.881
|
1.123.551
|
189.100
|
0,20
|
2.266.351
|
|
339.953
|
2.606.304
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.301.699
|
C
|
TỶ LỆ
1:50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.232.803
|
1
|
Chuẩn bị
|
2.684.343
|
762.400
|
3.328.706
|
1.916.411
|
0,07
|
3.104.869
|
776.217
|
|
3.881.086
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
23.558.395
|
762.400
|
3.328.706
|
1.916.411
|
0,66
|
27.523.356
|
6.880.839
|
|
34.404.195
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
9.535.988
|
762.400
|
3.328.706
|
1.916.411
|
0,27
|
11.158.017
|
2.789.504
|
|
13.947.522
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.545.842
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1.580.374
|
2.500.308
|
1.794.318
|
340.357
|
0,10
|
2.043.873
|
|
306.581
|
2.350.454
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
4.795.000
|
2.500.308
|
1.794.318
|
340.357
|
0,30
|
6.185.495
|
|
927.824
|
7.113.319
|
3
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
4.723.164
|
2.500.308
|
1.794.318
|
340.357
|
0,30
|
6.113.659
|
|
917.049
|
7.030.708
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
1.598.333
|
2.500.308
|
1.794.318
|
340.357
|
0,10
|
2.061.832
|
|
309.275
|
2.371.106
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước dưới đất
|
3.142.790
|
2.500.308
|
1.794.318
|
340.357
|
0,20
|
4.069.787
|
|
610.468
|
4.680.255
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.778.645
|
D
|
TỶ LỆ
1:25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169.851.704
|
1
|
Chuẩn bị
|
8.803.894
|
2.506.400
|
12.265.562
|
3.486.372
|
0,07
|
10.081.978
|
2.520.494
|
|
12.602.472
|
2
|
Tiến
hành điều tra thực địa
|
77.489.285
|
2.506.400
|
12.265.562
|
3.486.372
|
0,66
|
89.539.786
|
22.384.947
|
|
111.924.733
|
3
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm
|
31.329.849
|
2.506.400
|
12.265.562
|
3.486.372
|
0,27
|
36.259.599
|
9.064.900
|
|
45.324.499
|
II
|
Công
tác nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77.429.239
|
1
|
Thu thập,
rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá
hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
5.351.722
|
8.281.354
|
5.890.373
|
1.167.321
|
0,10
|
6.885.627
|
|
1.032.844
|
7.918.471
|
2
|
Tổng hợp,
chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo
các nội dung đánh giá
|
15.839.662
|
8.281.354
|
5.890.373
|
1.167.321
|
0,30
|
20.441.376
|
|
3.066.206
|
23.507.582
|
3
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất
|
15.175.186
|
8.281.354
|
5.890.373
|
1.167.321
|
0,30
|
19.776.900
|
|
2.966.535
|
22.743.435
|
4
|
Chuẩn bị
nội dung thông tin và biên tập các bản đồ
|
5.297.846
|
8.281.354
|
5.890.373
|
1.167.321
|
0,10
|
6.831.751
|
|
1.024.763
|
7.856.513
|
5
|
Tổng hợp,
xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước dưới đất
|
10.326.310
|
8.281.354
|
5.890.373
|
1.167.321
|
0,20
|
13.394.120
|
|
2.009.118
|
15.403.238
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247.280.943
|
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.218
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|