|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Đắk Lắk
Số hiệu:
|
04/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2018/QĐ-UBND
|
Đẳk
Lắk, ngày 13 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Khoản 2 Điều 3 Thông tư
số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 575/TTr-STC ngày 27/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”.
Điều 2. Giao Sở
Tài chính chủ trì, phối hợp với Sờ Tài Nguyên và Môi trường hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên
quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
23/02/2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-BộTư
pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Lãnh đạo
VPUBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Lắk, Đài
PTTT tỉnh;
- Website tỉnh,
Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, (Ch 100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày
13 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quy định mức chi sử dụng kinh
phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực
hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề
án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.
2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi
trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự
nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển
và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh tại
Quyết định này.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, địa phương,
cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường.
Chương 2
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Mức
chi
1. Một số mức chi cụ thể:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Khung, mức chi thực hiện (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án:
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm
vụ
|
800
- 1.600
|
|
1.2
|
Lập dự án
|
Dự
án
|
2.400
- 4.000
|
Tùy theo mức độ phức tạp
của dự án, UBND cùng cấp quyết định mức chi cụ thể.
|
1.3
|
Lập dự án
có tính chất như dự án đầu tư
|
|
Áp
dụng theo quy định như nguồn vốn đầu
tư
|
|
2
|
Họp hội đồng xét duyệt dự án,
nhiệm vụ (nếu có):
|
Buổi
họp
|
|
Không tính
chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
|
- Chủ tịch
Hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
- Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
- Đại biểu
được mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
100
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
Bài
viết
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
hội đồng
|
Bài
viết
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng
văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết):
|
Bài
viết
|
|
Trường hợp không thành lập hội đồng
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
300
|
|
4
|
Điều tra, kháo sát:
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu phiếu
điều tra
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
400
|
|
4.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
|
|
|
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
40
|
|
|
-Tổ chức
|
Phiếu
|
80
|
|
43
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường
hợp thuê ngoài)
|
Nguời/ngày
công
|
Mức
tiền công 1người/ngày tối đa không quá 160% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự
nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
4.4
|
Chi cho người dẫn đường
|
Người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng
cho điều tra thuộc vùng sâu cần có
người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên
|
4.5
|
Chi cho người phiên dịch tiếng
dân tộc
|
Nguời/ngày
|
200
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án,
nhiệm vụ:
|
Báo
cáo
|
|
|
|
- Nhiệm vụ
|
|
4.000
|
|
|
- Dự án
|
|
8.000-
12.000
|
Tùy theo tính chất, quy mô của dự án,
nhiệm vụ, UBND cùng cấp quyết định mức chi
cụ thể.
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, theo Quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có):
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đổng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
700
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
600
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
400
|
|
|
- Phó Chủ tịch
Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
600
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
450
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Ủy viên,
thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
250
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
100
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài
viết
|
400
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường,
thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
300
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
200
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
|
|
- Ý kiến nhận
xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo
cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét
do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có):
|
|
|
|
|
- Người chủ
trì
|
Người/buổi
|
400
|
|
|
- Thư ký hội thảo
|
Người/buổi
|
240
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
120
|
|
|
- Báo cáo tham luận
|
Bài
viết
|
280
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm
vụ:
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm thu nhiệm vụ
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
200
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
150
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
|
8.2
|
Nghiệm thu dự án
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
560
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
700
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
600
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
400
|
|
|
- Thành viên, thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
300
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
500
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
400
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
300
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
hội đồng (nếu có)
|
Bài
viết
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
400
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
200
|
|
|
- Đại biểu dược mời tham dự
|
Người/buổi
|
|
|
|
+ Tỉnh
|
|
150
|
|
|
+ Huyện, thị xã, thành phổ
|
|
100
|
|
|
+ Xã, phường, thị trấn
|
|
70
|
|
9
|
Chi hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi
trường cấp huyện, cấp xã:
|
|
|
|
9.1
|
Hợp đồng
lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi
trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A.1 theo Nghị định số
204/2004/ND-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế
độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở
do Nhà nước quy định.
|
|
9.2
|
hợp đồng lao động thực hiện nhiệm
vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường
cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,0
lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
|
|
10
|
Chi giải thưởng môi trường:
|
|
|
Tụy theo
tính chất, quy mô của dự án, nhiệm
vụ, UBND cùng cấp quyết định mức
chi cụ thể.
|
2. Các mức chi không quy định tại
Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản
lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Từ nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường các cấp do ngân sách cùng cấp
bảo đảm theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự
toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại Quy định này.
Điều 5. Trách
nhiệm thi hành
1. Sở Tài Nguyên và Môi trường hướng dẫn về chuyên môn, nhiệm vụ trọng tâm hoạt động
bảo vệ môi trường của địa phương.
2. Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài Nguyên và Môi trường thẩm định và cân đối,
tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí sự nghiệp môi trường
hàng năm thuộc nhiệm vụ chi ngân sách cấp tỉnh; đồng thời,
hướng dẫn UBND các huyện, thị xã,
thành phố bố trí kinh phí sự nghiệp môi trường theo đúng
quy định của Luật ngân sách và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, phát sinh yêu cầu các đơn vị kịp thời báo cáo,
đề xuất gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|