ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2017/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 11 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN ĐỊNH GIÁ CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp
định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2016; Biên bản họp
tư vấn ngày 01 tháng 12 năm 2016 giữa Sở Tài chính với các sở, ban, ngành, đơn
vị, UBND các huyện, thành phố và Báo cáo thẩm định số 309/BC-STP ngày 15 tháng
12 năm 2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành giá
dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
(có Phụ biểu
số 01 đến Phụ biểu số 06 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01
năm 2017 và thay thế các Quyết định:
Quyết định
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Quyết định
số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số
76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh và Chương I, II, V, phần II, Điều 1 phê duyệt tại Quyết định số
2283/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các
ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Bộ phận Lưu trữ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Tú 100 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ
BIỂU SỐ 01
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01
năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. BIỂU ĐƠN GIÁ THU
THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá thu cụ thể
|
Ghi chú
|
1
|
Tưới tiêu bằng động
lực
|
Đ/ha/vụ
|
1.811.000
|
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng
lực
|
Đ/ha/vụ
|
1.267.000
|
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng
lực và kết hợp động lực hỗ trợ
|
Đ/ha/vụ
|
1.539.000
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. BIỂU ĐƠN GIÁ THU
THỦY LỢI ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG MẠ, RAU, MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY KỂ
CẢ VỤ ĐÔNG (MỨC GIÁ THU BẰNG 40% MỨC THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA).
Số TT
|
Đối tượng (Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá thu cụ thể
|
Ghi chú
|
1
|
Tưới tiêu bằng động
lực
|
Đ/ha/vụ
|
724.400
|
|
2
|
Tưới tiêu bằng trọng
lực
|
Đ/ha/vụ
|
506.800
|
|
3
|
Tưới tiêu bằng trọng
lực và kết hợp động lực hỗ trợ
|
Đ/ha/vụ
|
615.600
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
PHỤ
BIỂU SỐ 02
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ
ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Mức KK
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể (đồng)
|
A
|
Đo đạc lập bản đồ
địa chính
|
I
|
Bản đồ Địa chính
1/500
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
9.575.537
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
10.961.106
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
12.638.669
|
4
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
14.673.163
|
II
|
Bản đồ Địa chính
1/1.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
3.265.641
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
3.705.511
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
4.496.396
|
4
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
5.858.704
|
III
|
Bản đồ Địa chính
1/2.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
1.271.418
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
1.438.157
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
1.628.424
|
4
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
1.971.023
|
IV
|
Bản đồ Địa chính
1/5.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
377.461
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
431.457
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
496.730
|
4
|
Mức khó khăn
|
4
|
Ha
|
575.895
|
B
|
Đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
I
|
Bản đồ Địa chính
1/500
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
1.320.389
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
1.546.447
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
1.907.359
|
II
|
Bản đồ Địa chính
1/1.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
443.717
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
522.739
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
651.536
|
III
|
Bản đồ Địa chính
1/2.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
195.775
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
239.381
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
286.521
|
IV
|
Bản đồ Địa chính
1/5.000
|
1
|
Mức khó khăn
|
1
|
Ha
|
96.684
|
2
|
Mức khó khăn
|
2
|
Ha
|
121.015
|
3
|
Mức khó khăn
|
3
|
Ha
|
148.649
|
C
|
Mức thu giá dịch
vụ trích đo địa chính thửa đất
|
I
|
Đất đô thị:
|
1
|
Diện tích thửa đất
nhỏ hơn hoặc bằng 100m2
|
|
Thửa
|
248.611
|
2
|
Diện tích thửa đất từ
trên 100m2 đến 300m2
|
|
Thửa
|
295.226
|
3
|
Diện tích thửa đất từ
trên 300m2 đến 500m2
|
|
Thửa
|
312.922
|
4
|
Diện tích thửa đất từ
trên 500m2 đến 1.000m2
|
|
Thửa
|
383.276
|
5
|
Diện tích thửa đất từ
trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
|
Thửa
|
526.141
|
6
|
Diện tích thửa đất từ
trên 10.000m2
|
|
Thửa
|
807.882
|
II
|
Ngoài khu vực đô
thị
|
|
|
|
1
|
Diện tích thửa đất
nhỏ hơn hoặc bằng 100m2
|
|
Thửa
|
155.062
|
2
|
Diện tích thửa đất từ
trên 100m2 đến 300m2
|
|
Thửa
|
191.808
|
3
|
Diện tích thửa đất từ
trên 300m2 đến 500m2
|
|
Thửa
|
195.846
|
4
|
Diện tích thửa đất từ
trên 500m2 đến 1.000m2
|
|
Thửa
|
238.448
|
5
|
Diện tích thửa đất từ
trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
|
Thửa
|
326.980
|
6
|
Diện tích thửa đất từ
trên 10.000m2
|
|
Thửa
|
419.960
|
III
|
Mức thu giá đo đạc
chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ
địa chính:
|
Mức giá đo đạc chỉnh
lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa
chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất.
|
Ghi chú: - Mức giá dịch vụ đo đạc trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Mức giá dịch vụ
trích đo địa chính thửa đất tính bằng 10% của đơn giá trích đo địa chính thửa đất
tại Mục V của Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh
Sơn La.
PHỤ
BIỂU SỐ 03
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. THÀNH PHỐ SƠN LA
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ 7/11
|
|
|
I
|
Đơn giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Nhà Chợ chính
|
|
|
1.1
|
Tầng I (áp dụng cho
các ngành)
|
|
|
|
Quầy loại
A1+ hiên
|
Đ/m2/tháng
|
74.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
61.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
1.2
|
Tầng II (áp dụng cho
các ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
2
|
Dãy Ki ốt ngoài nhà
chợ chính (Nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Nhà hành thực phẩm
tươi sống
|
|
|
3.1
|
Khu A. (Hàng thịt lợn,
thịt bò)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.2
|
Khu B. (Hàng Gà,
chó, dê)
|
|
|
|
Quầy loại B1
|
Đ/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại B2
|
Đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại B3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Khu C. (Hàng
Cá đông lạnh)
|
|
|
|
Quầy loại C1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại C2
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
|
Quầy loại C3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
3.4
|
Khu D. (Hàng lòng lợn,
lòng bò)
|
|
|
|
Quầy loại D1
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại D2
|
Đ/m2/tháng
|
18.000
|
3.5
|
Khu G. (Hàng cá tươi
sống)
|
|
|
|
Quầy loại G1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại G2
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại G3
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
4
|
Nhà hành Cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
19.000
|
5
|
Nhà hành rau, củ, quả
|
|
|
|
Quầy A1 (Diện tích
trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
150.000
|
|
Quầy A2 (Diện tích
trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
100.000
|
|
Quầy A3 (Diện tích
trung bình 3m2/quầy)
|
Đ/Quầy/tháng
|
60.000
|
6
|
Khu giết mổ gia cầm
(nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
16.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
14.000
|
II
|
Đơn giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không
thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng thức ăn chín
|
Đ/Quầy/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng giò chả
|
Đ/Quầy/ngày
|
8.000
|
3
|
Hàng hoa, quả
|
|
|
3.1
|
Các quầy thuộc nhà
mái tôn + hàng hoa bên ngoài
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
3.2
|
Các hàng quả bên
ngoài không thuộc nhà mái tôn
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
4
|
Hàng rau, gà sống,
bún tươi, vàng mã và các hàng khác
|
Đ/Quầy/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/Quầy/ngày
|
4.000
|
6
|
Hàng nông sản
- tự sản, tự tiêu không cố định
|
Đ/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
|
I
|
Đơn giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy Ki ốt trước nhà
chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
93.000
|
2
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
43.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
34.000
|
|
Quầy loại B
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại C
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
3
|
Diện tích mái vẩy (mặt
sân chợ)
|
|
|
3.1
|
Dãy Ki ốt + Phía trước
và hai đầu hồi nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
3.2
|
Hàng khô 12 gian
ngoài
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Hàng cơm phở
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3.4
|
Phía sau nhà chợ
chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Nhà hàng TP khô (12
gian nhà ngoài)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
5
|
Nhà hang cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
6
|
Nhà hàng thực phẩm tươi
sống
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Nhà hành thuốc lào
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
8
|
Các quầy thuộc dãy
Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh
|
Đ/m2/tháng
|
38.000
|
9
|
Nhà mái tôn 6 gian
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
48.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
39.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
10
|
Hàng cá tươi sống cố
định (nhà do dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
11
|
Khu giết mổ gia cầm
(nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
23.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không
thường xuyên
|
|
|
|
(Áp dụng cho các hộ
kinh doanh ngoài sân chợ)
|
|
|
1
|
Hàng hoa
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá, gà, vịt,
chó mổ sẵn
|
Đ/quầy/ngày
|
5.000
|
3
|
Hàng giò, chả,
bún tươi
|
Đ/quầy/ngày
|
4.000
|
4
|
Hàng rau và các hàng
khác ngồi cố định
|
Đ/quầy/ngày
|
4.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/quầy/ngày
|
2.000
|
6
|
Hàng nông sản
phẩm tự sản tự tiêu
|
Đ/ngày
|
2.000
|
C
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG
QUYẾT THẮNG
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt 7
gian).
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Khu nhà
mái tôn khung cột sắt không tường vách).
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu sân
bê tông không có mái che).
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ
sẵn.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún,
đậu phụ.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản
tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
1.000
|
D
|
CHỢ GỐC PHƯỢNG
THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt mặt
ngoài đường chính)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Các ki ốt
còn lại)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu bán
hàng thực phẩm tươi sống có mái che)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Khu bán hàng rau cố định
không có mái che
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá vé chợ đối
với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ
sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu
phụ
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản
tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
1.000
|
E
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG
QUYẾT TÂM
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy Ki ốt được phân
theo gian (12 m2/gian)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Quầy khu nhà mái tôn
không phân theo gian (3 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy Khu sân bê tông
không có mái che (2,2 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ
sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún,
đậu phụ
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản
tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
F
|
CHỢ NOONG ĐÚC TẠI
PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ kinh doanh cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Khu vực
trong nhà mái che
|
Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng
|
110.000
|
2
|
Khu vực ngoài nhà
mái che
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh hàng thực
phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.
|
Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng
|
85.000
|
2.2
|
Kinh doanh hàng rau.
|
Đồng/ô (<4 m2)/tháng
|
55.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che)
|
|
|
1
|
Kinh doanh hàng thực
phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.
|
Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày
|
4.000
|
2
|
Kinh doanh hàng rau,
củ (có sạp bày hàng).
|
Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự
sản tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
1.000
|
G
|
CHỢ TẠI CÁC CHỢ
(TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9)
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng cá tươi, gà, vịt,
chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu
phụ.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản
tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
1.000
|
H
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG
CHIỀNG AN
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ
chính
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái
che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá tươi, gia
cầm, chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún,
đậu phụ.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản
tự tiêu.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
I
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG
XÔM
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ
chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Bán hàng tạp hóa,
hàng khô, đậu phụ, rau củ quả
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng tạp hóa,
hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác,
hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
K
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG
CỌ
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ
chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái
che không tường
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên.
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn,
thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán hàng quả; hàng
cá, gà, vịt chó mổ sẵn
|
Đ/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
bán các hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Bán hàng nông sản tự
sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
L
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG
ĐEN
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ
chính
|
Đ/cơ sở/ngày
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái
che không tường
|
Đ/cơ sở/ngày
|
15.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn,
thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đ/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Bán hàng hoa, quả,
rau các loại
|
Đ/m2/tháng
|
4.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự
sản tự tiêu
|
Đ/m2/tháng
|
2.000
|
G
|
CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG
CHIỀNG SINH
|
|
|
I
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối với
hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt
bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự
sản tự tiêu
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
2. HUYỆN MƯỜNG
LA
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại
hình)
|
Đơn vị
tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Hàng khô, tạp
hóa
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
2
|
Kinh doanh giết mổ
gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Kinh doanh hàng ăn,
thực phẩm chín, giải khát
|
Đ/ngày
|
4.000
|
4
|
Kinh doanh hải sản, gia
cầm và thịt gia cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
5
|
Kinh doanh thịt tươi
sống
|
Đ/ngày/bàn
|
4.000
|
6
|
Kinh doanh giá đỗ, đậu
phụ, rau, hoa quả
|
Đ/ngày
|
2.000
|
7
|
Kinh doanh rau, củ,
quả tự sản xuất ra không thường xuyên
|
Đ/ngày
|
1.000
|
8
|
Kinh doanh trứng gia
cầm
|
Đ/ngày
|
3.000
|
10
|
Chợ khác (Mức
thu phí chợ theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND)
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3. HUYỆN SÔNG MÃ
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối với các hộ kinh
doanh buôn bán cố định, thường xuyên.
Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh
doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng
hợp, nhà thực phẩm tươi sống
|
1
|
Sử dụng trong diện
tích quy định
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
2
|
Sử dụng ngoài diện
tích quy định
|
Đ/m2/tháng
|
100.000
|
II
|
Đối với các điểm
kinh doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Kinh doanh quà sáng,
giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
4. HUYỆN SỐP CỘP
Số TT
|
Đối tượng
(áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối với các hộ
kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Ki ốt dãy A (từ ki ốt
số 01 đến ki ốt số 13)
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
2
|
Ki ốt dãy B (từ ki ốt
số 14 đến ki ốt số 28)
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Ki ốt dãy C, dãy D
|
Đ/m2/tháng
|
70.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh
doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Kinh doanh giết mổ
gia súc, ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà ăn
sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Kinh doanh khác
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh khác cố
định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
b
|
Hộ kinh doanh khác
không cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
5. HUYỆN VÂN HỒ
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Chợ loại II, loại
III
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Chợ khác
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
6. HUYỆN PHÙ YÊN
Số TT
|
Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt
|
Ngành hàng đang kinh doanh
|
Diện tích
(m2/ô)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
1.098,00
|
|
|
I
|
Tầng 1 nhà chợ
chính
|
|
459,00
|
|
|
1
|
1
|
Bảo vệ
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Từ ô số 2 đến ô số
14
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
3
|
15
|
Hàng Tạp hóa
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
4
|
16,17,18
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
5
|
19,20, 29,32,33
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
6
|
21, 22, 38
|
Hàng bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
7
|
23, 24, 25, 26
|
Hàng bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
8
|
27,28, 50, 51
|
Hàng bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
9
|
30,31
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
10
|
36, 37, 57, 58
|
Hàng bông vải sợi
|
36,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
11
|
42, 43, 44,45
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
12
|
46, 63, 72
|
Hàng bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
13
|
48, 49
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
14
|
53, 54
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
15
|
55, 68
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
16
|
56, 69
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
17
|
59, 60
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
18
|
61, 62
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
19
|
65, 74
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
20
|
70, 71
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
21
|
52, 73
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
22
|
34, 35, 47, 64, 66,
67
|
Hàng bông vải sợi
|
18,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
23
|
39, 40, 41
|
Hàng bông vải sợi
|
27,00
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
II
|
Tầng II nhà chợ
chính
|
|
639,00
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
Quầy, ô, ki ốt từ 1
đến 71
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
2
|
2
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
3
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
4
|
4
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
5
|
5
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
6
|
6
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
7
|
7
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
8
|
8
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
9
|
9
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
10
|
10
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
11
|
11
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
12
|
12
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
13
|
13
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
14
|
14
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
15
|
15
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
16
|
16
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
17
|
17
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
18
|
18
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
19
|
19
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
20
|
20
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
21
|
21
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
22
|
22
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
23
|
23
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
24
|
24
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
25
|
25
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
26
|
26
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
27
|
27
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
28
|
28
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
29
|
29
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
30
|
30
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
31
|
31
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
32
|
32
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
33
|
33
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
34
|
34
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
35
|
35
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
36
|
36
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
37
|
37
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
38
|
38
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
39
|
39
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
40
|
40
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
41
|
41
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
42
|
42
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
43
|
43
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
44
|
44
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
45
|
45
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
46
|
46
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
47
|
47
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
48
|
48
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
49
|
49
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
50
|
50
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
51
|
51
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
52
|
52
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
53
|
53
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
54
|
54
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
55
|
55
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
56
|
56
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
57
|
57
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
58
|
58
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
59
|
59
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
60
|
60
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
61
|
61
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
62
|
62
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
63
|
63
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
64
|
64
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
65
|
65
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
66
|
66
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
67
|
67
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
68
|
68
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
69
|
69
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
70
|
70
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
71
|
71
|
Hàng bông vải sợi
|
9,00
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
III
|
Khu nhà tôn
|
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
1
|
T1
|
Hàng hoa quả
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
T2
|
Hàng hoa quả
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
T3
|
Hàng hoa quả
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
T4
|
Hàng hoa quả
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
T5
|
Hàng rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
T6
|
Hàng rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
T7
|
Hàng rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
T8
|
Hàng rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
T9
|
Hàng khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
T10
|
Hàng rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
T11
|
Hàng rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
T12
|
Hàng rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
T13
|
Hàng rau xanh
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
T14
|
Hàng rau xanh
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
T15
|
Hàng khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
T16
|
Hàng khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
T17
|
Hàng khô
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
T18
|
Hàng khô
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
T19
|
Hàng khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
T20
|
Hàng khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
T21
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
T22
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
T23
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
T24
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
T25
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
T26
|
Hàng giải khát
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
T27
|
Quà sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
T28
|
Quà sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
T29
|
Quà sáng
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
T30
|
Quà sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
T31
|
Quà sáng
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
T32
|
Quà sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
T33
|
Quà sáng
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
T34
|
Hàng Thuốc lào
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
T35
|
Hàng gạo
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
T36
|
Đồng hồ
|
3,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
T37
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
T38
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
T39
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
T40
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
T41
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
T42
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
43
|
T43
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
44
|
T44
|
Tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
45
|
T45
|
Hàng cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
46
|
T46
|
Hàng cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
47
|
T47
|
Hàng cá khô
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
48
|
T48
|
Hàng tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
49
|
T49
|
Hàng tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
50
|
T50
|
Hàng tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
51
|
T51
|
Hàng tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
52
|
T52
|
Hàng tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
53
|
T53
|
Hàng tạp hóa
|
12,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
54
|
T54
|
Hàng tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
55
|
T55
|
Hàng tạp hóa
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
56
|
T56
|
Hàng tạp hóa
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
57
|
T57
|
Hàng tạp hóa
|
8,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
IV
|
Chợ thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Hàng rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
2
|
2
|
Hàng rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
3
|
Hàng rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
4
|
4
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
5
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
6
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7
|
7
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
8
|
8
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
9
|
9
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
10
|
10
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11
|
11
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
12
|
12
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
13
|
13
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
14
|
14
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
15
|
15
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
16
|
16
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
17
|
17
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
18
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
19
|
19
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
20
|
20
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
21
|
21
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
22
|
22
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
23
|
23
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
24
|
24
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
25
|
25
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
26
|
26
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
27
|
27
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
28
|
28
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
29
|
29
|
Hàng thịt
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
30
|
30
|
Hàng thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
31
|
31
|
Hàng thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
32
|
32
|
Hàng thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
33
|
33
|
Hàng thịt gà
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
34
|
34
|
Hải sản
|
48,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
35
|
35
|
Hải sản
|
48,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
36
|
36
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
37
|
37
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
38
|
38
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
39
|
39
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
40
|
40
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
41
|
41
|
Hải sản
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
42
|
Từ ô 42 đến ô 89
|
Hàng rau
|
16,00
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
7. HUYỆN
MAI SƠN
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại
hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối với
chợ trung tâm huyện
|
|
|
1
|
Dãy Ki ốt
|
|
|
a
|
- Dãy ki ốt tiếp giáp
với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.
- Dãy ki ốt tiếp
giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
45.600
|
b
|
- Dãy ki ốt tiếp
giáp với đường phía Bắc chợ
- Dãy ki ốt tiếp
giáp sân bê tông
- Dãy ki ốt tầng 1 nhà
Ban Quản lý chợ
- Dẫy ki ốt tiếp
giáp đường vào cổng số 5
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
42.700
|
c
|
- Dãy ki ốt xung
quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
39.600
|
2
|
Nhà bán hàng số 1
|
|
|
a
|
Các ô tiếp giáp với
đường trục chính từ ô 101 - 120
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô tiếp giáp đường
trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô xung quanh còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
d
|
Các ô phía trong còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
3
|
Nhà bán hàng số 2
|
|
|
a
|
- Các ô tiếp giáp với
đường trục chính 46 đến ô 54
- Các ô tiếp giáp đường
trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô xung quanh còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
4
|
Nhà bán hàng số 3
|
|
|
a
|
Các ô tiếp xúc với
đường trục chính từ ô số 01 đến 12
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô phía sau có lợi
thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
II
|
Đối với chợ loại
II, loại III
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
125.000
|
8. HUYỆN BẮC YÊN
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy
khu A
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
2
|
Dãy
khu B
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Dãy
khu C
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
4
|
Dãy
khu D
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
5
|
Dãy
khu E
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
55.000
|
6
|
Dãy
khu F
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
115.000
|
7
|
Dãy
khu G
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.000
|
8
|
Dãy
khu H
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
80.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định
|
|
|
1
|
Hàng
thực phẩm tươi sống, thức ăn chín
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh
doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
9. HUYỆN YÊN CHÂU
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN
|
|
|
I
|
Đối với dãy ki ốt
|
|
|
1
|
Quầy
ki ốt dọc quốc lộ 6
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Quầy
ki ốt dọc quốc lộ 6
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
85.000
|
3
|
Quầy
nhà chợ chính
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
70.000
|
4
|
Quầy
nhà chợ chính
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
65.000
|
5
|
Quầy
nhà chợ chính
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
6
|
Quầy
nhà chợ chính
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
57.000
|
7
|
Quầy
nhà chợ chính
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
55.000
|
8
|
Quầy
sau ki ốt
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
9
|
Quầy
sau ki ốt
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
70.000
|
10
|
Quầy
sau ki ốt
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
65.000
|
11
|
Quầy
kinh doanh ăn uống
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
45.000
|
12
|
Quầy
kinh doanh TPTS
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
60.000
|
13
|
Quầy
kinh doanh TPTS
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
50.000
|
14
|
Quầy
kinh doanh hàng Rau
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
45.000
|
15
|
Quầy
kinh doanh hàng Rau
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
43.000
|
16
|
Quầy
kinh doanh hàng Rau
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
42.000
|
17
|
Quầy
kinh doanh hàng Rau
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
Quầy
kinh doanh giải khát
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
45.000
|
19
|
Quầy
kinh doanh giải khát
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
35.000
|
II
|
Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá
tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau,
củ quả và hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
B
|
CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên.
|
Đ/quầy/m2/tháng
|
80.000
|
II
|
Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
|
1
|
Kinh
doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi,
gia cầm, giò chả, hàng lòng
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau,
củ quả và hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
10. HUYỆN MỘC CHÂU
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
A
|
CHỢ THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
Dãy kiốt
|
|
|
1
|
Dãy
kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9)
|
Đ/m2/tháng
|
33.000
|
2
|
Dãy
kiốt mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
3
|
Tất
cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Quầy trong nhà chợ chính
|
|
|
4
|
Khu
A
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
5
|
Khu
B
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
6
|
Khu
C
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Khu
D
|
Đ/m2/tháng
|
27.000
|
III
|
Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố định)
|
|
|
1
|
Khu
nhà tôn
|
|
|
a
|
Ô
mặt đường quốc lộ 6
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
b
|
Ô
số 1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
c
|
Ô
số 2
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
d
|
Ô
số 3,4
|
Đ/m2/tháng
|
26.000
|
e
|
Ô
số 5,6
|
Đ/m2/tháng
|
24.000
|
f
|
Ô
số 7
|
Đ/m2/tháng
|
22.000
|
2
|
Dãy
thương nghiệp
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
TN
01 -TN 15
|
Đ/m2/tháng
|
28.000
|
|
TN
16 - TN 20
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy
phát sinh
|
Đ/m2/tháng
|
|
B
|
CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG
|
|
1
|
Điểm
bán hàng
|
Đ/m2/tháng
|
70.000
|
2
|
Thuê
kho
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
11. HUYỆN QUỲNH
NHAI
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
Ki ốt chợ trung tâm
|
|
|
1
|
Quầy
loại vị trí 1
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
70.000
|
2
|
Quầy
loại vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Quầy
loại vị trí 2
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
50.000
|
II
|
Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên)
|
|
1
|
Hàng
thực phẩm tươi sống, thức ăn chín
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Hàng
cá
|
Đ/cơ sở/ngày
|
8.000
|
3
|
Quần
áo, đồ nhựa, đồ sắt.
|
Đ/cơ sở/ngày
|
7.000
|
4
|
Hàng
rau cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Hàng
rau, thực phẩm không thường xuyên
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
12. HUYỆN THUẬN
CHÂU
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
I
|
CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG
XUYÊN
|
|
|
1
|
Chợ Thị trấn
|
|
|
1.1
|
Điểm kinh doanh cố định
|
|
|
a
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
27.000
|
b
|
Nhà bán hàng tươi sống
(giết mổ cá, gà và hàng thịt)
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
c
|
Nhà sắt cũ
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
d
|
Nhà sắt mới
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
Loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
|
Loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
1.2
|
Điểm kinh doanh
không cố định
|
|
|
|
Hàng ăn uống, quà
sáng, kinh doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
(ngoài nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
(trong nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Chợ Tông Lạnh
|
|
|
2.1
|
Điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
Quầy loại 1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại 2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
Quầy loại 3
|
Đ/m2/tháng
|
32.000
|
|
Quầy loại 4
|
Đ/m2/tháng
|
27.000
|
2.2
|
Điểm kinh doanh
không cố định
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
II
|
CHỢ HOẠT ĐỘNG
KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)
|
|
|
1
|
Chợ Nậm Lầu
|
|
|
|
Giết mổ gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Kinh doanh cá tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Chợ Mường Bám
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
3
|
Chợ É Tòng
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (quần
áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
4
|
Chợ Co Mạ
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
5
|
Chợ Mường É
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
6
|
Chợ Muổi Nọi
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
7
|
Chợ Noong Lay
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng sắt, dụng cụ
gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
8
|
Chợ Mường Khiêng
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, gia
cầm, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng sắt, dụng cụ
gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
9
|
Chợ Phổng Lập
|
|
|
|
Giết mổ gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén, hàng
sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
10
|
Chợ Bó Mười
|
|
|
|
Giết mổ gia súc, ăn
uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
bán cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
11
|
Chợ Bản lầm
|
|
|
|
Giết mổ gia súc,
hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng,
cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
8.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
Kinh doanh khác (tạp
hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
12
|
Chợ Phổng Lái
|
|
|
|
Giết mổ gia súc,
hàng thịt, cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Kinh doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Kinh doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén,
hàng sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
13
|
Chợ Chiềng Bôm
|
|
|
|
Giết mổ gia súc,
hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
Hàng cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
Kinh doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
Hàng vải, hàng xén
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
PHỤ BIỂU SỐ
04
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA
ĐÒ, PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày
11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
A. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
1
|
Người phương tiện
nhỏ
|
|
|
1.1
|
Người đi bộ
|
Người/Lượt
|
1.400 - 2.000
|
1.2
|
Mô tô 2 bánh, xe đạp,
xe đạp điện
|
Xe/Lượt
|
2.100 - 3.000
|
1.3
|
Xe lam, xích lô, xe
3 bánh
|
Xe/Lượt
|
3.500 - 5.000
|
2
|
Xe con
|
Xe/Lượt
|
17.500 - 25.000
|
3
|
Xe vận tải
|
|
|
3.1
|
Xe có trọng tải dưới
2 tấn
|
Xe/lượt
|
17.500 - 25.000
|
3.2
|
Xe có trọng tải từ 2
tấn đến 5 tấn
|
Xe/lượt
|
24.500 - 35.000
|
3.3
|
Xe có trọng tải trên
5 tấn đến 10 tấn
|
Xe/lượt
|
37.100 - 53.000
|
3.4
|
Xe có trọng tải trên
10 tấn đến 15 tấn
|
Xe/lượt
|
43.400 - 62.000
|
3.5
|
Xe có trọng tải trên
15 tấn đến 20 tấn
|
Xe/lượt
|
56.000 - 80.000
|
3.6
|
Xe có trọng tải trên
20 tấn
|
Xe/lượt
|
63.000 - 90.000
|
4
|
Xe chở khách
|
|
|
4.1
|
Xe chở khách dưới 12
ghế ngồi
|
Xe/lượt
|
17.500 - 25.000
|
4.2
|
Xe chở khách từ 12
ghế đến 24 ghế
|
Xe/lượt
|
24.500 - 35.000
|
4.3
|
Xe chở khách từ 25
ghế đến 42 ghế
|
Xe/lượt
|
37.100 - 53.000
|
4.4
|
Xe chở khách trên 42
ghế
|
Xe/lượt
|
43.400 - 62.000
|
5
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
5.1
|
Xe moóc, sơ mi moóc,
xe cẩu
|
Xe/lượt
|
49.000 - 70.000
|
5.2
|
Xe máy thi công bánh
lốp
|
Xe/lượt
|
43.400 - 62.000
|
5.3
|
Xe máy thi công bánh
xích
|
Xe/lượt
|
63.000 - 90.000
|
2.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
QUA ĐÒ
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
|
1
|
Đò ngang (qua
sông, hồ)
|
|
|
1.1
|
Người
|
Đồng/người/lượt
|
3.500 - 5.000
|
1.2
|
Xe máy
|
Đồng/xe/lượt
|
10.500 - 15.000
|
1.3
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
1.400 - 2.000
|
1.4
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị
|
7.000 - 10.000
|
2
|
Đò dọc
|
|
|
2.1
|
Đến 10 km
|
|
|
a
|
Người
|
Đồng/người/km
|
1.400 - 2.000
|
b
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
1.400 - 2.000
|
c
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/km
|
700 - 1.000
|
d
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
1.400 - 2.000
|
2.2
|
Từ km thứ 11 trở
đi mỗi km tính thêm
|
|
|
a
|
Người
|
Đồng/người/km
|
700 - 1.000
|
b
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
700 - 1.000
|
c
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/km
|
350 - 500
|
d
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
700 - 1.000
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
B. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Người phương tiện
nhỏ
|
|
|
1.1
|
Người đi bộ
|
Người/Lượt
|
2.000
|
1.2
|
Mô tô 2 bánh, xe đạp,
xe đạp điện
|
Xe/Lượt
|
3.000
|
1.3
|
Xe lam, xích lô, xe
3 bánh
|
Xe/Lượt
|
5.000
|
2
|
Xe con
|
Xe/Lượt
|
25.000
|
3
|
Xe vận tải
|
|
|
3.1
|
Xe có trọng tải dưới
2 tấn
|
Xe/lượt
|
25.000
|
3.2
|
Xe có trọng tải từ 2
tấn đến 5 tấn
|
Xe/lượt
|
35.000
|
3.3
|
Xe có trọng tải trên
5 tấn đến 10 tấn
|
Xe/lượt
|
53.000
|
3.4
|
Xe có trọng tải trên
10 tấn đến 15 tấn
|
Xe/lượt
|
62.000
|
3.5
|
Xe có trọng tải trên
15 tấn đến 20 tấn
|
Xe/lượt
|
80.000
|
3.6
|
Xe có trọng tải trên
20 tấn
|
Xe/lượt
|
90.000
|
4
|
Xe chở khách
|
|
|
4.1
|
Xe chở khách dưới 12
ghế ngồi
|
Xe/lượt
|
25.000
|
4.2
|
Xe chở khách từ 12
ghế đến 24 ghế
|
Xe/lượt
|
35.000
|
4.3
|
Xe chở khách từ 25
ghế đến 42 ghế
|
Xe/lượt
|
53.000
|
4.4
|
Xe chở khách trên 42
ghế
|
Xe/lượt
|
62.000
|
5
|
Xe chuyên dùng
|
|
|
5.1
|
Xe moóc, sơ mi moóc,
xe cẩu
|
Xe/lượt
|
70.000
|
5.2
|
Xe máy thi công bánh
lốp
|
Xe/lượt
|
62.000
|
5.3
|
Xe máy thi công bánh
xích
|
Xe/lượt
|
90.000
|
2.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG
QUA ĐÒ
Số TT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Đò ngang (qua
sông, hồ)
|
|
|
1.1
|
Người
|
Đồng/người/lượt
|
5.000
|
1.2
|
Xe máy
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
1.3
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
1.4
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị
|
10.000
|
2
|
Đò dọc
|
|
|
2.1
|
Đến 10 km
|
|
|
a
|
Người
|
Đồng/người/km
|
2.000
|
b
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
2.000
|
c
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/km
|
1.000
|
d
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
2.000
|
2.2
|
Từ km thứ 11 trở đi
mỗi km tính thêm
|
|
|
a
|
Người
|
Đồng/người/km
|
1.000
|
b
|
Xe máy
|
Đồng/xe/km
|
1.000
|
c
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/km
|
500
|
d
|
Hàng hóa trên 50 kg
(01 đơn vị = 50 kg)
|
Đồng/đơn vị/km
|
1.000
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
PHỤ
BIỂU SỐ 05
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
1
|
Trường
hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe
|
2.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe
|
3.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe
|
30.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe
|
20.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
15.000
|
2
|
Trường
hợp trông giữ cả ngày và đêm
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe
|
4.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe
|
6.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe
|
60.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe
|
40.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
30.000
|
3
|
Trường
hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
1.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
4
|
Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x
(đơn giá ban ngày x 30 ngày)
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
1
|
Trường
hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe
|
2.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe
|
3.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe
|
30.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe
|
20.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
15.000
|
2
|
Trường
hợp trông giữ cả ngày và đêm
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe
|
4.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe
|
6.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe
|
60.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe
|
40.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe
|
30.000
|
3
|
Trường
hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)
|
|
a
|
Xe
đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
1.000
|
b
|
Xe
máy
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
c
|
Ô
tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
d
|
Ô
tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
e
|
Xe
ô tô du lịch, xe ô tô khác
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
4
|
Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x
(đơn giá ban ngày x 30 ngày)
|
Ghi chú: - Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
PHỤ BIỂU SỐ
06
DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỚI MỨC GIÁ TỐI ĐA
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày
11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
A. CÔNG TÁC QUÉT,
GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác
duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp
- Di chuyển dụng cụ
thu gom rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên vỉa
hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca
làm việc.
- Di chuyển dụng cụ
thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các
điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
|
1 km
|
|
211.200
|
|
211.200
|
Ghi chú:
- Định mức tại bảng
trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng
thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Định mức tại bảng
trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các
tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về
đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác
quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ chứa
đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường
phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng
trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi
vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ
thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập
kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000 m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Quét đường
|
10.000 m2
|
|
440.000
|
|
440.000
|
MT1.02.02
|
- Quét hè
|
10.000 m2
|
|
316.800
|
|
316.800
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00
sáng hôm sau.
- Định mức tại bảng
trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình
nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè, (đối với quét hè) và
2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét
đường).
MT1.03.00 Công tác
duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới
an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch
đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống,
xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét
sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác
về điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập
kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
|
1 km
|
|
140.800
|
|
140.800
|
Ghi chú:
- Định mức tại bảng
trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân
cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác
tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua
sạch thành vìa vỉa hè. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc
rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải
ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5 m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung
quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ
thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động
nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè,
thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1 km
|
|
140.800
|
|
140.800
|
MT1.05.00 Công tác
duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa
dọc ngõ, gõ kẻng và thu gom rác tại nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác
hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc
dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí
tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng,
có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom;
dùng chổi quét, gom rác trên vỉa hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ
thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động
nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm bằng thủ công
|
1 km
|
|
228.800
|
|
228.800
|
Ghi chú:
- Định mức tại bảng
trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác
xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô,
quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng
cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác
sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn rác sinh hoạt
|
|
154.000
|
|
154.000
|
MT1.07.00 Công tác
xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế
thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều
trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng
cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế
thải xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn phế thải xây dựng
|
|
99.000
|
|
99.000
|
MT01.08.00 Công tác
vệ sinh mặt hồ Quán Gió
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Phạm vi duy trì là
3m tính từ mép nước ra:
+ Di chuyển công cụ
thu rác xung quanh bờ hồ, dùng vợt vớt rác, để róc nước, bỏ rác vào thùng.
+ Khi xuất hiện các
váng nước hồ: Đặt nhẹ sào trên mặt nước, sau đó dồn váng nước vào một khu vực,
dùng vợt vớt váng cho vào thùng chứa.
- Thường xuyên đi tua
xung quanh hồ để phát hiện và thu phế thải trên mặt hồ kịp thời.
- Tuyên truyền vận động
nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Đảm bảo an toàn lao
động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Vệ sinh dụng cụ,
công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vệ sinh mặt
hồ
|
|
|
|
|
|
MT1.07.10
|
- Mặt hồ Quán Gió
|
Ha
|
|
1.320.000
|
|
1.320.000
|
MT1.07.20
|
- Mặt hồ Sanh
|
Ha
|
|
1.320.000
|
|
1.320.000
|
B. CÔNG TÁC THU GOM,
VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHỂ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI.
MT2.01.00 Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ
thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống
chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa
điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
|
36.960
|
108.740
|
145.700
|
MT2.01.02
|
Loại 5 tấn < xe
< 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
28.820
|
99.584
|
128.404
|
MT2.01.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
20.460
|
86.937
|
107.397
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình
quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng lên vỉa hè
hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép
vào xe.
- Vận hành hệ thống
chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi và thùng lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa
điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên
dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
Loại xe ≤ 5 tấn
|
1 tấn rác
|
220
|
61.160
|
226.284
|
287.664
|
MT2.02.02
|
Loại 5 tấn < xe
< 10 tấn
|
1 tấn rác
|
220
|
43.560
|
199.625
|
243.405
|
MT2.02.03
|
Loại xe ≥ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
2.200
|
41.360
|
182.829
|
226.389
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh
với các hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 Công tác
vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân 20km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy
lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi
đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên
dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển
đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
Loại xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
12.320
|
109.776
|
122.096
|
MT2.03.02
|
Loại xe > 10 tấn
|
1 tấn rác
|
|
8.800
|
78.411
|
87.211
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công được điều chỉnh với hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 15
|
0,95
|
15 < L ≤ 20
|
1,00
|
20 < L ≤ 25
|
1,11
|
25 < L ≤ 30
|
1,22
|
30 < L ≤ 35
|
1,30
|
35 < L ≤ 40
|
1,38
|
40 < L ≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤ 50
|
1,51
|
50 < L ≤ 55
|
1,57
|
55 < L ≤ 60
|
1,62
|
60 < L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 Công tác
vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn
đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải
cưới, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài
thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến
hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh
thùng thu gom rác sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
387.307
|
|
387.307
|
MT2.05.00 Công tác thu
gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly
bình quân 65 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng nhựa từ
kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân,
xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí
cũ.
- Đối với thùng chứa
rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm
cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển
lên xe.
- Thu gom đợi đến khi
hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa
điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu
xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom,vận
chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
Thùng nhựa
|
1 tấn rác
|
|
717.200
|
1.302.443
|
2.019.643
|
MT2.05.02
|
Thùng Carton
|
1 tấn rác
|
|
860.200
|
1.558.138
|
2.418.338
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi
công được điều chỉnh với hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 45
|
0,65
|
40 < L ≤ 50
|
0,80
|
50 < L ≤ 60
|
0,95
|
60 < L ≤ 70
|
1,05
|
70 < L ≤ 80
|
1,25
|
MT2.06.00 Công tác
thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ
với cự ly bình quân 10km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo
an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng
lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa
điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải
xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi
đổ.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân
để xác định tải trọng xe ( xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly
bình quân 10 km
|
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
Xe tải 1,2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
131.120
|
185.175
|
316.295
|
MT2.06.02
|
Xe tải 2 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
131.120
|
111.705
|
242.825
|
MT2.06.03
|
Xe tải 4 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
131.120
|
122.071
|
253.191
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận
chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công điều chỉnh với
hệ số sau:
Cự ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
|
1,00
|
10 < L ≤ 15
|
1,18
|
15 < L ≤ 20
|
1,40
|
20 < L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 Công tác xúc
rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển,
vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho
các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác
sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn rác
|
|
1.958
|
|
1.958
|
MT2.08.00 Công tác
xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển,
vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng
lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các
xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn phế thải
|
|
1.562
|
|
1.562
|
MT2.09.00 Công tác
vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm lấy rác.
- Khi phế thải được
xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế
thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi
đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định
tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống
chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ
thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi
tập kết.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
|
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
Xe ≤ 10 tấn
|
1 tấn phế thải
|
|
11.440
|
57.028
|
68.468
|
MT2.09.02
|
Xe ≥ 10 tấn
|
2 tấn phế thải
|
|
7.480
|
74.910
|
82.390
|
Ghi chú:
Khi cự ly vận chuyển
bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với
các hệ số sau:
Cự Ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤15
|
0,95
|
15 < L≤ 20
|
1,00
|
20 < L≤ 25
|
1,11
|
25 < L≤ 30
|
1,22
|
30 < L≤ 35
|
1,3
|
35 < L ≤40
|
1,38
|
40 < L≤ 45
|
1,45
|
45 < L ≤50
|
1,51
|
50 < L≤ 55
|
1,57
|
55 < L≤ 60
|
1,62
|
60 < L≤ 65
|
1,66
|
MT2.10.00 Công tác
vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới
đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy,
tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được
đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới,
các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện
về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: Đồng (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác vớt rác
trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.
|
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
Xuồng vớt rác 24CV
|
10.000 m2
|
|
163.020
|
128.300
|
291.320
|
MT2.10.02
|
Xuồng vớt rác 4CV
|
10.000 m2
|
|
550.000
|
353.697
|
903.697
|
C. CÔNG TÁC QUÉT
RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác
duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét
dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng
từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn
rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng
và dầu xả.
- Khi trong nhà vệ
sinh có bơm kim tiêm dùng kìm gắp cho vào xô nhựa.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/hố/ca
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.01.00
|
Công tác duy trì phục
vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)
|
Hố/ca
|
2.586
|
20.385
|
|
22.971
|
MT5.01.01 Công tác
quét đường phố bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút
theo đúng lịch trình quy định, tới điểm đỗ cách mép vỉa 0,2 m - 0,3 m, bật đèn
công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe
khi quét hút đạt từ 4km/h- 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến
hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/1 km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác quét đường
phố bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
MT5.01.01
|
Ô tô quét hút 5 - 7m3
|
1 km
|
960
|
|
63.298
|
64.258
|
MT5.02.00 Công tác
tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng
vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị
trí cao.
- Để miệng téc đúng họng
nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa
đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 50, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới
nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc
nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành
công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/1km
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác tưới nước rửa
đường
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- Xe < 10 m3
|
1 km
|
42.000
|
|
221.804
|
263.804
|
MT5.02.02
|
- Xe ≥ 10m3
|
1 km
|
42.000
|
|
233.632
|
275.632
|
MT5.03.00 Công tác vận
hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ
thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng
thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện
bơm nước lên xe téc.
- Đóng mở van xả nước
khi xe lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động
cơ máy bơm, téc nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/100 m3 nước
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ
thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100 m3 nước
|
|
91.731
|
42.671
|
134.402
|
MT5.03.20 Công tác
duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét
dọn trong và ngoài nhà vệ sinh khi mới lắp đặt.
- Công nhân duy trì
quét dọn, cấp giấy vệ sinh, vẩy nước sát trùng và dầu xả, kiểm tra độ kín khít
của các van, khi rò rỉ phải khắc phục ngay.
- Phối hợp cùng xe cấp
nước, xe hút phân trong quá trình duy trì đảm bảo đầy đủ nước và hút kịp thời
phân.
- Hết ca tắt điện, vệ
sinh dụng cụ, tập kết đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng/hố/ca
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác duy trì các
loại nhà vệ sinh lưu động
|
|
|
|
|
|
MT5.03.21
|
Mooc bốn buồng, ô tô
hút phân 4,5 T
|
hố/ca
|
3.000
|
55.000
|
137.771
|
195.771
|
MT5.03.22
|
Nhà một buồng, ô tô
hút phân 4,5 T
|
hố/ca
|
3.000
|
60.500
|
137.771
|
201.271
|
MT5.04.01 Công tác
lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động
Thành phần công việc:
- Kiểm tra nhà vệ sinh
lưu động đảm bảo chắc chắn, các cánh cửa đều được khóa, tháo hết nước trong nhà
vệ sinh.
- Đối với nhà vệ sinh moóc
kiểm tra và bơm bổ sung cho đủ áp suất hơi của các lốp xe (từ 4-4,5 kg/cm2).
Treo biển báo kéo moóc hình tam giác có phản quang và phía sau moóc.
- Kiểm tra độ kín khít
của các van bể phốt bằng nước.
- Kiểm tra xe vận chuyển,
xe kéo moóc đảm bảo an toàn.
- Tốc độ vận chuyển
nhà vệ sinh lưu động không quá 20 km/h.
- Lắp đặt nhà vệ sinh ở
chỗ bằng phẳng chắc chắn, gần hố ga thoát nước.
Đơn vị tính: Đồng/nhà
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Công tác lắp đặt các
loại nhà vệ sinh lưu động
|
|
|
|
|
|
MT5.04.01
|
- Mooc bốn buồng
|
Nhà
|
|
55.000
|
200.588
|
255.588
|
MT5.04.02
|
- Nhà một buồng
|
Nhà
|
|
66.000
|
264.774
|
330.776
|