Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 09/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2025/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 8793/TTr-STC ngày 25 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.

2. Số lượng xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này là 283 (hai trăm tám mươi ba) xe ô tô theo Phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức để thực hiện trang bị xe ô tô chuyên dùng quản lý, sử dụng theo đúng quy định hiện hành, kịp thời báo cáo Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh chủng loại, số lượng, mức giá khi có thay đổi cho phù hợp thực tế, quy định có liên quan.

2. Sở Tài chính tổ chức kiểm tra việc mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm.

3. Kho bạc nhà nước chịu trách nhiệm kiểm soát chi theo quy định pháp luật và theo định mức ban hành tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025 và thay thế Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngay 07 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (46bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(KHÔNG BAO GỒM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Đối tượng sử dụng, chủng loại xe ô tô

Tiêu chuẩn (số lượng)

Đơn giá tối đa (đồng/xe)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG:

283

 

 

I

UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

 

1

UBND huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1

Xe tải 1,5 tấn (ô tô tải thùng)

1

600.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

UBND huyện Định Quán

 

 

 

2.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Định Quán

 

 

 

1

Xe tải (xe ô tô sân khấu lưu động)

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe tải đến 2,5 tấn (xe ô tô tải)

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

3

UBND huyện Nhơn Trạch

 

 

 

3.1

Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe cẩu (xe tải có cẩu 5 tấn)

1

1.400.000.000

Dịch vụ công ích

2

Xe bồn

1

1.000.000.000

Dịch vụ công ích

3

Xe phòng cháy chữa cháy

1

1.200.000.000

Phòng cháy chữa cháy

3.2

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe tải nhỏ có mui

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe tải sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

3.3

UBND xã, thị trấn thuộc huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe tải nhẹ (12 chiếc)

12

200.000.000

Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa bàn.

4

UBND huyện Thống Nhất

 

 

 

4.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Thống Nhất

 

 

 

1

Xe văn hóa thông tin lưu động (Xe ô tô tải có thùng)

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

5

UBND huyện Long Thành

 

 

 

5.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

5.2

Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe cẩu

1

1.400.000.000

Dịch vụ công ích

3

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

4

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

5

Xe ben

1

700.000.000

Dịch vụ công ích

6

Xe thang nâng

1

700.000.000

Dịch vụ công ích

6

UBND huyện Tân Phú

 

 

 

6.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe ô tô sân khấu lưu động

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ văn hóa

6.2

Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

3

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

7

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

7.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

1

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

8

UBND huyện Trảng Bom

 

 

 

8.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

8.2

Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe ép rác 3,8 tấn

1

1.900.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe ép rác 6,8 tấn

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

3

Xe tải cẩu 5 tấn

1

1.500.000.000

Dịch vụ công ích

4

Xe tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Dịch vụ công ích

5

Xe lu 9 tấn

1

500.000.000

Dịch vụ công ích

6

Xe ép rác

1

1.900.000.000

Dịch vụ công ích

7

Xe bồn

1

1.000.000.000

Dịch vụ công ích

9

UBND thành phố Biên Hòa

 

 

 

9.1

Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Biên Hoà

 

 

 

1

Xe ô tô tải nhỏ

1

1.700.000.000

Dịch vụ công ích

2

Xe hút bùn thông cống

1

3.000.000.000

Dịch vụ công ích

3

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Công tác trật tự đô thị

9.2

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Biên Hòa

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Phục vụ văn hóa

9.3

UBND các phường, xã thuộc thành phố Biên Hòa

 

 

 

1

Xe tải nhẹ (có bàn nâng hạ, trọng lượng dưới 1 tấn)

20

400.000.000

Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị, đất đai, xây dựng

10

UBND thành phố Long Khánh

 

 

 

10.1

Phòng QLĐT thành phố Long Khánh

 

 

 

1

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Nhu cầu thực tế

10.2

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Long Khánh

 

 

 

1

Xe ô tô tải 3,5 tấn

1

1.700.000.000

Xe tuyên truyền lưu động

11

UBND huyện Xuân Lộc

 

 

 

11.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn (xe tải thùng)

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động, biểu diễn văn nghệ, phục vụ sân khấu các sự kiện chính trị

11.2

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe ô tô tải 2,5 tấn có trang bị còi, đèn tín hiệu ưu tiên

1

900.000.000

Phục vụ công tác quản lý đô thị, trật tự xây dựng, giải toả hành lang an toàn giao thông đường bộ, vỉa hè trên địa bàn huyện

11.3

UBND các xã thuộc huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

14

200.000.000

Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa bàn

II

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

 

 

 

1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

1.1

Cơ sở Điều trị nghiện ma túy

 

 

 

1

Xe cứu thương

1

1.750.000.000

Xe cấp cứu

2

Xe tải nhẹ (2,4 tấn)

1

500.000.000

Xe chở thức ăn, đồ dùng

3

Xe tải nhẹ (2,4 tấn)

1

500.000.000

Xe chở học viên thăm gặp nội trại

4

Xe cứu thương

1

1.200.000.000

Xe cấp cứu thực hiện đề án Địa bàn sạch ma tuý và đầu tư cơ sở 2

2

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

2.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Xe tải có cần cẩu 9 tấn

1

2.000.000.000

Phục vụ kiểm định lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

2.2

Trung tâm Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

3.1

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Xe quan trắc tự động

1

4.200.000.000

Phục vụ quan trắc tự động

2

Xe tải lắp thiết bị chuyên dùng (Xe kiểm chuẩn di động)

1

5.100.000.000

Phục vụ công tác kiểm chuẩn

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và đơn vị trực thuộc

 

 

 

4.1

Trung tâm Huấn luyện Thi đấu Thể dục thể thao

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Chở VĐV, HLV đi tập luyện, thi đấu

4.2

Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

 

 

 

1

Xe 45 chỗ ngồi chở diễn viên, nhạc công

1

2.500.000.000

Chở diễn viên, nhạc công

2

Xe 47 chỗ chở diễn viên

1

2.700.000.000

Xe chở diễn viên

3

Xe ô tô tải sân khấu lưu động

1

3.000.000.000

Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ cảnh trí, phông phi, trang phục

4

Xe ô tô tải sân khấu lưu động

1

3.000.000.000

Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ, phục trang

4.3

Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh

 

 

 

1

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

2

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

3

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

4

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

5

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

6

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

7

Xe sân khấu chuyên dùng

1

1.000.000.000

Nhu cầu thực tế

8

Xe chuyên dùng 29 chỗ

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

9

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu phim lưu động

4.4

Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi chở VĐV đi tập huấn, thi đấu

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

5

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

5.1

Trung tâm Tư vấn Kiểm định xây dựng Đồng Nai

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

920.000.000

Khu cầu thực tế.

6

Sở Giao thông Vận tải, các đơn vị trực thuộc

 

 

 

6.1

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

1

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

2

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

3

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

4

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

5

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

6

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

7

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

8

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

9

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

10

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

11

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

12

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

13

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

14

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

15

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

16

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

17

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

18

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

19

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

20

Xe trạm cân lưu động (loại xe ô tô 16 chỗ ngồi)

1

2.000.000.000

Xe trạm cân

21

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 5 chỗ ngồi)

1

760.000.000

Thanh tra giao thông

Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT

22

Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 7 chỗ ngồi)

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT.

6.2

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I

 

 

 

1

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

2

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

3

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

4

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

5

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

6

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

7

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

8

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

9

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

10

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

11

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

12

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

13

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

14

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

15

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

16

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

17

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

18

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

19

Xe khách 49 chỗ

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

20

Xe 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

21

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

22

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

23

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

24

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

25

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

26

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

27

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

28

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

29

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

30

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

31

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

32

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

33

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

34

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

35

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

36

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

37

Xe khách 29 chỗ

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

38

Xe khách 29 chỗ

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

39

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

40

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

41

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

42

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

43

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

44

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

45

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

46

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

47

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

48

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

49

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

50

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

51

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

52

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

53

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

54

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

55

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

56

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

57

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

58

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

59

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

60

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

61

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

62

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

63

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

64

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

65

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

66

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

67

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

68

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

69

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

70

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

71

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

72

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

73

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

74

Xe ô tô 49 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

75

Xe ô tô 49 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

76

Xe ô tô 30 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

77

Xe ô tô 30 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

78

Xe đầu kéo

1

2.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

79

Rơ moóc

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

80

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

81

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

82

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

83

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

84

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

85

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

86

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

87

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

88

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

89

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

90

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

91

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

92

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

93

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

94

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

95

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

96

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

97

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

98

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

99

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

100

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

101

Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

102

Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

103

Xe ô tô chở khách 47 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

104

Xe ô tô chờ khách 47 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

105

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

106

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

107

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

108

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

109

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

110

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

111

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

112

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

113

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

114

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

115

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

116

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

117

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

118

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

119

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

120

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

121

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

7

Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai

 

 

 

1

Xe truyền hình lưu động 3,5 tấn

1

8.200.000.000

Phục vụ truyền hình lưu động

2

Xe truyền hình lưu động 7 tấn

1

8.300.000.000

Phục vụ truyền hình lưu động

3

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu phát thanh truyền hình (quay ngoại cảnh, game show, tọa đàm,...)

4

Xe truyền hình màu lưu động HD

1

35.000.000.000

Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động.

5

Xe ô tô truyền hình lưu động thực hiện chương trình truyền hình tiếng dân tộc và các chương trình khác

1

1.400.000.000

Ban Truyền hình Tiếng Dân tộc tặng năm 2024.

Xe kèm thiết bị phát thanh truyền hình gắn kèm.

6

Xe phát thanh truyền hình lưu động

1

10.000.000.000

Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm

7

Xe phát thanh truyền hình lưu động

1

10.000.000.000

Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm

8

Xe phát thanh truyền hình lưu động

1

10.000.000.000

Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm

8

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

 

 

 

1

Xe cẩu

1

1.700.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe tải 15 tấn

1

2.000.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe chữa cháy chuyên dùng (xe ben có rơ móc)

1

2.500.000.000

Phục vụ công tác bảo vệ rừng

4

Xe 25 chỗ (xe ca)

1

1.500.000.000

Phục vụ công tác bảo vệ rừng

5

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

9

Tỉnh Đoàn và đơn vị trực thuộc

 

 

 

9.1

Văn phòng Tỉnh Đoàn

 

 

 

1

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

9.2

Nhà Thiếu nhi

 

 

 

1

Xe ô tô 47 chỗ

1

3.000.000.000

Nhu cầu thực tế

10

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

 

 

 

1

Xe nâng

1

250.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

2

Xe (xe tải 1,5 tấn)

1

600.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

3

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

4

Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

760.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

5

Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

760.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

6

Xe 07 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

920.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

11

Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Phục vụ giảng dạy

2

Xe ô tô 5 chỗ ngồi phục vụ dạy học

1

760.000.000

Phục vụ giảng dạy

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

12.1

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

2

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

3

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

4

Xe ô tô tuần tra PCCCR

1

990.000.000

Phục vụ quân lý, bảo vệ rừng

5

Xe 24 chỗ ngồi (chở lực lượng chữa cháy rừng)

1

1.250.000.000

Nhu cầu thực tế

12.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1

Xe bắt chó thả rông (Xe tải)

1

250.000.000

Xe bắt chó thả rông

12.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

 

 

 

1

Xe tải nhẹ, 3-5 tấn, có thùng lạnh

1

1.500.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe tải

1

1.000.000.000

Nhu cầu thực tế

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

13.1

Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh

 

 

 

1

Xe 45 chỗ

1

2.500.000.000

Nhu cầu thực tế

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2025/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.165.168
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!