|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
03/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2021/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 22 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN ĐỐI VỚI TÀI SẢN
CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH,
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ
tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc
thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng theo Khoản 3 Điều 3, Khoản 2 Điều 5 và Khoản
2 Điều 14 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan nhà nước; đơn vị sự nghiệp
công lập; cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức chính trị - xã hội; doanh
nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp (gọi tắt là các cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định.
Điều 2. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết
là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông
tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là tài
sản cố định gồm các loại tài sản (trừ tài sản là nhà, công trình xây dựng, vật
kiến trúc) có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) đến dưới 10.000.000
đồng (mười triệu đồng) và có thời gian sử dụng từ 01 năm (một năm) trở lên, cụ
thể theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù,
cụ thể theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, cụ thể theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
đơn vị sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và quy định
tại Quyết định này thực hiện ghi sổ kế toán, hạch toán và quản lý, tính hao mòn
tài sản theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn,
kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện quản lý, tính hao mòn tài sản cố định theo
quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2021 và thay thế Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định
danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài
sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu: VT. LKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
DANH
MỤC
|
THỜI
GIAN SỬ DỤNG (Năm)
|
TỶ LỆ
HAO MÒN (%/năm)
|
Loại
4
|
Phương tiện vận tải đường bộ (ngoài
xe ô tô)
|
10
|
10
|
Loại
5
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị
điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
Máy photocopy
|
5
|
20
|
|
Máy in
|
5
|
20
|
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
Máy scan
|
5
|
20
|
|
Máy fax
|
5
|
20
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
8
|
12,5
|
|
Quạt
|
5
|
20
|
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
Bộ bàn ghế làm việc trang bị cho
các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị văn phòng khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
|
Tivi, đầu video, đầu thu phát tín
hiệu kỹ thuật số, thiết bị truyền dẫn, thiết bị mạng, thiết bị điện tử phục vụ
quản lý, lưu trữ dữ liệu.
|
5
|
20
|
|
Tủ lạnh, tủ đá
|
5
|
20
|
|
Máy tra cứu thông tin
|
5
|
20
|
|
Máy ép nhựa
|
5
|
20
|
|
Máy phun thuốc
|
5
|
20
|
|
Máy lọc nước
|
5
|
20
|
|
Máy đo khoảng cách
|
5
|
20
|
|
Máy bơm nước, máy khoan
|
5
|
20
|
|
Máy chấm công
|
5
|
20
|
|
Máy đếm tiền
|
5
|
20
|
|
Máy đọc mã vạch
|
5
|
20
|
|
Máy đọc chữ nổi
|
5
|
20
|
|
Bồn đựng nước
|
5
|
20
|
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
|
Đầu phát wifi
|
5
|
20
|
|
Âm ly
|
5
|
20
|
|
Máy phát điện
|
5
|
20
|
|
Máy quay phim
|
5
|
20
|
|
Ổn áp
|
5
|
20
|
|
Máy hút bụi, máy hút ẩm, máy hút
mùi
|
5
|
20
|
|
Máy định vị
|
5
|
20
|
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
Bảng hiệu điện tử
|
5
|
20
|
|
Thiết bị ánh sáng
|
5
|
20
|
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
Tủ, kệ dựng tài liệu hoặc trưng bày
hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động thuộc lĩnh vực y tế.
|
10
|
10
|
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động thuộc lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
10
|
|
Máy móc thiết bị, viễn thông, phát
thanh truyền hình
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục
vụ hoạt động thuộc lĩnh vực thể thao
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ
đặc thù của cơ quan, đơn vị
|
10
|
10
|
|
Máy móc, thiết bị dùng cho nông,
lâm nghiệp
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc thiết bị phòng cháy chữa
cháy
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị dùng cho xây dựng,
giao thông
|
8
|
12,5
|
|
Máy móc, thiết bị dùng khoa học
công nghệ
|
5-8
|
20-12,5
|
|
Máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực
quan trắc tài nguyên môi trường
|
5-8
|
20-12,5
|
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
khác...
|
8
|
12,5
|
Loại
6
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
|
|
|
|
Súc vật
|
8
|
12,5
|
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại
7
|
Tài sản cố định khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
DANH
MỤC
|
Loại
1
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày trong
bảo tàng
|
|
Nhóm hiện vật bằng vàng
|
|
Nhóm hiện vật bằng bạc, đồng, kim
loại
|
|
Nhóm hiện vật nhựa
|
|
Nhóm hiện vật thủy tinh
|
|
Nhóm hiện vật đồ mộc
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu vải
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu giấy
|
|
Nhóm hiện vật chất đồ da
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu xương
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu gốm
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu đất đá
|
|
Nhóm hiện vật chất liệu chất khác
|
Loại
2
|
Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp
quốc gia
|
Loại
3
|
Di tích, danh thắng cấp tỉnh
|
Ghi chú: Giá
quy ước để ghi sổ kế toán, kê khai tài sản công được xác định là 10.000.000đồng/tài
sản đặc thù.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
DANH
MỤC
|
THỜI
GIAN SỬ DỤNG (Năm)
|
TỶ
LỆ HAO MÒN (%/năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học, sách
giáo khoa
|
25
|
4
|
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
25
|
4
|
|
- Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng phát minh, sáng chế
|
25
|
4
|
|
- Bản quyền phần mềm máy tính
|
25
|
4
|
|
- Khác
|
25
|
4
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
|
- Quyền đối với cây trồng
|
25
|
4
|
|
- Công nhận giống sản xuất (bản quyền
tác giả)
|
25
|
4
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác:
|
|
|
|
+ Phần mềm thương mại
|
5
|
20
|
|
+ Phần mềm nội bộ
|
4
|
25
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sóc Trăng
3.972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|