|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
100.885.212
|
218.018
|
|
Công
trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
100.885.212
|
218.018
|
|
01- Vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
23.065.197
|
22.400
|
|
1
|
Lập dự án khả thi Hệ thống tiêu
thoát nước và giải quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên
(Giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây
dựng công trình Sở NN và PTNT
|
Quận
Bình Tân, quận 8, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, huyện Bình Chánh, quận Gò Vấp
|
2008 -
2015
|
14.900ha
|
2.000
|
2.000
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng Hệ thống ống
cấp nước cấp 3 và Hệ thống thoát nước ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm, dự án
thành phần số 5, 6 - Tiểu dự án Nâng cấp đô thị
|
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô
thị
|
Quận 8,
quận 6, quận Bình Tân, quận Tân Bình
|
2006 -
2011
|
Nâng
cấp 40km cống cấp 2, 3
|
119.348
|
1.000
|
|
3
|
Lập dự án nâng cấp cơ sở hạ
tầng cấp 3 các khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm - Dự
án thành phần số 2, Tiểu dự án Nâng cấp đô thị
|
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô
thị
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2012
|
Nâng
cấp 71 khu dân cư thu nhập thấp ngoài lưu vực Tân Hóa - Lò Gốm
|
246.397
|
10.000
|
|
4
|
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ
trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận Bình Thạnh, thuộc dự
án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008
|
Bồi
thường 151 hộ
|
100.000
|
500
|
|
5
|
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ
trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 9, thuộc dự án xây
dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh
|
Ủy ban nhân dân quận 9
|
Quận 9
|
2008
|
Thu hồi
261.755m2
|
203.332
|
500
|
|
6
|
Lập dự án quy hoạch sử dụng
không gian ngầm khu vực Chợ Bến Thành (Chính phủ Tây Ban Nha tài trợ)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 1
|
2008
|
Hỗ trợ
kỹ thuật
|
3.000
|
1.000
|
|
7
|
Lập dự án OBA lắp đặt đồng hồ
nước miễn phí cho các hộ nghèo trên địa bàn thành phố
|
Ban Chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo
và việc làm
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Hỗ trợ
lắp đặt đồng hồ nước cho các hộ nghèo
|
200
|
200
|
|
8
|
Lập dự án tăng cường năng lực
tổng thể ngành Thanh tra thành phố đến năm 2010
|
Thanh tra thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008 -
2010
|
Hỗ trợ
kỹ thuật hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật ngành Thanh tra
|
1.600
|
100
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro
số 2 thành phố Hồ Chí Minh (ADB, Đức, Áo, Tây Ban Nha, Châu Âu)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 1,
3, 5, 6.
|
2008
|
Xây
dựng 15km đường Metro
|
6.000.000
|
2.000
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro
số 3 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận
10, Bình Tân
|
2008
|
Xây
dựng 15km đường Metro
|
4.442.000
|
1.000
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro
số 4 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 1,
quận 3, quận 4, quận Phú Nhuận, quận 12
|
2008
|
Xây
dựng 16km đường Metro
|
5.942.000
|
1.000
|
|
12
|
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro
số 5 thành phố Hồ Chí Minh (JBIC, ADB)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 1,
quận 5, quận 8, quận Bình Thạnh
|
2008
|
Xây
dựng 15km đường Metro
|
4.335.000
|
1.000
|
|
13
|
Lập dự án xây dựng tuyến Mêtro
số 6 thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 6,
quận 11, Bình Chánh
|
2008
|
Xây
dựng 06km đường Metro
|
1.530.000
|
1.000
|
|
14
|
Lập tiểu dự án bồi thường hỗ
trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư trên địa bàn quận 1, thuộc dự án xây
dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh
|
Ủy ban nhân dân quận 1
|
Quận 1
|
2008
|
Bồi
thường hỗ trợ 18 hộ dân và 4 đơn vị
|
139.320
|
500
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng tuyến
monorail số 2 và 3 (Malaysia)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận Gò
Vấp, quận 7, quận 2, Bình Chánh, Tân Bình
|
2008
|
Xây
dựng 23km monorail
|
1.000
|
600
|
|
1- Chương trình giống -
cây - con
|
|
|
|
|
778.316
|
3.472
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng Trạm điều
trị và huấn luyện điều trị bệnh cho bò, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây
dựng công trình Sở NN và PTNT
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Diên
tích Trạm 3.000m2, diện tích xây dựng nhà làm việc 105m2;
trại bò 317m2
|
5.000
|
100
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Hỗ
trợ nông dân thành phố
|
Hội Nông dân thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
3.000m2
|
9.900
|
300
|
|
3
|
Lập quy hoạch tổng mặt bằng khu
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
23ha
|
700
|
700
|
|
4
|
Lập dự án San lắp mặt bằng khu
Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
23ha
|
19.639
|
200
|
|
5
|
Lập dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
khu Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2009
|
23ha
|
118.408
|
592
|
|
6
|
Lập dự án khu hành chính - Tổng
hợp Trung tâm Công nghệ sinh học
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2009
|
DT xây
dựng 3.000m2
|
51.046
|
380
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng khu nghiên
cứu của Trung tâm Công nghệ sinh học thành phố
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
thành phố
|
Quận 12
|
2008 -
2010
|
DTXD
20.000m2
|
565.623
|
1.000
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng phòng thí
nghiệm nuôi cấy mô tế bào
|
Trung tâm Khuyến nông thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
DTXD
460m2 và 3.000m2 nhà lưới, 1ha
|
8.000
|
200
|
|
10- Chương trình đầu tư cho
giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
5.304.730
|
72.400
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
20
phòng học + 12 phòng chức năng
|
26.000
|
100
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Mầm non Bà Điểm
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
10 nhóm
trẻ, phòng chức năng
|
12.000
|
100
|
Xây
dựng mới thay cho Trường cũ bị giải tỏa bởi Hương Lộ 80
|
3
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Trường Thọ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
30
phòng học + khối phụ. Diện tích 2ha
|
37.000
|
200
|
|
4
|
Lập dự án xây dựng Trường Tương
Lai (xây thay thế cơ sở cũ)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
Xây dựng
16 phòng học + khối phụ
|
16.000
|
100
|
|
5
|
Lập dự án xây dựng sửa chữa
nâng cấp Trường Trung học cơ sở Bàn Cờ, quận 3
|
Trường THCS Bàn Cờ
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
Xây
thay thế dãy nhà cũ và tăng thêm 10 phòng học + khối phụ thành
|
20.000
|
100
|
|
6
|
Lập dự án xây dựng Trường Cán
bộ thành phố Hồ Chí Minh (Giai đoạn 1)
|
Trường Cán bộ thành phố
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2009
|
Diện
tích 7ha, San lắp, cổng và tường rào; lập quy hoạch 1/500
|
20.000
|
100
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và
cải tạo Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa
|
Trường THPT Trần Đại Nghĩa,
quận 1
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa 35 phòng, xây dựng 10 phòng, hội trường, khối phục vụ bán trú. Diện tích
2ha (khuôn viên hiện hữu)
|
37.500
|
100
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Linh Xuân
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
30
phòng học + khối phụ. Diện tích 1,5ha
|
27.000
|
200
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Lê Thị Riêng (xây thay thế)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
30
phòng học + khối phụ
|
25.000
|
100
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên quận 2 (trong khu 174ha)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
17
phòng, khối phụ
|
11.600
|
100
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và
sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Cao Bá Quát
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
Xây 5
phòng học + khối chức năng, sửa chữa công trình cũ. Diện tích 5.217m2
|
39.400
|
100
|
|
12
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở phường 12, quận Gò Vấp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
14
phòng học + khối phụ. Diện tích 3.700m2
|
21.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5,6 tỷ đồng
|
13
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Mỹ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
20
phòng học, khối phụ
|
26.000
|
100
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng Trường Bồi
dưỡng giáo dục Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 - 2008
|
30
phòng, khối phụ
|
30.000
|
100
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Thực nghiệm Sư phạm (xây thay thế cơ sở cũ)
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
45
phòng học + khối phụ phục vụ giảng dạy
|
65.000
|
100
|
|
16
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học thị trấn Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng, khối phụ
|
36.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,5 tỷ đồng
|
17
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
Trường Trung học phổ thông Trần Khai Nguyên, quận 5
|
Trường THPT Trần Khai Nguyên,
quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
46
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
30.000
|
100
|
|
18
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
Trường Trung học phổ thông Nguyễn An Ninh
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Xây mới
10 phòng học + khối phụ, cải tạo công trình cũ
|
20.000
|
100
|
|
19
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
36
phòng học, khối phụ
|
46.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 700 triệu đồng
|
20
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học phổ thông phường 11, quận 6
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
45
phòng, khối phụ
|
59.000
|
200
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học phổ thông phường 7, quận 8
|
Ban Quản lý DA Khu vực đầu tư
xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
45
phòng, khối phụ
|
39.000
|
100
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Bế Văn Đàn (cơ sở 2)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2006 -
2008
|
30
phòng, khối phụ
|
47.000
|
200
|
|
23
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học phổ thông Tân Sơn, quận Tân Bình
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
40
phòng, khối phụ. Diện tích 3.700m2
|
51.000
|
150
|
|
24
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Nguyễn Ảnh Thủ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Xây mới
35 phòng học, khối phụ
|
35.000
|
100
|
Đang
TKCS và thu hồi đất, có thể cưỡng chế
|
25
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm
non 9, quận 3
|
Trường Mầm non 9
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
7
phòng, khối phụ
|
7.000
|
50
|
Ngân
sách thành phố cấp 50%, vay kích cầu 50%
|
26
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học An Phong
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
30
phòng học, khối phụ
|
37.000
|
100
|
|
27
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
35.000
|
100
|
Đề nghị
tách riêng dự án ĐB GT 35 tỉ đồng
|
28
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học phường 11 quận 6
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
30
phòng học, khối phụ. Diện tích 6.300m2
|
0
|
100
|
|
29
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học phổ thông Thạnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Xây mới
39 phòng học, khối phụ
|
43.000
|
100
|
|
30
|
Lập dự án xây dựng nâng cấp
Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung
|
Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang
Trung
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
8.000 -
10.000 học viên/năm, nhà xưởng, khối phụ, cải tạo công trình cũ
|
42.000
|
200
|
|
31
|
Lập dự án xây dựng Câu lạc bộ
năng khiếu Thể dục thể thao Tân Bình
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
100.000
người/năm, 3.900m2
|
20.000
|
100
|
|
32
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Dạy nghề quận Tân Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
15
phòng học
|
35.000
|
100
|
|
33
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Bồi dưỡng chính trị quận Tân Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
1.500
người
|
15.000
|
100
|
|
34
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giáo dục chính trị quận Phú Nhuận
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
Tầng
hầm, 10 phòng học, khối phụ
|
15.000
|
100
|
|
35
|
Lập dự án cải tạo mở rộng
Trường THCS Phú Hòa Đông
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
35
phòng, khối phụ
|
37.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 9 tỷ đồng
|
36
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Phước Thạnh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
33
phòng học và khối phụ
|
32.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng
|
37
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Tân Phú Trung
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
26
phòng học và khối phụ
|
30.000
|
100
|
|
38
|
Lập dự án cải tạo mở rộng
Trường Tiểu học Tân Phú Trung
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
35
phòng học, khối phụ
|
35.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỷ đồng
|
39
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Doi Lầu
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
15
phòng, khối phụ
|
25.000
|
100
|
|
40
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Vàm Sát
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
15
phòng, khối phụ
|
26.000
|
100
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Cần giờ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
15
phòng, khối phụ
|
25.000
|
100
|
|
42
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Hòa Hiệp, huyện Cần giờ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
15
phòng, khối phụ;
|
26.000
|
100
|
|
43
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Cần Thạnh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
24
phòng, khối phụ. Diện tích 2,1ha
|
36.000
|
100
|
|
44
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Bình Hưng Hòa A
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
36
phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha
|
62.000
|
150
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 23,2 tỷ đồng
|
45
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Tân Tạo A
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
45
phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha
|
46.500
|
150
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 11 tỷ đồng
|
46
|
Lập dự án xây dựng Trường THPT
Vĩnh Lộc B
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình
Chánh
|
2007 -
2008
|
45
phòng, khối phụ. Diện tích 3ha
|
58.500
|
200
|
|
47
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Bình Hưng 1
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
30
phòng, khối phụ
|
60.000
|
200
|
|
48
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Vĩnh Lộc 1
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
30
phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha
|
65.000
|
200
|
|
49
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Vĩnh Lộc B
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
30
phòng, khối phụ 1,2ha
|
40.000
|
200
|
|
50
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Mầm non Hoàng Anh
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 9 nhóm phòng học, các phòng chức năng và khối phục vụ
|
10.199
|
100
|
|
51
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng Trường Tiểu học An Phú, quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
7.500
|
100
|
|
52
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên Lê Qúy Đôn
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Lê Quý Đôn
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
15
phòng học + khối công trình giảng dạy
|
13.000
|
100
|
|
53
|
Lập dự án xây dựng cải tạo mở
rộng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Xơ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
38
phòng học, khối phụ
|
37.000
|
200
|
|
54
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
34
phòng học, khối phụ
|
39.125
|
200
|
|
55
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Trung học cơ sở Trần Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng mới 22 phòng, sửa chữa công trình cũ
|
20.000
|
100
|
|
56
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học thực hành quận 5 (xây thay thế cơ sở cũ)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
20
phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy
|
19.000
|
100
|
|
57
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng mới Trung tâm Dạy nghề quận 7
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2005 -
2008
|
Diện
tích 2,8ha
|
35.000
|
100
|
NSTP hỗ
trợ 35 tỷ cho ĐB GT và lập dự án
|
58
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Ngô Chí Quốc (xây thay thế)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
30
phòng học, khối phụ. Diện tích 7.000m2
|
17.000
|
200
|
|
59
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Xây 15
phòng học, khối phụ
|
8.000
|
100
|
|
60
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo
Trường Trung học Sư phạm Mầm non (nay là Khoa Giáo dục mầm non thuộc Trường
Đại học Sài Gòn)
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa cải tạo
|
9.979
|
50
|
|
61
|
Lập dự án xây dựng Trường Hy
Vọng (xây thay thế cơ sở cũ)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
12
phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy
|
15.000
|
100
|
|
62
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị quận 6
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
1 hội
trường lớn 300 chỗ, 3 hội trường nhỏ 100 chỗ/1hội trường, các phòng họp nhỏ
30 chỗ. Các phòng chức năng và khối phụ.
|
15.000
|
100
|
|
63
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và
sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Trần Quang Cơ
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
15
phòng, khối phụ và cải tạo công trình cũ
|
20.000
|
100
|
|
64
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở
Thạnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 40 phòng học, phòng chức năng, khối phụ
|
44.000
|
4.500
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3,1 tỷ đồng
|
65
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Kỹ
thuật hướng nghiệp, bồi dưỡng giáo dục
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
Xây mới
8 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
32.000
|
100
|
|
66
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học phổ thông Tân Thới Hòa
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
36
phòng, khối phụ
|
60.000
|
100
|
|
67
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Tân Thạnh Tây
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
24
phòng, khối phụ
|
30.000
|
100
|
|
68
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở Tân Thông Hội
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
39
phòng học, khối phụ
|
40.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 10 tỷ đồng
|
69
|
Lập dự án xây dựng cải tạo
Trường Trung học cơ sở Phú Xuân 2
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
30
phòng học, khối phụ, cải tạo công trình cũ
|
40.000
|
200
|
|
70
|
Lập dự án xây dựng mở Trường
Tiểu học Tân Thạnh Đông 1
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng mới thành 24 phòng học, khối phụ.
|
28.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng
|
71
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Tân Kiên
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ. Diện tích 1ha
|
65.000
|
200
|
|
72
|
Lập dự án Trường Tiểu học Ngã
Ba Giòng
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ.
|
40.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng
|
73
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Nhị Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ
|
38.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng
|
74
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Dương Công Khi
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ
|
34.000
|
100
|
|
75
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Phan Công Hớn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ
|
38.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7 tỷ đồng
|
76
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Tây Bắc Lân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và các khối phụ
|
36.000
|
100
|
Trường
cũ bị giải tỏa bởi dự án đường Nguyễn Thị Sóc
|
77
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và
sửa chữa nâng cấp Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Xây
thêm 11 phòng học, khối chức năng và sửa chữa công trình cũ
|
20.000
|
100
|
|
78
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và
sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Xây mới
09 phòng học, khối phụ và cải tạo công trình cũ
|
15.000
|
100
|
|
79
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm
non phường Đông Hưng Thuận, quận 12
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
12 khối
phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
16.000
|
100
|
Có chủ
trương UBND
|
80
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm
non phường An Phú Đông, quận 12
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
18
phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
24.000
|
100
|
Có chủ
trương của UBNDTP
|
81
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Phú Hữu, quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
39.000
|
100
|
|
82
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Long Phước, quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
39.000
|
100
|
|
83
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Long Bình (xây thay thế)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
39.000
|
100
|
|
84
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Bình
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận Tân
Bình
|
2007 -
2008
|
26
phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy
|
17.000
|
100
|
|
85
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp
Trường Trung học phổ thông Nguuyễn Thượng Hiền
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
Xây hồ
bơi, nhà luyện tập TDTTcó tầng hầm, sửa chữa cải tạo khu thực hành
|
30.000
|
100
|
|
86
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Hưng (chuẩn quốc gia)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
23.000
|
150
|
|
87
|
Lập dự án xây dựng, mở rộng
Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
30
phòng học + khối phụ
|
30.000
|
1.500
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.000 triệu đồng
|
88
|
Lập dự án sửa chữa khu A cơ sở
2 Trường Cán bộ thành phố
|
Trường Cán bộ thành phố
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
650m2
|
2.000
|
50
|
|
89
|
Lập dự xây dựng Trường Mầm non
Sơn Ca 11
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
1.080m2
sàn xây dựng; diện tích 3.500m2
|
15.000
|
100
|
|
90
|
Lập dự án xây dựng mới khu giáo
dục thể chất Trường THPT Hùng Vương, quận 5
|
Trường THPT Hùng Vương, quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
Nhà thi
đấu (bố trí bóng đá mini, bóng chuyền, cầu lông, bóng ném, bóng rổ mini). Đường
chạy, sân nhảy xa và các hạng mục phụ trợ
|
12.000
|
100
|
Thu hồi
mặt bằng của Cty rượu bia bàn giao
|
91
|
Lập dự án xây dựng Trường THPH
Nguyễn Khuyến, quận 4
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2007 -
2009
|
45
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
112.000
|
20.000
|
TKCS số
84/SXD ngày 11/7/2006, đã công bố phương án tổng thể ra dân, đã được STC thẩm
định giá, bố trí vốn thực hiện ĐBGT
|
92
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở Phước Long A, quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận 9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
40
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
45.000
|
100
|
|
93
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Phước Long A, quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
30
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
35.000
|
100
|
|
94
|
Lập dự án sửa chữa, cải tạo
Trường Trung học Kỹ thuật nông nghiệp
|
Công ty Quản lý khai thác dịch
vụ Thủy lợi
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Diện
tích sửa chữa, cải tạo 2.607m2
|
4.500
|
50
|
|
95
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng để xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
Đền bù
giải tỏa
|
7.000
|
3.500
|
|
96
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Âu Cơ
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2008
|
18
phòng học và khối phụ
|
35.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 35 tỷ đồng.
|
97
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
THCS Lê Anh Xuân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2008
|
40
phòng học và khối phụ
|
16.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 38,232 tỷ đồng.
|
98
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung
học cơ sở Kỳ Hòa
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2008 -
2009
|
28
phòng học, các phòng chức năng, khối phụ
|
18.000
|
100
|
|
99
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Trường PTTH Lê Quý Đôn
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
Sửa
chữa, cải tạo dãy nhà A, E, F
|
15.000
|
100
|
|
100
|
Lập dự án mở rộng Trường Trung
học cơ sở Tăng Bạt Hổ A
|
Trường Trung học cơ sơ Tăng Bạt
Hổ A
|
Quận 4
|
2008 -
2009
|
15
phòng học + khối phụ, diện tích 1.600m2
|
24.000
|
100
|
|
101
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
phường 9, quận 8
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2008 -
2009
|
40
phòng học và khối phụ trợ
|
45.000
|
100
|
|
102
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Nguyễn Trực
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2008 -
2009
|
16
phòng học, khối phụ
|
15.000
|
100
|
|
103
|
Lập dự án đền bù xây dựng
Trường THCS tại số 89 Nguyễn Đình Chiểu
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
15.000
|
100
|
|
104
|
Lập dự án đền bù xây dựng
Trường Tiểu học 35 Đặng Văn Ngữ
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
15.000
|
100
|
|
105
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây
dựng Trường THCS Trần Văn Quang
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
4.000
|
100
|
|
106
|
Lập dự án cải tạo, mở rộng
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
Quận
Tân Bình
|
2008
|
Xây
dựng mở rộng 1 trệt, 3 lầu
|
18.000
|
100
|
|
107
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây
dựng Trường Tiểu học Hiệp Bình Phước
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa 1ha
|
5.000
|
100
|
|
108
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây
dựng Trường THCS Trường Thọ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư
xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa 2ha
|
13.000
|
100
|
|
109
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây
dựng Trường THPT Linh Xuân
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa 2ha
|
5.000
|
100
|
|
110
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm
non Tam Phú
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
9 phòng
học, nhóm trẻ và khối công trình phục vụ
|
24.600
|
150
|
Thông
báo số 325/TB-VP ngày 05/8/2006 của UBNDTP
|
111
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo và
nâng cấp Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
Trường Trung học phổ thông Phan
Đăng Lưu
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008 -
2009
|
Xây mới
13 phòng học, cải tạo 16 phòng và khối phụ
|
18.000
|
100
|
|
112
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Bồi dưỡng chính trị quận 3
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 3
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
Hội
trường, các phòng chức năng, khối phục vụ
|
24.000
|
100
|
|
113
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Hoàng Văn Thụ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
17
phòng học + khối phụ
|
14.500
|
150
|
|
114
|
Lập dự án xây dựng trường THCS
Trần Thái Tông
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
3.100m2
|
36.000
|
150
|
|
115
|
Lập dự án xây dựng, mở rộng
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
10
phòng + phòng chức năng
|
17.000
|
100
|
|
116
|
Lập dự án sửa chữa và xây mới
một số phòng học Trường THPT Hoàng Hoa Thám, quận Bình Thạnh
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng thêm 10 phòng học
|
13.000
|
100
|
|
117
|
Lập dự án xây dựng Trường THPT
Bình Lợi Trung
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
36
phòng + phòng chức năng
|
30.000
|
100
|
|
118
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Bình Lợi Trung
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
43
phòng + phòng chức năng
|
30.000
|
100
|
|
119
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Tân Sơn, quận Gò Vấp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
34
phòng học + khối chức năng
|
59.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 25 tỷ đồng
|
120
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Long Sơn
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 30 phònghọc và khối công trình phụ trợ
|
28.000
|
100
|
|
121
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Long Bửu
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 30 phòng học và khối công trình phụ trợ
|
28.000
|
100
|
|
122
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
45.000
|
200
|
|
123
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
25
phòng học và khối chức năng
|
33.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 6,5 tỷ đồng
|
124
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Trị Đông A, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
45.000
|
200
|
|
125
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
43.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 4,6 tỷ đồng
|
126
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở An Lạc, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
36
phòng học và khối chức năng
|
53.500
|
200
|
|
127
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở Bình Trị Đông, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
36
phòng học và khối phụ
|
52.305
|
200
|
|
128
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở Bình Trị Đông B, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
36
phòng học và khối chức năng
|
52.756
|
200
|
|
129
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học phổ thông Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
45
phòng học và khối chức năng
|
52.756
|
200
|
|
130
|
Lập dự án đền bù giải tỏa, san
lấp và hạ tầng kỹ thuật cụm các trường học thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
5,6ha
|
54.710
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 15,8 tỷ đồng
|
131
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Trung học cơ sở Tân Túc, huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng thêm 20 phòng học và khối phụ để đạt 45 phòng học
|
65.000
|
200
|
|
132
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học cơ sở Đa Phước, huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
45
phòng học và khối chức năng
|
65.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 17 tỷ đồng
|
133
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Trung học cơ sở Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
16
phòng và khối chức năng
|
55.000
|
100
|
|
134
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Huỳnh Văn Ngỡi, quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
10
phòng học và các khối chức năng
|
13.000
|
100
|
|
135
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
7.500
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 7,5 tỷ đồng
|
136
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Bình Trưng Tây, quận 2 (Nam Đào)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
40.000
|
200
|
|
137
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Trung học phổ thông Phạm Văn Sáng
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
2007 -
2008
|
45
phòng học và khối phụ
|
46.000
|
100
|
|
138
|
Lập dự án xây dựng thay thế
Trường Tiểu học Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
24.000
|
200
|
|
139
|
Lập dự án xây dựng thay thế
Trường Trung học cơ sở Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
36
phòng học và khối chức năng
|
33.000
|
200
|
|
140
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Trung học cơ sở Phước Hiệp, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
36
phòng học và khối chức năng
|
39.200
|
200
|
|
141
|
Lập dự án xây dựng cải tạo nâng
cấp Trường Tiểu học Trung An, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
28.000
|
200
|
|
142
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp
Trường Tiểu học An Nhơn Đông, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
27.000
|
200
|
|
143
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Trung học phổ thông Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Xây mới
15 phòng học, nhà thi đấu TDTT, cải tạo, xây dựng mới các khối chức năng
|
30.000
|
200
|
|
144
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Tân Thành, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối phụ
|
35.000
|
200
|
|
145
|
Lập dự án xây dựng cải tạo nâng
cấp Trường Tiểu học Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
30
phòng học và khối chức năng
|
28.000
|
200
|
|
146
|
Lập dự án xây dựng mở rộng
Trường Tiểu học Thái Mỹ, huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
28
phòng học và khối phụ
|
30.000
|
200
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3 tỷ đồng
|
147
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Khánh Hội A, quận 4
|
Trường THCS Khánh Hội A
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
34
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
25.000
|
100
|
|
148
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Dạy nghề quận 10
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2009
|
8 xưởng
thực hành, 12 phòng học thực hành, 8 phòng học lý thuyết, hội trường, các
phòng chức năng và khối phụ
|
39.000
|
100
|
Kinh
phí đền bù giải phóng mặt bằng Quận tự cân đối.
|
149
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng mới Trường Trung học cơ sở phường 9, quận 6 (Trường Trung học cơ sở
Hoàng Lệ Kha)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
21.000
|
100
|
|
150
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
xây dựng Trường Tiểu học Trương Công Định, quận 6
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
96.000
|
100
|
|
151
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học phường 8, quận 6
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
14
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
35.000
|
100
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 5 tỉ đồng
|
152
|
Lập dự án cải tạo, mở rộng
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, quận 1
|
Trường TH Đinh Tiên Hoàng
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng mới 1 trệt, 3 lầu. Cải tạo 1 trệt, 1 lầu.
|
25.000
|
100
|
Nguồn
vốn thanh lý cơ sở vật chất
|
153
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Dạy nghề quận Bình Tân
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
22
xưởng thực hành, 10 phòng học lý thuyết, các phòng chức năng và khối phụ trợ
|
65.000
|
200
|
Thiết
bị dạy nghề 5 tỷ đồng đầu tư bằng nguồn vốn vay
|
154
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học Xóm Chiếu, quận 4
|
Trường TH Xóm Chiếu
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
15
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
25.000
|
100
|
|
155
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Tiểu học phường 7, quận 10
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
12
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
34.500
|
100
|
Trong
đó chi phí đền bù giải phóng mặt bằng lô P chung cư Nguyễn Kim là 24,5 tỷ
đồng
|
156
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Giáo dục thường xuyên quận 10
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
10
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
8.500
|
100
|
|
157
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Hoàng Diệu, quận 10 (cơ sở 2 )
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
10
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
7.500
|
100
|
|
158
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Điện Biên, quận 10
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
10
phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
17.000
|
100
|
|
159
|
Lập dự án xây dựng mới Trường
Mầm non phường 11, quận 10
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
8 lớp
học, các phòng chức năng và khối phụ
|
7.000
|
50
|
|
160
|
Lập dự ánđền bù giải tỏa để xây
dựng mới Trường Tiểu học Phú Định, quận 6
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
10.000
|
100
|
|
161
|
Lập dự án sửa chữa và xây mới
một số phòng học Trường THPT Thủ Đức
|
Trường THPT Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
4.752m2; xây mới 6.852m2
|
23.500
|
100
|
|
162
|
Lập dự án sửa chữa và xây dựng mới
một số phòng học Trường THPT Gia Định
|
Trường THPT Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
350m2; xây mới 2.335m2
|
12.300
|
100
|
|
163
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng để xây dựng Trường THCS Thảo Điền
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
11 hộ
(8840 m2)
|
11.600
|
5.800
|
|
164
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Tân Thông Hội
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
20
phòng học và khối phụ
|
28.500
|
3.700
|
Trong
đó, chi phí đền bù giải phóng mặt bằng là 3.500 triệu đồng
|
165
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng để xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
Đền bù
giải tỏa
|
4.500
|
4.500
|
|
166
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Lê Văn Hưu
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008 -
2009
|
36
phòng học, hành chính và khối phụ
|
55.000
|
200
|
|
167
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008 -
2009
|
Đền bù
giải tỏa
|
6.800
|
3.400
|
|
168
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng để xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Tân Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
4.400
|
4.400
|
|
169
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Thoại Ngọc Hầu
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008 -
2009
|
Xây mới
18-22 phòng học, khối chức năng
|
30.000
|
200
|
|
170
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS
Trần Quang Khải
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008 -
2009
|
Xây mới
15-18 phòng học, khối chức năng
|
27.000
|
200
|
|
171
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Tân Hóa
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008 -
2009
|
Xây mới
10-12 phòng học, khối chức năng
|
20.000
|
100
|
|
172
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu
học Tân Thới
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008 -
2009
|
Xây mới
27-30 phòng học, khối chức năng
|
45.000
|
200
|
|
173
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây
dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn và Trường THCS Trần Thái Tông phường
15, quận Tân Bình
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2008 -
2009
|
40
phòng
|
113.000
|
100
|
|
11- Chương trình đầu tư
cho y tế
|
|
|
|
|
1.483.339
|
5.720
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Cấp cứu hồi sức (Khu A) của Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
2007 -
2009
|
100
giường
|
196.000
|
200
|
Trong
đó 50 tỷ đồng BV vay vốn AFD
|
2
|
Lập dự án nâng cấp cải tạo Viện
Y Dược học Dân tộc
|
Viện Y Dược học Dân tộc
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
nâng cấp
|
62.179
|
100
|
|
3
|
Lập dự án cải tạo mở rộng Bệnh
viện Tai Mũi Họng
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
3.000m2
|
60.000
|
100
|
NSTP hỗ
trợ 30 tỷ đồng, phần còn lại vay vốn AFD
|
4
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Kiểm chuẩn xét nghiệm thành phố
|
Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
Sửa
chữa 1.632m2
|
3.000
|
50
|
|
5
|
Lập dự án mở rộng cải tạo Trại
phong Bến Sắn để di dời Trại phong Thanh Bình
|
Khu điều trị phong Bến Sắn
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2007 -
2008
|
Mở
rộng, cải tạo
|
15.000
|
100
|
|
6
|
Lập dự án xây dựng nâng cấp một
số khoa của Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ
Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008 -
2009
|
50 giường
|
45.000
|
100
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng mới Bệnh
viện Tâm thần (di dời do giải tỏa Đại lộ Đông Tây)
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Quận 12
|
2007 -
2009
|
300
giường
|
60.000
|
100
|
|
8
|
Lập dự án nâng cấp, cải tạo
Bệnh viện Ung Bướu
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa, cải tạo
|
7.000
|
50
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố
|
Trung tâm Xét nghiệm Y khoa
thành phố
|
Quận 7
|
2006 -
2008
|
1.500m2
|
500
|
400
|
Thực
hiện quy hoạch tổng mặt bằng để thu hút đầu tư
|
10
|
Lập dự án cải tạo mở rộng nâng
cấp Bệnh viện huyện Hóc Môn
|
Bệnh viện huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
500
giường
|
65.000
|
100
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng Phòng khám
đa khoa Bình Khánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
50
giường
|
31.000
|
100
|
|
12
|
Lập dự án mua sắm hệ thống phẫu
thuật nội soi tổng quát của Bệnh viện Đa khoa Khu vực huyện Củ Chi (Trung tâm
Y tế huyện Củ Chi trước đây)
|
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện
Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
1.400
|
20
|
|
13
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp
(tái cấu trúc) Viện Tim thành phố
|
Viện Tim thành phố
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Nâng
công suất từ 1.200 ca lên 2.000 ca mổ
|
100.000
|
200
|
NSTP hỗ
trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác của Viện Tim hoặc vay vốn
AFD
|
14
|
Lập dự án xây dựng Khu B và Khu
C của Bệnh viện Từ Dũ (Xây mới thay thế)
|
Bệnh viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
XD thay
thé Khu B và Khu C
|
150.000
|
200
|
NSTP hỗ
trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại sử dụng nguồn vốn khác hoặc vay AFD
|
15
|
Lập dự án thay thế thang máy
khu A và đầu tư hệ thống chống sét lan truyền của Bệnh viện Từ Dũ
|
Bệnh viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
1 hệ
thống chống sét và 3 thang máy
|
3.000
|
50
|
|
16
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm
- Mỹ phẩm
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
3.500m2
|
44.000
|
100
|
|
17
|
Lập dự án sửa chữa, cải tạo một
số khoa của Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề
nghiệp
|
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi
chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa, cải tạo một số khoa
|
14.000
|
100
|
|
18
|
Lập dự án cải tạo nhà 121 Lý
Chính Thắng thành Trung tâm nghiên cứu phòng chống HIV/AIDS thành phố
|
Ủy ban Phòng, chống AIDS
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa, cải tạo
|
5.000
|
50
|
|
19
|
Lập dự án xây dựng mới Khoa
khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu trung tâm chuyên sâu của Bệnh viện Bệnh
Nhiệt đới
|
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
Khoa
khám bệnh và Khoa hồi sức cấp cứu
|
47.000
|
100
|
Do di
dời thực hiện Đại lộ Đông - Tây
|
20
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế phẫu thuật thông tim trẻ em của Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
38.000
|
100
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y
tế Dự phòng quận 10
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Diện
tích khuôn viên 2.181m2, phòng khám liên chuyên khoa
|
14.000
|
50
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y
tế Dự phòng huyện Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
5.000m2
|
15.000
|
50
|
|
23
|
Lập dự án xây dựng mới Bệnh
viện Đa khoa huyện Cần Giờ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
200
giường, khối phụ, diện tích 6ha
|
100.000
|
300
|
|
24
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên khoa máy CT 64 lát cắt và máy điện tim gắng sức của Bệnh viện
Nhân dân 115
|
Bệnh viện Nhân Dân 115
|
Quận 10
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên dùng
|
16.000
|
100
|
Tổng
vốn đầu tư 31 tỷ đồng trong đó NSTP hỗ trợ 50% giá trị máy phần còn lại vay
vốn AFD
|
25
|
Lập dự án xây dựng, nâng cấp
Trung tâm Pháp y
|
Trung tâm Pháp y
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
4.500m2
|
10.000
|
100
|
|
26
|
Lập dự án triển khai hệ thống
quản lý và điều hành cấp cứu giai đoạn 1 - Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
2008 -
2009
|
Hệ
thống GIS cho toàn thành phố
|
7.000
|
100
|
|
27
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Hùng Vương
|
Bệnh viện Hùng Vương
|
Quận 5
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
13.000
|
100
|
|
28
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
56.000
|
200
|
|
29
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
20.500
|
100
|
|
30
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Quận 5
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
1.500
|
100
|
|
31
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Từ Dũ
|
Bệnh viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
22.000
|
100
|
|
32
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
11.000
|
100
|
|
33
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Khu Điều trị phong Bến Sắn
|
Khu điều trị phong Bến Sắn
|
Tỉnh
Bình dương
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
500
|
100
|
|
34
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn phục vụ đơn vị kỹ năng tiền lâm sàn (skill lab) của Trung
tâm Đào tạo và bồi dưỡng Cán bộ Y tế
|
Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng
Cán bộ Y tế
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
3.500
|
100
|
|
35
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Trung tâm Y tế Dự phòng
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
Quận 5
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
4.500
|
100
|
|
36
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị y tế chuyên môn của Viện Y Dược học Dân tộc
|
Viện Y Dược học Dân tộc
|
Quận
Phú Nhuận
|
2008
|
Thiết
bị y tế chuyên môn
|
6.000
|
100
|
|
37
|
Lập dự án sửa chữa, cải tạo
Trung tâm Giám định Y khoa
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Sửa
chữa 800m2
|
3.000
|
50
|
|
38
|
Lập dự án sửa chữa, xây dựng
nâng cấp một số khoa của Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Sửa
chữa nâng cấp
|
45.000
|
100
|
|
39
|
Lập dự án xây dựng Bệnh viện
Nhân Ái (giai đoạn 2)
|
Bệnh viện Nhân Ái
|
Tỉnh
Bình Phước
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng hạ tầng, nhà công vụ, lò đốt rác, sửa chữa cải tạo khác
|
40.000
|
100
|
|
40
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo một
số hạng mục và trang bị hệ thống điều hòa trung tâm của khu phòng mổ, Xquang
thuộc Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình
|
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh
hình
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Sửa
chữa và trang bị
|
7.000
|
50
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y
tế Dự phòng quận 12
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca 6
|
Quận 12
|
2008 -
2009
|
01ha
|
30.000
|
100
|
|
42
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Y
tế Dự phòng quận 9
|
Trường THCS Phước Long A
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
2.000m2
|
10.000
|
100
|
|
43
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải của Bệnh viện An Bình
|
Bệnh viện An Bình
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
800m3/ngày
đêm
|
4.348
|
50
|
|
44
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
450m3/ngày
đêm
|
11.605
|
50
|
|
45
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình
|
Bệnh viện Chấn thương Chỉnh
hình
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
500m3/ngày
đêm
|
5.900
|
50
|
|
46
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ
thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Da liễu
|
Bệnh viện Da liễu
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
200m3/ngày
đêm
|
1.686
|
50
|
|
47
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện
Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
950m3/ngày
đêm
|
10.944
|
50
|
|
48
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Sài Gòn
|
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
250m3/ngày
đêm
|
2.600
|
50
|
|
49
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo hệ
thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ
Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
300m3/ngày
đêm
|
970
|
50
|
|
50
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ
thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 1)
|
Bệnh viện Mắt
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
300m3/ngày
đêm
|
769
|
50
|
|
51
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải của Bệnh viện Mắt (cơ sở 2)
|
Bệnh viện Mắt
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
50m3/ngày
đêm
|
420
|
50
|
|
52
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ
thống thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
1.000m3/ngày
đêm
|
3.954
|
50
|
|
53
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải của Bệnh viện Nguyễn Tri Phương (khu II)
|
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
400m3/ngày
đêm
|
2.100
|
50
|
|
54
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Bệnh viện Nhi Đồng 1
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
2.000m3/ngày
đêm
|
12.339
|
50
|
|
55
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Bệnh viện Nhi Đồng 2
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
1.600m3/ngày
đêm
|
14.970
|
50
|
|
56
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Nhân dân Gia Định
|
Bệnh viện Nhân dân Gia Định
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
1.000m3/ngày
đêm
|
13.978
|
50
|
|
57
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo xử
lý nước thải của Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
600m3/ngày
đêm
|
610
|
50
|
|
58
|
Lập dự án nâng công suất trạm
xử lý nước thải của Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
Bệnh viện Tai Mũi Họng
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
200m3/ngày
đêm
|
695
|
50
|
|
59
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải của Bệnh viện Tâm thần
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
70m3/ngày
đêm
|
1.000
|
50
|
|
60
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
thu gom và xử lý nước thải của Bệnh viện Từ Dũ
|
Bệnh viện Từ Dũ
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
1.200m3/ngày
đêm
|
4.600
|
50
|
|
61
|
Lập dự án nâng công suất trạm
xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 1)
|
Bệnh viện Truyền máu Huyết học
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
50m3/ngày
đêm
|
436
|
50
|
|
62
|
Lập dự án xây dựng mới hệ thống
xử lý nước thải của Bệnh viện Truyền máu Huyết học (cơ sở 2)
|
Bệnh viện Truyền máu Huyết học
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
60m3/ngày
đêm
|
469
|
50
|
|
63
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp hệ
thống thu gom và trạm xử lý nước thải của Bệnh viện Ung Bướu
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 - 2008
|
700m3/ngày
đêm
|
6.067
|
50
|
|
64
|
Lập dự án sửa chữa hệ thống thu
gom của Khu Điều trị Phong Bến Sắn
|
Khu điều trị phong Bến Sắn
|
Tỉnh
Bình dương
|
2007 -
2008
|
Hệ
thống thu gom
|
300
|
50
|
|
13- Chương trình ba giảm
|
|
|
|
|
10.250
|
600
|
|
1
|
Lập dự án cải tạo 2 kênh thoát
nước, nâng cấp đường nội bộ khu cách ly của Trung tâm Giáo dục dạy nghề và
Giải quyết việc làm Nhị Xuân
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
Đường
517m, Mương dài 1.206m
|
9.750
|
100
|
|
2
|
Lập dự án đầu tư mở rộng cụm
công nghiệp Nhị Xuân (200ha)
|
Ban Quản lý Cụm công nghiệp -
Khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
200ha
|
500
|
500
|
Ngân
sách TP hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch và lập dự án đầu tư
|
14- Chương trình xây nhà
tái định cư
|
|
|
|
852.087
|
4.900
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng khu tái định
cư Dương Bá Trạc 1 - phường 1, quận 8 (tái định cư khu nhà cháy)
|
Công ty Dịch vụ công ích Quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
2,338ha
(420 căn hộ)
|
122.493
|
300
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư Tân Hưng 2 (khu tái định cư bến sông Ông Lớn cũ)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
4,2ha
|
37.477
|
300
|
|
3
|
Lập dự án xây dựng chung cư 20
tầng, phường 14, quận 3 (108/69 G-H đường Trần Quang Diệu)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 3
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
20 tầng
(152 căn hộ chung cư)
|
120.000
|
300
|
|
4
|
Lập dự án khu tái định cư
phường 11, quận 6 (giai đoạn 2)
|
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô
thị
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
03
block chung cư 12 tầng với 410 căn
|
800
|
500
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến: 169,163 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư.
|
5
|
Lập dự án đầu tư xây dựng khu
tái định cư 243 Tân Hòa Đông quận 6
|
Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô
thị
|
Quận 6
|
2007 -
2008
|
03
block chung cư 18 và 21 tầng với 656 căn
|
12.791
|
500
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến: 328,703 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng và chuẩn bị đầu tư.
|
6
|
Lập dự án xây dựng lô D chung
cư khu tái định cư Tân Hưng
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
18 tầng
170 căn hộ, trạm xử lý nước thải, các công trình phụ
|
12.487
|
500
|
|
7
|
Lập dự án tái bố trí dân cư
phường Hiệp Phú và Tăng Nhơn Phú A, quận 9 (Phân kỳ 2)
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
7,9ha
|
500
|
300
|
Tổng
mức đầu tư dự án là 30,226 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư
|
8
|
Lập dự án xây dựng khu nhà 278
- 280 - 282 - 284 Lãnh Binh Thăng, quận 11
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2007 -
2008
|
550 căn
|
719
|
300
|
Ngân
sách thành phố cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu tư.
|
9
|
Lập dự án xây dựng khu tái định
cư Dương Bá Trạc 2
|
Công ty Dịch vụ công ích quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
2,6576ha
(728 căn hộ)
|
123.050
|
300
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng khu tái định
cư 26,1983ha tại xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
26,1983ha
(khoảng 338 nền nhà liên kế và biệt thự)
|
214.011
|
300
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng khu tái định
cư 4ha thuộc khu dân cư Nam Trần Văn Kiểu, phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Khoảng
128 nền nhà liên kế và biệt thự
|
42.550
|
250
|
|
12
|
Lập dự án xây dựng khu tái định
cư 3,2ha (khu D) khu dân cư phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
3,8983ha
(166 nền nhà liên kế và biệt thự)
|
33.062
|
250
|
|
13
|
Lập dự án xây dựng khu di dời
hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Long Thới
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
3,86ha
|
38.417
|
300
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng khu di dời
hộ dân ven sông bị sạt lở trên địa bàn huyện Nhà Bè tại khu đất xã Phước Lộc
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
10,25ha
|
93.730
|
500
|
|
2- Chương trình xây dựng
CVPM Quang Trung và KCNC
|
|
|
703.625
|
6.050
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị đầu tư (quy
hoạch, nghiên cứu khả thi, nghiên cứu chính sách, nghiên cứu kỹ thuật, nghiên
cứu các chuyên đề trọng điểm, hội thảo) Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
300ha
|
23.000
|
500
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng Khu Vườn ươm
doanh nghiệp Khu Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2006 -
2008
|
3ha
|
26.000
|
150
|
|
3
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ
tầng lô S-1 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
6,57ha
|
6.600
|
150
|
|
4
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ
tầng lô H-1 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
11,47ha
|
11.500
|
150
|
|
5
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ
tầng lô H-2 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
7,13ha
|
7.200
|
100
|
|
6
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ
tầng lô H-3 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
8,92ha
|
8.950
|
100
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng hàng rào Khu
Công nghệ cao thành phố (đoạn từ chùa Liên Hải đến đường Lê Văn Việt)
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
250 mét
dài
|
6.900
|
500
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng đường D-3
Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
800m
dài, rộng 24m
|
6.500
|
150
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng đường D2b
Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
667md x
24m
|
98.000
|
300
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng đường D4 Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
952md x
24m
|
18.000
|
300
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng đường N3 Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
244md x
24m
|
108.000
|
500
|
|
12
|
Lập dự án xây dựng đường N7 Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
203md x
19m
|
5.000
|
150
|
|
13
|
Lập dự án xây dựng đường đi vào
Trung tâm đào tạo Khu Công nghệ cao thành phố
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
275md x
18 m
|
18.700
|
250
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng Cầu vuợt
giao lộ D1 và Lê Văn Việt
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
|
274.000
|
300
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng đường vành
đai dọc tường rào Khu Công nghệ cao - đoạn 2
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
|
16.000
|
150
|
|
16
|
Lập dự án xây dựng đường
D5-giai đoạn 1
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2008
|
|
18.000
|
200
|
|
17
|
Lập dự án xây dựng đường
D6-giai đoạn 1
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
|
9.000
|
500
|
|
18
|
Lập dự án xây dựng đường
D7-giai đoạn 1
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2008
|
|
6.000
|
200
|
|
19
|
Lập dự án xây dựng đường N8
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
|
12.000
|
500
|
|
20
|
Lập dự án xây dựng đường N9
|
Cty Phát triển Khu Công nghệ
cao
|
Quận 9
|
2008
|
|
5.400
|
250
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng đường N10
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
|
14.000
|
500
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
chiếu sáng công cộng trong KCNC
|
Ban Quản lý các dự án ĐTXD Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
|
4.875
|
150
|
|
4- Chương trình nước
sạch
|
|
|
|
|
1.218.198
|
2.200
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng tuyến ống
truyền tải nước sạch thứ hai D2400mm từ Bình Thái về nội thành
|
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn
|
Quận 2,
quận 9
|
2007 -
2009
|
Lắp đặt
hệ thống cấp nước D2400mm trên chiều dài 10km
|
687.973
|
1.000
|
|
2
|
Lập dự án bồi thường giải tỏa
hành lang tuyến ống cấp nước D2000mm dọc phía Bắc đường Điện Biên Phủ (từ Cầu
Sài Gòn đến Cầu Điện Biên Phủ)
|
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2009
|
Giải
tỏa hành lang tuyến ống cấp nước trên chiều dài khoảng 1km, chiều rộng 15-20m
|
200.000
|
500
|
|
3
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
quản lý vận hành tổng thể mạng lưới cấp nước thành phố
|
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Đầu tư
1 hệ thống thông tin địa lý, xây dựng nền tảng mô hình thủy lực, thiết lập
phòng điều khiển trung tâm, xây dựng hệ thống giám sát, hệ thống quản lý chất
lượng nước
|
180.225
|
200
|
|
4
|
Lập dự án cấp nước cho Trung
tâm Hoa kiểng Sài Gòn
|
Công ty Quản lý khai thác dịch
vụ Thủy lợi
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008 -
2010
|
Cấp
nước cho 500ha
|
150.000
|
500
|
|
5- Chương trình xây dựng
khu tưởng niệm các Vua Hùng
|
|
|
395.000
|
800
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng đường nội bộ,
điện nước, cây xanh (hạ tầng nội bộ ) khu I Cổ Đại Công viên Lịch sử Văn hóa
Dân tộc
|
Ban Quản lý khu Công viên Lịch
sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2008 -
2010
|
80ha
|
300.000
|
500
|
|
2
|
Lập dự án đề bù giải phóng mặt
bằng xây dựng Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên
|
Ban Quản lý khu Công viên Lịch
sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
30ha
|
45.000
|
150
|
|
3
|
Lập dự án các truyền thuyết tại
Khu 1 thuộc Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Ban Quản lý khu Công viên Lịch
sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
5ha
|
50.000
|
150
|
|
6- Chương trình chống
ngập nước nội thị
|
|
|
|
3.039.583
|
15.218
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng công trình
đê bao chống lũ ven sông Sài Gòn, quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2009
|
L =
11.340m, tường chắn BTCT và 30 điểm cống
|
52.600
|
843
|
|
2
|
Lập dự án nạo vét cải tạo kênh
tiêu Đồng Tiến
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
cống bê tông cốt thép từ đường kính 1.000mm đến cống hộp 2m x 2m, gia cố đá
xây ở hạ lưu
|
58.000
|
300
|
|
3
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Phạm Huy Thông, quận Gò Vấp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2007 -
2008
|
830m
cống hộp, 670m mương hở, làm đường 2 bên rộng 12m/bên
|
120.000
|
300
|
|
4
|
Lập dự án cải tạo rạch Bà
Miêng, quận Gò Vấp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2007 -
2009
|
Đoạn 1:
958m cống hộp phía trên là dải phân cách và làm đường 2 bên rộng 5,5m/bên;
Đoạn 2: 765m mương hở và làm đường 2 bên rộng 8,5m/bên
|
453.000
|
600
|
|
5
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Nguyễn Thị Tần, quận 8
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
640m
cống các loại, MR đường: từ Tạ Quang Bửu đến Cầu Xáng(từ 5m lên 40m) dài 474m
|
63.600
|
300
|
|
6
|
Lập dự án Nạo vét cải tạo rạch
Cầu Ngang, quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Nao vét
8.265m3, đặt mương bêtông 70m, kè bờ 704m, đặt cống tròn 1.200mm,
cống hộp 2m và 1,6m
|
19.654
|
200
|
|
7
|
Lập dự án nạo vét rạch Vĩnh
Bình, quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2009
|
Nạo vét
3km, kè bảo vệ bờ sông 2.128 mét
|
29.151
|
300
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Lê Lợi - Nguyễn Văn Bảo
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận
Gò Vấp
|
2007 -
2008
|
976m
cống các loại (mở rộng đường:16m)
|
36.923
|
300
|
|
9
|
Lập dự án Nạo vét và kè bờ rạch
Năng
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2009
|
2.506m,
bề rộng đáy 6m, kè bằng cọc bê tông cốt thép, giải tỏa 92 hộ, giải tỏa trắng
46 hộ
|
122.700
|
500
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng kè chắn sóng
lấn biển xã Thạnh An
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
2km dài
|
25.000
|
300
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng kè đá chống
sạt lở khu dân cư xã Bình Khánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
Kè đá
2.451m, đường giao thông 2.344m rộng 7m
|
85.000
|
500
|
|
12
|
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch
Cầu Suối, quận 12
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Xây lắp
cống bê tông cốt thép đường kính 1.000mm, cống hộp 2m x 2m, gia cố mái bằng
đá xây ở hạ lưu
|
74.000
|
300
|
|
13
|
Lập dự án xây dựng kè chống sạt
lở An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
700m x
2m
|
9.000
|
200
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng kè chống sạt
lở An Phước
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
1.200m
x 2m
|
15.000
|
200
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Trương Đình Hội
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
800m cống thoát nước các loại, kết hợp mở rộng mặt đường
|
29.692
|
200
|
|
16
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường 41
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
1.100m cống các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường hiện hữu
|
27.394
|
200
|
|
17
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
tiêu thoát nước kết hợp nâng cấp mặt đường đường Thanh Niên
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư
xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
800m cống thoát nước các loại, kết hợp nâng cấp mặt đường
|
16.471
|
100
|
|
18
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước và mở rộng đường Võ Văn Vân (đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.500m
|
60.000
|
300
|
|
19
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Dương Đình Cúc
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.600m
|
36.000
|
300
|
|
20
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước khu đô thị hóa xã Tân Thông Hội
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 18.400m
|
23.000
|
100
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Trần Đại Nghĩa (từ Cầu Cái Trung đến ranh Khu Công nghiệp Lê
Minh Xuân)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Xây lắp
4.531m cống thoát nước
|
56.000
|
200
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước khu vực căn cứ Trần Hưng Đạo của Bộ Tư lệnh Quân khu 7
|
Bộ Tham mưu - Bộ tư lệnh quân
khu 7
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 8.459m cống thoát nước
|
33.977
|
200
|
|
23
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Đào Trí
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.700m
|
62.832
|
300
|
|
24
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước đường Hoàng Quốc Việt
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 850m
|
23.323
|
300
|
|
25
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước khu trung tâm huyện lỵ Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 27.200m
|
33.400
|
200
|
|
26
|
Lập dự án nâng cấp, cải tạo
đường và hệ thống thoát nước đường Trần Bình Trọng
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Mở
đường và xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài khoảng 1.000m
|
99.200
|
300
|
|
27
|
Lập dự án Cải tạo rạch Bàu Trâu
(từ kênh Tân Hóa đến kênh Hiệp Tân)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6,
quận Tân Phú
|
2007 -
2008
|
Nạo vét
và xây dựng 3.000m kè
|
80.400
|
300
|
|
28
|
Lập dự án xây dựng tuyến cống
hộp trên kênh Nước Đen (từ Cầu Trắng đến Hồ Sinh học)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
cống trên chiều dài 600m
|
25.000
|
100
|
|
29
|
Lập dự án lắp đặt cống hộp kênh
liên xã (từ đường An Dương Vương đến đường Mã Lò)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân
|
2008
|
Lắp đặt
1.948m cống hộp, kết hợp nâng cấp mở rộng mặt đường
|
138.163
|
400
|
|
30
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thoát nước khu vực phường 12, quận Phú Nhuận và phường 14, quận 3 (kênh Bao
Ngạn cũ)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Phú Nhuận
|
2008
|
Lắp đặt
hệ thống thoát nước dài 550m
|
25.823
|
100
|
|
31
|
Lập dự án cải tạo rạch Nhảy -
rạch Ruột Ngựa
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6,
quận 8, quận Bình Tân
|
2008
|
Nạo vét
2.468m rạch và cải tạo rạch rộng 16m
|
312.416
|
200
|
|
32
|
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch
Cầu Sơn - Cầu Bông
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008
|
Nạo vét
rạch trên chiều dài 2.950m
|
146.000
|
100
|
|
33
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Bình Thới (từ Âu Cơ đến Minh Phụng)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 11
|
2008
|
Xây dựng
hệ thống thoát nước trên chiều dài 953m
|
26.112
|
200
|
|
34
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Hùng Vương - Hoàng Lệ Kha
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6,
quận 11
|
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.058m
|
32.828
|
200
|
|
35
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Minh Phụng (từ đường Bình Thới đến đường 3/2)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 11
|
2008
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.082m
|
33.654
|
300
|
|
36
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường 3/2 (từ đường Hàn Hải Nguyên đến đường Minh Phụng)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 11
|
2008
|
Xây
dựng 702m cống thoát nước
|
18.771
|
100
|
|
37
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Nguyễn Thị Nhỏ - Lê Quang Sung
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
11, quận 6, quận 5
|
2008
|
Xây
dựng 941m cống thoát nước
|
29.701
|
300
|
|
38
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Chu Văn An (từ đường Tháp Mười đến đường Trần Văn Kiểu)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6
|
2008
|
Xây
dựng 522m cống thoát nước
|
11.630
|
100
|
|
39
|
Lập dự án cải tạo hệ thống
thoát nước đường Phạm Đình Hổ - Cao Văn Lầu (từ đường Lê Quang Sung đến đường
Trần Văn Kiểu)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6
|
2008
|
Xây
dựng 785m cống thoát nước
|
29.639
|
300
|
|
40
|
Lập dự án Cải tạo hệ thống
thoát nước rạch Ba Bột (đoạn qua nút giao Gò Dưa)
|
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Lắp đặt
hệ thống thoát nước trên chiều dài 475m kết hợp xây dựng hành lang bảo vệ
tuyến ống
|
18.100
|
200
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng trạm tiếp
nhận chế biến và xử lý bùn tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh
|
Công ty Thoát nước đô thị
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008
|
Xây
dựng 1 hệ thống tiếp nhận và xử lý bùn
|
500
|
500
|
Ngân
sách thành phố chỉ cấp kinh phí Lập dự án đầu tư, phần còn lại do chủ đầu tư
vay vốn để thực hiện
|
42
|
Lập dự án đầu tư xe máy thiết
bị chuyên dùng phục vụ công tác duy tu hệ thống thoát nước TP
|
Công ty Thoát nước đô thị
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Mua 8
xe tải và 12 xe bồn hút bùn cống
|
60.000
|
300
|
|
43
|
Lập dự án đầu tư nạo vét kênh
Thầy Cai - An Hạ
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL KTDV
Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2009
|
25km
|
47.177
|
500
|
|
44
|
Lập dự án bồi thường giải phóng
mặt bằng xây dựng đê bao ngăn lũ ven sông Sài Gòn khu vực Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008 -
2009
|
Chống
úng ngập 2.264ha
|
35.562
|
175
|
|
45
|
Lập dự án nạo vét, nâng cấp
kênh tiêu T38, Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Tiêu
thoát nước cho 1.050ha
|
50.000
|
500
|
|
46
|
Lập dự án nạo vét kênh rạch
chống úng ngập xã Tân Túc - Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008 -
2009
|
L =
9.488m
|
5.390
|
200
|
|
47
|
Lập dự án nạo vét kênh rạch
chống ngập úng xã Qui Đức, Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008 -
2009
|
L =
1600m
|
3.000
|
200
|
|
48
|
Lập dự án xây dựng hệ thống đê
bao ngăn lũ khu B, xã Bình Lợi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2009
|
Tưới
tiêu cho 850ha
|
67.000
|
400
|
|
49
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
thủy lợi ven sông Sài Gòn đoạn từ Láng The đến sông Lu
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2010
|
Ngăn lũ
cho 1.150ha
|
72.000
|
500
|
|
50
|
Lập dự án đê bao ven sông Sài
Gòn từ rạch Sơn - rạch Cầu Đen, xã An Nhơn Tây
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2009 -
2010
|
Ngăn lũ
cho 815ha
|
50.000
|
500
|
|
51
|
Lập dự án đê bao ven sông Sài
Gòn từ rạch Thai Thai - Cầu Bến Súc, xã Phú Mỹ Hưng
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2009 -
2010
|
Ngăn lũ
cho 650ha
|
50.000
|
500
|
|
52
|
Lập dự án Nạo vét kênh rạch
chống ngập xã Tân Kiên - Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Công ty QL
KTDV Thủy lợi
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008 -
2009
|
Tổng
chiều dài L = 4860 m
|
5.800
|
200
|
|
7- Chương trình đầu tư
cho giao thông
|
|
|
|
52.220.658
|
45.242
|
|
1
|
Lập dự án xây dựng mới Cầu Đỏ
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
253,85m
|
100.000
|
500
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Dơi
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
385m x
11m
|
154.000
|
500
|
|
3
|
Lập dự án sửa chữa Cầu Nhị
Thiên Đường 1
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
161m x
12m
|
41.175
|
200
|
|
4
|
Xây dựng đường Lâm viên Đồng
Đình
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
3.525m
tráng nhựa
|
37.120
|
100
|
|
5
|
Lập dự án xây dựng đường nối
kho B đến ngã 3 Nhơn Đức
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
4.650m
x 20m + 5Cầu H30
|
185.000
|
200
|
|
6
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Duy Trinh và hệ thống thoát nước (đoạn từ Cầu Giồng Ông Tố đến
Cầu Xây Dựng)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
3.429m
x 16m
|
121.000
|
200
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Rô,
Đa Phước
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
173,76m
x 10m (2 làn xe) + 483m đường dẫn
|
28.000
|
200
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng Cầu kênh
Xáng Ngang
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
254m x
7m
|
30.000
|
200
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng đường trên
cao (Cầu Cạn) dọc kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè (công tác tuyển chọn nhà đầu tư)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh, quận 3, quận 10, quận Phú Nhuận
|
2007 -
2009
|
3.271m
cầu chính - 648m cầu dẫn- 1325m đường
|
100
|
100
|
Tổng
mức đầu tư là 4.000tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án theo chỉ
đạo tại Công văn số 2130/UBND-ĐT ngày 06/4/2006, số 7948/UBND-ĐTMT ngày
19/11/2007 giao cho Công ty GS đầu tư theo phương thức BOT.
|
10
|
Lập dự án nâng cấp đường Lê Văn
Chí (Việt Thắng)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
2.420m
x 15m
|
65.000
|
200
|
|
11
|
Lập dự án cải tạo, mở rộng nút
giao thông Ông Ích Khiêm - Bình Thới - Lãnh Binh Thăng, quận 11
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
nút giao bằng, các đường nối mở theo quy hoạch
|
76.980
|
200
|
|
12
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
ngã ba Nơ Trang Long - Nguyễn Xí vào đường trục khu công nghiệp và dân cư
Bình Hòa
|
Ban Quản lý dự án Khu Công
nghiệp Bình Hòa
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
500m x
30m
|
64.424
|
200
|
|
13
|
Lập dự án nâng cấp Cầu Long Đại
(tên cũ là dự án Cầu đường Phước Thiện)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
320m x
12m
|
60.000
|
200
|
|
14
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường Bưng Ông Thoàn.
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
5.500m
x 14m
|
127.000
|
500
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng Cầu Phú Định
(Bến Phú Định)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
444m x
26,5m
|
1.855.553
|
200
|
Tổng
vốn đầu tư 1.856 tỷ đồng. NSTP cấp kinh phí chuẩn bị đầu tư để kêu gọi đầu
tư.
|
16
|
Lập dự án xây dựng đường nối
Cầu Phú Định (từ đường Bến Phú định đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
1.362m
x 20m
|
159.000
|
200
|
|
17
|
Lập dự án xây dựng Cầu Suối Cái
- Xa lộ Hà Nội
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
24m x
21,5m
|
29.982
|
300
|
|
18
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp
tỉnh lộ 9, huyện Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Quận
12, huyện Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
13.500m
x 40m
|
300.000
|
500
|
|
19
|
Lập dự án mở rộng đường Nguyễn
Giản Thanh (từ Tô Hiến Thành đến Bắc Hải) P.15 - Q.10
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2008
|
820m x
20m
|
15.974
|
200
|
Tổng
mức đầu tư của dự án là 86,7 tỷ đồng, UBND quận 10 tự cân đối chi phí đền bù
giải tỏa của dự án 70,7 tỷ đồng.
|
20
|
Lập dự án nâng cấp đường Nguyễn
Văn Long - Quy Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
1.107m
x13,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)
|
12.000
|
200
|
|
21
|
Lập dự án mở rộng đường Đồng
Nai (từ Tô Hiến Thành đến Tam Đảo), quận 10
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
250m x
29m
|
6.800
|
200
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng tuyến đường
Liên tỉnh Lộ 25B (giai đọan 2)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
3.900m
x 60m + cầu H30 + nâng cấp 1.625m
|
66.900
|
500
|
|
23
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa
bàn quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008
|
2.230m
x 153m
|
453.000
|
500
|
|
24
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Bến Vân Đồn
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
2.289m
x 25m
|
115.730
|
100
|
|
25
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
|
500.000
|
500
|
|
26
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp
Cầu Tân Kỳ - Tân Quý
|
Công ty Quản lý công trình Cầu
Phà
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
131m x
13,5m
|
62.054
|
100
|
|
27
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường Ba Sa
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
3.600m
x 12,5m
|
29.000
|
200
|
|
28
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu
Băng Ky
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
73,5m x
13,5m HL93
|
128.710
|
500
|
|
29
|
Lập dự án sửa nâng cấp Cầu Hang
Ngoài
|
Công ty Quản lý công trình Cầu
Phà
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
24,5m x
13,5m
|
25.916
|
100
|
|
30
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Cầu
Hang Trong
|
Công ty Quản lý công trình Cầu
Phà
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
20m x
13,5m H30
|
11.148
|
100
|
|
31
|
Lập dự án xây dựng Cầu Kinh 2
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
220m x
22,5m
|
543.627
|
100
|
|
32
|
Lập dự án xây dựng đường 15B
huyện Nhà Bè.
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Nhà Bè
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
3.500m
x 25m
|
120.000
|
200
|
|
33
|
Lập dự án xây dựng Cầu Phú Xuân
2 (trên trục đường 15B)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Quận 7,
huyện Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
850m x
16m H30
|
433.293
|
1.000
|
|
34
|
Lập dự án xây dựng Cầu Phước
Lộc
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
HL93
|
144.000
|
200
|
|
35
|
Lập dự án xây dựng đường trục
chính trong Khu liên hợp Thể dục Thể thao Rạch Chiếc (đoạn từ ngã 3 Cát Lái
đến Khu A)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
1280m x
100m
|
304.497
|
200
|
|
36
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Lê Văn Việt
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
4.630m
x 12m
|
219.000
|
500
|
|
37
|
Lập dự án sửa chữa đường Tân Kỳ
Tân Quý (Cộng Hòa - Lê Trọng Tấn)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân, quận Tân Phú
|
2007 -
2008
|
621m x
30m
|
460.000
|
500
|
|
38
|
Lập dự án xây dựng nút giao
thông Cầu An Hạ
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
85m cầu
vượt, 520m đường dẫn vào cầu
|
237.900
|
500
|
|
39
|
Lập dự án nâng cấp đường Lương
Định Của (đoạn từ Trần Não đến Nguyễn Thị Định)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
2.680m
x 30m
|
72.000
|
200
|
|
40
|
Lập dự án xây dựng mới đường
ven sông Sài Gòn (đoạn qua khu 95ha phường An Phú)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
1.630m
x 20m (3 làn xe)
|
45.100
|
200
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng Cầu Vàm
Thuật
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận
12, quận Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
385m x
11m
|
331.086
|
500
|
|
42
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường Lã Xuân Oai
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
3.300m
x 12m
|
130.000
|
500
|
|
43
|
Lập dự án xây dựng đường Đông Nam - Tân Chánh Hiệp, quận 12
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
2.500m
x 20m
|
57.000
|
500
|
|
44
|
Lập dự án xây dựng đường liên
phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 1)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
3.350m
x 20m
|
322.721
|
300
|
|
45
|
Lập dự án xây dựng đường liên
phường Thới An - Thạnh Xuân (tuyến 2)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
4.490m
x 20m
|
578.402
|
300
|
|
46
|
Lập dự án xây dựng đường Tỉnh
lộ 8 (đoạn từ Tân Quy - Tỉnh lộ 9)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
7.086m
x 20m
|
80.500
|
200
|
|
47
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường Trịnh Thị Miếng
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
5.000m
x 20m
|
60.000
|
500
|
|
48
|
Lập dự án cải tạo mở rộng đường
Hoàng Phan Thái (Hương Lộ 10), huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
1.967m
x 20m, 3 làn xe (lộ giới 30m)
|
68.722
|
200
|
|
49
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường ấp 6 Hưng Long - Quy Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
7.864m
= 2.030m x 26m (4 làn xe) + 5.820m x13,5m (2 làn xe)
|
107.000
|
200
|
|
50
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường Tân Thới Hiệp 07
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
1700m x
20m
|
59.000
|
500
|
|
51
|
Lập dự án nâng cấp đường Bình
Đăng (đoạn từ quốc lộ 50 đến ranh phường 7, quận 8)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
1.750m
x 32m
|
80.139
|
200
|
|
52
|
Lập dự án xây dựng đường Lương
văn Nho
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
5.000m
x 22m
|
120.000
|
100
|
|
53
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Trường Thọ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
2.0200m
x 20m
|
140.000
|
200
|
|
54
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình đường Xa lộ Hà Nội đoạn qua địa bàn
quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
6.193m
x 63,5m
|
345.000
|
500
|
|
55
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Cửu Phú (Hương lộ 4)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
7.170m
x 26m
|
215.708
|
200
|
|
56
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80 từ đường Tỉnh lộ 10 đến ranh huyện Hóc Môn)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
8.500m
x 18m
|
361.265
|
200
|
|
57
|
Lập dự án nâng cấp tỉnh lộ 7
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
23.000m
x 12,5m
|
168.000
|
300
|
|
58
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường vào khu tái định cư phường Tân Thới Nhất, quận 12.
|
Công ty Công trình Giao thông
công chính
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
740m x
20m + 266m x 60m
|
107.000
|
100
|
|
59
|
Lập dự án xây dựng bãi trung
chuyển xe buýt tại Khu B số 152 Điện Biên Phủ
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
16.120m2
|
70.103
|
100
|
|
60
|
Lập dự án đường song hành quốc
lộ 22 đoạn Bến Than, quận Tân Bình
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
20.600m
x 20m
|
80.000
|
500
|
|
61
|
Lập dự án điều chỉnh Cầu đường
Bình Triệu 2
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Thủ Đức, quận Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
4.870m
x 53m
|
3.493.840
|
100
|
|
62
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
đường Nguyễn Duy Trinh vào Khu Công nghiệp Phú Hữu, quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
1.410m
x 10,5m
|
31.000
|
100
|
|
63
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch
Chiếc trên đường vành đai phía Đông
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
557m x
19m
|
175.175
|
100
|
|
64
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Kênh B (Láng le - Bàu Cò)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
3.235m
x 24m
|
177.936
|
500
|
|
65
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp
đường Trần Đại Nghĩa (đường Tân Kiên - Bình Lợi) từ Cầu kênh B đến đường
Thanh Niên, huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
4.886m
x 14m
|
51.464
|
200
|
|
66
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường liên ấp 3,4 thị trấn Tân Túc
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
904m x
14m + 937m x 30m
|
80.999
|
200
|
|
67
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch
Cát, quận 8
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
Cầu
H30- XB80 234m x 14m
|
92.000
|
500
|
|
68
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Rừng Sác (giai đoạn hoàn chỉnh mặt đường)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
36.500m
x 30m
|
290.000
|
500
|
|
69
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (hẻm 72)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
698m x
12m
|
19.923
|
200
|
|
70
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường nối từ đường Trường Chinh đến Dương Đức Hiển (khu 71 căn)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
7.000m
x 16m
|
13.700
|
200
|
|
71
|
Lập dự án mở rộng đường vào
chung cư 108/69 G-H đường Trần Quang Diệu, P.14, Q.3
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 3
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
513m x
10m
|
69.060
|
200
|
|
72
|
Lập dự án xây dựng đường 15B
nối dài (từ đường Phạm Hữu Lầu đến Hoàng Quốc Việt nối dài)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
950m x
40m đường láng nhựa
|
37.104
|
200
|
|
73
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án xây dựng mở rộng đường Liên tỉnh
lộ 25B - giai đoạn 2
|
Công ty Quản lý và phát triển
nhà quận 2
|
Phường
An Phú, Bình Trưng Tây, Hạnh Mỹ Lợi, Cát Lái quận 2
|
2007 -
2008
|
Chiều
dài tuyến 3.900m, lộ giới 60m
|
66.400
|
500
|
|
74
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường Lộc Phước - Sông Lô
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
2007 -
2008
|
5.000m
x 9m
|
28.500
|
200
|
|
75
|
Nâng cấp, mở rộng đường Vườn
Lài, quận 12
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2009
|
2.700m
x 30m
|
153.000
|
100
|
|
76
|
Lập dự án xây dựng đường vành
đai Công viên Văn hóa Đầm Sen, quận11
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 11
|
Quận 11
|
2007 -
2008
|
830m x
16m
|
91.000
|
200
|
|
77
|
Lập dự án xây dựng hệ thống
đường song hành của đường Rừng Sác
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
16.700m
x 9m
|
66.000
|
200
|
|
78
|
Lập dự án xây dựng Cầu Bình
Tiên - quận 6, 8, huyện Bình Chánh
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 8,
quận 6
|
2007 -
2008
|
2 cầu
(356m x 26m + 173m x 26m) - đường 2.677m x 40m
|
728.070
|
100
|
|
79
|
Lập dự án lắp đặt dãy phân cách
trên đường Xuyên Á (từ Trạm 2 đến An Sương)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Thủ Đức, quận 12
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
dải phân cách dài 32,8km
|
18.833
|
100
|
|
80
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường Trung Lập
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu tư
xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
10.000
x 12,5m
|
54.000
|
200
|
|
81
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường Lê Minh Nhựt
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
6.000m
x 12,5m
|
40.500
|
200
|
|
82
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường liên xã Tân Thạnh Tây - Trung An
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
2.800m
x 12,5m
|
20.000
|
200
|
|
83
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường liên xã Phước Thạnh - Trung Lập Thượng
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
7.000m
x 12,5m
|
39.800
|
200
|
|
84
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ đường trục khu tiểu thủ công nghiệp An Hạ
đến giáp ranh huyện Hóc Môn)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
6.000m
x 12,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)
|
70.000
|
200
|
|
85
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Cầu
Thủ Thiêm (giai đoạn 2: xây dựng nhánh N4 và nâng cấp mở rộng đường Ngô Tất
Tố)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
1.112m
x30m
|
136.000
|
500
|
|
86
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường bờ tây kênh An Hạ (đoạn từ TL10 đến đường trục chính của cụm dân cư
làng nghề tiểu thủ công nghiệp An Hạ)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
3.000m
x 12,5m
|
45.700
|
200
|
|
87
|
Lập dự án nâng cấp đường nối từ
đường Tỉnh lộ 15 vào bùng binh Gò Riềng
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
2.500m
x 9m
|
20.000
|
200
|
|
88
|
Lập dự án đầu tư Xây dựng đường
Hương lộ 65 nối dài, huyện Hóc Môn (từ Tỉnh lộ 15 đến nhà máy giết mổ và chế
biến gia súc)
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008
|
1.100m
x 12m
|
8.000
|
200
|
|
89
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường vào khu sinh thái Hoa - Cá - Kiểng xã Trung An - Phú Hòa Đông
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
2.800m
x 12m (cấp phối sỏi đỏ)
|
25.600
|
200
|
|
90
|
Lập dự án mở rộng đường Nguyễn
Thị Tú (từ quốc lộ 1A đến cổng Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
800m x
33m
|
77.200
|
100
|
|
91
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Bến Ba Đình - Bến Bình Đông
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
6.450m
x 20m
|
149.000
|
200
|
|
92
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Tô Ký (Tỉnh lộ 15), quận 12
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
12
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
2.836m
x 35m
|
285.000
|
500
|
|
93
|
Lập dự án sửa chữa đường Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa đường dẫn, tường bao, cầu vượt, nâng cấp mặt đường bó vỉa và hệ thống
thoát nước
|
35.000
|
462
|
|
94
|
Lập dự án hoàn thiện nút giao
thông Gò Dưa.
|
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Hoàn
thiện nút giao thông Gò Dưa
|
70.386
|
1.000
|
|
95
|
Lập dự án hoàn thiện nút giao
thông ngã tư Ga
|
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Hoàn
thiện nút giao thông ngã tư Ga
|
23.387
|
1.000
|
|
96
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II
phía quận Bình Thạnh
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
500.000
|
300
|
|
97
|
Lập dự án Bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công trình xây dựng Cầu đường Bình Triệu II
phía quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
1.500.000
|
300
|
|
98
|
Lập dự án xây dựng Cầu kênh N45
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2009
|
120m x
10m
|
9.000
|
500
|
|
99
|
Lập dự án xây dựng đoạn đường
từ khu tái định cư 48ha phường Tân Thới Nhất ra đường Phan Văn Hớn, quận 12
|
Công ty Công trình Giao thông
công chính
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
902m x
20m
|
34.050
|
100
|
|
100
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
cầu vượt nút giao thông Gò Dưa đến đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai
ngoài (dự kiến)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
3.000m
x 67m
|
250.000
|
100
|
|
101
|
Lập dự án xây dựng Cầu Bình
Quới
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Thủ Đức, quận Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
1.000m
quy mô 4 làn xe
|
1.470.000
|
300
|
|
102
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Tra
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
1.012m
x 13,5m
|
137.000
|
500
|
|
103
|
Lập dự án nâng cấp đường Tạ
Quang Bửu (đoạn từ đường Phạm Hùng đến rạch Xóm Củi), quận 8
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
500m x
32m
|
14.000
|
200
|
|
104
|
Lập dự án nâng cấp đường 1011
Phạm Thế Hiển (đường trước khu vực trung tâm hành chính quận 8)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 8
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
800m x
24m
|
15.960
|
200
|
|
105
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp
đường trước Bệnh viện 115, quận 10
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
380m x
20m
|
8.200
|
200
|
|
106
|
Lập dự án đầu tư xây dựng đường
Hương lộ 3 (từ Tân Kỳ - Tân Quý đến kênh 19/5)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân, quận Tân Phú
|
2007 -
2008
|
2.185m
x 25m
|
96.424
|
100
|
|
107
|
Lập dự án đầu tư xây dựng đường
Bình Long (từ ngã tư bốn xã đến Tân Kỳ - Tân Quý)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
2.714m
x 30m
|
371.000
|
100
|
|
108
|
Lập dự án đầu tư phao nổi dự
phòng cho các bến phà trên địa bàn thành phố
|
Công ty Quản lý công trình Cầu
Phà
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
Hoán
cải 01 phao 250 tấn thành phao 500 tấn
|
5.738
|
50
|
|
109
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường Hồ Ngọc Lãm (đoạn từ Cầu Bà Tiếng đến đại lộ Đông Tây)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Nâng
cấp đường lên BTNN
|
8.370
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
110
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường Lê Đình Cẩn (đoạn từ Tỉnh lộ 10 đến quốc lộ 1A)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Nâng
cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN
|
13.090
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
111
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường Gò Xoài (đoạn từ Lê Văn Quới đến Tân Kỳ - Tân Quý)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Nâng
cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN
|
7.920
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
112
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường liên khu 2-5 (đoạn từ Tân Hòa Đông đến đường Hương lộ 2)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Nâng
cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN
|
3.890
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
113
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường Tây Lân - Hương lộ 2 nối dài (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh Bình Chánh)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Nâng
cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN
|
4.320
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
114
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp
đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cuối đường)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
3.210m
x 8m
|
4.350
|
200
|
Sửa
chữa lớn
|
115
|
Lập dự án xây dựng đường dọc
kênh 5
|
Ban Quản lý dự án Khu đô thị
Tây Bắc thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
2.800m
x (45m-60m)
|
140.986
|
200
|
|
116
|
Lập dự án xây dựng đường nội bộ
giữa kênh 5 và kênh 7
|
Ban Quản lý dự án Khu đô thị
Tây Bắc thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
3.000m
x 35m
|
96.127
|
200
|
|
117
|
Lập dự án xây dựng đường dọc
kênh 7
|
Ban Quản lý dự án Khu đô thị
Tây Bắc thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
2.500m
x 40m
|
91.549
|
200
|
|
118
|
Lập dự án xây dựng đường dọc
kênh 8
|
Ban Quản lý dự án Khu đô thị
Tây Bắc thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
3.800m
x (38-50m)
|
163.725
|
200
|
|
119
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Trường Chinh (đoạn từ ngã ba Trường Chinh - Âu Cơ đến ngã ba Trường
Chinh - Cộng Hòa)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Tân Bình, quận Tân Phú
|
2007 -
2009
|
896m x
30m
|
680.000
|
500
|
|
120
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
ven kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè phía bờ Nam ra đường Hai Bà Trưng tại khu vực
Cầu Kiệu, quận 3 và lập hành lang an toàn bảo vệ Cầu Kiệu phía bờ Nam.
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 3,
quận 1
|
2007 -
2008
|
Mặt cắt
ngang đường 20m; hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật
|
26.976
|
20
|
|
121
|
Lập dự án xây dựng tuyến đường
An Dương Vương (đoạn từ đường Bà Hom - đường Hùng Vương)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 6
|
2007 -
2009
|
1.112m
x 30m
|
143.839
|
100
|
|
122
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Phan Anh (từ ngã tư Bốn xã - Bà Hom)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân, quận Tân Phú
|
2007 -
2009
|
2.015m
x 30m
|
294.401
|
100
|
|
123
|
Lập dự án mở rộng đường Đỗ Xuân
Hợp
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
4,63km
x 30m
|
291.407
|
500
|
|
124
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
đường Nguyễn Văn Hưởng đến Xa lộ Hà Nội
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
550m x
25m
|
66.514
|
500
|
|
125
|
Lập dự án xây dựng nút giao
thông hoàn chỉnh tại vị trí cổng chính của Đại học Quốc gia TP.HCM
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng nút giao thông hoàn chỉnh
|
599.000
|
400
|
|
126
|
Lập dự án xây dựng Cầu Nam Lý
(thay thế đập Rạch Chiếc).
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 2,
quận 9
|
2007 -
2008
|
750m x
19m
|
260.000
|
500
|
|
127
|
Lập dự án cải tạo cảnh quan nút
giao thông Thủ Đức
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Trồng
cây xanh lưu niên
|
25.995
|
200
|
|
128
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
nút giao thông Thủ Đức (Ngã ba Trạm 2 cũ) đến đường Lê Văn Việt
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
2.113m
đường 4 làn xe
|
47.028
|
500
|
|
129
|
Lập dự án xây dựng đường nối
Bình Thái - Gò Dưa
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9,
quận Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Chiều
dài tuyến 2km
|
231.287
|
50
|
|
130
|
Lập dự án xây dựng đường nối
vành đai phía Đông - xa lộ Hà Nội (đường Bình Thái - vành đai phía Đông)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
39m x
67m
|
503.672
|
50
|
|
131
|
Lập dự án đường song hành Hà
Huy Giáp nối từ Cầu Phú Long đến quốc lộ 1A
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
4.500m
|
377.000
|
500
|
|
132
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
Đại lộ Đông Tây thành phố đến đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
3.000m
x 60m
|
613.525
|
500
|
|
133
|
Lập dự án xây dựng Cầu Kênh Lộ
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
367,1m
x 10,5m
|
181.141
|
500
|
|
134
|
Lập dự án xây dựng trạm nổi,
tàu kéo, phao neo, cho Cảng vụ đường thủy nội địa thành phố Hồ Chí Minh
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
TP.HCM
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
4 trạm
nổi, 1 tàu kéo và 4 phao neo
|
6.200
|
100
|
|
135
|
Lập dự án xây dựng đường vào
trung tâm hành chính Đại học Quốc gia TP.HCM (phía xa lộ Xuyên Á), giai đoạn
2
|
Ban Quản lý dự án Xây dựng công
trình khu công nghệ phần mềm
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng đường vào trung tâm hành chính
|
27.318
|
100
|
|
136
|
Lập dự án xây dựng các hạng mục
bổ sung trên đường Trường Chinh - đoạn từ ngã tư An Sương đến Cầu Tham Lương
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận
12, huyện Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng đường chui, đèn tín hiệu giao thông hoặc cầu vượt bộ hành
|
2.786
|
50
|
|
137
|
Lập dự án xây dựng đường dân
sinh hai bên và khai thác hệ thống quỹ đất bên dưới công trình Cầu nối Khu A
Nam Sài Gòn
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng đường dân sinh
|
20.741
|
100
|
|
138
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng Cầu
Kinh - Thanh Đa
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
325m x
21m
|
293.688
|
500
|
|
139
|
Lập dự án xây dựng mới Cầu Rạch
Chiếc trên xa lộ Hà Nội
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
Cầu 10
làn xe, HL93
|
450.000
|
1.000
|
|
140
|
Lập dự án đầu tư 2 tuyến Metro
(và 2 depot) tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
20km
|
16.000.000
|
210
|
|
141
|
Lập dự án đầu tư xây dựng tuyến
xe điện mặt đất Sài Gòn - Chợ Lớn - Bến xe Miền Tây
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 5,
quận 1, quận Bình Tân, quận 6
|
2007 -
2008
|
12,5km
|
2.792.000
|
150
|
|
142
|
Lập dự án xây dựng tường rào
bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tham Lương, quận 12
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
Tường
rào, nhà bảo vệ
|
1.900
|
100
|
|
143
|
Lập dự án xây dựng tường rào
bảo vệ, nhà bảo vệ depot Tân Kiên, huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Tường
rào, nhà bảo vệ
|
2.600
|
100
|
|
144
|
Lập dự án Bồi thường giải phóng
mặt bằng, thu hồi đất dọc xa lộ Hà Nội trên địa bàn tỉnh Bình Dương để tạo
quỹ đất xây dựng tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2007 -
2008
|
1.442m
|
353.000
|
500
|
|
145
|
Lập dự án xây dựng mới Cầu Bưng
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận
Bình Tân, quận Tân Phú
|
2008
|
84,5m x
25m
|
132.400
|
100
|
|
146
|
Lập dự án xây dựng đường vào
khu đất xây dựng Học viện Phật giáo của Giáo hội Phật giáo Việt Nam
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008
|
2.000m
x 30m
|
70.000
|
500
|
|
147
|
Lập dự án thảm bêtông nhựa hoàn
thiện trục Bắc Nam giai đoạn 1
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Huyện
Nhà Bè, quận 7
|
2008
|
6.300m
x 7m
|
50.000
|
200
|
|
148
|
Lập dự án xây dựng đường trục
Bắc Nam, giai đoạn 3
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè, quận 7
|
2008
|
7.300m
x 28,5m
|
100
|
100
|
Tổng
mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án,
hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư
xây dựng công trình.
|
149
|
Lập dự án xây dựng Cầu Rạch Đỉa
trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè, quận 7
|
2008
|
290 x
28,5m
|
100
|
100
|
Tổng
mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án,
hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư
xây dựng công trình.
|
150
|
Lập dự án xây dựng Cầu Bà Chiêm
trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008
|
290m x
28,5m
|
100
|
100
|
Tổng
mức đầu tư của dự án là 360 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án,
hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư
xây dựng công trình.
|
151
|
Lập dự án xây dựng Cầu Phước
Kiểng trên tuyến đường Bắc Nam, giai đoạn 3
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008
|
290m x
28,5m
|
100
|
100
|
Tổng
mức đầu tư của dự án là 260 tỷ đồng. Ngân sách TP cấp cho chi phí lập dự án,
hình thức đầu tư: kêu gọi nhà đầu tư vào Khu đô thị cảng Hiệp Phước đầu tư
xây dựng công trình.
|
152
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa
lộ Hà Nội (từ ngã tư Bình Thái đến Cầu Suối Cái)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
3.400m
x 48m
|
531.000
|
100
|
|
153
|
Lập dự án xây dựng đường xung
quanh Trường Tiểu học phường 9, quận 4
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 4
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
230m x
21m
|
9.000
|
200
|
|
154
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng
đường Thế Lữ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
6.750m
x 12m
|
114.500
|
200
|
|
155
|
Lập dự án mở rộng, nâng cấp
đường Huỳnh Văn Trí
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
1.000m
x 23m
|
25.000
|
200
|
|
156
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường Tỉnh lộ 15 (từ Cầu Xáng đến Cầu Bến Nảy), huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
11.900m
x 35m
|
789.091
|
300
|
|
157
|
Lập dự án xây dựng Cầu Bảy Nhạo
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
238m x
15,5m
|
15.000
|
200
|
|
158
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường Miếu Bình Đông
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
940m x
12m
|
13.100
|
200
|
|
159
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng
đường số 16
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
470m x
12m
|
6.800
|
200
|
|
160
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường nối từ hẻm 1025 Thoại Ngọc Hầu đến đường Huỳnh Thiện Lộc
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
200m x
16m
|
13.500
|
200
|
|
161
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
đường nối từ đường Huỳnh Thiện Lộc đến đường Trịnh Đình Trọng (đoạn trước
UBND phường Hòa Thạnh)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
375m x
16m
|
28.000
|
200
|
|
162
|
Lập dự án xây dựng đường mở mới
và đoạn cống từ đường Độc Lập đến đường Trương Vĩnh Ký (đi cặp đường đây điện
cao thế)
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
200m x
10,5m
|
62.000
|
200
|
|
163
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
Tỉnh lộ 15 (đọan từ Cầu Bến Nảy đến tỉnh lộ 7), huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
10.450m
x 35m
|
666.070
|
300
|
|
164
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp
đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ đường Lê Văn Lương đến đường Huỳnh Tấn Phát)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 4
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
2.500m
x 19m
|
227.000
|
500
|
|
165
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa
lộ Hà Nội (từ Cầu Sài Gòn đến ngã tư Bình Thái)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 2,
qQuận 9
|
2007 -
2008
|
5.600m
x 48m
|
783.000
|
100
|
|
166
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng xa
lộ Hà Nội (từ Cầu Suối Cái đến Cầu Đồng Nai)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
7.500m
x 30m
|
1.171.000
|
100
|
|
167
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp
tỉnh lộ 15 (đọan từ tỉnh lộ 7 đến Cầu Bến Súc), huyện Củ Chi
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
10.579m
x 35m
|
545.442
|
300
|
|
168
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng hẻm
178 Hậu Giang
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2008
|
225m x
16m
|
24.432
|
200
|
|
8- Chương trình xử lý
rác
|
|
|
|
|
1.851.583
|
2.300
|
|
1
|
Lập dự án phân loại rác tại
nguồn trên địa bàn quận 10
|
Công ty Dịch vụ đô thị và quản
lý nhà quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Mua sắm
trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn
|
29.546
|
100
|
|
2
|
Lập dự án phân loại rác tại
nguồn trên địa bàn quận 4
|
Công ty Dịch vụ công ích quận 4
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
Mua sắm
trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn
|
25.312
|
100
|
|
3
|
Lập dự án phân loại rác từ
nguồn trên địa bàn quận 1
|
Công ty Công trình công cộng
quận 1
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Mua sắm
trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn
|
33.020
|
100
|
|
4
|
Lập dự án phân loại rác từ
nguồn trên địa bàn quận 5
|
Cty CT GT công chính quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
Mua sắm
trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn
|
21.420
|
100
|
|
5
|
Lập dự án phân loại rác từ
nguồn trên địa bàn huyện Củ Chi
|
Công ty Công trình công cộng
huyện Củ chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Mua sắm
trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình phân loại rác từ nguồn
|
37.023
|
100
|
|
6
|
Lập dự án bồi thường giải tỏa,
trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
(giai đoạn 2)
|
Công ty Môi trường đô thị TP
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2009
|
Đền bù
500ha
|
410.000
|
500
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng trạm trung
chuyển rác và văn phòng Công ty tại số 22 Hàm Tử, quận 5
|
Cty CT GT công chính quận 5
|
Quận 5
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng Trạm trung chuyển rác công suất 50tấn/ngày và văn phòng Công ty
|
9.000
|
100
|
|
8
|
Lập dự án gia tăng công suất
tiếp nhận rác tại công trường xử lý rác Gò Cát
|
Công ty Môi trường đô thị TP
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
Mua
thiết bị chiết tách gas, tấm HDPE, thi công ống thu khí, nước
|
48.000
|
200
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật chính Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
|
Ban Quản lý dự án Cải thiện môi
trường TP
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước, chiếu sáng, trên diện tích 822ha
|
970.262
|
600
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng cầu, đường
giao thông từ Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước đến quốc lộ 50
|
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử
lý chất thải
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008
|
Xây
dựng 1 cầu H30 và 1,5km đường
|
108.000
|
200
|
|
11
|
Lập dự án xây dựng khu chôn lấp
chất thải an toàn tại Khu liên hợp xử lý rác Tây Bắc thành phố
|
Ban Quản lý các Khu liên hợp xử
lý chất thải
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng bãi chôn lấp chất thải trên diện tích 10ha
|
160.000
|
200
|
|
9- Các công trình và dự
án khác
|
|
|
|
|
9.962.646
|
36.716
|
|
1
|
Lập dự án cải tạo mở rộng nhà
tạm giữ Công an quận 7
|
Công an thành phố
|
Quận 7
|
2007
|
5.500m2
|
15.000
|
300
|
|
2
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Văn hóa quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
2ha
|
80.000
|
150
|
NSTP hỗ
trợ một số hạng mục: san lấp mặt bằng, làm cổng, hàng rào. Các hạng mục còn
lại kêu gọi xã hội hóa đầu tư.
|
3
|
Lập dự án cải tạo mở rộng Bảo
tàng Mỹ thuật
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
10.000m2
|
63.000
|
150
|
|
4
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm Thể dục thể thao quận Gò Vấp
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
150.000
lượt người/năm, nhà thi đấu đa năng 2.000 chỗ, khối phụ. Diện tích 21.354m2
|
63.700
|
300
|
|
5
|
Lập dự án sửa chữa Nhà Thiếu
nhi thành phố
|
Thành Đoàn thành phố
|
Quận 3
|
2008
|
5.000m2
|
6.900
|
100
|
Sửa
chữa chống xuống cấp trong khi chờ duyệt quy hoạch thông qua Hội đồng Kiến
trúc quy mô xây dựng tòa nhà sinh hoạt chuyên môn tại Nhà Thiếu nhi và tìm
địa điểm khác xây dựng Cung Văn hóa Thiếu nhi thành phố
|
6
|
Lập dự án xây dựng mới Trạm
Cảnh sát giao thông số 1
|
Công an thành phố
|
Quận 1
|
2003 -
2004
|
5.500m2
|
15.000
|
300
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng bãi đậu xe
buýt tại Công viên 23/9
|
Trung tâm Quản lý và điều hành
vận tải HKCC
|
Quận 1
|
2008 -
2010
|
10.000
|
33.579
|
100
|
|
8
|
Lập dự án đầu tư xây dựng trung
tâm hành chính quận 6
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận 6
|
Quận 6
|
2007 -
2009
|
9.502,8m2
|
50.000
|
500
|
|
9
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp
trụ sở làm việc của Viện Kinh tế thành phố
|
Viện Kinh Tế thành phố
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa cải tạo 381m2
|
4.000
|
100
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng mới Trung
tâm Nuôi dưỡng bảo trợ người già và tàn tật Thạnh Lộc
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Lao động, TB và XH
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
600
người
|
40.000
|
200
|
|
11
|
Lập dự án sửa chữa Trung tâm
Bảo trợ xã hội Chánh Phú Hòa
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Lao động, TB và XH
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2007 -
2008
|
800
nguời
|
30.000
|
200
|
|
12
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp nhà
máy phát sóng, đường nội bộ tại phòng phát sóng quận 9
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
Cải tạo
nhà đặt máy phát sóng, xây dựng đường nội bộ, nhà nghỉ công an, nhà để xe, hệ
thống điện, cấp thoát nước, PCCC, báo cháy tự động
|
5.300
|
50
|
|
13
|
Lập dự án xây dựng Nhà hát Giao
hưởng - Nhạc - Vũ kịch thành phố
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008 -
2010
|
1.500
chỗ
|
400.000
|
300
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng trung tâm
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Khu vực 12 (Tên cũ: trụ sở đội PCCC quận 2)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng 3.000m2
|
22.100
|
100
|
|
15
|
Lập dự án nâng cấp Công viên
Lam Sơn
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
0,5ha
|
6.470
|
200
|
|
16
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm
Khuyến nông Nhị Xuân
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây
dựng công trình Sở NN và PTNT
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
10ha,
DTXD khu văn phòng và thí nghiệm 800m2. 7 khu chức năng 5,6ha; các
công trình phụ 2,8ha, 7.000m2 nhà kính
|
9.000
|
200
|
|
17
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giáo dục thể chất học đường
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Phú Nhuận
|
Quận
Phú Nhuận
|
2007 -
2008
|
4.136m2
sàn xây dựng: sân tập, đường chạy, nhà thi đấu, khán đài, phòng chức năng
|
20.000
|
100
|
|
18
|
Lập dự án cải tạo khu đồn Cây
Mai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 11
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa, cải tạo
|
10.000
|
200
|
|
19
|
Lập dự án xây dựng khu nhà ở
cao cấp cho chuyên gia (phục vụ dự án đầu tư Khu Công nghệ cao thành phố)
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
32ha
|
2.700
|
300
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến: 2.500 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư và
rà phá bom mìn.
|
20
|
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu nhà lưu trú công nhân phường Long Thạnh Mỹ, quận 9
|
Công ty Phát triển Khu Công
nghệ cao
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
3,2ha
|
32.207
|
300
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng Nhà Thiếu
nhi quận Tân Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2008
|
100.000
lượt cháu/năm
|
27.000
|
100
|
|
22
|
Lập dự án trùng tu nhà cụ Vương
Hồng Sển để thành nhà Bảo tàng
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008
|
666m2
|
3.000
|
30
|
|
23
|
Lập dự án xây dựng Nhà tưởng
niệm Sông Lưu
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Huyện
Củ Chi
|
2008
|
9.200m2
|
19.000
|
100
|
|
24
|
Lập dự án nâng cấp nhà làm
việc, doanh trại của các đơn vị Viện Kiểm sát, Tòa án, Nhà Động viên và Nhà
Quân nhạc
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
6.000m2
|
10.000
|
200
|
|
25
|
Lập dự án xây dựng trụ sở làm
việc Công an quận Tân Phú
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Phú
|
Quận
Tân Phú
|
2007 -
2008
|
4.500m2
|
25.000
|
300
|
|
26
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm hành chính quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
Khối
Quận ủy, khối hành chính gồm 01 tầng hầm, 01 trệt và 02 lầu. Diện tích sàn
xây dựng là 9.680m2.
|
59.000
|
300
|
|
27
|
Lập dự án xây dựng mới Sở Chỉ
huy Quân sự huyện Bình Chánh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
2ha
|
20.000
|
300
|
|
28
|
Lập dự án xây dựng Nhà công vụ
Huyện ủy huyện Cần Giờ
|
Văn phòng Huyện ủy huyện Cần
Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007
|
568m2
|
3.720
|
100
|
|
29
|
Lập dự án xây dựng tường rào,
cổng cảng, san nền, đường nhánh vào cảng Bến Nghé tại phường Tân Thuận Đông -
quận 7 (giai đoạn 3)
|
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
91604
|
206.000
|
500
|
Ngân
sách cho mượn 170 tỷ để đền bù giải phóng mặt bằng.
|
30
|
Lập dự án xây dựng nhà ga hành
khách xe buýt Chợ Lớn
|
Trung tâm Quản lý và điều hành
vận tải HKCC
|
Quận 5
|
2008 -
2010
|
11211
|
12.327
|
100
|
|
31
|
Lập dự án di dời và xây dựng
trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 50.02S
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
50.02S
|
Quận
Thủ Đức
|
2008 -
2009
|
11.000m2
|
30.852
|
100
|
|
32
|
Lập dự án trồng rừng Khu Công
nghiệp xử lý rác Long An
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Tỉnh
Long An
|
2007 -
2008
|
Trồng
cây tràm cách ly diện tích khoảng 560ha (cách ly mỗi chiều 500m) trong tổng
số 1.760ha đất của khu vực, nhằm bảo vệ đất, xây dựng các chốt bảo vệ tuần
tra
|
18.000
|
200
|
|
33
|
Lập dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu lưu trú công nhân xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh
|
Tổng Công ty địa ốc Sài Gòn
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
5ha
|
25.063
|
200
|
|
34
|
Lập dự án xây dựng trạm tiếp
sóng phát thanh FM 99,9 MHz tại Đồng bằng sông Cửu Long
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Tỉnh
Sóc Trăng
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng nhà máy phát và thiết bị chuyên dùng
|
18.000
|
200
|
|
35
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Thể dục thể thao quận 2
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
2
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
2,9ha
|
20.000
|
100
|
NS hỗ
trợ 20 tỷ để san lắp, tường rào, nhà bảo vệ và lập dự án; Còn lại XHH
|
36
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Nghệ thuật cải lương Hưng Đạo
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công trình
VHTT
|
Quận 1
|
2008
|
6.000m2
sàn xây dựng
|
69.000
|
150
|
|
37
|
Lập dự án sửa chữa chỉnh trang
Nhà hát thành phố
|
Công ty Tổ chức biểu diễn nghệ
thuật thành phố
|
Quận 1
|
2008
|
Sửa
chữa, nâng cấp và hệ thống chiếu sáng mỹ thuật
|
36.000
|
100
|
|
38
|
Lập dự án xây dựng tượng đài
Biệt động Sài Gòn
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng tượng đài
|
15.000
|
100
|
|
39
|
Lập dự án xây dựng tượng đài
Nam Bộ kháng chiến
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008
|
Xây
dựng tượng đài
|
25.000
|
100
|
|
40
|
Lập dự án trùng tu, tôn tạo
Đình An Phú
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 2
|
2008
|
Trùng
tu, tôn tạo di tích
|
5.000
|
50
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo
tàng Lịch sử Việt Nam
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
10.000m2
|
45.000
|
200
|
|
42
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo
tàng thành phố
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 1
|
2008
|
7.000m2
|
85.000
|
150
|
|
43
|
Lập dự án đầu tư mua sắm trang
bị nhạc cụ trọn gói cho dàn nhạc giao hưởng của Nhà hát Giao hưởng - Nhạc -
Vũ kịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Nhà hát Giao hưởng - Nhạc- Vũ
kịch
|
Quận 1
|
2008
|
Thiết
bị
|
35.000
|
100
|
|
44
|
Lập dự án xây dựng Sở Chỉ huy
Quân sự quận Gò Vấp
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận Gò
Vấp
|
2007 -
2008
|
3.400m2
|
15.000
|
200
|
|
45
|
Lập dự án xây dựng nhà khách Bộ
Chỉ huy (tại Hồ Kỳ Hòa 2)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2007
|
6.060m2
|
45.800
|
300
|
|
46
|
Lập dự án xây dựng kho dự trữ
chiến lược Công an thành phố
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Diện
tích đất 2,2ha, xây dựng 1 kho xăng 1.500m3; 2 kho phương tiện
2.592m2; 2 kho đặc chủng 2.592m2, nhà làm việc và công
trình phụ
|
58.720
|
300
|
|
47
|
Lập dự án lắp đặt 800 trụ cứu
hỏa phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
(giai đoạn 2)
|
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
Lắp đặt
800 trụ cứu hỏa trên địa bàn thành phố (đợt 2)
|
23.501
|
200
|
|
48
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Sàn
giao dịch bất động sản và trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định bản đồ và Tư
vấn tài nguyên môi trường
|
Trung tâm Kiểm định bản đồ và
tư vấn Tài nguyên Môi trường
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Diện
tích khu đất: 714m2
|
7.500
|
200
|
|
49
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp nhà
trụ sở của Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm Thông tin Khoa học và
Công nghệ
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
7.500
|
3.365
|
100
|
|
50
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm
Giao dịch và triển lãm Nông sản thành phố
|
Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ Nông
nghiệp
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2009
|
23,83ha
|
199.289
|
500
|
|
51
|
Lập dự án xây dựng trạm xử lý
nước thải rạch Suối Nhum
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư - xây
dựng công trình Sở NN và PTNT
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2009
|
10.000
m3/ngày đêm
|
123.000
|
500
|
|
52
|
Lập dự án cải tạo sửa chữa nâng
cấp cao ốc 213 Đồng Khởi
|
Cty Quản lý kinh doanh nhà
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
sửa chữa lại phòng làm việc
|
76.695
|
500
|
|
53
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm
bảo vệ nguồn lợi thủy sản Cần Giờ
|
Ban Quản lý dự án Công ty
QLKTDV Thủy lợi
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2009
|
395m2,
800m đường GT, 50m kè,150m2 cầu tàu
|
5.700
|
200
|
|
54
|
Lập dự án xây dựng Liên hiệp
các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố
|
Hội Liên hiệp Văn học Nghệ
thuật thành phố
|
Quận 3
|
2007 -
2009
|
8.696
|
60.000
|
500
|
|
55
|
Lập dự án xây dựng trụ sở làm
việc Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Tp. Hồ Chí
Minh
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
2.787m2
|
19.743
|
300
|
|
56
|
Lập dự án mở rộng, cải tạo bảo
tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình VHTT
|
Quận 4
|
2008
|
1.600m2
|
38.000
|
100
|
|
57
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp,
xây mới doanh trại Trung đoàn Gia Định (giai đoạn 2)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
DT xây
dựng: 22.863,6m2; trong đó: cải tạo: 1.512,3m2; xây
mới: 21.351,3m2
|
79.998
|
300
|
|
58
|
Lập dự án xây dựng mới nhà xe
và cải tạo nâng cấp kho dự trữ sẵn sàng chiến đấu và đường nội bộ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
4.235m2
|
13.000
|
200
|
|
59
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà
ở, làm việc đại đội vệ binh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Tầng
hầm, 1 trệt, 2 lầu. DT: 1.048m2
|
3.100
|
100
|
|
60
|
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ
sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông đường thủy
|
Công an thành phố
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
9.600m2
|
25.000
|
200
|
|
61
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp nhà
truyền thống và trang thiết bị lịch sử truyền thống Lực lượng vũ trang thành
phố
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
nâng cấp 2.900m2
|
7.573
|
100
|
|
62
|
Lập dự án doanh trại Trung tâm
Cảnh sát PCCC khu vực 2
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy
|
Quận 3
|
2007 -
2009
|
Xây
dựng mới 3.800m2
|
11.400
|
100
|
|
63
|
Lập dự án doanh trại Trung tâm
Cảnh sát PCCC khu vực 6
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy
|
Quận 9
|
2007 -
2009
|
Xây
dựng mới 3.800m2
|
11.400
|
100
|
|
64
|
Lập dự án doanh trại Trung tâm
Cảnh sát PCCC khu vực 9
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2009
|
Xây
dựng mới 3.800m2
|
11.400
|
100
|
|
65
|
Lập dự án dự án đầu tư 30 đầu
camera quan sát tăng cường năng lực giao thông đô thị
|
Công an thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2009
|
30 bộ
|
14.452
|
200
|
|
66
|
Lập dự án sửa chữa các chốt
kiểm soát trên sông (PonTon)
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
3 chiếc
|
2.500
|
100
|
|
67
|
Lập dự án xây dựng mới nhà tạm
giữ Công an huyện Bình Chánh
|
Công an thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
3.500m2
|
10.000
|
200
|
|
68
|
Lập dự án xây dựng mới nhà tạm
giữ Công an quận Bình Tân
|
Công an thành phố
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
7.000m2
|
20.000
|
300
|
|
69
|
Lập dự án xây dựng khu tăng gia
sản xuất tập trung tại Nông trường Nhị Tân
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
Nhà
chiến sỹ: 109m2; chuồng heo: 440m2; chuồng trâu: 200m2;
nhà vệ sinh tập thể: 20m2.
|
1.260
|
100
|
|
70
|
Lập dự án xây mới nhà làm việc
Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng cảng Sài Gòn
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
thành phố
|
Quận 4
|
2007 -
2008
|
Diện
tích xây dựng: 860m2
|
3.000
|
100
|
|
71
|
Lập dự án mua sắm trang thiết
bị phòng cháy chữa cháy cứu hộ năm 2008
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Mua sắm
thiết bị
|
167.200
|
200
|
|
72
|
Lập dự án trang bị phương tiện
kỹ thuật quản lý xuất nhập cảnh và quản lý biển
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
thành phố
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Trang
bị phương tiện
|
20.000
|
200
|
|
73
|
Lập dự án đóng mới tàu tuần tra
cứu hộ cứu nạn
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
thành phố
|
Huyện
Cần Giờ
|
2008
|
2 chiếc
|
26.000
|
200
|
|
74
|
Lập dự án xây dựng nhà luyện
tập thể thao đa năng, sân tennis Trường Thiếu sinh quân
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2008
|
DT sàn
xây dựng: 2.119m2
|
14.000
|
100
|
|
75
|
Lập dự án xây dựng doanh trại
dBB2/e1 và trung tâm huấn luyện chiến sỹ mới, kho chứa vật chất, bến huấn
luyện cứu hộ cứu nạn lực lượng võ trang
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Quận 9
|
2008
|
DT sàn
xây dựng: 18.480m2
|
103.000
|
400
|
|
76
|
Lập dự án xây dựng mới Phân
hiệu Đào tạo phường - xã đội trưởng và Trung tâm Huấn luyện dự bị động viên
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2008
|
DT sàn
xây dựng: 7.800m2
|
37.000
|
200
|
|
77
|
Lập dự án xây dựng mới kho vũ
khí, đạn huyện Củ Chi
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2008
|
DT sàn
xây dựng: 4.687m2
|
32.380
|
200
|
|
78
|
Lập dự án cải tạo mở rộng nhà
tạm giữ Công an huyện Hóc Môn
|
Công an thành phố
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
800m2
|
2.000
|
100
|
|
79
|
Lập dự án Mở rộng trụ sở Phòng
Cảnh sát Kinh tế chức vụ
|
Công an thành phố
|
Quận 10
|
2008
|
1.600m2
|
4.000
|
100
|
|
80
|
Lập dự án xây dựng kho dự trữ
phương tiện, vũ khí, quân trang
|
Công an thành phố
|
Quận 10
|
2008
|
2.000m2
|
5.000
|
100
|
|
81
|
Lập dự án xây dựng kho vật
chứng và trung tâm huấn luyện
|
Công an thành phố
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008
|
6.280m2
|
15.700
|
100
|
|
82
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng
Trinh sát ngoại tuyến
|
Công an thành phố
|
Quận
Tân Bình
|
2008
|
2.800m2
|
7.000
|
100
|
|
83
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Phòng
An ninh thông tin mạng
|
Công an thành phố
|
Quận 1
|
2007
|
2.200m2
|
5.500
|
100
|
|
84
|
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm
soát số 5 - Cảnh sát Đường sông
|
Công an thành phố
|
Huyện
Cần Giờ
|
2008
|
800m2
|
5.500
|
100
|
|
85
|
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm
soát số 6 - Cảnh sát Đường sông
|
Công an thành phố
|
Quận 2
|
2008
|
800m2
|
2.500
|
100
|
|
86
|
Lập dự án xây dựng Trạm Kiểm
soát số 4 - Cảnh sát Đường sông
|
Công an thành phố
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008
|
800m2
|
1.500
|
100
|
|
87
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp
Công viên Hoàng Văn Thụ
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2007 -
2008
|
8.115m2
|
15.000
|
200
|
|
88
|
Lập dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng và tái định cư công viên vòng xoay chân Cầu Sài Gòn
|
Công ty Quản lý và phát triển
nhà quận 2
|
Quận 2
|
2007 -
2008
|
65.326m2
|
44.613
|
200
|
|
89
|
Lập dự án đầu tư hệ thống tưới
nước tự động dải phân cách đường Trường Chinh
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 3
|
Quận 12
|
2007 -
2008
|
2.500m2
|
5.738
|
100
|
|
90
|
Lập dự án trồng cây xanh cách
ly Khu liên hợp xử lý rác Đa Phước
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Huyện Bình
Chánh
|
2007 -
2008
|
Trồng
cây xanh trên diện tích 100ha
|
15.000
|
100
|
|
91
|
Lập dự án xây dựng mạng quan
trắc động đất khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam bộ
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 6 trạm đo địa chấn và 1 trạm thu, xử lý số liệu
|
7.425
|
100
|
|
92
|
Lập dự án xây dựng bờ kè kênh
Tẻ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
Đền bù
giải tỏa xây dựng bờ kè với chiều dài 1.860m trên kênh Tẻ
|
42.602
|
100
|
|
93
|
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ,
chống sạt lở bờ rạch Tôm khu vực hạ lưu Cầu Bà Sáu
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng bờ kè trên chiều dài 300m
|
6.270
|
100
|
|
94
|
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ,
chống sạt lở bờ sông khu vực ngã ba rạch Dơi - sông Cần Giuộc
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng kè chống sạt lở trên chiều dài 600m
|
27.800
|
200
|
|
95
|
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ,
chống sạt lở bờ rạch Tôm, khu vực Trường Lê Văn Lương (cơ sở 2)
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng kè chống sạt lở với chiều dài 250m
|
11.600
|
100
|
|
96
|
Lập dự án xây dựng kè bảo vệ
chống sạt lở bờ sông khu vực khu dân cư xã Phước Kiển
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng bờ kè chống sạt lở trên chiều dài 700m
|
17.200
|
100
|
|
97
|
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật chính Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Ban Quản lý ĐT XD khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
657ha
|
7.371
|
3.000
|
Tổng
mức đầu tư: 4.627 tỷ đồng. Ngân sách cấp chi phí chuẩn bị đầu tư (bao gồm cả
rà phá bom mìn)
|
98
|
Lập dự án bồi thường giải phóng
mặt bằng xây dựng đường nối từ đường Vành đai phía Đông đến ngã tư Bình Thái
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 2
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
3,84km
x 67m
|
250.000
|
100
|
|
99
|
Lập dự án xây dựng tuyến đường
thủy vành đai ngoài (từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba sông Bến Lức)
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Hóc Môn, huyện Bình Chánh, quận 12
|
2007 -
2008
|
Nạo vét
820.000m3
|
125.000
|
300
|
|
100
|
Lập dự án chống sạt lở kênh
Thanh Đa - đoạn1.2 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè khu dầu khí (phường 27, quận
Bình Thạnh)
|
Khu Đường sông
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 350m kè
|
30.000
|
200
|
|
101
|
Lập dự án chống sạt lở kênh
Thanh Đa - đoạn 1.3 từ hạ lưu Cầu Kinh đến Cầu Bình Triệu (phường 26, quận
Bình Thạnh)
|
Khu Đường sông
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 685m kè
|
40.000
|
200
|
|
102
|
Lập dự án chống sạt lở kênh
Thanh Đa - đoạn 1.4 từ hạ lưu Cầu Kinh đến bờ kè công đoàn (phường 27, quận
Bình Thạnh)
|
Khu Đường sông
|
Quận
Bình Thạnh
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng 705m kè
|
37.600
|
100
|
|
103
|
Lập dự án Chống sạt lở bán đảo
Thanh Đa (đoạn 2 sông Sài Gòn - khu vực Khách sạn Sài Gòn Domaine) từ hạ lưu
Cầu Kinh đến bờ kè Công đoàn (phường 27, quận Bình Thạnh)
|
Khu Đường sông
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng 1.164m kè
|
69.500
|
100
|
|
104
|
Lập dự án Chống sạt lở bán đảo
Thanh Đa (đoạn 4 sông Sài Gòn-khu vực biệt thự Lý Hoàng đến Nhà thờ La san
Mai Thôn)
|
Khu Đường sông
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng 1510m kè
|
85.500
|
100
|
|
105
|
Lập dự án trang bị và lắp đặt
hoàn chỉnh hệ thống phao tiêu báo hiệu đường sông
|
Khu Đường sông
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2008
|
Mua
thiêt bị báo hiệu bao tiêu đường sông
|
16.100
|
100
|
|
106
|
Lập dự án chống xói lở bờ sông
khu vực xã Nhơn Đức
|
Khu Đường sông
|
Huyện
Nhà Bè
|
2008
|
Xây
dựng kè với chiều dài 400m
|
20.000
|
200
|
|
107
|
Lập dự án chống sạt lở bờ sông
Sài Gòn khu vực phường Linh Đông, quận Thủ Đức
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Xây
dựng 620m kè
|
21.000
|
100
|
|
108
|
Lập dự án bồi thường, tái định
cư giải phóng mặt bằng khu đất (1.600m2) tại khuôn viên quy hoạch
Công viên Văn hóa Đầm Sen
|
Trung tâm Quản lý và điều hành
vận tải HKCC
|
Quận 11
|
2008 -
2010
|
Giải
phóng mặt bằng 1.600m2
|
58.000
|
100
|
|
109
|
Lập tiểu dự án bồi thường giải
phóng mặt bằng phục vụ dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài (phần di dời tái lập hệ thống các công trình)
|
Khu Quản lý Giao thông đô thị
số 1
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
2007 -
2008
|
Giải
tỏa
|
10.000
|
200
|
Triển
khai di dời, tái lập công trình hạ tầng kỹ thuật (thực hiện theo hợp đồng
trọn gói) theo chỉ đạo của UBNDTP tại Công văn số 2960/UBND-ĐTMT ngày
17/5/2007.
|
110
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kênh Tân Hóa - Lò
Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh - đoạn qua quận 6
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng Quận 6
|
Quận 6
|
2008
|
|
800.000
|
200
|
|
111
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để
thực hiện dự án Chống sạt lở bán đảo Bình Qưới - Thanh Đa (đoạn 1.3)
|
Ban Đền bù giải phóng mặt bằng
quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008
|
Đền bù
giải tỏa
|
300.000
|
200
|
|
112
|
Lập dự án đền bù giải tỏa tạo
quỹ đất xây dựng vườn ươm và khu giãn thú tại khu quy hoạch Công viên Sài Gòn
Safari
|
Thảo Cầm Viên
|
Huyện
Củ Chi
|
2008
|
Đền bù
đất trên diện tích 33,4ha
|
65.000
|
300
|
|
113
|
Lập dự án đầu tư Vườn ươm tại
Lâm viên sinh thái thuộc Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
Ban Quản lý ĐT XD Khu đô thị
mới Thủ Thiêm
|
Quận 2
|
2008 -
2009
|
5ha
|
5.000
|
200
|
|
114
|
Lập tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài trên địa bàn quận Thủ Đức (phần nhà, đất, vật kiến trúc)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2008
|
Bồi
thường đất, vật kiến trúc
|
500.000
|
500
|
|
115
|
Lập tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài trên địa bàn quận Gò Vấp (phần nhà, đất, vật kiến trúc)
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng quận Gò Vấp
|
Quận Gò
Vấp
|
2008
|
Bồi
thường giải tỏa
|
500.000
|
500
|
|
116
|
Lập tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài trên địa bàn quận Tân Bình (phần nhà, đất, vật kiến trúc).
|
Ban Đền bù giải phóng mặt bằng
quận Tân Bình
|
Quận
Tân Bình
|
2008
|
Bồi
thường giải tỏa
|
300.000
|
500
|
|
117
|
Lập tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng phục vụ cho dự án xây dựng đường nối Tân Sơn Nhất - Bình Lợi -
Vành đai ngoài trên địa bàn quận Bình Thạnh (phần nhà, đất, vật kiến trúc).
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận Bình Thạnh
|
Quận
Bình Thạnh
|
2008
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
500.000
|
500
|
|
118
|
Lập dự án Bồi thường giải phóng
mặt bằng để thực hiện dự án thành phần số 4 “Cải tạo kênh và đường dọc kên
Tân Hóc - Lò Gốm” thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Hồ Chí Minh -
đoạn qua quận 6
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt
bằng quận 6
|
Quận 6
|
2008
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
1.000.000
|
200
|
|
119
|
Lập tiểu dự án bồi thường giải
phóng mặt bằng dự án nâng cấp quốc lộ 50 trên địa bàn huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
273.000
|
200
|
|
120
|
Lập dự án đầu tư cơ sở vật chất
kỹ thuật phục vụ công tác quản lý phát triển rừng ngập mặn Cần Giờ
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần
Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2008 -
2010
|
Quản lý
30.450ha rừng
|
70.000
|
400
|
|
121
|
Lập dự án xây dựng mô hình tưới
tiết kiệm xã Nhuận Đức
|
Ban Quản lý dự án Công ty
QLKTDV Thủy lợi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Tưới
5ha
|
900
|
50
|
|
122
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị - khối vận 7
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
DT đất:
7.000m2; Khối lớp học + Hội trường 500 chỗ + văn phòng + khối phụ
|
25.000
|
300
|
|
123
|
Lập dự án đầu tư xây dựng trụ
sở Quận ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân quận 7
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
7
|
Quận 7
|
2007 -
2009
|
DT đất:
9.850m2. Xây dựng nhà làm việc + khối phục vụ - công cộng
|
37.000
|
300
|
|
124
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công
an huyện Bình Chánh
|
Công an thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
7.500m2
|
25.000
|
500
|
|
125
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công
an quận Bình Tân
|
Công an thành phố
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
7.500m2
|
25.000
|
200
|
|
126
|
Lập dự án xây dựng doanh trại
lực lượng Cảnh sát Bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp
|
Công an thành phố
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
5.000m2
|
15.000
|
300
|
|
127
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công
an quận 3
|
Công an thành phố
|
Quận 3
|
2007 -
2008
|
7.500 m2
|
25.000
|
200
|
|
128
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công
an quận 8
|
Công an thành phố
|
Quận 8
|
2007 -
2008
|
7.500m2
|
25.000
|
200
|
|
129
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công
an quận 7
|
Công an thành phố
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
7.500m2
|
25.000
|
200
|
|
130
|
Lập dự án xây dựng doanh trại
đội đặc nhiệm - PC18
|
Công an thành phố
|
Huyện
Bình Chánh
|
2007 -
2008
|
11.500m2
|
30.000
|
200
|
|
131
|
Lập dự án xây dựng đường nội
bộ, hệ thống trang thiết bị y tế của Trại tạm giam Bố Lá
|
Công an thành phố
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2007 -
2008
|
3.500m2
|
10.000
|
800
|
|
132
|
Lập dự án xây dựng cầu tàu Trạm
kiểm soát số 5 thuộc Phòng CSGT Đường thủy
|
Công an thành phố
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
1.200m2
|
3.000
|
600
|
|
133
|
Lập dự án đầu tư xây dựng trung
tâm hành chính quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2009
|
Xây
dựng khối công trình làm việc của Quận ủy, Ủy ban nhân dân, các đoàn thể và
công trình phụ trợ
|
60.000
|
300
|
|
134
|
Lập dự án thu hồi đất khu trung
tâm hành chính quận 9
|
Ban Quản lý dự án Khu vực quận
9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
61ha
|
300.000
|
300
|
|
135
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp trụ
sở Quận ủy quận Thủ Đức
|
Văn phòng Quận ủy quận Thủ Đức
|
Quận
Thủ Đức
|
2007 -
2008
|
Cải tạo
sửa chữa phòng làm việc
|
5.393
|
100
|
|
136
|
Lập dự án cải tạo và nâng cấp
hội trường HĐND và UBND thành phố
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Hội
trường 300 chỗ, diện tích: 882m2
|
17.000
|
300
|
|
137
|
Lập dự án mở rộng nhà văn phòng
- tường rào - cổng và nhà bảo vệ Quận ủy quận 11
|
Văn phòng Quận ủy quận 11
|
Quận 11
|
2007 -
2008
|
Cải
tạo, mở rộng văn phòng
|
5.407
|
100
|
|
138
|
Lập dự án sửa chữa các phòng,
ban khối Đảng ủy quận 9
|
Văn phòng Quận ủy quận 9
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
Sửa
chữa mái, đóng thạch cao trần
|
206
|
186
|
|
139
|
Lập dự án Trung tâm Đào tạo
& Huấn luyện PCCC và cứu hộ - cứu nạn
|
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa
cháy
|
Quận 9
|
2007 -
2008
|
Xây
dựng mới 4.000m2 + trang thiết bị
|
12.000
|
100
|
|
140
|
Lập dự án xây dựng nhà ăn, nhà
bếp Huyện ủy huyện Củ Chi
|
Văn phòng Huyện ủy huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
Phục vụ
200 người
|
1.000
|
50
|
|
141
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Ủy
ban nhân dân huyện Cần Giờ
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Cần Giờ
|
Huyện
Cần Giờ
|
2007 -
2008
|
Diện
tích sàn xây dựng: 6.000m2
|
47.886
|
200
|
|
142
|
Lập dự án xây dựng và cải tạo
Quận ủy quận Bình Tân
|
Văn phòng Quận ủy quận Bình Tân
|
Quận
Bình Tân
|
2007 -
2008
|
DT khu
đất: 13.717,4m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.711m2
|
4.700
|
100
|
|
143
|
Lập dự án sửa chữa và cải tạo
trụ sở làm việc Sở Bưu chính, Viễn thông
|
Sở Bưu chính, Viễn thông
|
Quận 1
|
2007 -
2008
|
Diện
tích sửa chữa: 2.157,73m2
|
1.500
|
200
|
|
144
|
Lập dự án xây dựng khu văn
phòng các cơ quan bảo vệ môi trường của thành phố Hồ Chí Minh tại quận 7
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD công
trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quận 7
|
2007 -
2008
|
10.502m2
|
50.400
|
200
|
|
145
|
Lập dự án xây dựng mới trụ sở
Huyện ủy huyện Hóc Môn
|
Văn phòng Huyện ủy huyện Hóc
Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2007 -
2008
|
Diện
tích sàn xây dựng: 4.345m2
|
14.954
|
100
|
|
146
|
Lập dự án xây dựng mới trụ sở
làm việc Quận ủy quận 10
|
Văn phòng Quận ủy quận 10
|
Quận 10
|
2007 -
2008
|
Diện
tích đất: 504m2. Diện tích sàn xây dựng: 1.512m2
|
7.650
|
100
|
|
147
|
Lập dự án mở rộng diện tích trụ
sở hành chính Ban Quản lý khu Nam
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây
dựng khu đô thị mới Nam thành phố
|
Quận 7
|
2007 -
2009
|
1.500m2
|
2.500
|
100
|
|
148
|
Lập dự án đầu tư xây dựng Trạm
Phòng cháy chữa cháy thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây
dựng khu đô thị mới Nam thành phố
|
Quận 7
|
2008 -
2009
|
DT đất:
2.000m2
|
12.000
|
200
|
|
149
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Lực
lượng Thanh niên xung phong thành phố
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
Quận 5
|
2008 -
2009
|
Diện
tích sàn xây dựng: 3.092m2
|
17.245
|
100
|
|
150
|
Lập dự án xây dựng mới trụ sở
Huyện ủy huyện Bình Chánh
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008
|
Diện
tích khuôn viên: 1,8ha
|
40.000
|
200
|
|
151
|
Lập dự án xây dựng nhà làm việc
của Văn phòng Thành ủy
|
Văn phòng Thành ủy
|
Quận 3
|
2008
|
Tổng
diện tích sàn xây dựng: 15.018m2
|
76.590
|
200
|
|
152
|
Lập dự án cải tạo nhà làm việc
của Ban công tác người Hoa và Báo Sài Gòn giải phóng Hoa văn
|
Văn phòng Thành ủy
|
Quận 5
|
2008
|
Tổng
diện tích sàn xây dựng: 2.841m2
|
8.523
|
100
|
|
153
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp Hội
trường thành phố Hồ Chí Minh
|
Văn phòng Thành ủy
|
Quận 3
|
2008
|
Cải
tạo, sửa chữa và lắp đặt thêm thiết bị
|
41.529
|
200
|
|
154
|
Lập dự án cải tạo và xây dựng
mới nhà làm việc của Đảng ủy khối Dân - Chính - Đảng
|
Văn phòng Thành ủy
|
Quận 3
|
2008
|
Tổng
diện tích sàn xây dựng và cải tạo: 837m2
|
3.200
|
100
|
|
155
|
Lập dự án nâng cấp sửa chữa trụ
sở văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quận 3
|
2008
|
Sửa
chữa trụ sở 2.000m2
|
15.000
|
100
|
|
156
|
Lập dự án mua sắm thiết bị
phòng thí nghiệm an toàn các sản phẩm điện gia dụng và cơ khí
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Quận 3
|
2008
|
Mua sắm
thiết bị (1 bộ)
|
6.000
|
100
|
|
157
|
Lập dự án đầu tư trang thiết bị
phần mềm nâng cao năng lực thiết kế ngành cơ khí chế tạo máy
|
Trung tâm Thiết kế chế tạo
Thiết bị mới
|
Quận 3
|
2008
|
10 phần
mềm, 1 bộ thiết bị
|
10.000
|
100
|
|
158
|
Lập dự án đầu tư xây dựng kênh
phát thanh giao thông đô thị
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng nhà máy phát sóng và thiết bị chuyên dùng
|
25.000
|
200
|
|
159
|
Lập dự án xây dựng mới tường
rào khuôn viên nhà máy tại phòng phát sóng quận 9
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng trường rào khuôn viên khu đất 7,5ha và hệ thống thoát nước
|
4.000
|
50
|
|
160
|
Lập dự án xây dựng thay thế cột
anten AM
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Quận 9
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng cột anten và thiết bị chuyên dùng
|
7.500
|
50
|
|
161
|
Lập dự án đầu tư hệ thống lạnh
cho các bộ phận kỹ thuật, thiết bị, linh kiện chuyên dùng
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Quận 1
|
2008 -
2009
|
Hệ
thống lạnh và cung lắp đặt các thiết bị trang cách âm và thiết bị, linh kiện
chuyên dùng
|
20.000
|
200
|
|
162
|
Lập dự án lắp đặt 10 trạm thu
vệ tinh tại các tỉnh
|
Đài Tiếng nói nhân dân thành
phố
|
Các
Tỉnh
|
2008 -
2009
|
Thiết
bị chuyên dùng
|
2.300
|
50
|
|
163
|
Lập dự án trùng tu, tu bổ kiến
trúc của di tích Đình Nam Chơn quận 1
|
Trung tâm Bảo tồn di tích
|
Quận 1
|
2008
|
Trùng
tu, tu bổ di tích
|
900
|
50
|
|
164
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Bảo
tàng Phụ nữ Nam bộ
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công
trình văn hoá thông tin
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
Xây
dựng mở rộng thêm 5.000m2
|
55.000
|
150
|
|
165
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng xây dựng Khu tưởng niệm liệt sỹ Tết Mậu Thân
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Bình Chánh
|
Huyện
Bình Chánh
|
2008 -
2009
|
12ha
|
36.000
|
300
|
|
166
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng khôi phục diện tích của Di tích Chùa Gò
|
Ủy ban nhân dân quận 11
|
Quận 11
|
2008 -
2009
|
9.000m2
|
85.000
|
200
|
|
167
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng xây dựng Khu di tích Lịch sử Sài Gòn Gia Định
|
Ban Quản lý dự án Khu vực đầu
tư xây dựng huyện Củ Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
50ha
|
100.000
|
400
|
|
168
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng xây dựng Nhà Thiếu nhi huyện Hóc Môn
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện
Hóc Môn
|
2008 -
2009
|
1,5ha
|
4.000
|
100
|
|
169
|
Lập dự án hiện đại hóa Trưng
bày Bảo tàng Chứng tích chiến tranh
|
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh
|
Quận 3
|
2008 -
2009
|
150.000
người/năm
|
27.000
|
200
|
|
170
|
Lập dự án đầu tư xây dựng mở
rộng Khu di tích Lịch sử Địa đạo Bến Dược giai đoạn 2 (Hồ cảnh quan mô phỏng
Biển Đông, ba mô hình thu nhỏ)
|
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ
Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
150.000
người/năm
|
28.950
|
200
|
|
171
|
Lập dự án chống sạt lở bờ kè
sông Sài Gòn khu vực di tích lịch sử địa đạo Củ Chi
|
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ
Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
5km
|
60.000
|
200
|
Theo
Thông báo số 586/TB-VP ngày 21/8/2007 của Văn phòng HĐND và UBND.TP
|
172
|
Lập dự án mở rộng Khu di tích
lịch sử Địa đạo Bến Đình
|
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ
Chi
|
Huyện
Củ Chi
|
2008 -
2009
|
Tháp
canh PCCC
|
2.500
|
50
|
Theo
văn bản số 7104/UBND-CNN ngày 19/10/2007của UBND.TP. Tổng mức đầu tư là 4,5
tỷ đồng, trong đó NS hổ trợ đầu tư hạng mục tháp canh PCCC là 2,5 tỷ đồng.
Phần còn lại sử dụng vốn tự có.
|
173
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt
bằng xây dựng mở rộng Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi
|
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ
Chi
|
Tỉnh
Bình Dương
|
2008 -
2009
|
150ha
|
150.000
|
200
|
Theo
Thông báo số 21/TB-UB ngày 08/8/2007 của UBND.TP
|
174
|
Lập dự án sửa chữa các hạng mục
thuộc Trường Thiếu sinh quân PT cấp 2 - 3 TP.HCM
|
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Huyện
Củ Chi
|
2007 -
2008
|
15.681m2
|
12.000
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|