|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2025/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 78/TTr-SKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công
nghệ về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hưng Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức thực hiện dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ
thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên và cơ quan, tổ chức,
cá nhân khác liên quan.
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức
có hoạt động duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường không sử dụng
ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
1. Chuẩn đo lường là
phương tiện kỹ thuật để thể hiện, duy trì đơn vị đo của đại lượng đo và được
dùng làm chuẩn để so sánh với phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác.
2. Dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
là dịch vụ công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do đơn vị sự nghiệp
công thực hiện, phục vụ quản lý nhà nước về đo lường, được Nhà nước bảo đảm
kinh phí thực hiện.
3. Quy trình thực hiện dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước là trình tự, thủ tục, cách thức
thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường là mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc, thiết
bị, vật tư để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất
định) trong điều kiện cụ thể phục vụ quản lý nhà nước.
5. Các từ ngữ khác được hiểu
theo quy định tại Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011 và các văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành liên quan.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy
trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hưng Yên
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên quy định tại
Quyết định này được xây dựng trên cơ sở 13 (mười ba) quy trình thực hiện dịch vụ
tương ứng được Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên phê duyệt tại Quyết định số
2800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống
chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
bao gồm các thành phần sau:
a) Định mức lao động là mức
tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên.
Định mức lao động là thời gian
lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để
thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể và thời gian
lao động trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm. Trong đó: Định mức lao động
trực tiếp là thời gian thực hiện xong một dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí
thời gian lao động trong định mức được tính bằng công; Định mức lao động gián
tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ là 10 phần trăm (%) của định mức
lao động trực tiếp.
Định mức lao động = Định mức
lao động trực tiếp (thực hiện) + Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).
b) Định mức máy móc, thiết bị
là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn
đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên. Nội dung định mức sử dụng máy
móc thiết bị bao gồm:
Danh mục, chủng loại máy móc,
thiết bị;
Thông số kỹ thuật cơ bản của
máy móc, thiết bị;
Thời gian sử dụng từng chủng loại
máy móc, thiết bị bao gồm: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư, điện năng,
nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy không tải (không tiêu
hao vật tư);
Tổng hợp định mức máy móc, thiết
bị.
c) Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành việc thực
hiện một dịch vụ sự nghiệp công duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo
lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Nội dung định mức sử dụng vật tư gồm:
Danh mục, chủng loại vật tư, vật
liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản
phẩm;
Số lượng/khối lượng theo từng
loại vật tư, căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời gian máy chạy có tải (tiêu
hao vật tư);
Tỷ lệ (%) thu hồi vật tư, căn cứ
vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi;
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật
tư, mô tả thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp để thực hiện một dịch
vụ sự nghiệp công.
3. Chi tiết 13 (mười ba) định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy
trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Hưng Yên được ban hành tại Quyết định này gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Bộ quả cân chuẩn E2 (B2413668/VMC -23 quả); bộ quả cân
chuẩn F1 (G0601276/Kern&Sohn GmbH - 12 quả); bộ quả cân chuẩn F1 (17/TTĐLVN
- 12 quả); bộ quả cân chuẩn F2 (08-99/TTĐLVN - 12 quả); bộ quả cân chuẩn F2
(01/TTĐLVN - 12 quả); bộ quả cân chuẩn F2 (09-99/TTĐLVN - 6 quả), cân so sánh: Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Bộ quả cân chuẩn M1 (M1/Việt Nam - 1.239 quả): Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Bình chuẩn kim loại (273/TTĐLVN - 2 L; 89A2M/TTĐLVN -
2 L; 35/TTĐLVN - 5 L; 640/TTĐLVN - 5 L; 33/TTĐLVN - 10 L; 650/TTĐLVN - 10 L;
33/TTĐLVN - 20 L; 35/TTĐLVN - 20 L; 33/TTĐLVN - 50 L; 89A1M/TTĐLVN - 100 L và
các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết
định này;
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Bình chuẩn kim loại (1057-1; 1057-2/Việt Nam - (9,5÷21)
L); bình chuẩn kim loại (1057-5;1057-6/Việt Nam - (47,5÷105) L); bình chuẩn kim
loại (1057-9; 1057-10/Việt Nam - (285÷525) L và các thiết bị đi cùng chuẩn đo
lường: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này;
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Áp kế chuẩn kiểu hiện số (363439/CRYSTAL/USA -
(0÷2,06) bar); áp kế chuẩn kiểu hiện số (917773/DRUCK/Đức - (0÷50) bar); áp kế
chuẩn kiểu hiện số (700190331/SPMK/Trung Quốc - (0÷100) bar); áp kế chuẩn kiểu
hiện số (211H17620058/ADDITEL/Mỹ - (0÷700) bar); áp kế chuẩn kiểu hiện số
(933693/Đức - (0÷20) bar); áp kế chuẩn kiểu hiện số (934174/Đức - (0÷250) bar);
áp kế chuẩn kiểu lò xo (2583/Đài Loan - (0÷4,9) bar); chuẩn huyết áp kế điện tử
(5160002/ BPPUMP2M/Mỹ - (50÷400) mmHg (53 kPa)) và các thiết bị đi cùng chuẩn
đo lường: Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này;
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 1 pha
(1911389/Trung Quốc - HC3801/Z1901020); thiết bị kiểm định công tơ điện xoay
chiều 1 pha (2005174/Trung Quốc-HC3801/2001026) và các thiết bị đi cùng chuẩn
đo lường: Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này;
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha
(0701028/Trung Quốc - HC3100/0701012); thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều
3 pha (2109343/Trung Quốc - HC3100/Z2011485) và các thiết bị đi cùng chuẩn đo
lường: Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này;
h) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim
(V08-TB-CT 2017/74ĐT/Việt Nam); chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não
(V08-TB-CT 2017/74ĐN/Việt Nam) và các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi
tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quyết định này;
i) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Bộ thấu kính chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự
kính mắt (V11.CN5.419.19 - Italia) và các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi
tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định này;
k) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Chuẩn đo lường lưu động kiểm định Taximet (140911/T+M
Ing-Buero/Đức); chuẩn đo lường lưu động kiểm định Taximet (20933/T+M
Ing-Buero/Đức) và các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi tiết tại Phụ lục
X kèm theo Quyết định này;
l) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Thước vạch chuẩn (I53-09-61/MAX LEVY/Mỹ - Kiểu EA-026
(0÷1000) mm); thiết bị đi cùng chuẩn: Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quyết
định này;
m) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng (819/LWS/Đức-(34÷52)oC)
nguồn chuẩn vật đen và các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi tiết tại Phụ
lục XII kèm theo Quyết định này;
n) Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường: Lò chuẩn nhiệt độ (Pulsar - 35CU-2I/R85821/DE
25338399/LR - CAL); lò chuẩn nhiệt độ (SOLAR-2I-2/R85821/DE 25338399/LR - CAL);
bộ đo nhiệt độ đa kênh (LR 8450/210808341/Nhật Bản - (-50÷300)oC);
nguồn chuẩn vật đen (KP21/06-Việt Nam) và các thiết bị đi cùng chuẩn đo lường: Chi
tiết tại Phụ lục XIII kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Nguyên tắc áp dụng
1. Một định mức kinh tế - kỹ
thuật về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường có thể được áp dụng
cho một hoặc một nhóm các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
tương đồng về quy trình thực hiện, giống nhau về tính chất, phương tiện và
trình tự thực hiện các hạng mục công việc của dịch vụ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
trên không bao gồm hao phí dịch vụ thuê ngoài cần thiết để hoàn thiện từng bước
quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ
thống chuẩn đo lường (đi lại, liên kết chuẩn,…) nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ
sự nghiệp công theo đúng tiêu chí, tiêu chuẩn của cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn, phổ biến,
tuyên truyền, triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trường hợp phát sinh nhiệm vụ
duy trì, bảo quản và sử dụng đối với chuẩn đo lường mới có sự tương đồng về quy
trình thực hiện, giống nhau về tính chất, phương tiện và trình tự thực hiện các
hạng mục công việc so với chuẩn đo lường được ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ xem xét tính tương đồng
và quyết định áp dụng quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp ban hành
kèm theo Quyết định này.
3. Trường hợp phát sinh nhiệm vụ
duy trì, bảo quản và sử dụng đối với chuẩn đo lường mới và không áp dụng được định
mức ban hành tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, tiếp tục xây dựng và ban hành bổ sung định mức
kinh tế - kỹ thuật thực hiện.
4. Trong quá trình triển khai
thực hiện nhiệm vụ, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập các cơ quan, tổ chức và cá
nhân liên quan gửi ý kiến bằng văn bản về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và xử lý kịp thời theo quy định.
Điều 6. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Tài chính, Nội vụ,
Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hưng Yên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: BỘ QUẢ CÂN CHUẨN E2 (B2413668/VMC-23 QUẢ); BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F1
(G0601276/KERN&SOHN GMBH - 12 QUẢ); BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F1 (17/TTĐLVN - 12 QUẢ);
BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F2 (08-99/TTĐLVN - 12 QUẢ); BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F2 (01/TTĐLVN -
12 QUẢ); BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F2 (09-99/TTĐLVN - 6 QUẢ), CÂN SO SÁNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
19,43
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc
so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đo lường đến chuẩn đo lường có độ
chính xác thấp hơn; sử dụng chuẩn đo lường đã được chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao
động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95)%RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so
sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đo lường đến chuẩn đo lường có độ
chính xác thấp hơn; sử dụng chuẩn đo lường đã được chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
3
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
3
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm soát môi trường
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn, ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
1.2
|
Vệ sinh bộ cân chuẩn
|
|
|
|
0
|
|
Cồn công nghiệp
|
Chai
|
Loại 1 lít
|
1
|
1
|
|
Bông
|
Túi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
5
|
|
Khăn lau
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5
|
5
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc
so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đo lường đến chuẩn đo lường có độ
chính xác thấp hơn; sử dụng chuẩn đo lường đã được chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: BỘ QUẢ CÂN CHUẨN M1 (M1/VIỆT NAM - 1.239 QUẢ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
104,88
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn M1 với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
90,45
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn M1 với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Tự hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
2
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
2
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn M1 với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
4
|
4
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: BÌNH CHUẨN KIM LOẠI (273/TTĐLVN - 2 L; 89A2M/TTĐLVN - 2 L; 35/TTĐLVN - 5
L; 640/TTĐLVN - 5 L; 33/TTĐLVN - 10 L; 650/TTĐLVN - 10 L; 33/TTĐLVN - 20 L;
35/TTĐLVN - 20 L; 33/TTĐLVN - 50 L; 89A1M/TTĐLVN - 100 L VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI
CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
45,84
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
7,60
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
11,41
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
18,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
18
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
18
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: BÌNH CHUẨN KIM LOẠI (1057-1; 1057-2/VIỆT NAM - (9,5÷21) L); BÌNH CHUẨN
KIM LOẠI (1057-5;1057-6/VIỆT NAM - (47,5÷105) L); BÌNH CHUẨN KIM LOẠI (1057-9;
1057-10/VIỆT NAM - (285÷525) L VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
40,43
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
24,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: ÁP KẾ CHUẨN KIỂU HIỆN SỐ (363439/CRYSTAL/USA - (0÷2,06) BAR); ÁP KẾ CHUẨN
KIỂU HIỆN SỐ (917773/DRUCK/ĐỨC - (0÷50) BAR); ÁP KẾ CHUẨN KIỂU HIỆN SỐ
(700190331/SPMK/TRUNG QUỐC - (0÷100) BAR); ÁP KẾ CHUẨN KIỂU HIỆN SỐ
(211H17620058/ADDITEL/MỸ - (0÷700) BAR); ÁP
KẾ CHUẨN KIỂU HIỆN SỐ (933693/ĐỨC - (0÷20) BAR); ÁP KẾ CHUẨN KIỂU HIỆN SỐ
(934174/ĐỨC - (0÷250) BAR); ÁP KẾ CHUẨN KIỂU LÒ XO (2583/ĐÀI LOAN - (0÷4,9)
BAR); CHUẨN HUYẾT ÁP KẾ ĐIỆN TỬ (5160002/ BPPUMP2M/MỸ - (50÷400) MMHG (53 KPA))
VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
76,43
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
60,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA (1911389/TRUNG QUỐC -
HC3801/Z1901020); THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
(2005174/TRUNG QUỐC-HC3801/2001026) VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
50,84
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
18,24
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
4,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
21,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
|
Thiết bị kiểm công tơ điện
xoay kiểu điện tử 1 pha
|
Ca
|
(0 ÷ 999,999) Km
|
6
|
|
Oat met
|
Ca
|
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59
giây
|
6
|
|
Thiết bị thử cao áp
|
Ca
|
(030)m
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
10
|
10
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
15
|
15
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA (0701028/TRUNG QUỐC -
HC3100/0701012); THIẾT BỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 3 PHA
(2109343/TRUNG QUỐC - HC3100/Z2011485) VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện
cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
50,84
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
18,24
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống
cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
4,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
(cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
21,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của
định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức
lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng
|
Ca
|
Loại thông thường
|
21
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
21
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
21
|
|
Thiết bị kiểm công tơ điện
xoay kiểu điện tử 3 pha
|
Ca
|
(0 ÷ 999,999) Km
|
21
|
|
Oat met
|
Ca
|
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59
giây
|
21
|
|
Thiết bị thử cao áp
|
Ca
|
(030)m
|
21
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
10
|
10
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
22
|
22
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: CHUẨN DÙNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM (V08-TB-CT 2017/74ĐT/VIỆT
NAM); CHUẨN DÙNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO (V08-TB-CT 2017/74ĐN/VIỆT
NAM) VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện
cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
47,26
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
29,66
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống
cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
4,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của
định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức
lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
12
|
12
|
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG TÊN
CHUẨN: BỘ THẤU KÍNH CHUẨN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO TIÊU CỰ KÍNH MẮT
(V11.CN5.419.19 - ITALIA) VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
44,26
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
29,66
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
4,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,8
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC; (10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
3
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
3
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG LƯU ĐỘNG KIỂM ĐỊNH TAXIMET (140911/T+M ING-BUERO/ĐỨC);
CHUẨN ĐO LƯỜNG LƯU ĐỘNG KIỂM ĐỊNH TAXIMET (20933/T+M ING-BUERO/ĐỨC) VÀ CÁC THIẾT
BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
39,43
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,83
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
4,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
21,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
21
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
21
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
TÊN CHUẨN: THƯỚC VẠCH CHUẨN (I53-09-61/MAX LEVY/MỸ - KIỂU EA-026 (0÷1000) MM);
THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
31,18
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
6,58
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư
hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
15,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
15
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
15
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện
môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì
hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn đo lường với chuẩn đo lường cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
TÊN CHUẨN: NHIỆT KẾ THỦY TINH - CHẤT LỎNG (819/LWS/ĐỨC- (34÷52)OC)
NGUỒN CHUẨN VẬT ĐEN VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
41,25
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
10,65
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
21,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
12
|
12
|
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
TÊN CHUẨN: LÒ CHUẨN NHIỆT ĐỘ (PULSAR - 35CU-2I/R85821/DE 25338399/LR - CAL); LÒ
CHUẨN NHIỆT ĐỘ (SOLAR-2I-2/R85821/DE 25338399/LR - CAL); BỘ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐA KÊNH
(LR 8450/210808341/NHẬT BẢN - (-50÷300)oC); NGUỒN CHUẨN VẬT ĐEN
(KP21/06-VIỆT NAM) VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐI CÙNG CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Định mức lao động
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Định mức (Công) (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Ghi chú
|
A
|
Hao phí lao động trực tiếp
|
30,86
|
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
18,26
|
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
2,00
|
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,80
|
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư (hạng III) Mã
số: V.05.02.07, bậc 3/9
|
3,00
|
|
B
|
Hao phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
- Định mức lao động gián tiếp
quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức
lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp
|
2. Định mức thiết bị
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1
năm/01 bộ chuẩn)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật
khác
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Ca
|
12000 BTU
|
130,7
|
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
100 lít/ngày, 1000 W
|
130,7
|
|
Nhiệt ẩm kế
|
Ca
|
(-10÷50)oC;
(10÷95) %RH
|
65,4
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
Đơn vị có chức năng hiệu chuẩn
|
1 lần
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
4
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
4
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
Ca
|
Loại thông thường
|
6
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
In A4, 2 mặt
|
6
|
3. Định mức vật tư
STT
|
Nội dung công việc/hao phí
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức (thực hiện cho 1 năm/01 bộ chuẩn)
|
Sử dụng
|
Tiêu hao
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều
kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
gram
|
A4
|
2
|
2
|
|
Bút bi
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn,
ghế, tủ tài liệu)
|
Bộ
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
0,2
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
1.000
|
1.000
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
1
|
2
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy
trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc
hư hỏng
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa
|
Bình
|
Bình khí CO2 4 kg
|
2
|
0,5
|
3
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc
so sánh chuẩn với chuẩn cấp cao hơn
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vận chuyển
chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn)
|
Thùng
|
Gỗ công nghiệp
|
1
|
1
|
4
|
Công việc 4: Sử dụng chuẩn đo
lường đã chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo phục vụ quản lý nhà
nước
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
8
|
8
|
5
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống
chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
kW - h
|
220 VAC-50 Hz
|
12
|
12
|
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2025/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|