ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2019/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 27 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 07/2017/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 02 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số: 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật
Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 295/TTr-SGTVT ngày
06 tháng 3 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương
tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số:
07/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Khoản 2, Khoản 3 Điều 5 được sửa đổi như sau:
“2. Đối với phương tiện xe máy: Chỉ áp dụng trên các
loại đường không vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô và bằng ngựa thồ.
3.
Đối với ngựa thồ, kéo mảng:
a)
Đối với ngựa thồ: Chỉ áp dụng trên những loại đường không vận chuyển hàng hóa
bằng xe ô tô và xe máy.
b) Đối với kéo mảng: Chỉ áp dụng 1 loại
đường”.
2. Khoản 2 Điều 9 được sửa đổi, bổ sung
như sau:
“2. Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng
hóa bằng xe máy, ngựa thồ.
a) Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng xe
máy:
Đơn vị tính: 1000 đồng/T.Km
Phương tiện
|
Cự ly vận chuyển
|
01km
|
02km
|
03km
|
04km
|
05km
|
Xe máy
|
234
|
130
|
93
|
76
|
67
|
(Giá cước trên đã bao gồm cả công bốc vác; khi
tính cho cự ly ki lô mét lẻ thì tính bằng quãng đường thực tế nhân với giá cước
cho 01 ki lô mét, nếu vượt quá 05 ki lô mét thì tính theo đơn giá cước cơ bản
vận chuyển hàng hóa bằng ô tô vận chuyển trên đường loại 6 được quy định tại
Quyết định số: 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
nhân với 3,5 lần).
b) Đơn giá cước cơ bản vận chuyển hàng hóa bằng ngựa
thồ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/T.Km
Phương tiện
|
Cự ly vận chuyển
|
01km
|
02km
|
03km
|
04km
|
05km
|
Ngựa thồ
|
308
|
616
|
924
|
1.232
|
1.540
|
(Giá
cước trên đã bao gồm cả công bốc vác; khi tính cho cự ly ki lô mét lẻ hoặc vượt
quá 05 ki lô mét thì tính bằng quãng đường thực tế nhân với giá cước cho 01 ki
lô mét).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 07 tháng 4 năm 2019.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|