|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò Đồng Tháp
Số hiệu:
|
02/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Châu Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/QĐ-UBND
|
Đồng
Tháp, ngày 19 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết định này quy định
giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Đối tượng không thu dịch
vụ sử dụng đò: xe cứu thương; cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ
đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ cho quốc
phòng, an ninh; đoàn xe đưa tang; đoàn xe hộ tống, dẫn đường; xe làm nhiệm vụ vận
chuyển thuốc men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa đến những nơi bị thảm họa
hoặc vùng có dịch bệnh; người và phương tiện đi lại của học sinh đi học hàng
ngày; trẻ em dưới 10 tuổi; thương bệnh binh và người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học có giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
Điều 2.
Quy định về mua vé tháng
1. Đối tượng mua vé tháng:
người đi bộ; người đi xe đạp, xe đạp điện; người đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện
02 bánh.
2. Thời gian áp dụng: vé
tháng được phát hành trong tháng, kể từ ngày 01 đến ngày kết thúc tháng theo thời
hạn ghi trên vé, không phân biệt thời gian ban ngày hay ban đêm.
Điều 3.
Giá dịch vụ sử dụng đò
1. Đò được đầu từ bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước:
Số TT
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Giá đã bao gồm thuế VAT, phí bảo hiểm hành khách
|
Ghi chú
|
A
|
Ban ngày
|
|
|
|
I
|
Khoảng cách đến 0,5
km
|
|
|
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/người
|
1.000
|
|
2
|
Hành khách đi xe đạp, xe đạp
điện, các loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
1.500
|
Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe
phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa
|
3
|
Hành khách đi xe gắn máy,
xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
2.000
|
4
|
Xe thô sơ
|
đồng/người +xe
|
3.000
|
5
|
Ô tô đến 05 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
15.000
|
Tính cho người, xe và hàng hóa trên xe
|
6
|
Ô tô trên 05 chỗ đến dưới
16 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
20.000
|
7
|
Ô tô 16 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
25.000
|
8
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng dưới 03 tấn
|
đồng/lượt
|
15.000
|
9
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt
|
20.000
|
10
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng từ 5 tấn trở lên
|
đồng/lượt
|
25.000
|
11
|
Hành lý, hàng hóa theo xe
mô tô
|
|
|
|
11.1
|
Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng
kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2
|
đồng/lượt hàng hóa
|
1.000
|
|
11.2
|
Trên 100 kg hoặc cồng kềnh
chiếm diện tích trên 02 m2
|
đồng/lượt hàng hóa
|
2.000
|
|
II
|
Khoảng cách trên 0,5 km
đến 01km
|
|
|
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/người
|
1.000
|
|
2
|
Hành khách đi xe đạp, xe đạp
điện, các loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
1.500
|
Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe
phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa
|
3
|
Hành khách đi xe gắn máy,
xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
3.000
|
4
|
Xe thô sơ
|
đồng/người +xe
|
4.000
|
5
|
Ô tô đến 05 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
20.000
|
Tính cho người, xe và hàng hóa trên xe
|
6
|
Ô tô trên 05 chỗ đến dưới
16 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
25.000
|
7
|
Ô tô 16 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
30.000
|
8
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng dưới 03 tấn
|
đồng/lượt
|
20.000
|
9
|
Xe tải và các loại xe chuyên
dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt
|
25.000
|
10
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn trở lên
|
đồng/lượt
|
30.000
|
11
|
Hành lý, hàng hóa theo xe
mô tô
|
|
|
|
11.1
|
Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng
kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2
|
đồng/lượt hàng hóa
|
1.500
|
|
11.2
|
Trên 100 kg hoặc cồng kềnh
chiếm diện tích trên 02 m2
|
đồng/lượt hàng hóa
|
3.000
|
|
III
|
Khoảng cách trên 01
km
|
|
|
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/người
|
1.000
|
Tính thêm cho mỗi km ngoài 01 km đầu
|
2
|
Xe đạp, xe đạp điện, các
loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
1.500
|
3
|
Xe gắn máy, xe mô tô, xe
điện 02 bánh, các loại xe tương tự
|
đồng/người +xe
|
2.000
|
4
|
Xe thô sơ
|
đồng/người +xe
|
3.000
|
5
|
Ô tô đến 05 chỗ
|
đồng/lượt
|
5.000
|
6
|
Ô tô trên 05 chỗ đến dưới
16 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
|
|
7
|
Ô tô 16 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
8
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng dưới 03 tấn
|
đồng/lượt
|
9
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn
|
đồng/lượt
|
10
|
Xe tải và các loại xe
chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn trở lên
|
đồng/lượt
|
11
|
Hành lý, hàng hóa theo xe
mô tô
|
đồng/lượt hàng hóa
|
1.000
|
B
|
Ban đêm (từ sau 19 giờ
ngày hôm trước đến trước 05 giờ ngày hôm sau)
|
Bằng 02 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng (trừ vé
tháng)
|
C
|
Vé tháng
|
Bằng 30 lần mức giá dịch vụ ban ngày, tương ứng với từng loại đò và từng
loại đối tượng
|
Đối với các bến đò khi nâng
cấp đủ điều kiện hoạt động vận tải chở hành khách và xe ô tô trên 16 chỗ ngồi, xe
tải phải được cơ quan quản lý nhà nước về giao thông vận tải cấp phép hoạt động;
cơ quan quản lý nhà nước về giao thông vận tải có trách nhiệm kiểm tra đối với
các bến đò trong việc tuân thủ các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội
địa, Luật Giao thông đường bộ, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan hiện hành.
Đối với các bến đò liên huyện
(phạm vi khác tỉnh) cần phải có sự thỏa thuận thực hiện theo quy định mức thu
giá dịch vụ của 01 trong 02 tỉnh có liên quan; trường hợp không thỏa thuận được
thì bến đò thuộc tỉnh Đồng Tháp thực hiện thu theo mức giá quy định tại Quyết định
này.
2. Đò được đầu từ bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước, mức thu tối đa không quá mức giá dịch vụ quy định
tại Khoản 1 Điều này.
Điều 4.
Đấu giá quyền khai thác dịch vụ sử dụng đò
1. Các bến đò được đầu từ bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước, phải thực hiện đấu giá quyền khai thác dịch vụ sử
dụng đò theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Quyết định thành lập Hội đồng đấu giá đối với các bến đò thuộc nguồn thu ngân
sách huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thành lập Hội đồng đấu giá đối với
các bến đò thuộc nguồn thu ngân sách xã.
3. Trình tự, thủ tục đấu giá
quyền khai thác dịch vụ sử dụng đò thực hiện theo quy định của pháp luật về bán
đấu giá tài sản.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
2. Quyết định số
72/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc quy định về giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp hết hiệu lực
kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tính;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: VT, KTTH.HS.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Châu Hồng Phúc
|
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|