Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Bá Nhiên
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2006/QĐ-UBND
|
Lạng sơn, ngày 14
tháng 3 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khoá 10, kỳ họp thứ
10;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hanh Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà
nước, các quỹ có khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND ngày
19/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XIV-Kỳ họp thứ 5 về phê
chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa
phương năm 2004;
Xét công văn số: 174 CV/STC-QLNS ngày 1 tháng
3 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn về việc công khai quyết toán ngân
sách nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH.
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
Đoàn Bá Nhiên
|
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ Tiêu
|
Quyết toán
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
703,170
|
1
|
Thu nội địa ( Không kể thu từ dầu thô)
|
239,458
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu ( số cân đối)
|
430,726
|
3
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
32,986
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
1,270,144
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
217,701
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
118,185
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa
phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
99,516
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
861,688
|
|
- Bổ sung cân đối
|
447,849
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
413,839
|
3
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
|
32,986
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của
luật NSNN
|
63,000
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
94,769
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
1,202,458
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
118,652
|
2
|
Chi thường xuyên
|
613,540
|
3
|
Chi trả nợ ( cả gốc và lãi) các khoản tiền
huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
|
13,840
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,400
|
5
|
Chi Chương trình MT, CTMTQG và một số
nhiệm vụ khác
|
333,637
|
6
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
32,153
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
89,236
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1,170,401
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
139,319
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
76,563
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh
|
62,756
|
|
Hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
- Các khoản thu được để lại chi quản lý
qua NSNN
|
23,748
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
861,688
|
|
- Bổ sung cân đối
|
447,849
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
413,839
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
|
63,000
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
82,646
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1,121,273
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
731,035
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
thuộc tỉnh
|
390,238
|
|
- Bổ sung cân đối
|
356,290
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
33,948
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
|
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
489,981
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
78,382
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
58,242
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách
huyện hưởng theo tỷ
|
20,140
|
|
lệ phần trăm (%)
|
|
2
|
- Các khoản thu được để lại chi quản lý
qua NSNN
|
9,238
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
390,238
|
|
- Bổ sung cân đối
|
356,290
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
33,948
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
12,123
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
471,423
|
Mẫu
số 12/CKTC-SĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
703,170
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
670,184
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong
nước
|
239,458
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
24,083
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22,676
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
628
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
50
|
|
- Thuế môn bài
|
110
|
|
- Thuế tài nguyên
|
466
|
|
- Thu khác
|
153
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
16,710
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
9,995
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,372
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
2,564
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách
|
68
|
|
- Thuế môn bài
|
192
|
|
- Thuế tài nguyên
|
63
|
|
- Thu khác
|
456
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
3,112
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
991
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
653
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
1,436
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
8
|
|
- Thuế môn bài
|
24
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
47,842
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
20,845
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19,385
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ
trong nước
|
343
|
|
- Thuế môn bài
|
5,545
|
|
- Thuế tài nguyên
|
530
|
|
- Thu khác
|
1,194
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
8,614
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
627
|
7
|
Thuế thu nhập đối với ngời có thu nhập cao
|
1,503
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
5,088
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
15,000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
32,549
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
17,410
|
a
|
Thuế nhà đất
|
3,707
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
1,159
|
c
|
Thu tiền thuê đất
|
924
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
11,443
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nớc
|
177
|
12
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại
xã
|
103
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
66,817
|
II
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng
|
430,726
|
|
hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
230,712
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu ( thực
thu trên địa bàn)
|
200,010
|
3
|
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
|
4
|
B
|
Các khoản thu đợc để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nớc
|
32,986
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
2,817
|
2
|
Học phí
|
9,476
|
3
|
Viện phí
|
6,786
|
4
|
Lệ phí khác
|
13,907
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƠNG
|
1,270,144
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phơng
|
1,237,158
|
1
|
Các khoản thu hưởng100%
|
118,185
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP
đợc hỏng
|
99,516
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
861,688
|
4
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
của Luật NSNN
|
63,000
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
94,769
|
B
|
Các khoản thu đợc để lại chi quản lý qua
NSNN
|
32,986
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
2,817
|
2
|
Học phí
|
9,476
|
3
|
Viện phí
|
6,786
|
4
|
Lệ phí khác
|
13,907
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
1,202,458
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
1,170,305
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
118,652
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
8,535
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
409
|
II
|
Chi thường xuyên
|
613,540
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
288,172
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
5,177
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3
|
13,840
|
|
điều 8 của Luật NSNN
|
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,400
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
89,236
|
VI
|
Chi chương trình MT, CTMTQG và một số
nhiệm vụ khác
|
333,637
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
32,153
|
Mẫu
số 14/CKTC- NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
1,121,273
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
118,652
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
116,188
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
2,464
|
II
|
Chi thường xuyên
|
171,677
|
1
|
Chi quốc phòng
|
3,520
|
2
|
Chi an ninh
|
1,889
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
40,832
|
4
|
Chi y tế
|
15,033
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
5,177
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
5,169
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
2,565
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
1,312
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
15,679
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
28,153
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
46,250
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
5,141
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
957
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
|
13,840
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,400
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
390,238
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
85,267
|
VII
|
Chi chương trình MT, CTMTQG và một số
nhiệm vụ khác
|
316,451
|
VIII
|
Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN
|
23,748
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số : 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT quốc gia
|
Chương trình 135
|
Chi T.hiện 1 số nhiệm
vụ mục tiêu khác
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi SN Giáo dục Đào
tạo
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN Khoa học CN&MT
|
Chi SN kinh tế
|
Chi SN khác
|
Chi quản lý hành chính
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng Cộng
|
161,663.2
|
40,033.3
|
14,696.3
|
5,176.5
|
30,784.5
|
25,426.6
|
45,546.0
|
22,857.7
|
455.0
|
11,188.1
|
I
|
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
155,239.8
|
39,961.3
|
14,696.3
|
5,176.5
|
26,985.6
|
25,426.6
|
42,993.5
|
22,857.7
|
455.0
|
2,969.2
|
1
|
Chi cục thú Y
|
2,369.4
|
|
|
|
2,369.4
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
966.2
|
|
|
|
966.2
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm khuyến nông
|
1,952.6
|
|
|
|
1,952.6
|
|
|
200.0
|
|
|
4
|
Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT
|
231.5
|
|
|
|
231.5
|
|
|
100.0
|
|
|
5
|
Trung tâm thông tin tài nguyên &MT
|
102.9
|
|
|
|
102.9
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm kĩ thuật Tài nguyên - MT.
|
376.4
|
|
|
|
376.4
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm kiểm định chất lượng CTXD
|
64.3
|
|
|
|
64.3
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm quy hoạch xây dựng
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban quản lý khu du lịch Mẫu sơn
|
124.7
|
|
|
|
124.7
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
68.4
|
|
|
|
68.4
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường THPT Chu văn An
|
1,743.3
|
1,743.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Việt bắc
|
1,334.1
|
1,334.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường THPT Dân tộc nội trú
|
1,759.3
|
1,759.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường THPT Hữu lũng
|
1,250.0
|
1,250.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường THPT Vân nham
|
475.0
|
475.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường THPT Chi lăng
|
1,175.0
|
1,175.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường cấp 2,3 Chi lăng
|
1,057.0
|
1,057.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường THPT Cao lộc
|
876.0
|
876.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường THPT Lộc bình
|
814.0
|
814.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THPT Na dương
|
585.0
|
585.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường THPT Đình lập
|
1,074.0
|
1,074.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường THPT Văn quan
|
691.7
|
691.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường THPT Lương văn tri
|
949.3
|
949.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường THPT Bình gia
|
970.0
|
970.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường THPT Bắc sơn
|
1,103.9
|
1,103.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường THPT Vũ lễ
|
505.4
|
505.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường THPT Văn lãng
|
920.0
|
920.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường THPT Tràng định
|
1,126.9
|
1,126.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường THPT Đồng đăng
|
444.0
|
444.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm GD thường xuyên tỉnh
|
832.8
|
832.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm KTTH hướng nghiệp
|
719.5
|
719.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm GD TX huyện Hữu lũng
|
429.0
|
429.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung tâm GD TX huyện Chi lăng
|
284.3
|
284.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trung tâm GD TX huyện Cao lộc
|
310.0
|
310.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm GD TX huyện Lộc bình
|
234.0
|
234.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm GD TX huyện Đình lập
|
127.0
|
127.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm GD TX huyện Văn quan
|
193.5
|
193.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm GD TX huyện Bình gia
|
285.0
|
285.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trung tâm GD TX huyện Bắc sơn
|
264.8
|
264.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trung tâm GD TX huyện Văn lãng
|
176.4
|
176.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trung tâm GD TX huyện Tràng Định
|
175.0
|
175.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường trung học Kinh tế
|
1,315.5
|
1,315.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
6,667.4
|
6,667.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
793.6
|
360.0
|
|
|
|
433.6
|
|
|
|
|
46
|
Trường Trung học VH - N.thuật
|
708.8
|
708.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường trung học Y tế
|
1,575.1
|
1,575.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường chính trị Hoàng Văn Thụ
|
1,547.9
|
1,547.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường dạy nghề
|
894.8
|
894.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bệnh viện Điều dỡng & PHCN
|
940.8
|
|
940.8
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Bệnh viện lao
|
1,054.9
|
|
1,054.9
|
|
|
|
|
22.5
|
|
|
52
|
Bệnh viện y học Cổ truyền
|
974.5
|
|
974.5
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bệnh viện đa khoa trung tâm
|
6,378.3
|
|
6,378.3
|
|
|
|
|
30.0
|
|
|
54
|
Trung tâm phòng chống sốt rét
|
491.8
|
|
491.8
|
|
|
|
|
131.9
|
|
|
55
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
1,266.4
|
|
1,266.4
|
|
|
|
|
634.8
|
|
|
56
|
Trung tâm truyền thông GDSK
|
221.4
|
|
221.4
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
57
|
Trung tâm P.chống các bệnh XH
|
1,069.6
|
|
1,069.6
|
|
|
|
|
343.7
|
|
|
58
|
Trung tâm bảo vệ BMTE-KHHGĐ
|
414.8
|
|
414.8
|
|
|
|
|
342.0
|
|
|
59
|
Trung tâm Kiểm nghiệm DP &MP
|
341.9
|
|
341.9
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
177.1
|
|
177.1
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đoàn nghệ thuật ca múa kịch
|
980.1
|
|
|
|
|
980.1
|
|
|
|
|
62
|
Trung tâm Văn hoá - thông tin
|
586.0
|
|
|
|
|
586.0
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm phát hành phim & CB
|
948.0
|
|
|
|
|
948.0
|
|
|
|
|
64
|
Thư viện tỉnh
|
439.2
|
|
|
|
|
439.2
|
|
|
|
|
65
|
Cung Thiếu nhi
|
387.0
|
|
|
|
|
387.0
|
|
|
|
|
66
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
1,618.2
|
|
|
|
|
1,618.2
|
|
|
|
1,944.4
|
67
|
Trung tâm bảo trợ xã hội
|
743.2
|
|
|
|
|
743.2
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
581.2
|
|
|
|
|
581.2
|
|
|
|
|
69
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
450.1
|
333.0
|
|
|
|
117.1
|
|
|
|
|
70
|
Khối Đảng tỉnh
|
10,624.1
|
174.0
|
225.0
|
|
|
|
10,225.1
|
|
|
|
71
|
Tỉnh hội phụ nữ
|
672.6
|
100.0
|
|
|
|
|
572.6
|
|
|
|
72
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
688.1
|
|
|
|
|
70.0
|
618.1
|
|
|
|
73
|
Đoàn các cơ quan
|
89.4
|
|
|
|
|
|
89.4
|
|
|
|
74
|
Mặt trận Tổ quốc
|
552.7
|
|
|
|
|
|
552.7
|
|
|
|
75
|
Hội nông dân tỉnh
|
561.4
|
|
|
|
|
|
561.4
|
|
|
|
76
|
Hội cựu chiến binh
|
282.3
|
|
|
|
|
|
282.3
|
|
|
|
77
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
22.0
|
|
|
|
|
|
22.0
|
|
|
|
78
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
3,798.9
|
2,649.5
|
|
|
|
|
1,149.4
|
15,929.4
|
|
|
79
|
Sở Y tế
|
9,227.3
|
208.0
|
1,139.8
|
|
|
7,214.0
|
665.5
|
|
|
|
80
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
5,969.5
|
|
|
5,133.9
|
270.0
|
|
565.6
|
|
|
|
81
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
1,393.5
|
|
|
|
338.4
|
|
1,055.1
|
|
|
|
82
|
Thanh tra tỉnh
|
685.4
|
|
|
|
|
|
685.4
|
|
|
|
83
|
Sở Lao động Thơng binh & XH
|
3,725.9
|
200.0
|
|
|
|
2,743.7
|
782.2
|
1,899.8
|
|
|
84
|
Chi cục Quản lý thị trờng
|
1,928.0
|
|
|
|
|
|
1,928.0
|
|
|
|
85
|
Sở Xây dựng
|
1,381.0
|
|
|
|
647.6
|
|
733.4
|
|
|
|
86
|
Sở Tài chính
|
1,789.2
|
|
|
|
|
|
1,789.2
|
|
|
|
87
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
3,441.0
|
|
|
|
2,617.5
|
|
823.5
|
|
|
|
88
|
Sở Công nghiệp
|
645.5
|
|
|
|
|
|
645.5
|
|
|
|
89
|
Sở Nội vụ
|
1,005.5
|
162.1
|
|
|
|
|
843.4
|
|
|
|
90
|
Sở Tư pháp
|
613.5
|
|
|
|
|
|
613.5
|
|
|
|
91
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3,203.9
|
|
|
|
2,275.6
|
|
928.3
|
|
|
|
92
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
4,051.8
|
|
|
|
3,336.4
|
|
715.4
|
|
|
|
93
|
Sở Văn hoá - Thông tin
|
1,046.9
|
|
|
|
|
539.2
|
507.7
|
1,141.5
|
|
|
94
|
Sở Thể dục thể thao
|
1,099.2
|
|
|
|
|
735.5
|
363.7
|
|
|
|
95
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5,888.5
|
|
|
|
|
|
5,888.5
|
|
|
|
96
|
VP Hội đồng nhân dân & ĐĐBQH
|
2,291.6
|
|
|
|
|
|
2,291.6
|
|
|
|
97
|
Sở thương mại-Du lịch
|
551.9
|
|
|
|
|
|
551.9
|
|
|
50.0
|
98
|
Phòng Công chứng số 1
|
166.5
|
|
|
|
|
|
166.5
|
|
|
|
99
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCLSP
|
343.3
|
|
|
|
|
|
343.3
|
|
|
|
100
|
Ban chỉ đạo khu kinh tế cửa khẩu LS
|
134.1
|
|
|
|
|
|
134.1
|
|
|
|
101
|
Uỷ ban dân số Gia đình & Trẻ em
|
573.3
|
|
|
|
|
50.0
|
523.3
|
1,621.4
|
|
|
102
|
Chi cục Kiểm lâm
|
5,790.7
|
|
|
|
1,687.5
|
|
4,103.2
|
|
|
|
103
|
Chi cục phát triển lâm nghiệp
|
2,203.1
|
|
|
|
1,975.3
|
|
227.8
|
|
|
|
104
|
Ban dân tộc
|
815.8
|
|
|
|
|
|
815.8
|
445.7
|
455.0
|
974.8
|
105
|
Chi cục thuỷ lợi
|
3,828.7
|
|
|
|
3,599.6
|
|
229.1
|
|
|
|
106
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH & CN
|
42.6
|
|
|
42.6
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3,745.6
|
160.0
|
|
|
|
3,585.6
|
|
|
|
|
108
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng
|
428.0
|
10.0
|
|
|
|
418.0
|
|
|
|
|
109
|
Công an tỉnh
|
7,028.3
|
10.0
|
|
|
3,781.3
|
3,237.0
|
|
10.0
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức xã hộivà xã hội nghề
nghiệp
|
2,470.7
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2,470.7
|
0.0
|
0.0
|
110.0
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
634.8
|
|
|
|
|
|
634.8
|
|
|
|
2
|
Tạp chí xứ lạng
|
411.3
|
|
|
|
|
|
411.3
|
|
|
|
3
|
Hội chữ thập đỏ
|
251.3
|
|
|
|
|
|
251.3
|
|
|
|
4
|
Hội Y học cổ truyền
|
113.9
|
|
|
|
|
|
113.9
|
|
|
|
5
|
Hội liên hiệp Thanh niên
|
132.1
|
|
|
|
|
|
132.1
|
|
|
|
6
|
Liên minh các hợp tác xã
|
734.5
|
|
|
|
|
|
734.5
|
|
|
110.0
|
7
|
Hội nhà báo
|
48.0
|
|
|
|
|
|
48.0
|
|
|
|
8
|
Hội làm vườn
|
114.8
|
|
|
|
|
|
114.8
|
|
|
|
9
|
Hội khuyến học
|
18.0
|
|
|
|
|
|
18.0
|
|
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
7.0
|
|
|
|
|
|
7.0
|
|
|
|
11
|
Đoàn Luật sư
|
5.0
|
|
|
|
|
|
5.0
|
|
|
|
III
|
Các nội dung chi còn lại
|
3,952.7
|
72.0
|
0.0
|
0.0
|
3,798.9
|
0.0
|
81.8
|
0.0
|
0.0
|
8,108.9
|
1
|
Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,795.7
|
2
|
Công ty cổ phần giống cây trồng
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950.0
|
3
|
Lâm trường Đình lập
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.0
|
4
|
Công ty thương mại tổng hợp
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,133.2
|
5
|
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tuấn
|
0.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0
|
6
|
Trung tâm dạy nghề phụ nữ
|
36.0
|
36.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
T.tâm dịch vụ việc làm liên đoàn LĐ
|
36.0
|
36.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty cổ phần Trung việt
|
81.0
|
|
|
|
81.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Phòng Thi hành án
|
50.0
|
|
|
|
|
|
50.0
|
|
|
|
10
|
Toà án tỉnh
|
31.8
|
|
|
|
|
|
31.8
|
|
|
|
11
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
201.0
|
|
|
|
201.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra giao thông
|
1,200.8
|
|
|
|
1,200.8
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
2,316.1
|
|
|
|
2,316.1
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định
số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm xây dưng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực Thiết kế
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Giátrị khối lượng TH từ khởi công đến HT
|
Đã thanh toán từ khởicông đến 31/12 năm 2004
|
Quyết toán năm 2004
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
314,186
|
I.
Nguồn vốn ngân sách tập trung
|
|
|
|
|
|
|
52,632
|
* NV
theo QĐ 34/QĐ-UB
|
|
|
|
|
|
|
51,889
|
A.
Thiết kế-Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
2,331
|
1. QH
khu công nghiệp Đồng Bành
|
C.Lăng
|
'03-04
|
200ha
|
658
|
|
|
209
|
2. Đ/c
QH tổng thể PTKTXH đến 2010
|
Toàn tỉnh
|
2,004
|
|
277
|
|
|
264
|
3. Đ/c
QH PT lâm nghiệp đến 2010
|
Toàn tỉnh
|
2,004
|
|
151
|
|
|
135
|
4.
QHPT Thuỷ lợi đến năm 2010
|
Toàn tỉnh
|
2,004
|
|
145
|
|
|
146
|
5.
QHPT SN CSSKND đến 2010
|
Toàn tỉnh
|
2,004
|
|
|
|
|
|
6. QH
chi tiết phường Hoàng Văn Thụ
|
T.Phố
|
03-04
|
|
435
|
|
50
|
88
|
7. QH
chi tiết phường Tam Thanh
|
T.Phố
|
03-04
|
|
478
|
|
50
|
164
|
8. QH
chi tiết phường Vĩnh Trại
|
T.Phố
|
04
|
|
198
|
|
|
156
|
9. QH
chi tiết thị trấn Lộc Bình
|
LBình
|
03-04
|
500ha
|
459
|
|
200
|
233
|
10. QH
chi tiết thị trấn Hữu Lũng
|
HLũng
|
03-04
|
500ha
|
195
|
|
|
262
|
11. QH
chi tiết thị trấn Văn Lãng
|
Vlãng
|
03-04
|
200ha
|
440
|
|
50
|
138
|
12. QH
chi tiết thị trấn Na Dương
|
Na Dương
|
04
|
200ha
|
331
|
|
|
167
|
13. QH
chi tiết thị trấn Văn Mịch
|
B Gia
|
04
|
30ha
|
244
|
|
|
235
|
14.QH
chi tiết khu Mai Pha phía tâyĐ.H.Vương
|
|
04
|
|
509
|
|
|
135
|
B.
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
186
|
866
|
1. Lập
dự án cửa nhựa gđ II
|
T.Phố
|
03-04
|
80.000Sp/năm
|
|
|
0
|
2. DA
thoát nước TP Lạng Sơn
|
T.Phố
|
03-04
|
|
|
|
80
|
106
|
3. Hệ thống
thuỷ lợi chiến thắng
|
C.Lăng
|
04
|
91ha
|
|
|
|
0
|
4. Hệ
thống thuỷ lợi nhất hoà
|
BSơn
|
04
|
170ha
|
|
|
|
0
|
5. Hệ
thống kênh mương Nà Cáy
|
LBình
|
04
|
140ha
|
|
|
|
0
|
6. Hệ
thống thuỷ lợi Tân Việt
|
Vlãng
|
04
|
60ha
|
|
|
|
0
|
7.
Đường Trần Phú - Hợp Thành
|
TP
|
04
|
1,6km
|
9,090
|
|
106
|
19
|
8. Cỗu
Ma Nầy
|
Bgia
|
04
|
24km
|
1,380
|
|
|
73
|
9.Đường
nhân lý - liên sơn-chiến thắng- văn an
|
|
04
|
26km
|
215
|
|
|
132
|
10.
Trạm thú y huyện Bắc Sơn
|
BSơn
|
04
|
350m2
|
|
|
|
0
|
11.
Trạm thú y TP L.Sơn
|
TP
|
04
|
350km2
|
|
|
|
0
|
12.Bãi
xử lý rác thải huyện Lộc Bình
|
LBình
|
04
|
|
|
|
|
0
|
13.Trụ
sở UBND huyện Bình Gia
|
Bgia
|
03-04
|
|
|
|
|
0
|
14. Nhà
Làm việc VP tỉnh uỷ
|
TP
|
04
|
|
50
|
|
|
30
|
15.Bãi
xử lý rác thải huyện Băc Sơn
|
BSơn
|
04
|
|
|
|
|
0
|
16.Trường
văn hoá nghệ thuật tỉnh
|
TP
|
03
|
|
|
|
|
0
|
17.Trung
tâm kiểm nghiệm dược phẩm
|
TP
|
03-04
|
|
36
|
|
|
36
|
18.Xưởng
thực hành trường nghề
|
TP
|
04
|
|
|
|
|
0
|
19.DAXDTPL.Sơn
thành trung tâm TM
|
TP
|
04
|
|
606
|
|
|
470
|
20.Trung
tâm hội chợ triển lãm
|
TP
|
04
|
|
|
|
|
0
|
21.DA
SX thực an gia súc và CBTP
|
TP
|
04
|
|
|
|
|
0
|
22.
DA SX giày xuất khẩu
|
TP
|
04
|
|
|
|
|
0
|
C. Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
0
|
|
48,692
|
1. DA
Công nghiệp - điện
|
|
|
|
19,659
|
0
|
|
4,193
|
DA
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
Cấp điện xã Bình La
|
B Gia
|
03-04
|
20km
|
2,585.0
|
|
665.0
|
728.0
|
1.2
Cấp điện xã Vũ Lăng
|
BSơn
|
03-04
|
31,5km
|
5,791.0
|
|
399.8
|
265.0
|
1.3
Cấp điện xã Liên Sơn
|
C.Lăng
|
03-04
|
18km
|
2,605.0
|
|
500.0
|
650.0
|
1.4
Cấp điện xã Quang sơn
|
C.Lăng
|
03-04
|
24km
|
2,003.0
|
|
500.0
|
670.0
|
1.5
Cấp điện xã Hoà Thắng
|
|
|
|
5,506.0
|
|
3,499.6
|
1,390.0
|
1.6
Điện hạ thế xã Thiên Long
|
|
|
|
599.0
|
|
11.0
|
219.4
|
1.7
Điện hạ thế xã Bắc ái
|
|
|
|
570.0
|
|
300.0
|
270.6
|
2.
Nông lâm nghiệp thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
2,810
|
2.1
Công trình thuỷ lợi Xuân Mai
|
Vquan
|
03-04
|
50ha
|
4,951.0
|
|
111.7
|
168.9
|
2.2
Công trình thuỷ lợi Thâm tấu
|
Vlãng
|
03-04
|
20ha
|
|
|
|
0.0
|
2.3
SCNC thuỷ lợi Bản Nằm - xã Kháng chiến
|
TĐ
|
04
|
20ha
|
1,431.0
|
|
20.0
|
34.7
|
2.4 Hồ
nước Rọ Rởy
|
|
|
|
3,454.0
|
|
|
309.0
|
2.5
Công trình thuỷ lợi Nà Pàn vốn đối ứng
|
|
|
|
5,614.0
|
|
|
358.1
|
2.6
Công trình thuỷ lợi Tri Phương
|
LBình
|
03-04
|
580ha
|
11,572.0
|
|
1,718.0
|
522.5
|
2.7
Đường Bắc Sơn-Vũ Lăng - Ngả hai
|
BSơn
|
03-04
|
42km
|
30,180.0
|
|
2,235.0
|
663.7
|
| | |