Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 02/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Đoàn Bá Nhiên
Ngày ban hành: 14/03/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2006/QĐ-UBND

Lạng sơn, ngày 14 tháng 3 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khoá 10, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hanh Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước, các quỹ có khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND ngày 19/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XIV-Kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2004;

Xét công văn số: 174 CV/STC-QLNS ngày 1 tháng 3 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2004.

QUYẾT ĐỊNH.

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH




Đoàn Bá Nhiên

 

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ Tiêu

 Quyết toán

 

 

 

I

Tổng số thu ngân sách Nhà nư­ớc trên địa bàn

703,170

1

Thu nội địa ( Không kể thu từ dầu thô)

239,458

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu ( số cân đối)

430,726

3

Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

II

Thu ngân sách địa phư­ơng

1,270,144

1

Thu ngân sách địa phư­ơng h­ưởng theo phân cấp

217,701

 

 - Các khoản thu ngân sách địa ph­ương h­ưởng 100%

118,185

 

 - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phư­ơng h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

99,516

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

 

 - Bổ sung cân đối

447,849

 

 - Bổ sung có mục tiêu

413,839

3

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

94,769

III

Chi ngân sách địa phư­ơng

1,202,458

1

Chi đầu tư phát triển

118,652

2

Chi thường xuyên

613,540

3

Chi trả nợ ( cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

13,840

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

5

Chi Chư­ơng trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

333,637

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

32,153

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

89,236

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

1,170,401

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hư­ởng theo phân cấp

139,319

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hư­ởng 100%

76,563

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh

62,756

 

 Hư­ởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

 - Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

23,748

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

 

 - Bổ sung cân đối

447,849

 

 - Bổ sung có mục tiêu

413,839

4

Huy động đầu tư­ theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư­ ngân sách năm tr­ước

82,646

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

1,121,273

1

 

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

731,035

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

390,238

 

 - Bổ sung cân đối

356,290

 

 - Bổ sung có mục tiêu

33,948

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

 

(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

489,981

1

Thu ngân sách hư­ởng theo phân cấp:

78,382

 

 - Các khoản thu ngân sách huyện hư­ởng 100%

58,242

 

 - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hư­ởng theo tỷ

20,140

 

 lệ phần trăm (%)

 

2

 - Các khoản thu đư­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

9,238

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

390,238

 

 - Bổ sung cân đối

356,290

 

 - Bổ sung có mục tiêu

33,948

4

Thu kết dư ngân sách năm trư­ớc

12,123

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

471,423

 

Mẫu số 12/CKTC-SĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ N­ƯỚC NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

703,170

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nư­ớc

670,184

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nư­ớc

239,458

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ư­ơng

24,083

 

 - Thuế giá trị gia tăng

22,676

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

628

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

 

 

 - Thu sử dụng vốn ngân sách

50

 

 - Thuế môn bài

110

 

 - Thuế tài nguyên

466

 

 - Thu khác

153

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nư­ớc địa phư­ơng

16,710

 

 - Thuế giá trị gia tăng

9,995

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,372

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

2,564

 

 - Thu sử dụng vốn ngân sách

68

 

 - Thuế môn bài

192

 

 - Thuế tài nguyên

63

 

 - Thu khác

456

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t­ư n­ước ngoài

3,112

 

 - Thuế giá trị gia tăng

991

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

653

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

1,436

 

 - Thuế chuyển thu nhập ra nư­ớc ngoài

8

 

 - Thuế môn bài

24

 

 - Thuế tài nguyên

 

 

 - Thu khác

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

47,842

 

 - Thuế giá trị gia tăng

20,845

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

19,385

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nư­ớc

343

 

 - Thuế môn bài

5,545

 

 - Thuế tài nguyên

530

 

 - Thu khác

1,194

5

Lệ phí tr­ước bạ

8,614

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

627

7

Thuế thu nhập đối với ng­ời có thu nhập cao

1,503

8

Thu xổ số kiến thiết

5,088

9

Thu phí xăng dầu

15,000

10

Thu phí, lệ phí

32,549

11

Các khoản thu về nhà, đất:

17,410

a

 Thuế nhà đất

3,707

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1,159

c

Thu tiền thuê đất

924

d

Thu tiền sử dụng đất

11,443

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà n­ớc

177

12

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

103

13

Thu khác ngân sách

66,817

II

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

430,726

 

hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

230,712

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu ( thực thu trên địa bàn)

200,010

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

4

B

Các khoản thu đ­ợc để lại chi quản lý qua ngân sách nhà n­ớc

32,986

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

2,817

2

Học phí

9,476

3

Viện phí

6,786

4

Lệ phí khác

13,907

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƠNG

1,270,144

A

 Các khoản thu cân đối ngân sách địa ph­ơng

1,237,158

1

Các khoản thu hư­ởng100%

118,185

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP đ­ợc h­ỏng

99,516

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ư­ơng

861,688

4

Thu huy động đầu tư­ theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

63,000

5

Thu kết dư­ ngân sách năm trư­ớc

94,769

B

Các khoản thu đ­ợc để lại chi quản lý qua NSNN

32,986

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

2,817

2

Học phí

9,476

3

Viện phí

6,786

4

Lệ phí khác

13,907

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯ­ƠNG

1,202,458

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa ph­ương

1,170,305

I

Chi đầu tư­ phát triển

118,652

 

Trong đó:

 

 

 - Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

8,535

 

 - Chi khoa học công nghệ

409

II

Chi thư­ờng xuyên

613,540

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

288,172

2

Chi khoa học công nghệ

5,177

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu t­ư CSHT theo khoản 3

13,840

 

điều 8 của Luật NSNN

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,400

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

89,236

VI

Chi ch­ương trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

333,637

B

Các khoản chi đ­ược quản lý qua NSNN

32,153

 

Mẫu số 14/CKTC- NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1,121,273

I

Chi đầu tư­ phát triển

118,652

1

Chi đầu tư­ xây dựng cơ bản

116,188

2

Chi đầu t­ư phát triển khác

2,464

II

Chi thư­ờng xuyên

171,677

1

Chi quốc phòng

3,520

2

Chi an ninh

1,889

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

40,832

4

Chi y tế

15,033

5

Chi khoa học công nghệ

5,177

6

Chi văn hoá thông tin

5,169

7

Chi phát thanh, truyền hình

2,565

8

Chi thể dục thể thao

1,312

9

Chi đảm bảo xã hội

15,679

10

Chi sự nghiệp kinh tế

28,153

11

Chi quản lý hành chính

46,250

12

Chi trợ giá hàng chính sách

5,141

13

Chi khác ngân sách

957

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư­ CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

13,840

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,400

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp d­ưới

390,238

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

85,267

VII

Chi chư­ơng trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác

316,451

VIII

Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

23,748

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số : 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Chi thư­ờng xuyên

Chi CTMT quốc gia

Chương trình 135

Chi T.hiện 1 số nhiệm vụ mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó

Chi SN Giáo dục Đào tạo

Chi SN Y tế

Chi SN Khoa học CN&MT

Chi SN kinh tế

Chi SN khác

Chi quản lý hành chính

A

B

1=2+3+4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng Cộng

161,663.2

40,033.3

14,696.3

5,176.5

30,784.5

25,426.6

45,546.0

22,857.7

455.0

11,188.1

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

155,239.8

39,961.3

14,696.3

5,176.5

26,985.6

25,426.6

42,993.5

22,857.7

455.0

2,969.2

1

Chi cục thú Y

2,369.4

 

 

 

2,369.4

 

 

 

 

 

2

Chi cục bảo vệ thực vật

966.2

 

 

 

966.2

 

 

 

 

 

3

Trung tâm khuyến nông

1,952.6

 

 

 

1,952.6

 

 

200.0

 

 

4

Trung tâm nư­ớc sinh hoạt & VSMT

231.5

 

 

 

231.5

 

 

100.0

 

 

5

Trung tâm thông tin tài nguyên &MT

102.9

 

 

 

102.9

 

 

 

 

 

6

Trung tâm kĩ thuật Tài nguyên - MT.

376.4

 

 

 

376.4

 

 

 

 

 

7

Trung tâm kiểm định chất lư­ợng CTXD

64.3

 

 

 

64.3

 

 

 

 

 

8

Trung tâm quy hoạch xây dựng

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

9

Trung tâm xúc tiến thư­ơng mại

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

10

Ban quản lý khu du lịch Mẫu sơn

124.7

 

 

 

124.7

 

 

 

 

 

11

Trung tâm trợ giúp pháp lý

68.4

 

 

 

68.4

 

 

 

 

 

12

Trư­ờng THPT Chu văn An

1,743.3

1,743.3

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trư­ờng THPT Việt bắc

1,334.1

1,334.1

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trư­ờng THPT Dân tộc nội trú

1,759.3

1,759.3

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trư­ờng THPT Hữu lũng

1,250.0

1,250.0

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trư­ờng THPT Vân nham

475.0

475.0

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trư­ờng THPT Chi lăng

1,175.0

1,175.0

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trư­ờng cấp 2,3 Chi lăng

1,057.0

1,057.0

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trư­ờng THPT Cao lộc

876.0

876.0

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trư­ờng THPT Lộc bình

814.0

814.0

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THPT Na dư­ơng

585.0

585.0

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trư­ờng THPT Đình lập

1,074.0

1,074.0

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tr­ường THPT Văn quan

691.7

691.7

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trư­ờng THPT Lư­ơng văn tri

949.3

949.3

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trư­ờng THPT Bình gia

970.0

970.0

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trư­ờng THPT Bắc sơn

1,103.9

1,103.9

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trư­ờng THPT Vũ lễ

505.4

505.4

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Tr­ường THPT Văn lãng

920.0

920.0

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trư­ờng THPT Tràng định

1,126.9

1,126.9

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trư­ờng THPT Đồng đăng

444.0

444.0

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm GD th­ường xuyên tỉnh

832.8

832.8

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trung tâm KTTH hư­ớng nghiệp

719.5

719.5

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm GD TX huyện Hữu lũng

429.0

429.0

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trung tâm GD TX huyện Chi lăng

284.3

284.3

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trung tâm GD TX huyện Cao lộc

310.0

310.0

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm GD TX huyện Lộc bình

234.0

234.0

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm GD TX huyện Đình lập

127.0

127.0

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung tâm GD TX huyện Văn quan

193.5

193.5

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung tâm GD TX huyện Bình gia

285.0

285.0

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm GD TX huyện Bắc sơn

264.8

264.8

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trung tâm GD TX huyện Văn lãng

176.4

176.4

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm GD TX huyện Tràng Định

175.0

175.0

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trư­ờng trung học Kinh tế

1,315.5

1,315.5

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trư­ờng Cao đẳng sư­ phạm

6,667.4

6,667.4

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm thể dục thể thao

793.6

360.0

 

 

 

433.6

 

 

 

 

46

Trư­ờng Trung học VH - N.thuật

708.8

708.8

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trư­ờng trung học Y tế

1,575.1

1,575.1

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trư­ờng chính trị Hoàng Văn Thụ

1,547.9

1,547.9

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trư­ờng dạy nghề

894.8

894.8

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bệnh viện Điều d­ỡng & PHCN

940.8

 

940.8

 

 

 

 

 

 

 

51

Bệnh viện lao

1,054.9

 

1,054.9

 

 

 

 

22.5

 

 

52

Bệnh viện y học Cổ truyền

974.5

 

974.5

 

 

 

 

 

 

 

53

Bệnh viện đa khoa trung tâm

6,378.3

 

6,378.3

 

 

 

 

30.0

 

 

54

Trung tâm phòng chống sốt rét

491.8

 

491.8

 

 

 

 

131.9

 

 

55

Trung tâm Y tế dự phòng

1,266.4

 

1,266.4

 

 

 

 

634.8

 

 

56

Trung tâm truyền thông GDSK

221.4

 

221.4

 

 

 

 

5.0

 

 

57

Trung tâm P.chống các bệnh XH

1,069.6

 

1,069.6

 

 

 

 

343.7

 

 

58

Trung tâm bảo vệ BMTE-KHHGĐ

414.8

 

414.8

 

 

 

 

342.0

 

 

59

Trung tâm Kiểm nghiệm DP &MP

341.9

 

341.9

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội đồng Giám định Y khoa

177.1

 

177.1

 

 

 

 

 

 

 

61

Đoàn nghệ thuật ca múa kịch

980.1

 

 

 

 

980.1

 

 

 

 

62

Trung tâm Văn hoá - thông tin

586.0

 

 

 

 

586.0

 

 

 

 

63

Trung tâm phát hành phim & CB

948.0

 

 

 

 

948.0

 

 

 

 

64

Thư­ viện tỉnh

439.2

 

 

 

 

439.2

 

 

 

 

65

Cung Thiếu nhi

387.0

 

 

 

 

387.0

 

 

 

 

66

Đài Phát thanh - Truyền hình

1,618.2

 

 

 

 

1,618.2

 

 

 

1,944.4

67

Trung tâm bảo trợ xã hội

743.2

 

 

 

 

743.2

 

 

 

 

68

Trung tâm giáo dục lao động xã hội

581.2

 

 

 

 

581.2

 

 

 

 

69

Trung tâm dịch vụ việc làm

450.1

333.0

 

 

 

117.1

 

 

 

 

70

Khối Đảng tỉnh

10,624.1

174.0

225.0

 

 

 

10,225.1

 

 

 

71

Tỉnh hội phụ nữ

672.6

100.0

 

 

 

 

572.6

 

 

 

72

Tỉnh đoàn thanh niên

688.1

 

 

 

 

70.0

618.1

 

 

 

73

Đoàn các cơ quan

89.4

 

 

 

 

 

89.4

 

 

 

74

Mặt trận Tổ quốc

552.7

 

 

 

 

 

552.7

 

 

 

75

Hội nông dân tỉnh

561.4

 

 

 

 

 

561.4

 

 

 

76

Hội cựu chiến binh

282.3

 

 

 

 

 

282.3

 

 

 

77

Ban đại diện hội ngư­ời cao tuổi

22.0

 

 

 

 

 

22.0

 

 

 

78

Sở Giáo dục & Đào tạo

3,798.9

2,649.5

 

 

 

 

1,149.4

15,929.4

 

 

79

Sở Y tế

9,227.3

208.0

1,139.8

 

 

7,214.0

665.5

 

 

 

80

Sở Khoa học - Công nghệ

5,969.5

 

 

5,133.9

270.0

 

565.6

 

 

 

81

Sở Kế hoạch & Đầu tư­

1,393.5

 

 

 

338.4

 

1,055.1

 

 

 

82

Thanh tra tỉnh

685.4

 

 

 

 

 

685.4

 

 

 

83

Sở Lao động Th­ơng binh & XH

3,725.9

200.0

 

 

 

2,743.7

782.2

1,899.8

 

 

84

Chi cục Quản lý thị tr­ờng

1,928.0

 

 

 

 

 

1,928.0

 

 

 

85

Sở Xây dựng

1,381.0

 

 

 

647.6

 

733.4

 

 

 

86

Sở Tài chính

1,789.2

 

 

 

 

 

1,789.2

 

 

 

87

Sở Giao thông - Vận tải

3,441.0

 

 

 

2,617.5

 

823.5

 

 

 

88

Sở Công nghiệp

645.5

 

 

 

 

 

645.5

 

 

 

89

Sở Nội vụ

1,005.5

162.1

 

 

 

 

843.4

 

 

 

90

Sở Tư­ pháp

613.5

 

 

 

 

 

613.5

 

 

 

91

Sở Nông nghiệp & PTNT

3,203.9

 

 

 

2,275.6

 

928.3

 

 

 

92

Sở Tài nguyên - Môi trư­ờng

4,051.8

 

 

 

3,336.4

 

715.4

 

 

 

93

Sở Văn hoá - Thông tin

1,046.9

 

 

 

 

539.2

507.7

1,141.5

 

 

94

Sở Thể dục thể thao

1,099.2

 

 

 

 

735.5

363.7

 

 

 

95

Văn phòng UBND tỉnh

5,888.5

 

 

 

 

 

5,888.5

 

 

 

96

VP Hội đồng nhân dân & ĐĐBQH

2,291.6

 

 

 

 

 

2,291.6

 

 

 

97

Sở th­ương mại-Du lịch

551.9

 

 

 

 

 

551.9

 

 

50.0

98

Phòng Công chứng số 1

166.5

 

 

 

 

 

166.5

 

 

 

99

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCLSP

343.3

 

 

 

 

 

343.3

 

 

 

100

Ban chỉ đạo khu kinh tế cửa khẩu LS

134.1

 

 

 

 

 

134.1

 

 

 

101

Uỷ ban dân số Gia đình & Trẻ em

573.3

 

 

 

 

50.0

523.3

1,621.4

 

 

102

Chi cục Kiểm lâm

5,790.7

 

 

 

1,687.5

 

4,103.2

 

 

 

103

Chi cục phát triển lâm nghiệp

2,203.1

 

 

 

1,975.3

 

227.8

 

 

 

104

Ban dân tộc

815.8

 

 

 

 

 

815.8

445.7

455.0

974.8

105

Chi cục thuỷ lợi

3,828.7

 

 

 

3,599.6

 

229.1

 

 

 

106

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH & CN

42.6

 

 

42.6

 

 

 

 

 

 

107

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

3,745.6

160.0

 

 

 

3,585.6

 

 

 

 

108

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

428.0

10.0

 

 

 

418.0

 

 

 

 

109

Công an tỉnh

7,028.3

10.0

 

 

3,781.3

3,237.0

 

10.0

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hộivà xã hội nghề nghiệp

2,470.7

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

2,470.7

0.0

0.0

110.0

1

Hội Văn học nghệ thuật

634.8

 

 

 

 

 

634.8

 

 

 

2

Tạp chí xứ lạng

411.3

 

 

 

 

 

411.3

 

 

 

3

Hội chữ thập đỏ

251.3

 

 

 

 

 

251.3

 

 

 

4

Hội Y học cổ truyền

113.9

 

 

 

 

 

113.9

 

 

 

5

Hội liên hiệp Thanh niên

132.1

 

 

 

 

 

132.1

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

734.5

 

 

 

 

 

734.5

 

 

110.0

7

Hội nhà báo

48.0

 

 

 

 

 

48.0

 

 

 

8

Hội làm vư­ờn

114.8

 

 

 

 

 

114.8

 

 

 

9

Hội khuyến học

18.0

 

 

 

 

 

18.0

 

 

 

10

Hội Luật gia

7.0

 

 

 

 

 

7.0

 

 

 

11

Đoàn Luật s­ư

5.0

 

 

 

 

 

5.0

 

 

 

III

Các nội dung chi còn lại

3,952.7

72.0

0.0

0.0

3,798.9

0.0

81.8

0.0

0.0

8,108.9

1

Công ty cổ phần vật t­ư nông nghiệp

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,795.7

2

Công ty cổ phần giống cây trồng

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950.0

3

Lâm trư­ờng Đình lập

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

130.0

4

Công ty th­ương mại tổng hợp

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,133.2

5

Doanh nghiệp tư­ nhân Minh Tuấn

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

6

Trung tâm dạy nghề phụ nữ

36.0

36.0

 

 

 

 

 

 

 

 

7

T.tâm dịch vụ việc làm liên đoàn LĐ

36.0

36.0

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Công ty cổ phần Trung việt

81.0

 

 

 

81.0

 

 

 

 

 

9

Phòng Thi hành án

50.0

 

 

 

 

 

50.0

 

 

 

10

Toà án tỉnh

31.8

 

 

 

 

 

31.8

 

 

 

11

Kho bạc nhà nư­ớc tỉnh

201.0

 

 

 

201.0

 

 

 

 

 

12

Thanh tra giao thông

1,200.8

 

 

 

1,200.8

 

 

 

 

 

13

Ban an toàn giao thông tỉnh

2,316.1

 

 

 

2,316.1

 

 

 

 

 

 


Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2004

(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dưng

Thời gian KC-HT

Năng lực Thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giátrị khối lượng TH từ khởi công đến HT

Đã thanh toán từ khởicông đến 31/12 năm 2004

Quyết toán năm 2004

1

2

3

4

5

6

7

8

 Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

314,186

I. Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

 

 

52,632

 * NV theo QĐ 34/QĐ-UB

 

 

 

 

 

 

51,889

 A. Thiết kế-Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

2,331

 1. QH khu công nghiệp Đồng Bành

C.Lăng

'03-04

200ha

658

 

 

209

 2. Đ/c QH tổng thể PTKTXH đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

277

 

 

264

 3. Đ/c QH PT lâm nghiệp đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

151

 

 

135

 4. QHPT Thuỷ lợi đến năm 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

145

 

 

146

 5. QHPT SN CSSKND đến 2010

Toàn tỉnh

2,004

 

 

 

 

 

 6. QH chi tiết phường Hoàng Văn Thụ

T.Phố

03-04

 

435

 

50

88

 7. QH chi tiết phường Tam Thanh

T.Phố

03-04

 

478

 

50

164

 8. QH chi tiết phường Vĩnh Trại

T.Phố

04

 

198

 

 

156

 9. QH chi tiết thị trấn Lộc Bình

LBình

03-04

500ha

459

 

200

233

 10. QH chi tiết thị trấn Hữu Lũng

HLũng

03-04

500ha

195

 

 

262

 11. QH chi tiết thị trấn Văn Lãng

Vlãng

03-04

200ha

440

 

50

138

 12. QH chi tiết thị trấn Na Dương

Na Dương

04

200ha

331

 

 

167

 13. QH chi tiết thị trấn Văn Mịch

B Gia

04

30ha

244

 

 

235

14.QH chi tiết khu Mai Pha phía tâyĐ.H.Vương

 

04

 

509

 

 

135

 B. Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

186

866

 1. Lập dự án cửa nhựa gđ II

T.Phố

03-04

80.000Sp/năm

 

 

0

 2. DA thoát nước TP Lạng Sơn

T.Phố

03-04

 

 

 

80

106

 3. Hệ thống thuỷ lợi chiến thắng

C.Lăng

04

91ha

 

 

 

0

 4. Hệ thống thuỷ lợi nhất hoà

BSơn

04

170ha

 

 

 

0

 5. Hệ thống kênh mương Nà Cáy

LBình

04

140ha

 

 

 

0

 6. Hệ thống thuỷ lợi Tân Việt

Vlãng

04

60ha

 

 

 

0

 7. Đường Trần Phú - Hợp Thành

TP

04

1,6km

9,090

 

106

19

 8. Cỗu Ma Nầy

Bgia

04

24km

1,380

 

 

73

9.Đường nhân lý - liên sơn-chiến thắng- văn an

 

04

26km

215

 

 

132

10. Trạm thú y huyện Bắc Sơn

BSơn

04

350m2

 

 

 

0

11. Trạm thú y TP L.Sơn

TP

04

350km2

 

 

 

0

12.Bãi xử lý rác thải huyện Lộc Bình

LBình

04

 

 

 

 

0

13.Trụ sở UBND huyện Bình Gia

Bgia

03-04

 

 

 

 

0

14. Nhà Làm việc VP tỉnh uỷ

TP

04

 

50

 

 

30

15.Bãi xử lý rác thải huyện Băc Sơn

BSơn

04

 

 

 

 

0

16.Trường văn hoá nghệ thuật tỉnh

TP

03

 

 

 

 

0

17.Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

TP

03-04

 

36

 

 

36

18.Xưởng thực hành trường nghề

TP

04

 

 

 

 

0

19.DAXDTPL.Sơn thành trung tâm TM

TP

04

 

606

 

 

470

20.Trung tâm hội chợ triển lãm

TP

04

 

 

 

 

0

21.DA SX thực an gia súc và CBTP

TP

04

 

 

 

 

0

22. DA SX giày xuất khẩu

TP

04

 

 

 

 

0

C. Thực hiện dự án

 

 

 

 

0

 

48,692

 1. DA Công nghiệp - điện

 

 

 

19,659

0

 

4,193

 DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 1.1 Cấp điện xã Bình La

B Gia

03-04

20km

2,585.0

 

665.0

728.0

 1.2 Cấp điện xã Vũ Lăng

BSơn

03-04

31,5km

5,791.0

 

399.8

265.0

 1.3 Cấp điện xã Liên Sơn

C.Lăng

03-04

18km

2,605.0

 

500.0

650.0

 1.4 Cấp điện xã Quang sơn

C.Lăng

03-04

24km

2,003.0

 

500.0

670.0

 1.5 Cấp điện xã Hoà Thắng

 

 

 

5,506.0

 

3,499.6

1,390.0

 1.6 Điện hạ thế xã Thiên Long

 

 

 

599.0

 

11.0

219.4

 1.7 Điện hạ thế xã Bắc ái

 

 

 

570.0

 

300.0

270.6

 2. Nông lâm nghiệp thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

2,810

 2.1 Công trình thuỷ lợi Xuân Mai

Vquan

03-04

50ha

4,951.0

 

111.7

168.9

 2.2 Công trình thuỷ lợi Thâm tấu

Vlãng

03-04

20ha

 

 

 

0.0

 2.3 SCNC thuỷ lợi Bản Nằm - xã Kháng chiến

04

20ha

1,431.0

 

20.0

34.7

 2.4 Hồ nước Rọ Rởy

 

 

 

3,454.0

 

 

309.0

 2.5 Công trình thuỷ lợi Nà Pàn vốn đối ứng

 

 

 

5,614.0

 

 

358.1

 2.6 Công trình thuỷ lợi Tri Phương

LBình

03-04

580ha

11,572.0

 

1,718.0

522.5

 2.7 Đường Bắc Sơn-Vũ Lăng - Ngả hai

BSơn

03-04

42km

30,180.0

 

2,235.0

663.7