|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2013/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 23 tháng 01 năm
2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI
CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI
DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính
phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 39/STC-QLGCS ngày 07/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng
thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" làm cơ sở lập, thẩm
định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây
hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01);
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số
02);
3. Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao
nuôi trồng thuỷ sản (Phụ lục số 03);
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04);
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số
05).
Điều 2. Bộ đơn giá bồi thường trên
chỉ áp dụng đối với các trường hợp dự án mới chưa được cấp có thẩm quyền phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi
trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ. Không áp dụng đối với các
dự án đang triển khai và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ (từng hạng mục hoặc toàn bộ dự án) về cây trồng, thuỷ sản và
đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định
này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước
công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sở
Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp cùng các ngành liên quan nghiên cứu trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
44/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về
việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao
nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê
nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương".
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
VÀ CÂY GIỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
Lúa các loại
|
8.000đ/m2
|
2
|
Mạ non ươm gieo:
- Trên ruộng
- Trên sân
|
5.000đ/m2
20.000đ/m2
|
3
|
Công cày bừa hoàn chỉnh
(chưa gieo cấy)
|
1.000đ/m2
|
4
|
Ngô các loại
|
5.000đ/m2
|
5
|
Khoai lang
|
6.000đ/m2
|
6
|
Khoai tây, khoai môn,
khoai sọ
|
8.000đ/m2
|
7
|
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng
|
5.000đ/m2
|
8
|
Rau, cây gia vị
|
|
8.1
|
Hành, hẹ, tỏi, buổm
|
15.000đ/m2
|
8.2
|
Ớt, cµ chua, gõng, nghÖ,
cà rốt
|
12.000đ/m2
|
8.3
|
Rau gia vị khác
|
10.000đ/m2
|
9
|
Rau xanh
|
|
9.1
|
Rau giống (Su hào, Bắp
cải, Súp lơ, Xà lách…)
|
15.000đ/m2
|
9.2
|
Rau ngắn ngày khác các
loại
|
8.000đ/m2
|
10
|
Các loại dưa (dưa chuột,
hấu, lê, ếch, gang,...)
|
10.000đ/m2
|
11
|
Bầu, bí, mướp, su su, lá
mơ lông tía.. và các loại tương tự
|
8.000đ/m2
|
12
|
Sắn tàu (tính theo khóm)
|
5.000đ/khóm
|
13
|
Đao, dong (tính theo khóm)
|
8.000đ/khóm
|
14
|
Gấc
|
|
14.1
|
Tính theo m2
giàn
|
12.000đ/m2
|
14.2
|
Tính theo khóm gốc
|
|
|
Có dây leo L< 3m
|
35.000đ/khóm
|
|
Có dây leo 3m £ L< 10m
|
65.000đ/khóm
|
|
Có dây leo L³ 10m
|
100.000đ/khóm
|
15
|
Trầu không, Thiên lý
|
15.000đ/m2
|
16
|
Sắn dây trồng theo khóm
|
|
16.1
|
Có dây leo L< 3m
|
50.000đ/khóm
|
16.2
|
Có dây leo 3m £ L< 10m
|
80.000đ/khóm
|
16.3
|
Có dây leo L³ 10m
|
110.000đ/khóm
|
17
|
Sắn dây trồng theo ụ có
kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ,ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)
|
|
17.1
|
Có dây leo L < 3m
|
90.000đ/ụ
|
17.2
|
Có dây leo 3m £ L < 10m
|
120.000đ/ụ
|
17.3
|
Có dây leo L ³ 10m
|
150.000đ/ụ
|
18
|
Củ từ
|
12.000đ/m2
|
19
|
Củ đậu thịt chưa thu hoạch
|
12.000đ/m2
|
20
|
Củ đậu trồng làm giống
|
|
20.1
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: 1 tháng ≤ T< 2 tháng
|
9.000đ/m2
|
20.2
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: 2 tháng ≤ T< 3 tháng
|
12.000đ/m2
|
20.3
|
Trồng làm giống có thời
gian trồng: T≥ 3 tháng
|
15.000đ/m2
|
21
|
Dứa ăn quả
|
|
21.1
|
Dứa quả cây giống
|
1.500đ/cây
|
21.2
|
Dứa cây chưa ra quả
|
3.000đ/cây
|
21.3
|
Dứa đang ra quả
|
5.000đ/cây
|
22
|
Dứa khóm (tính theo khóm)
có từ 4 cây trở lên
|
10.000đ/khóm
|
23
|
Chuối (tính theo đường
kính gốc)
|
|
23.1
|
F < 15cm
|
8.000đ/cây
|
23.2
|
F ³ 15cm (chưa có buồng)
|
30.000đ/cây
|
23.3
|
Chuối có buồng non chưa thu hoạch
|
60.000đ/cây
|
24
|
Nhót, nho
|
|
24.1
|
Cây giống
|
5.000đ/cây
|
24.2
|
Cây đã phát triển (tính
theo diện tích giàn)
|
13.000đ/m2
|
25
|
Sen, Đay, Cói
|
8.000đ/m2
|
26
|
Cây hương bài (mật độ
trồng dày theo quy định)
|
8.000đ/m2
|
27
|
Cây cảnh trồng trong chậu
(tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)
|
|
27.1
|
Chậu có 0,5m £ F < 0,7m
|
15.000đ/chậu
|
27.2
|
Chậu có 0,7m £ F < 1m
|
25.000đ/chậu
|
27.3
|
Chậu có 1m £ F < 1,5m
|
30.000đ/chậu
|
27.4
|
Chậu có 1,5m £ F < 2,0m
|
50.000đ/chậu
|
27.5
|
Chậu có F ³ 2,0m
|
100.000đ/chậu
|
28
|
Hoa ngắn ngày
|
|
28.1
|
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ,
loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, chinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch
thảo, cẩm tú
|
25.000đ/m2
|
28.2
|
Cây hoa ngắn ngày khác
|
12.000đ/m2
|
29
|
Quất cảnh (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
29.1
|
Quất giống đủ TC mới trồng
(cây cách cây >1m)
|
7.000đ/cây
|
29.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)
|
20.000đ/cây
|
29.3
|
1m £ F < 1,5m
|
40.000đ/cây
|
29.4
|
1,5m £ F < 2m
|
60.000đ/cây
|
29.5
|
F ³ 2m
|
100.000đ/cây
|
30
|
Giống cây cảnh
|
|
30.1
|
Giống cây Lộc vừng, Xanh,
Xi
|
|
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm
|
6.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 50cm £ H < 70cm
|
12.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 70cm £ H < 100cm
|
16.000đ/cây
|
|
Giống ươm gieo hạt có mật
độ từ 80 cây/m2 đến dưới 100 cây/m2; chiều cao cây H < 20cm
|
120.000đ/m2
|
30.2
|
Cây Cau cảnh
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
(mật độ trên 20cây/m2)
|
5.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
(mật độ dưới 20cây/m2)
|
6.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm (mật độ dưới
10 cây/m2)
|
8.000đ/cây
|
|
Ươm gieo hạt thành luống,
vạt; mật độ từ 50 cây/m2 đến dưới 80 cây/m2 ; chiều
cao cây H < 20cm
|
120.000đ/m2
|
31
|
Giống Đào hoa cảnh
|
|
31.1
|
Gieo, ươm hạt thành luống
chưa ghép
|
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2
|
5.000đ/cây
|
|
Mật độ trên 40 cây/m2
|
100.000đ/m2
|
31.2
|
Gieo, ươm hạt thành luống
đã ghép
|
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2
|
10.000đ/cây
|
|
Mật độ trên 20 cây/m2
|
100.000đ/m2
|
31.3
|
Giống Đào hoa cảnh đủ tiêu
chuẩn đã trồng cây cách cây >1m
|
15.000đ/cây
|
32
|
Cây giống cây ăn quả
|
|
32.1
|
Loại ươm
gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
2.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
2.500đ/cây
|
32.2
|
Loại ươm gieo hạt (thành
luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 (tính theo m2)
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
60.000đ/m2
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
100.000đ/m2
|
32.3
|
Giống (Vải, Nhãn, Doi,
Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận,
Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa
ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm,
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
5.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
10.000đ/cây
|
32.4
|
Giống Vải, Nhãn, Cam,
Bưởi, táo, Ổi, Khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
10.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
15.000đ/cây
|
32.5
|
Giống Vải, Nhãn, Cam,
Bưởi, Doi, Hồng xiêm ...đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng
|
10.000đ/cành
|
32.6
|
Giống Vải, Nhãn đã chiết
cành, đã đem dâm ra vườn
|
|
|
Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m
|
15.000đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 1,0m
|
20.000đ/cây
|
32.7
|
Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng
xiêm đã chiết cành dâm ra vườn
|
20.000đ/cây
|
33
|
Cây giống cây lấy gỗ, lá
…ươm gieo hạt thành luống, vạt;
|
|
33.1
|
Mật độ dưới 100 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
600đ/cây
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
1.000đ/cây
|
33.2
|
Mật độ trên 100 cây/m2
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm
|
55.000đ/m2
|
|
Chiều cao cây H ³ 20cm
|
70.000đ/m2
|
34
|
Cây Đào tán (Tính theo
diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
34.1
|
Đào tán loại 1 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
20.000.000đ/sào
|
34.2
|
Đào tán loại 2 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
15.000.000đ/sào
|
34.3
|
Đào tán loại 3 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
12.000.000đ/sào
|
34.4
|
Đào tán loại 4 (quy đổi 1
cây/1,2m2)
|
10.000.000đ/sào
|
35
|
Cây Đào thế (Tính theo
diện tích quy đổi của 1sào)
|
|
35.1
|
Đào thế loại 1 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
30.000.000đ/sào
|
35.2
|
Đào thế loại 2 (quy đổi 1
cây/1,8m2)
|
25.000.000đ/sào
|
35.3
|
Đào thế loại 3 (quy đổi 1
cây/1,2m2)
|
20.000.000đ/sào
|
36
|
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung
(trồng dày đặc)
|
40.000đ/m2
|
37
|
Hương nhu, lá ngải, lá
nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía
|
10.000đ/m2
|
38
|
Cây cảnh ngắn ngày khác
|
10.000đ/m2
|
39
|
Mía chưa đến kỳ thu hoạch
(có từ 3 cây và mầm cây trở lên)
|
5.000đ/khóm
|
40
|
Cây thanh hao hoa vàng
|
7.000đ/m2
|
41
|
Cây Thanh Long giống
|
|
41.1
|
- Cành mới ươm chưa ra rễ
|
1.000đ/cành
|
41.2
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
thời gian trồng < 01 tháng , cây cách cây ³ 1,0m
|
5.000đ/khóm
|
41.3
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
01 tháng £ thời gian trồng< 02
tháng, cây cách cây ³
1,0m
|
10.000đ/khóm
|
41.4
|
- Cây ươm đã ra rễ và mầm,
thời gian trồng ³ 02
tháng , cây cách cây ³
1,0m
|
20.000đ/khóm
|
Ghi chú:
1. Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá
che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được
diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại
cây trồng xen.
2.
Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào
cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân… tính trên
diện tích 1 sào =360m2.
3.
Phân loại Đào:
-
Đào tán: Là
loại Đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn
tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:
+
Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên
70% diện tích;
+
Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ
60% đến 70% diện tích;
+
Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ
50% đến 60% diện tích;
+
Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới
50% diện tích.
- Đào thế: Là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm cơ
bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý tưởng nào
đó. Phân làm 3 loại:
+ Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên
80% diện tích;
+
Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích;
+ Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới
60% diện tích.
4.
Các loại cây trồng khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán
mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo
quy định.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
LOẠI CÂY
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
1
|
Vải thiều (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
1.1
|
Vải trồng tại địa bàn
huyện Thanh Hà
|
|
1.1.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
20.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
25.000đ/cây
|
1.1.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.1.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
170.000đ/cây
|
1.1.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
270.000đ/cây
|
1.1.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
330.000đ/cây
|
1.1.6
|
3m £ F < 4m
|
400.000đ/cây
|
1.1.7
|
4m £ F < 5m
|
520.000đ/cây
|
1.1.8
|
5m £ F < 6m
|
800.000đ/cây
|
1.1.9
|
6m £ F < 7m
|
1.200.000đ/cây
|
1.1.10
|
7m £ F < 8m
|
1.700.000đ/cây
|
1.1.11
|
8m £ F < 9m
|
2.200.000đ/cây
|
1.1.12
|
9m £ F < 10m
|
2.800.000đ/cây
|
1.1.13
|
10m £ F < 15m
|
3.300.000đ/cây
|
1.1.14
|
F ³ 15m
|
3.500.000đ/cây
|
1.2
|
Vải trồng tại thị xã Chí
Linh, huyện Kinh Môn
|
|
1.2.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
12.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
22.000đ/cây
|
1.2.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.2.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
1.2.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
1.2.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
270.000đ/cây
|
1.2.6
|
3m £ F < 4m
|
330.000đ/cây
|
1.2.7
|
4m £ F < 5m
|
470.000đ/cây
|
1.2.8
|
5m £ F < 6m
|
660.000đ/cây
|
1.2.9
|
6m £ F < 7m
|
1.050.000đ/cây
|
1.2.10
|
7m £ F < 8m
|
1.450.000đ/cây
|
1.2.11
|
8m £ F < 9m
|
2.000.000đ/cây
|
1.2.12
|
9m £ F < 10m
|
2.500.000đ/cây
|
1.2.13
|
10m £ F < 15m
|
2.900.000đ/cây
|
1.2.14
|
F ³ 15m
|
3.200.000đ/cây
|
1.3
|
Vải trồng tại các huyện,
thành phố còn lại
|
|
1.3.1
|
Vải giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
13.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
16.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
19.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
23.000đ/cây
|
1.3.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
1.3.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
160.000đ/cây
|
1.3.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
230.000đ/cây
|
1.3.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
300.000đ/cây
|
1.3.6
|
3m £ F < 4m
|
370.000đ/cây
|
1.3.7
|
4m £ F < 5m
|
530.000đ/cây
|
1.3.8
|
5m £ F < 6m
|
770.000đ/cây
|
1.3.9
|
6m £ F < 7m
|
1.150.000đ/cây
|
1.3.10
|
7m £ F < 8m
|
1.600.000đ/cây
|
1.3.11
|
8m £ F < 9m
|
2.100.000đ/cây
|
1.3.12
|
9m £ F < 10m
|
2.650.000đ/cây
|
1.3.13
|
10m £ F < 15m
|
3.000.000đ/cây
|
1.3.14
|
F ³ 15m
|
3.300.000đ/cây
|
2
|
Nhãn (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
2.1
|
Nhãn giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
12.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
2.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
2.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
2.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
2.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
350.000đ/cây
|
2.6
|
3m £ F < 4m
|
650.000đ/cây
|
2.7
|
4m £ F < 5m
|
1.100.000đ/cây
|
2.8
|
5m £ F < 6m
|
1.500.000đ/cây
|
2.9
|
6m £ F < 7m
|
1.800.000đ/cây
|
2.10
|
7m £ F < 8m
|
2.400.000đ/cây
|
2.11
|
8m £ F < 9m
|
3.000.000đ/cây
|
2.12
|
9m £ F < 12m
|
3.500.000đ/cây
|
2.13
|
F ³ 12m
|
3.800.000đ/cây
|
3
|
Mít (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
3.1
|
Mít giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
4.000đ/cây
|
3.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
3.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
3.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
120.000đ/cây
|
3.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
3.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
240.000đ/cây
|
3.7
|
12cm £ F < 15cm
|
310.000đ/cây
|
3.8
|
15cm £ F < 20cm
|
380.000đ/cây
|
3.9
|
20cm £ F < 25cm
|
460.000đ/cây
|
3.10
|
25cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
3.11
|
35cm £ F < 50cm
|
650.000đ/cây
|
3.12
|
F ³ 50cm
|
700.000đ/cây
|
4
|
Doi (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
4.1
|
Doi giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
4.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
4.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
55.000đ/cây
|
4.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
90.000đ/cây
|
4.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
4.6
|
3m £ F < 4m
|
220.000đ/cây
|
4.7
|
4m £ F < 5m
|
310.000đ/cây
|
4.8
|
5m £ F < 6m
|
400.000đ/cây
|
4.9
|
6m £ F < 7m
|
490.000đ/cây
|
4.10
|
7m £ F < 8m
|
600.000đ/cây
|
4.11
|
8m £ F < 9m
|
720.000đ/cây
|
4.12
|
9m £ F < 12m
|
850.000đ/cây
|
4.13
|
F ³ 12m
|
950.000đ/cây
|
5
|
Hồng xiêm (tính theo đường
kính tán lá F)
|
|
5.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 3m)
|
15.000đ/cây
|
5.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
5.3
|
1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)
|
50.000đ/cây
|
5.4
|
1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
5.5
|
2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)
|
102.000đ/cây
|
5.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
5.7
|
4m £ F < 5m
|
220.000đ/cây
|
5.8
|
5m £ F < 6m
|
280.000đ/cây
|
5.9
|
6m £ F < 7m
|
320.000đ/cây
|
5.10
|
7m £ F < 8m
|
400.000đ/cây
|
5.11
|
8m £ F < 9m
|
480.000đ/cây
|
5.12
|
9m £ F < 12m
|
600.000đ/cây
|
5.13
|
F ³ 12m
|
700.000đ/cây
|
6
|
Chanh, Quýt, Quất ăn quả
(tính theo đường kính tán lá F)
|
|
6.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao H ³
40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
6.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)
|
40.000đ/cây
|
6.3
|
1m £ F < 1,5m
|
60.000đ/cây
|
6.4
|
1,5m £ F < 2m
|
90.000đ/cây
|
6.5
|
2m £ F < 3m
|
120.000đ/cây
|
6.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
6.7
|
4m £ F < 5m
|
250.000đ/cây
|
6.8
|
F ³ 5m
|
300.000đ/cây
|
7
|
Cam (tính theo đường kính
tán lá F)
|
|
7.1
|
Cam giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 1m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cánh có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
7.2
|
0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)
|
30.000đ/cây
|
7.3
|
1m £ F < 1,5m
|
60.000đ/cây
|
7.4
|
1,5m £ F < 2m
|
90.000đ/cây
|
7.5
|
2m £ F < 3m
|
120.000đ/cây
|
7.6
|
3m £ F < 4m
|
180.000đ/cây
|
7.7
|
4m £ F < 5m
|
250.000đ/cây
|
7.8
|
5m £ F < 6m
|
320.000đ/cây
|
7.9
|
F ³ 6m
|
400.000đ/cây
|
8
|
Bưởi (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
8.1
|
Bưởi giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao 40cm £ H < 1m
|
18.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết cành có
chiều cao cây H ³ 1m
|
20.000đ/cây
|
8.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
8.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
58.000đ/cây
|
8.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
90.000đ/cây
|
8.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
8.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
8.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
8.8
|
15cm £ F < 20cm
|
420.000đ/cây
|
8.9
|
20cm £ F < 25cm
|
650.000đ/cây
|
8.10
|
F ³ 25cm
|
750.000đ/cây
|
9
|
Xoài, muỗm, quéo, thị
(tính theo đường kính gốc F)
|
|
9.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
15.000đ/cây
|
9.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
35.000đ/cây
|
9.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
9.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
9.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
9.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
9.7
|
12cm £ F < 15cm
|
320.000đ/cây
|
9.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
9.9
|
20cm £ F < 25cm
|
480.000đ/cây
|
9.10
|
25cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
9.11
|
35cm £ F < 50cm
|
650.000đ/cây
|
9.12
|
F ³ 50cm
|
750.000đ/cây
|
10
|
Dừa (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
10.1
|
Dừa giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
28.000đ/cây
|
10.2
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
10.3
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
10.4
|
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
10.5
|
15cm £ F < 20cm (cây cách cây > 3m)
|
220.000đ/cây
|
10.6
|
20cm £ F < 25cm
|
270.000đ/cây
|
10.7
|
25cm £ F < 30cm
|
320.000đ/cây
|
10.8
|
30cm £ F < 35cm
|
400.000đ/cây
|
10.9
|
35cm £ F < 50cm
|
500.000đ/cây
|
10.10
|
F ³ 50cm
|
600.000đ/cây
|
11
|
Na (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
11.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
7.000đ/cây
|
11.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
11.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
60.000đ/cây
|
11.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
110.000đ/cây
|
11.5
|
7cm £ F < 9cm
|
175.000đ/cây
|
11.6
|
9cm £ F < 12cm
|
210.000đ/cây
|
11.7
|
12cm £ F < 15cm
|
270.000đ/cây
|
11.8
|
F ³ 15cm
|
310.000đ/cây
|
12
|
Dâu gia (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
12.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
12.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
12.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
12.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
12.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
12.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
12.7
|
12cm £ F < 15cm
|
120.000đ/cây
|
12.8
|
15cm £ F < 20cm
|
145.000đ/cây
|
12.9
|
20cm £ F < 25cm
|
175.000đ/cây
|
12.10
|
25cm £ F < 35cm
|
215.000đ/cây
|
12.11
|
35cm £ F < 50cm
|
250.000đ/cây
|
12.12
|
F ³ 50cm
|
270.000đ/cây
|
13
|
Bồ kết (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
13.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
13.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
13.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
13.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
105.000đ/cây
|
13.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
13.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
195.000đ/cây
|
13.7
|
12cm £ F < 15cm
|
250.000đ/cây
|
13.8
|
15cm £ F < 20cm
|
350.000đ/cây
|
13.9
|
20cm £ F < 25cm
|
420.000đ/cây
|
13.10
|
25cm £ F < 30cm
|
480.000đ/cây
|
13.11
|
30cm £ F < 35cm
|
580.000đ/cây
|
13.12
|
35cm £ F < 50cm
|
680.000đ/cây
|
13.13
|
F ³ 50cm
|
750.000đ/cây
|
14
|
Trứng gà (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
14.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
7.000đ/cây
|
14.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
14.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
14.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
14.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
105.000đ/cây
|
14.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
14.7
|
12cm £ F < 15cm
|
175.000đ/cây
|
14.8
|
15cm £ F < 20cm
|
220.000đ/cây
|
14.9
|
20cm £ F < 25cm
|
250.000đ/cây
|
14.10
|
25cm £ F < 30cm
|
290.000đ/cây
|
14.11
|
30cm £ F < 35cm
|
350.000đ/cây
|
14.12
|
F ³ 35cm
|
400.000đ/cây
|
15
|
Táo (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
15.1
|
Táo giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
8.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
10.000đ/cây
|
15.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
30.000đ/cây
|
15.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
15.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
15.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
86.000đ/cây
|
15.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
110.000đ/cây
|
15.7
|
12cm £ F < 15cm
|
170.000đ/cây
|
15.8
|
15cm £ F < 20cm
|
260.000đ/cây
|
15.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
15.10
|
F ³ 25cm
|
400.000đ/cây
|
16
|
Ổi (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
16.1
|
Ổi giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng (cây cách cây > 1,5m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
10.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
15.000đ/cây
|
|
Loại cây chiết có chiều
cao cây 40cm £ H < 1m
|
15.000đ/cây
|
16.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
25.000đ/cây
|
16.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
16.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
80.000đ/cây
|
16.5
|
7cm £ F < 9cm
|
120.000đ/cây
|
16.6
|
9cm £ F < 12cm
|
180.000đ/cây
|
16.7
|
12cm £ F < 15cm
|
250.000đ/cây
|
16.8
|
15cm £ F < 20cm
|
300.000đ/cây
|
16.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
16.10
|
F ³ 25cm
|
450.000đ/cây
|
17
|
Chay (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
17.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
17.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
17.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
17.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
17.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
135.000đ/cây
|
17.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
190.000đ/cây
|
17.7
|
12cm £ F < 15cm
|
290.000đ/cây
|
17.8
|
15cm £ F < 20cm
|
390.000đ/cây
|
17.9
|
20cm £ F < 30cm
|
500.000đ/cây
|
17.10
|
30cm £ F < 50cm
|
600.000đ/cây
|
17.11
|
F ³ 50cm
|
650.000đ/cây
|
18
|
Khế (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
18.1
|
Khế giống đủ tiêu chuẩn
mới trồng (cây cách cây > 3m)
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây 40cm £ H < 1m
|
8.000đ/cây
|
|
Loại cây ghép có chiều cao
cây H ³ 1m
|
10.000đ/cây
|
18.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
18.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
18.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
80.000đ/cây
|
18.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
18.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
220.000đ/cây
|
18.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
18.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
18.9
|
20cm £ F < 25cm
|
500.000đ/cây
|
18.10
|
F ³ 25cm
|
600.000đ/cây
|
19
|
Me (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
19.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
19.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
19.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
19.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
130.000đ/cây
|
19.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
160.000đ/cây
|
19.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
200.000đ/cây
|
19.7
|
12cm £ F < 15cm
|
300.000đ/cây
|
19.8
|
15cm £ F < 20cm
|
400.000đ/cây
|
19.9
|
20cm £ F < 25cm
|
600.000đ/cây
|
19.10
|
25cm £ F < 30cm
|
800.000đ/cây
|
19.11
|
30cm £ F < 35cm
|
950.000đ/cây
|
19.12
|
35cm £ F < 50cm
|
1.100.000đ/cây
|
19.13
|
F ³ 50cm
|
1.200.000đ/cây
|
20
|
Mơ, Mận trồng cây cách cây
>1,5m (tính theo đường kính gốc F)
|
|
20.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
7.000đ/cây
|
20.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
20.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
20.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
80.000đ/cây
|
20.5
|
7cm £ F < 9cm
|
110.000đ/cây
|
20.6
|
9cm £ F < 12cm
|
140.000đ/cây
|
20.7
|
12cm £ F < 15cm
|
180.000đ/cây
|
20.8
|
15cm £ F < 20cm
|
230.000đ/cây
|
20.9
|
20cm £ F < 25cm
|
300.000đ/cây
|
20.10
|
F ³ 25cm
|
350.000đ/cây
|
21
|
Cau ăn quả (tính theo
đường kính gốc F)
|
|
21.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
10.000đ/cây
|
21.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)
|
20.000đ/cây
|
21.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
50.000đ/cây
|
21.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)
|
70.000đ/cây
|
21.5
|
7cm £ F < 9cm
|
110.000đ/cây
|
21.6
|
9cm £ F < 12cm
|
150.000đ/cây
|
21.7
|
12cm £ F < 15cm
|
200.000đ/cây
|
21.8
|
15cm £ F < 20cm
|
300.000đ/cây
|
21.9
|
F ³ 20cm
|
400.000đ/cây
|
22
|
Vú sữa (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
22.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
22.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
25.000đ/cây
|
22.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
22.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
150.000đ/cây
|
22.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
250.000đ/cây
|
22.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
350.000đ/cây
|
22.7
|
12cm £ F < 15cm
|
450.000đ/cây
|
22.8
|
15cm £ F < 20cm
|
550.000đ/cây
|
22.9
|
20cm £ F < 25cm
|
650.000đ/cây
|
22.10
|
25cm £ F < 30cm
|
750.000đ/cây
|
22.11
|
30cm £ F < 35cm
|
850.000đ/cây
|
22.12
|
35cm £ F < 50cm
|
1.000.000đ/cây
|
22.13
|
F ³ 50cm
|
1.100.000đ/cây
|
23
|
Đu Đủ (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
23.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)
|
2.000đ/cây
|
23.2
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)
|
10.000đ/cây
|
23.3
|
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 1,5m)
|
30.000đ/cây
|
23.4
|
9cm £ F < 12cm
|
50.000đ/cây
|
23.5
|
12cm £ F < 15cm
|
60.000đ/cây
|
23.6
|
15cm £ F < 20cm
|
90.000đ/cây
|
23.7
|
F ³ 20cm
|
100.000đ/cây
|
24
|
Hồng ăn quả khác (tính
theo đường kính gốc F)
|
|
24.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
24.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
24.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
24.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
70.000đ/cây
|
24.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
24.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
130.000đ/cây
|
24.7
|
12cm £ F < 15cm
|
170.000đ/cây
|
24.8
|
15cm £ F < 20cm
|
250.000đ/cây
|
24.9
|
20cm £ F < 25cm
|
350.000đ/cây
|
24.10
|
25cm £ F < 30cm
|
450.000đ/cây
|
24.11
|
30cm £ F < 35cm
|
550.000đ/cây
|
24.12
|
F ³ 35cm
|
600.000đ/cây
|
25
|
Sấu (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
25.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
25.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
25.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
60.000đ/cây
|
25.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
100.000đ/cây
|
25.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
140.000đ/cây
|
25.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
180.000đ/cây
|
25.7
|
12cm £ F < 15cm
|
220.000đ/cây
|
25.8
|
15cm £ F < 20cm
|
250.000đ/cây
|
25.9
|
20cm £ F < 25cm
|
280.000đ/cây
|
25.10
|
25cm £ F < 30cm
|
340.000đ/cây
|
25.11
|
30cm £ F < 35cm
|
450.000đ/cây
|
25.12
|
35cm £ F < 50cm
|
600.000đ/cây
|
25.13
|
F ³ 50cm
|
700.000đ/cây
|
26
|
Trứng Cá (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
26.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
26.2
|
1cm £ F < 2cm
|
15.000đ/cây
|
26.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
26.4
|
5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)
|
35.000đ/cây
|
26.5
|
7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
45.000đ/cây
|
26.6
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
65.000đ/cây
|
26.7
|
12cm £ F < 15cm
|
80.000đ/cây
|
26.8
|
15cm £ F < 20cm
|
100.000đ/cây
|
26.9
|
20cm £ F < 25cm
|
150.000đ/cây
|
26.10
|
25cm £ F < 30cm
|
200.000đ/cây
|
26.11
|
30cm £ F < 35cm
|
250.000đ/cây
|
26.12
|
F ³ 35cm
|
300.000đ/cây
|
27
|
Sung (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
27.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
27.2
|
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
27.3
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
27.4
|
10cm £ F < 15cm
|
50.000đ/cây
|
27.5
|
15cm £ F < 20cm
|
80.000đ/cây
|
27.6
|
20cm £ F < 25cm
|
130.000đ/cây
|
27.7
|
25cm £ F < 30cm
|
200.000đ/cây
|
27.8
|
30cm £ F < 35cm
|
300.000đ/cây
|
27.9
|
35cm £ F < 50cm
|
500.000đ/cây
|
27.10
|
F ³ 50cm
|
600.000đ/cây
|
28
|
Vối (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
28.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
28.2
|
1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
18.000đ/cây
|
28.3
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
28.4
|
10cm £ F < 15cm
|
70.000đ/cây
|
28.5
|
15cm £ F < 20cm
|
105.000đ/cây
|
28.6
|
20cm £ F < 25cm
|
130.000đ/cây
|
28.7
|
25cm £ F < 30cm
|
170.000đ/cây
|
28.8
|
30cm £ F < 35cm
|
250.000đ/cây
|
28.9
|
35cm £ F < 50cm
|
350.000đ/cây
|
28.10
|
F ³ 50cm
|
400.000đ/cây
|
II
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
1
|
Bạch Đàn, Phi Lao, Keo
(theo đường kính gốc F)
|
|
1.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1m)
|
3.000đ/cây
|
1.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1m)
|
6.000đ/cây
|
1.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1m)
|
9.000đ/cây
|
1.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 1m)
|
18.000đ/cây
|
1.5
|
10cm £ F < 15cm
|
36.000đ/cây
|
1.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
1.7
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
1.8
|
25cm £ F < 30cm
|
95.000đ/cây
|
1.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
1.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
1.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
2
|
Xà Cừ, Thông (tính theo
đường kính gốc F)
|
|
2.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
4.000đ/cây
|
2.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
8.000đ/cây
|
2.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
12.000đ/cây
|
2.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
24.000đ/cây
|
2.5
|
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
2.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
2.7
|
20cm £ F < 25cm
|
75.000đ/cây
|
2.8
|
25cm £ F < 30cm
|
95.000đ/cây
|
2.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
2.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
2.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
3
|
Bàng, Hoa Sữa, Bằng Lăng,
Gạo, Đa, Phượng Vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc F)
|
|
3.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
3.000đ/cây
|
3.2
|
1cm £ F < 3cm (cây cách cây > 3m)
|
6.000đ/cây
|
3.3
|
3cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
9.000đ/cây
|
3.4
|
5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)
|
18.000đ/cây
|
3.5
|
10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
3.6
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
3.7
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
3.8
|
25cm £ F < 30cm
|
100.000đ/cây
|
3.9
|
30cm £ F < 35cm
|
130.000đ/cây
|
3.10
|
35cm £ F < 50cm
|
200.000đ/cây
|
3.11
|
F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)
|
200.000đ/cây
|
4
|
Xoan (tính theo đường kính
gốc F)
|
|
4.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)
|
1.000đ/cây
|
4.2
|
1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)
|
2.000đ/cây
|
4.3
|
2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)
|
10.000đ/cây
|
4.4
|
5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
4.5
|
9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)
|
30.000đ/cây
|
4.6
|
12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)
|
40.000đ/cây
|
4.7
|
15cm £ F < 20cm
|
60.000đ/cây
|
4.8
|
20cm £ F < 25cm
|
80.000đ/cây
|
4.9
|
25cm £ F < 30cm
|
100.000đ/cây
|
4.10
|
30cm £ F < 35cm
|
120.000đ/cây
|
4.11
|
F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)
|
130.000đ/cây
|
5
|
Tre, Mai (tính theo đường
kính gốc F)
|
|
5.1
|
Tre, Mai giống (tiêu chuẩn
cây cách cây > 3m)
|
5.000đ/cây
|
5.2
|
2cm £ F < 5cm
|
7.000đ/cây
|
5.3
|
5cm £ F < 7cm
|
8.000đ/cây
|
5.4
|
7cm £ F < 10cm
|
12.000đ/cây
|
5.5
|
10cm £ F < 12cm
|
16.000đ/cây
|
5.6
|
F ³ 12cm (chi phí chặt hạ)
|
9.000đ/cây
|
III
|
Cây khác
|
|
1
|
Cây Dâu lấy lá nuôi tằm
(tính theo thời gian trồng)
|
|
1.1
|
Dâu giống mới trồng < 3
tháng
|
5.000đ/m2
|
1.2
|
3 tháng £ thời gian trồng< 1 năm
|
6.000đ/m2
|
1.3
|
1 năm £ thời gian trồng< 2 năm
|
8.000đ/m2
|
1.4
|
Thời gian trồng ³ 2 năm
|
10.000đ/m2
|
2
|
Cây Dâu ăn quả
|
|
2.1
|
Mới trồng
|
2.000đ/cây
|
2.2
|
Cây có đường kính 1cm £ F < 2cm
|
5.000đ/cây
|
2.3
|
Cây có đường kính 2cm £ F < 4cm
|
12.000đ/cây
|
2.4
|
Cây có đường kính 4cm £ F < 6cm
|
25.000đ/cây
|
2.5
|
Cây có đường kính 6cm £ F < 10cm
|
40.000đ/cây
|
2.6
|
Cây có đường kính F ³ 10cm
|
50.000đ/cây
|
3
|
Cây Chè
|
|
3.1
|
Chè giống
|
1.000đ/cây
|
3.2
|
Trồng theo luống, dảnh có
thời gian < 6 tháng
|
7.000đ/cây
|
3.3
|
Trồng theo luống, dảnh có
thời gian ³ 6 tháng
|
10.000đ/cây
|
3.4
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá D < 0,5m
|
10.000đ/cây
|
3.5
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 0,5m £ D
< 1m
|
20.000đ/cây
|
3.6
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1m £ D < 1,5m
|
30.000đ/cây
|
3.7
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá 1,5m £ D
< 2m
|
40.000đ/cây
|
3.8
|
Cây trồng đơn lẻ có đường
kính tán lá D ³ 2m
|
60.000đ/cây
|
4
|
Cây Mây
|
|
4.1
|
Mây cây giống
|
3.000đ/khóm
|
4.2
|
Mây chưa đến kỳ thu hoạch
(tính theo khóm)
|
20.000đ/khóm
|
5
|
Cây dâm bụt, găng, tre
gai... trồng hàng rào
|
8.000đ/mdài
|
6
|
Cây Lộc Vừng, Xanh, Si
ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m)
|
|
6.1
|
0,5m £ F tán lá < 0,7m
|
30.000đ/cây
|
6.2
|
0,7m £ F tán lá < 1,0m
|
45.000đ/cây
|
6.3
|
1,0m £ F tán lá< 1,5m
|
70.000đ/cây
|
6.4
|
1,5m £ F tán lá< 2,0m
|
90.000đ/cây
|
6.5
|
2,0m £ F tán lá< 3,0m
|
120.000đ/cây
|
6.6
|
3,0m £ F tán lá< 4,0m
|
150.000đ/cây
|
6.7
|
F tán lá ³ 4,0m
|
160.000đ/cây
|
7
|
Cây Cau Vua, Thiết Mộc Lan
ươm, Hoa Giấy trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
7.1
|
0,03m £ F gốc < 0,05m
|
15.000đ/cây
|
7.2
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
15.000đ/cây
|
7.3
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
50.000đ/cây
|
7.4
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
65.000đ/cây
|
7.5
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
95.000đ/cây
|
7.6
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
130.000đ/cây
|
7.7
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
150.000đ/cây
|
7.8
|
F gốc ³ 0,35cm
|
160.000đ/cây
|
8
|
Cây Cau trắng, Cau Sâm
Banh, Cau Lợn Cọ, Cau Nhật Liên, Tùng La Hán ươm, trồng dưới đất (cây cách
cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
8.1
|
0,03m £ F gốc < 0,05m
|
15.000đ/cây
|
8.2
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
21.000đ/cây
|
8.3
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
30.000đ/cây
|
8.4
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
50.000đ/cây
|
8.5
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
65.000đ/cây
|
8.6
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
95.000đ/cây
|
8.7
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
130.000đ/cây
|
8.8
|
F gốc ³ 0,35cm
|
150.000đ/cây
|
9
|
Cây Cau bụi, Cau Kiểng Vàng
trồng dưới đất theo khóm cách nhau >3m, nhiều cây có H ³ 50cm
|
|
9.1
|
F tán khóm£ 1,0m
|
15.000đ/khóm
|
9.2
|
1,0m £ F tán khóm < 1,5m
|
35.000đ/khóm
|
9.3
|
1,5m £ F tán khóm < 2,0m
|
60.000đ/khóm
|
9.4
|
2,0m £ F tán khóm< 2,5m
|
85.000đ/khóm
|
9.5
|
F tán khóm ³ 2,5m
|
100.000đ/khóm
|
10
|
Cây hoa Ngọc Lan, Ngâu,
hoa Sứ, Mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất), cây cách cây ³ 3m
|
|
10.1
|
Mới trồng, chưa ra hoa
|
35.000đ/cây
|
10.2
|
Đã có hoa, F tán lá < 1,0m
|
50.000đ/cây
|
10.3
|
Đã có hoa, có 1,0m £ F tán lá < 2,0m
|
85.000đ/cây
|
10.4
|
Đã có hoa, có 2,0m £ F tán lá < 3,0m
|
100.000đ/cây
|
10.5
|
Đã có hoa, có 3.0m £ F tán lá < 4,0m
|
130.000đ/cây
|
10.6
|
F tán lá ³ 4,0m
|
150.000đ/cây
|
11
|
Cây Sưa ươm, trồng dưới
đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm
|
|
11.1
|
Giống đủ tiêu chuẩn mới
trồng, chiều cao cây H ³ 30cm (cây cách cây > 3m)
|
20.000đ/cây
|
11.2
|
0,01m £ F gốc < 0,05m
|
50.000đ/cây
|
11.3
|
0,05m £ F gốc < 0,10m
|
100.000đ/cây
|
11.4
|
0,10m £ F gốc< 0,15m
|
250.000đ/cây
|
11.5
|
0,15m £ F gốc< 0,20m
|
400.000đ/cây
|
11.6
|
0,20m £ F gốc< 0,25m
|
600.000đ/cây
|
11.7
|
0,25m £ F gốc< 0,30m
|
900.000đ/cây
|
11.8
|
0,30m £ F gốc< 0,35m
|
1.000.000đ/cây
|
11.9
|
Chi phí chặt hạ F gốc ³ 0,35cm
|
1.000.000đ/cây
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm thì
đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là
3.000đ/m2;
-
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia
đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất
trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì đơn
giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là
2.000đ/m2;
-
Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này
dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi
thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng
chủng loại, kích thước;
-
Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ
1,3 lần đến dưới 1,5 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn
giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây
cùng chủng loại, kích thước;
-
Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ
1,5 lần trở lên do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi
thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng
chủng loại, kích thước;
-
Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề
nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN VÀ
ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
LOẠI ĐƠN GIÁ
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN
|
|
1
|
Ao
tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi nuôi: T< 6 tháng
|
10.000 đ/m2
|
2
|
Ao
cá giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
12.000 đ/m2
|
3
|
Ao,
bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản
|
10.000 đ/m2
|
4
|
Ao,
bể nuôi Ba ba thịt có thời gian nuôi: T< 12 tháng
|
18.000 đ/m2
|
5
|
Ao,
bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch
|
50.000 đ/m2
|
II
|
ĐƠN GIÁ ĐÀO VÀ ĐẮP AO, BỜ
|
|
1
|
Tại
thành phố Hải Dương
|
70.000 đ/m3
|
2
|
Tại
các địa phương còn lại
|
60.000 đ/m3
|
Ghi chú:
Đơn
giá đào và đắp bờ, ao là đơn giá đã bao gồm cả tiền mua đất (nếu có) và chi phí
nhân công đào đắp tính theo m3 chìm.
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm
theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Hải Dương)
STT
|
ĐỊA BÀN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
Thành phố Hải Dương
|
|
|
1
|
Tại các phường
|
|
|
1.1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.500.000
|
1.2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
2.000.000
|
1.3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
2.500.000
|
2
|
Tại các xã
|
|
|
2.1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.200.000
|
2.2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.700.000
|
2.3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
2.200.000
|
II
|
Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và
các phường thuộc thị xã Chí Linh
|
|
|
1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.200.000
|
2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.700.000
|
3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
2.200.000
|
III
|
Khu vực còn lại của các xã thuộc
các huyện
|
|
|
1
|
Hộ từ 1-2 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.000.000
|
2
|
Hộ từ 3-5 người
|
đ/hộ/tháng
|
1.500.000
|
3
|
Hộ từ 6 người trở lên
|
đ/hộ/tháng
|
2.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Kèm
theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
LOẠI MỘ
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIÁ
|
I
|
MỘ CÓ CHỦ
|
|
|
1
|
Mộ đất đại quan chưa cải
tiểu
|
|
|
1.1
|
Đủ thời gian từ 3 năm trở
lên
|
đ/mộ
|
7.000.000
|
1.2
|
Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm
|
đ/mộ
|
11.700.000
|
1.3
|
Mộ dưới 2,5 năm
|
đ/mộ
|
21.200.000
|
2
|
Mộ đất đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
1.400.000
|
II
|
MỘ VÔ CHỦ
|
|
|
1
|
Mộ đất chưa cải tiểu
|
|
|
1.1
|
Đủ thời gian từ 2,5 năm
trở lên
|
đ/mộ
|
5.500.000
|
1.2
|
Mộ dưới 2,5 năm
|
đ/mộ
|
9.200.000
|
2
|
Mộ đất đã cải tiểu
|
đ/mộ
|
1.100.000
|
3
|
Tiểu, hài cốt phát sinh
trong quá trình đào, di chuyển mộ
|
đ/mộ
|
750.000
|
III
|
TIỂU
PHÁT SINH (Mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ
phải bổ sung)
|
đ/cái
|
250.000
|
Ghi chú:
1. Đối với mộ xây không cải
tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực
tế theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Đối với mộ xây đã cải
tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế
theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI
DƯƠNG
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
7.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|