Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bế
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2011/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 01 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2011;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết
số 12/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011;
Xét Tờ trình số 175/TTr-SKH ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2011 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Chi
tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được
giao, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức
triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Nguyễn
Thanh Bế
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP)
|
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 1994
|
Tỷ đồng
|
9,915
|
|
|
|
- Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
13.0
|
|
|
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
20,422
|
|
|
|
- Bình quân GDP đầu người (Giá
hiện hành)
|
1000 đồng
|
23,225
|
|
|
2
|
Cơ cấu GDP (Giá hiện hành)
|
|
|
|
|
|
- Theo ngành kinh tế
|
%
|
100
|
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp
|
"
|
48.37
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
25.21
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
26.42
|
|
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá cố
định 94)
|
Tỷ đồng
|
24,239
|
|
|
|
+ Nông - lâm - ngư nghiệp
|
"
|
9,804
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
8,833
|
|
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
4,250
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
5,602
|
|
|
4
|
Giá trị hàng xuất khẩu trên địa
bàn
|
Triệu USD
|
270
|
|
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu
|
"
|
240
|
|
|
5
|
Tổng thu trong cân đối ngân sách
|
Tỷ đồng
|
782
|
|
|
7
|
Tổng chi trong cân đối ngân sách
trên địa bàn
|
"
|
2,153
|
|
|
8
|
Sản lượng lương thực (Lúa)
|
Tấn
|
833,000
|
|
|
9
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
250,000
|
|
|
|
Trong đó: Tôm
|
Tấn
|
84,500
|
|
|
10
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
5,800
|
|
|
11
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch
vụ trên thị trường
|
Tỷ đồng
|
17,500
|
|
|
B
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
879,304
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1.17
|
|
|
3
|
Giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
0.20
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
21.5
|
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn nhà cấp
III
|
%
|
57.0
|
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y
tế
|
%
|
100
|
|
|
7
|
Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
Xã
|
42
|
|
|
8
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
6.0
|
|
|
9
|
Số giường bệnh/vạn dân (Không kể
giường ở trạm y tế xã, phường, thị trấn)
|
Giường
|
17.5
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh
(Theo chuẩn Bộ Y tế)
|
%
|
62.0
|
|
|
11
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Người
|
15,000
|
|
|
12
|
Đào tạo lao động
|
Người
|
12,000
|
|
|
13
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
17.0
|
|
|
14
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
%
|
70.0
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
16.0
|
|
|
16
|
Tỷ lệ hộ được dùng điện lưới quốc
gia
|
"
|
96.0
|
|
|
17
|
Số máy điện thoại trên 100 dân
|
Máy
|
88
|
|
|
18
|
Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung
|
%
|
78.0
|
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM - NGƯ - DIÊM NGHIỆP NĂM 2011
(SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND Engày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
Ha
|
84,814
|
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
"
|
160,457
|
|
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông xuân
|
"
|
40,134
|
|
|
|
- Diện tích lúa Hè thu
|
"
|
55,615
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ mùa
|
"
|
64,708
|
|
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
"
|
2,367
|
|
|
|
+ Diện tích lúa tôm
|
"
|
26,832
|
|
|
|
+ Diện tích lúa Thu đông
|
"
|
35,509
|
|
|
3
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
833,000
|
|
|
4
|
Diện tích màu lương thực (Bắp)
|
Ha
|
110
|
|
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
Tấn
|
620
|
|
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
11,200
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
98,300
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rau các loại
|
Ha
|
10,770
|
|
|
|
+ Sản lượng rau các loại
|
Tấn
|
97,400
|
|
|
|
- Diện tích đậu các loại
|
Ha
|
430
|
|
|
|
+ Sản lượng đậu các loại
|
Tấn
|
900
|
|
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
Ha
|
1,370
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
Ha
|
560
|
|
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
Tấn
|
3,400
|
|
|
|
- Diện tích sắn
|
Ha
|
380
|
|
|
|
+ Sản lượng sắn
|
Tấn
|
2,500
|
|
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
Ha
|
430
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
3,000
|
|
|
7
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
Ha
|
374
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
Ha
|
278
|
|
|
|
+ Sản lượng mía
|
Tấn
|
19,000
|
|
|
|
- Diện tích đậu phộng (Lạc)
|
Ha
|
5
|
|
|
|
+ Sản lượng đậu phộng
|
Tấn
|
38
|
|
|
|
- Diện tích đay (Bố)
|
Ha
|
15
|
|
|
|
+ Sản lượng đai
|
Tấn
|
60
|
|
|
|
- Diện tích cói (Lác)
|
Ha
|
76
|
|
|
|
+ Sản lượng cói
|
Tấn
|
228
|
|
|
8
|
Diện tích cây công nghiệp dài ngày
|
Ha
|
4,663
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
"
|
4,663
|
|
|
|
+ Sản lượng dừa
|
Tấn
|
18,000
|
|
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
- Diện tích dứa (Khóm)
|
Ha
|
12
|
|
|
|
+ Sản lượng dứa
|
Tấn
|
120
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
Ha
|
1,980
|
|
|
|
+ Sản lượng chuối
|
Tấn
|
21,000
|
|
|
|
- Diện tích xoài
|
Ha
|
348
|
|
|
|
+ Sản lượng xoài
|
Tấn
|
2,400
|
|
|
|
- Diện tích nhãn
|
Ha
|
150
|
|
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
Tấn
|
510
|
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
3,010
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
14,000
|
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Đàn trâu, bò
|
Con
|
3,800
|
|
|
|
Trong đó: Đàn trâu
|
Con
|
2,030
|
|
|
2
|
Đàn dê
|
Con
|
2,300
|
|
|
3
|
Đàn heo
|
Con
|
250,000
|
|
|
4
|
Đàn gia cầm
|
Con
|
2,300,000
|
|
|
|
Trong đó: Vịt, ngan, ngỗng
|
Con
|
1,418,000
|
|
|
5
|
Cá sấu
|
Con
|
323,000
|
|
|
6
|
Ba ba, cua đinh, càng đước
|
Con
|
314,000
|
|
|
7
|
Trăn, rắn, kỳ đà, nhím
|
Con
|
122,000
|
|
|
B
|
Ngư nghiệp
|
|
|
|
|
*
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng
|
Tấn
|
250,000
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
"
|
84,500
|
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
"
|
165,500
|
|
|
I
|
Nuôi trồng
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
155,000
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm nuôi trồng
|
"
|
70,500
|
|
|
|
- Cá và thủy sản nuôi trồng khác
|
"
|
84,500
|
|
|
2
|
Tổng diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
126,100
|
|
|
|
Chia theo phương thức nuôi
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm CN - BCN
|
Ha
|
11,000
|
|
|
a
|
Tôm sú
|
Ha
|
10,800
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
2.55
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
27,500
|
|
|
b
|
Tôm thẻ chân trắng
|
Ha
|
200
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
9.00
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1,800
|
|
|
2.2
|
Diện tích nuôi QCCT chuyên tôm
|
Ha
|
1,898
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
0.66
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1,250
|
|
|
2.3
|
Diện tích nuôi tôm trên đất lúa
|
Ha
|
26,832
|
|
|
|
- Năng suất tôm
|
Tấn/ha
|
0.25
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
6,700
|
|
|
|
- Năng suất cua
|
Tấn/ha
|
0.01
|
|
|
|
+ Sản lượng cua
|
Tấn
|
400
|
|
|
|
- Năng suất cá
|
Tấn/ha
|
0.35
|
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
Tấn
|
9,300
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi tôm càng xanh
|
Ha
|
6,500
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
0.07
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
470
|
|
|
2.4
|
Diện tích nuôi QCCT kết hợp (Tôm -
cua - cá)
|
Ha
|
83,145
|
|
|
|
- Năng suất tôm
|
Tấn/ha
|
0.38
|
|
|
|
+ Sản lượng tôm
|
Tấn
|
32,000
|
|
|
|
- Năng suất cua
|
Tấn/ha
|
0.14
|
|
|
|
+ Sản lượng cua
|
Tấn
|
11,300
|
|
|
|
- Năng suất cá
|
Tấn/ha
|
0.54
|
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
Tấn
|
44,800
|
|
|
|
* Sản lượng tôm trên đất muối, đất
rừng
|
Tấn
|
780
|
|
|
2.5
|
Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản
khác
|
Ha
|
3,225
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi cá nước ngọt
|
Ha
|
1,453
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
2.27
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
3,300
|
|
|
*
|
Diện tích nuôi cua, cá nước mặn
|
Ha
|
1,019
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
3.39
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
4,000
|
|
|
|
* Sản lượng trên ruộng lúa
|
Tấn
|
7,800
|
|
|
*
|
Nuôi thủy sản khác (Nghêu, sò,...)
|
Ha
|
753
|
|
|
|
- Năng suất
|
Tấn/ha
|
4.78
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
3,600
|
|
|
II
|
Khai thác
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng khai thác
|
Tấn
|
95,000
|
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
"
|
14,000
|
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
"
|
81,000
|
|
|
2
|
Tổng số tàu thuyền đánh bắt
|
Chiếc
|
1,185
|
|
|
|
Số tàu đăng ký, đăng kiểm
|
Chiếc
|
1,135
|
|
|
|
Trong đó: Số tàu công suất từ 90
CV trở lên
|
Chiếc
|
386
|
|
|
III
|
Chế biến
|
Tấn
|
35,000
|
|
|
|
- Tôm đông lạnh
|
Tấn
|
32,500
|
|
|
|
- Cá và thủy sản đông lạnh khác
|
"
|
2,500
|
|
|
IV
|
Giá trị hàng thủy sản xuất khẩu
|
Triệu USD
|
225
|
|
|
|
Trong đó: + Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
200
|
|
|
|
+ Tiêu thụ nội địa
|
Triệu USD
|
25
|
|
|
C
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích lâm phần
|
Ha
|
5,840
|
|
|
|
- Có rừng
|
"
|
4,018
|
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
3,154.4
|
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
"
|
201.2
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
662.2
|
|
|
2
|
Diện tích chăm sóc, bảo vệ
|
Ha
|
4,926.9
|
|
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
Tr.cây
|
10
|
|
|
4
|
Tỷ lệ độ che phủ của rừng
|
|
|
|
|
|
- Độ che phủ cây lâu năm
|
%
|
8.54
|
|
|
|
- Độ che phủ rừng tập trung
|
%
|
2.48
|
|
|
D
|
Diêm nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
Ha
|
2,875
|
|
|
|
+ Sản lượng muối
|
Tấn
|
169,650
|
|
|
E
|
Thủy lợi - thủy nông nội đồng
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng công trình
|
CT
|
423
|
|
|
2
|
Khối lượng đào đắp
|
1.000m3
|
6,188.01
|
|
|
3
|
Chiều dài
|
Km
|
720.02
|
|
|
4
|
Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu
|
%
|
100
|
|
|
F
|
Cung cấp nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Số hệ cấp nước tập trung
|
Trạm
|
94
|
|
|
2
|
Số hộ đấu nối đồng hồ nước
|
Hộ
|
21,345
|
|
|
3
|
Sản lượng nước khai thác
|
1.000m3
|
3,200
|
|
|
4
|
Sản lượng nước thương phẩm
|
1.000m3
|
2,272
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch
|
%
|
53.95
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ
sinh
|
%
|
38
|
|
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2011
(SỞ
CÔNG THƯƠNG)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Kế hoạch sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị sản xuất
|
|
|
|
|
*
|
Theo giá cố định
|
Tỷ đồng
|
4,250
|
|
|
1
|
Quốc doanh
|
"
|
971
|
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý
|
"
|
492
|
|
|
2
|
Ngoài quốc doanh
|
"
|
2,788
|
|
|
3
|
Công nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
491
|
|
|
*
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
9,792
|
|
|
1
|
Quốc doanh
|
"
|
3,884
|
|
|
|
Trong đó: Trung ương quản lý
|
"
|
1,959
|
|
|
2
|
Ngoài quốc doanh
|
"
|
4,275
|
|
|
3
|
Công nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
1,633
|
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Thủy sản đông lạnh
|
1000 tấn
|
35.00
|
|
|
|
- Tôm đông
|
1000 tấn
|
32.5
|
|
|
|
- Thủy sản khác
|
1000 tấn
|
2.5
|
|
|
2
|
Xay xát lúa gạo
|
1000 tấn
|
500
|
|
|
3
|
Thức ăn nuôi tôm
|
1000 tấn
|
2.8
|
|
|
4
|
Nước đá
|
1000 tấn
|
1,100
|
|
|
5
|
Nước máy thương phẩm
|
1000m3
|
5,500
|
|
|
6
|
Muối thô
|
1000 tấn
|
115
|
|
|
7
|
Muối Iod
|
1000 tấn
|
6.5
|
|
|
8
|
Muối tinh chế
|
1000 tấn
|
7.00
|
|
|
9
|
Điện thương phẩm
|
Triệu Kw/h
|
400
|
|
|
10
|
Bia các loại, nước đóng chai
|
Triệu lít
|
40
|
|
|
11
|
Trang in công nghiệp
|
Triệu trang
|
5,000
|
|
|
B
|
Hoạt động thương mại
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch
vụ trên thị trường
|
Tỷ đồng
|
17,500
|
|
|
|
- Thương nghiệp
|
"
|
12,550
|
|
|
|
- Doanh thu dịch vụ
|
"
|
4,950
|
|
|
C
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
96.0
|
|
|
CHỈ
TIÊU XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2011
(SỞ
CÔNG THƯƠNG)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
Triệu USD
|
270.0
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
"
|
240.0
|
|
|
|
- Thủy sản
|
"
|
200.0
|
|
|
|
- Lương thực
|
"
|
40.0
|
|
|
2
|
Tiêu thụ nội địa
|
"
|
30.0
|
|
|
|
- Thủy sản
|
"
|
25.0
|
|
|
|
- Lương thực
|
"
|
5.0
|
|
|
II
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Tôm đông và thủy sản khác
|
1000 tấn
|
26.5
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Tôm đông
|
1000 tấn
|
24.0
|
|
|
|
Thủy sản khác
|
1000 tấn
|
2.5
|
|
|
2
|
Gạo
|
1000 tấn
|
90
|
|
|
KẾ
HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2011
(SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Vận chuyển hàng hóa
|
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
5,916
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
295,867
|
|
|
1
|
Vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
3,705
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
191,445
|
|
|
2
|
Vận tải đường sông
|
|
|
|
|
|
Khối lượng vận chuyển
|
1000 tấn
|
2,211
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
104,422
|
|
|
B
|
Vận chuyển hành khách
|
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
46,902
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
1,099,476
|
|
|
1
|
Vận chuyển đường bộ
|
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
41,711
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
974,452
|
|
|
2
|
Vận chuyển đường sông
|
|
|
|
|
|
Lượng vận chuyển
|
1000 HK
|
5,191
|
|
|
|
Lượng luân chuyển
|
1000 HK.km
|
125,024
|
|
|
C
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ ấp có đường giao thôn nông
thôn (Liên ấp) bằng bêtông, nhựa
|
%
|
100
|
|
|
2
|
Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
Xã
|
42
|
|
|
CHỈ
TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2011
(SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
*
|
Bảo vệ môi trường bền vững
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thu gom rác thải tập trung
|
%
|
78
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ có công trình vệ
sinh hợp vệ sinh
|
%
|
55
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân cư thành thị sử
dụng nước sạch (Nước được xử lý)
|
%
|
83
|
|
|
4
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng
nước sạch (Nước được xử lý)
|
%
|
53.95
|
|
|
CHỈ
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2011
(LIÊN
MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Tổng số HTX
|
HTX
|
145
|
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
20
|
|
|
2
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
LHHTX
|
2
|
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
1
|
|
|
3
|
Tổng số xã viên HTX
|
Người
|
29,250
|
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
"
|
1,300
|
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào
tạo
|
|
|
|
|
|
- Trình độ trung cấp
|
%
|
19.66
|
|
|
|
- Trình độ đại học, trên đại học
|
%
|
10.58
|
|
|
5
|
Thu nhập bình quân/năm
|
|
|
|
|
|
+ Thu nhập bình quân lao động
trong kinh tế tập thể
|
Triệu đồng
|
13.26
|
|
|
|
Trong đó: Thu nhập của lao động là
xã viên HTX
|
''
|
13.84
|
|
|
|
+ Thu nhập bình quân một xã viên
tổ hợp tác
|
"
|
13.84
|
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2011
(SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
A1
|
Học sinh
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số học sinh phổ thông có mặt
đầu năm học
|
Học sinh
|
174,181
|
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
30,619
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
"
|
80,630
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
43,849
|
|
|
4
|
Phổ thông trung học
|
"
|
19,083
|
|
|
II
|
Bổ túc văn hóa
|
H. viên
|
1,500
|
|
|
1
|
Trung học cơ sở
|
"
|
100
|
|
|
2
|
Phổ thông trung học
|
"
|
1,400
|
|
|
III
|
Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ
|
|
3,020
|
|
|
1
|
Chống mù chữ
|
"
|
1,509
|
|
|
2
|
Phổ cập tiểu học
|
"
|
641
|
|
|
3
|
Phổ cập trung học cơ sở
|
"
|
870
|
|
|
A2
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên có mặt đầu năm
học
|
|
8,047
|
|
|
1
|
Mầm non
|
"
|
1,048
|
|
|
2
|
Phổ thông
|
|
6,999
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3,767
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
2,195
|
|
|
|
- Phổ thông trung học
|
"
|
1,037
|
|
|
B
|
Kế hoạch đào tạo
|
|
|
|
|
|
Số tuyển sinh mới (Trong tỉnh)
|
|
14,850
|
|
|
1
|
Đại học - cao đẳng
|
S.viên
|
9,400
|
Trong và ngoài tỉnh
|
|
2
|
Trung học chuyên nghiệp
|
S.viên
|
3,700
|
Dài hạn 2.500
|
|
3
|
Công nhân kỹ thuật (Dạy nghề dài
hạn)
|
"
|
1,750
|
Chính quy 250
|
|
C
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học
mẫu giáo
|
%
|
70
|
|
|
2
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98.0
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
80.0
|
|
|
|
- Phổ thông trung học
|
%
|
55.0
|
|
|
3
|
Số xã đạt phổ cập THCS
|
Xã
|
50
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
|
|
5
|
Số huyện, thị đạt phổ cập THCS
|
Huyện
|
7
|
|
|
6
|
Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
Xã
|
64
|
|
|
7
|
Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo
|
%
|
100
|
|
|
8
|
Số xã có trường tiểu học
|
Xã
|
64
|
|
|
9
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
21,5
|
|
|
10
|
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III
|
%
|
57
|
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN Y TẾ NĂM 2011
(SỞ
Y TẾ)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Cơ sở giường bệnh
|
Cơ sở
|
|
|
|
I
|
Cơ sở
|
Cơ sở
|
75
|
|
|
1
|
Số trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Trạm
|
64
|
|
|
2
|
Số trạm y tế có bác sỹ
|
Trạm
|
64
|
|
|
II
|
Giường bệnh
|
Giường
|
1,480
|
Không tính 274 giường lưu của
trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Bệnh viện tỉnh
|
"
|
650
|
|
|
2
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
"
|
630
|
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
"
|
35
|
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tư nhân
|
"
|
50
|
|
|
5
|
Nhà hộ sinh khu vực
|
"
|
15
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã phường
|
"
|
274
|
|
|
B
|
Nhân lực
|
|
|
|
|
|
Tổng số y, bác sỹ
|
Người
|
1,270
|
|
|
|
Trong đó: Bác sỹ trở lên
|
"
|
520
|
|
|
C
|
Một số mục tiêu liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Y tế xã, phường, thị trấn)
|
Giường
|
17,5
|
|
|
2
|
Số bác sỹ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
6,0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ
|
%
|
100
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
100
|
|
|
5
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
16,0
|
|
|
6
|
Số lượt khám và chữa bệnh
|
1.000 lượt.ng
|
2,199
|
|
|
7
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
|
1.000 người
|
140
|
|
|
8
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị
bệnh sốt rét
|
Bệnh nhân
|
3,000
|
|
|
9
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
|
%
|
> 90
|
|
|
10
|
Số người được khám để phát hiện
bệnh phong
|
1.000 người
|
24.28
|
|
|
11
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn
chăm sóc
|
%
|
> 70
|
|
|
12
|
Vaccine
|
%
|
> 95
|
|
|
13
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
64
|
|
|
14
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn
định
|
Bệnh nhân
|
470
|
> 70%
|
|
15
|
Số dân tối đa mắc ngộ độc thực
phẩm trên 100.000 dân
|
Người/ 100.000 dân
|
< 6
|
|
|
16
|
Dân số trung bình
|
Người
|
879,304
|
|
|
17
|
Giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
0,2
|
|
|
18
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,17
|
|
|
19
|
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Người
|
73,600
|
|
|
20
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn
tỉnh được tư vấn và uống viên sắt
|
%
|
> 85
|
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2011
(SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
I
|
Lao động
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo nghề
|
Lao động
|
12,000
|
|
|
2
|
Số người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động
|
Người
|
614,100
|
|
|
3
|
Số lao động được giải quyết
việc làm trong năm
|
Người
|
15,000
|
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
|
%
|
36
|
|
|
5
|
Số hộ được vay vốn tạo việc
làm
|
Hộ
|
47,000
|
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi
chưa có việc làm ở thành thị
|
%
|
3,8
|
|
|
7
|
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao
động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
89,5
|
|
|
8
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
300
|
|
|
II
|
Thương binh - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng hộ nghèo giảm
|
Hộ
|
3,136
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
17,0
|
|
|
III
|
Chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn được bảo vệ chăm sóc
|
Người
|
2,000
|
|
|
KẾ
HOẠCH NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG NĂM 2011
(SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Tổng doanh thu ngành bưu chính -
viễn thông
|
Tỷ đồng
|
311
|
|
2
|
Số máy điện thoại thuê bao/100 dân
(Máy cố định)
|
Máy
|
21
|
Tính cả điện thoại cố định và di
động là 88 máy/100 dân
|
3
|
Tỷ lệ các cấp chính quyền địa
phương sử dụng internet
|
%
|
81
|
|
4
|
Số người sử dụng Internet/vạn dân
|
Người
|
9,0
|
|
SỰ
NGHIỆP VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2011
(SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Văn hóa - thông tin
|
|
|
|
|
I
|
Sự nghiệp có thu
|
|
|
|
|
|
Sân khấu chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị
|
Đơn vị
|
1
|
|
|
2
|
Số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
85
|
|
|
II
|
Sự nghiệp không thu
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện + nhà đọc sách
|
Nhà
|
35
|
|
|
2
|
Số đầu sách trong thư viện
|
Cuốn
|
205,000
|
|
|
3
|
Bảo tàng nhà truyền thống
|
Nhà
|
23
|
|
|
III
|
Một số mục tiêu văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Số xã, phường có nhà văn hóa thư
viện
|
Xã
|
18
|
|
|
2
|
Số xã có bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
50
|
|
|
3
|
Số di tích được tu bổ
|
Di tích
|
37
|
|
|
IV
|
Xây dựng đời sống văn hóa khu dân
cư
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
98.00
|
|
|
2
|
Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
95.00
|
|
|
3
|
Tỷ lệ cơ quan trường học đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
99
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xã phường đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
10.0
|
|
|
B
|
Thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
Người
|
20
|
|
|
|
- Cấp I
|
"
|
8
|
|
|
|
- Kiện tướng
|
"
|
12
|
|
|
2
|
Số đội thể dục - thể thao
|
Đội
|
30
|
|
|
|
- Bóng đá
|
"
|
6
|
|
|
|
- Bóng chuyền
|
"
|
2
|
|
|
|
- Quần vợt
|
"
|
3
|
|
|
|
- Võ thuật (Võ cổ truyền)
|
"
|
2
|
|
|
|
- Cờ vua - cờ tướng
|
"
|
3
|
|
|
|
- Taekwondo
|
"
|
3
|
|
|
|
- Judo
|
"
|
3
|
|
|
|
- Điền kinh
|
"
|
3
|
|
|
|
- Bi sắt
|
"
|
2
|
|
|
|
- Đua thuyền
|
"
|
3
|
|
|
3
|
Tỷ lệ người luyện tập thể dục -
thể thao thường xuyên
|
%
|
20
|
|
|
4
|
Tỷ lệ gia đình thể thao
|
%
|
15
|
|
|
C
|
Du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
400
|
|
|
2
|
Số lượt khách du lịch quốc tế
|
Người
|
16,000
|
|
|
3
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
"
|
420,000
|
|
|
4
|
Số ngày khách lưu trú bình quân
|
Ngày
|
1,50
|
|
|
SỰ
NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2011
(ĐÀI
PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
1
|
Số giờ phát thanh trong năm
|
Giờ/năm
|
5,400
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Thời lượng phát thanh tiếng
Khơmer
|
Giờ/năm
|
360
|
|
|
2
|
Số giờ phát sóng truyền hình trong
năm
|
"
|
6,900
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Số giờ tiếp sóng Đài Truyền hình
VN
|
"
|
290
|
|
|
|
Thời lượng truyền hình tiếng
Khơmer
|
"
|
360
|
|
|
3
|
Số giờ truyền thanh của các
huyện, thành phố
|
Giờ/năm
|
10,000
|
|
|
4
|
Số hộ xem được Đài Truyền
hình Việt Nam
|
Hộ
|
194,087
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ xem được đài truyền
hình
|
%
|
99,0
|
|
|
6
|
Số hộ nghe được Đài Tiếng nói
Việt Nam
|
Hộ
|
192,127
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt
Nam
|
%
|
98,0
|
|
|
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(PHÂN
CHIA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
KH 2011
|
Trong đó
|
TP.BL
|
V. Lợi
|
H.Bình
|
P.Long
|
H.Dân
|
G.Rai
|
Đ.Hải
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
Ha
|
84,814
|
1,761
|
17,822
|
11,522
|
18,850
|
25,296
|
8,607
|
956
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
"
|
160,457
|
2,111
|
41,874
|
26,522
|
35,750
|
34,030
|
19,214
|
956
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông xuân
|
"
|
40,134
|
|
7,000
|
12,000
|
8,400
|
8,734
|
4,000
|
|
|
- Diện tích lúa Hè thu
|
"
|
55,615
|
350
|
17,052
|
11,522
|
11,350
|
8,734
|
6,607
|
|
|
- Diện tích lúa vụ mùa
|
"
|
64,708
|
1,761
|
17,822
|
3,000
|
16,000
|
16,562
|
8,607
|
956
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
"
|
2,367
|
1,411
|
|
|
|
|
|
956
|
|
+ Diện tích lúa tôm
|
"
|
26,832
|
|
770
|
|
7,500
|
16,562
|
2,000
|
|
|
+ Diện tích lúa Thu đông (Vụ 2)
|
"
|
35,509
|
350
|
17,052
|
3,000
|
8,500
|
|
6,607
|
|
3
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
833,000
|
10,500
|
229,000
|
145,000
|
175,200
|
171,000
|
97,000
|
5,300
|
4
|
Diện tích màu lương thực (Bắp)
|
Ha
|
110
|
-
|
|
40
|
70
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
Tấn
|
620
|
-
|
|
230
|
390
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
Ha
|
11,200
|
3,700
|
3,340
|
960
|
1,500
|
750
|
550
|
400
|
|
- Diện tích rau các loại
|
Ha
|
10,770
|
3,650
|
3,140
|
900
|
1,490
|
690
|
500
|
400
|
|
+ Sản lượng rau các loại
|
Tấn
|
97,400
|
43,800
|
28,300
|
6,200
|
10,500
|
4,200
|
2,600
|
1,800
|
|
- Diện tích đậu các loại
|
Ha
|
430
|
50
|
200
|
60
|
10
|
60
|
50
|
-
|
|
+ Sản lượng đậu các loại
|
Tấn
|
900
|
70
|
390
|
90
|
60
|
50
|
240
|
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
Ha
|
1,370
|
113
|
290
|
361
|
265
|
316
|
9
|
16
|
|
- Diện tích khoai lang
|
Ha
|
560
|
11
|
75
|
241
|
77
|
148
|
4
|
4
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
Tấn
|
3,400
|
80
|
450
|
1,270
|
520
|
1,020
|
30
|
30
|
|
- Diện tích sắn
|
Ha
|
380
|
25
|
75
|
120
|
98
|
48
|
2
|
12
|
|
+ Sản lượng sắn
|
Tấn
|
2,500
|
180
|
470
|
740
|
685
|
330
|
15
|
80
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
Ha
|
430
|
77
|
140
|
|
90
|
120
|
3
|
|
|
+ Sản lượng cây chất bột khác
|
Tấn
|
3,000
|
740
|
740
|
|
460
|
1,050
|
10
|
|
7
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
Ha
|
374
|
10
|
50
|
60
|
59
|
191
|
4
|
-
|
|
- Diện tích mía
|
Ha
|
278
|
5
|
50
|
60
|
59
|
100
|
4
|
-
|
|
+ Sản lượng mía
|
Tấn
|
19,000
|
240
|
3,200
|
3,800
|
3,720
|
7,800
|
240
|
-
|
|
- Diện tích lạc (Đậu phộng)
|
Ha
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản lượng lạc
|
Tấn
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đay (Bố)
|
Ha
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
+ Sản lượng đay
|
Tấn
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
- Diện tích cói
|
Ha
|
76
|
|
|
|
|
76
|
|
|
|
+ Sản lượng cói
|
Tấn
|
228
|
|
|
|
|
228
|
|
|
8
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
Ha
|
4,663
|
40
|
1,130
|
640
|
648
|
1,505
|
400
|
300
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
18,000
|
230
|
3,950
|
2,710
|
2,500
|
6,020
|
1,670
|
920
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
Ha
|
5,500
|
249
|
1,330
|
925
|
634
|
1,112
|
514
|
736
|
|
- Diện tích dứa (Khóm)
|
Ha
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
+ Sản lượng dứa
|
Tấn
|
120
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
Ha
|
1,980
|
22
|
400
|
626
|
156
|
100
|
180
|
496
|
|
+ Sản lượng chuối
|
Tấn
|
21,000
|
130
|
5,000
|
6,920
|
3,000
|
1,800
|
1,400
|
2,750
|
|
- Diện tích xoài
|
Ha
|
348
|
31
|
250
|
46
|
|
|
21
|
|
|
+ Sản lượng xoài
|
Tấn
|
2,400
|
100
|
1,600
|
600
|
|
|
100
|
|
|
- Diện tích nhãn
|
Ha
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
Tấn
|
510
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
3,010
|
46
|
680
|
253
|
478
|
1,000
|
313
|
240
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
14,000
|
230
|
4,100
|
1,400
|
1,140
|
4,900
|
1,790
|
440
|
| | |